Ngày soạn: 30/12/2021 Tiết: 40 Ngày dạy: 03/01/2022
TRẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Kiểm tra mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về nội dung.
- Giúp Hs củng cố lại kiến thức đã học ở trong chương I và II 2. Năng lực phẩm chất
- Năng lực chung: năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực sử dụng ngôn ngữ
- Năng lực chuyên biệt: năng lực tính toán, tư duy logic.
- Phẩm chất: Trách nhiệm, trung thực, chăm chỉ 3. Phẩm chất
- Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức làm việc nhóm, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS ,độc lập, tự tin và tự chủ.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU -Thiết bị dạy học: bảng phụ, bảng nhóm.
- Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập, tài liệu trên mạng internet.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Bài mới
PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 8
Ngày kiểm tra: …/12/2021 Thời gian làm bài: 90 phút I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 – x với đơn thức x2 là:
A. 5x5 – x2 B. 5x5 – x3 C. 5x5 + x2 D. 5x5 + x3 Câu 2. (x + 3y)(x – 3y) có kết quả là :
A. x29y2 B. x23y2 C. x2y2 D. x29y2
Câu 3. Cho hình chữ nhật ABCD có tâm là O biết AB = 5 cm ,BC = 12cm .Khi đó độ dài AO là:
A. 13 cm B. 6,5 cm C. 60 cm D. 7 cm
Câu 4. Phép chia 6x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng : A. 2x3y B. x3y C.
2
3 x4yz D.
3 2 x3y Câu 5. Kết quả rút gọn của phép tính
2 1 4 1
2 2
x x
x x
là:
A. 1 B.
6 2 2 x
x
C. 3 D.
6 2 2 x
x
Câu 6. Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 4cm và CD = 6 cm độ dài MN là:
A. 10cm B. 5cm C. 4cm. D. 6cm Câu 7. Cho hình thoi ABCD, trong đó có A
¿
+ C = 2000. Góc B bằng?
A. 1000 B. 1200 C. 600 D. 800 Câu 8. Phép chia (x2 x 3) : (x1) có dư là:
A. 3 B. 2 C. 5 D. 1
II. Phần tự luận: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 y2 5x5y b) x2 2xy y 26x6y16 Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính và rút gọn
a)(x4)(x2 3x12)x x( 2 1) b)(x33x2 11x2) : (x 2) c) 2
2 3 4
2 3 2 3
x
x x x
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x, biết :
a) x2100 0 b) x25x 4 0
Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
a) Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
c) Gọi E là điểm đối xứng với A qua M. Chứng minh: D, B, E thẳng hàng
Câu 5. (0,5 điểm) Cho 1 a+1
b+1 c=2
và
1 a2+ 1
b2+ 1 c2=2
(abc ≠ 0).
Chứng minh rằng: a + b + c = abc.
---Hết---
Học sinh không sử dụng tài liệu. Giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
Họ tên học sinh……….lớp: ……….SBD………….
Chữ ký giám thị: ………
PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG TH&THCS VIỆT DÂN
ĐÁP ÁN–BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN : TOÁN 8
I. Phần trắc nghiệm: (4,0 điểm) mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D B A C B D C
II. Phần tự luận: (6,0 điểm)
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 1
a)x2 y2 5x5y(x y x y )( 5) 0,5 b)
x
2 2 xy y
26 x 6 y 16 ( x y 8)( x y 2)
0,5Câu 2
a)
2 2
3 2 2 3 2
( 4)( 3 12) ( 1)
3 12 4 12 48 48
x x x x x
x x x x x x x
0,5
b)(x33x211x2) : (x2).
3 2
3 2 2
2 2
3 11 2 2 2 5 1 5 11 2
5 10 2 2 0
x x x x
x x x x
x x
x x
x x
0,5
c)
2
2 3 4
2 3 2 3
2 3 4
2 3 2 3
2 3 4 2 3 1
2 3 2 3
x
x x x
x
x x x
x x x
x x x x x
0,5
Câu 3
a) x2 – 100 = 0 (x10)(x10) 0 Vậy x = 10 hoặc x = –10
0,25
b)
2 5 4 0 ( 1)( 4) 0
1; 4 1; 4
x x x x
x x x
0,25
Câu
5 Ta có:
1 a+1
b+1 c=2
. Bình phương hai vế đẳng thức ta được:
(
1a+1 b+1c
)
2=22⇔1a2+1b2+1c2 +2.1a .1 b+2.1b.1 c +21
c .1 a=4
⇔2+2
(
1ab+1 bc +1ac
)
=4⇔2(
cabc +a abc +babc
)
=2⇔c+a+b
abc =1⇔a+b+c=abc.
0,25
0,25