Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
1. Định nghĩa Tỉ lệ thức là gì?
a = c b d
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a = c
b d
Tỉ lệ thức còn được viết là a : b = c : d
a = c
b d
1. Định nghĩa
Ví dụ: Tỉ lệ thức còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8.
3 6 = 4 8
Ghi chú: Trong tỉ lệ thức a : b = c : d các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức.
a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ.
b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a = c
b d
1. Định nghĩa
17:05
Từ các tỉ số sau cĩ lập được tỉ lệ ?1
thức khơng?
2 4
a) 5 :4 và :8 5
1 2 1
b) -3 : 7 và -2 : 7
2 5 5
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngồi hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a = c
b d
Vậy các tỉ số trong câu a lập được tỉ lệ thức.
Vậy các tỉ số trong câu b khơng lập được tỉ lệ thức.
4 4 1 1 :8 .
5 5 8 10 a, Ta cĩ: 2 : 4 2 1 . 1
5 5 4 10
Suy ra 2 4
: 4 : 8 5 5
2 1 12 5 1
2 : 7 .
5 5 5 36 3
1 7 1 1
3 : 7 .
2 2 7 2
b, Ta cĩ:
Suy ra 1 2 1
3 : 7 2 : 7
2 5 5
1. Định nghĩa
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a = c
b d
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
VD1 Xét tỉ lệ thức: 18 24 = 27 36
18 .(27.36) = 24 .(27.36)
27 36
Nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36 ta được:
Hay: 18 . 36 = 24 . 27
a c
b = d ad = bc
1. Định nghĩa
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a = c
b d
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản)
a = c
Neáu b d thì ad = bc
a
d b c a =
d b c
=
Neuá = thì ad = bc a c b d
Tính chất 1:
18.36 24.27 27.36 27.36
36 24 27
18
1. Định nghĩa
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a = c
b d
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) Neuá = thì ad = bc a c
b d b) Tính chất 2
VD2 Xét đẳng thức 18.36 = 24.27
Chia hai vế của đẳng thức trên cho 27.36, ta được:
=
=
a c b = d
ad = bc
1. Định nghĩa
* Ghi chú: a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ. b và c là các số hạng trong hay trung tỉ.
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a = c
b d
2. Tính chất
a) Tính chất 1 (Tính chất cơ bản) Neuá = thì ad = bc a c
b d b) Tính chất 2
a = c b d
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có tỉ lệ thức:
a
d b
= c a d
b
c = a
d
b c
= a
d b c =
Nếu ad = bc và a, b, c, d 0 thì ta có các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b = , = , = , = b d c d b a c a
Tính chất 2:
1. Định nghĩa
2. Tính chất
- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số a = c b d
ad = bc
a = c
b d a = b
c d d = c
b a d = b
c a
Bài 47a/SGK trang 26: Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
Bài làm:
6 . 63 = 9 . 42
6 63 42
9 = 6 63 42 9
= 63 42 6
9 = 63 9 6 42 =
6 . 63 = 9 . 42
Bài 46a,b/SGK trang 26: Tìm x trong các tỉ lệ sau:
Bài làm:
-2 27 3,6 x
a)
0,52 : 9,36 :16,38
) x
b
) -2
27 3,6 x
a
. 3,6 -2 . 27 x
-2 . 27 x 3,6
-15 x
-0,52: x -9,36:16,38
b)
0,52 9,36 16,38 x
. 9,36 0,52.16,38 x
0,52.16,38 x 9,36
0,91 x
Tốt
Bài 52/SGK trang 28:
Câu hỏi
Nhận xét:
Từ tỉ lệ thức với a, b, c, d 0, ta có thể suy ra: b d a c =
a d c b
a d c b
d c b a
a b
d c
Về học định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
Làm bài tập 44, 45, 46c, 47b trang 26 SGK.
Chuẩn bị phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
* Đối với tiết học tiếp theo
* Đối với tiết học này