Đại số 11 - Bài Nhị thức Newton . Page 1
CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT I : NH TH C NIUTƠN
PH N – THU T . Nhị thức Newton
Định lí: n n k n k kn
k 0
(a b) C a b
C a0 nn C a1 n 1n b C a 2 n 2 2n b ... Cn 1n abn 1 C bn nn 2. Nhận xét
Trong khai triển Newton (a b) n có các tính chất sau
* Gồm có n 1 số hạng
* Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n
* Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
* Các hệ số có tính đối xứng: Ckn Cn kn
* Số hạng tổng quát : Tk 1 C ak n k kn b
VD: Số hạng thứ nhất T1T0 1 C a0 nn , số hạng thứ k: k 1 n k 1 k 1 k (k 1) 1 n
T T C a b
. Một số hệ quả
Hệ qủa: Ta có : (1 x) n C0nxC1n x C2 2n ... x Cn nn Từ khai triển này ta có các kết quả sau
* C0nC1n ... Cnn 2n
* C0nC1nC2n ... ( 1) Cn nn 0 PHẦN 2 – CÁC DẠNG I TẬP TỰ UẬN
D n : X c ịnh hệ số của số h n chứa xm tron khai triển
axpbxq
n với x 0 (p,q là các hằng số khác nhau).Ph n ph p iải: Ta có:
p q
n n kn
p n k q k n k n k kn np pk qkk 0 k 0
ax bx C ax bx C a b x
Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa: np pk qk m . Từ đó tìm k m np
p q
Vậy hệ số của số hạng chứa xm là: C ak n kn .bk với giá trị k đã tìm được ở trên.
Nếu k không nguyên hoặc k n thì trong khai triển không chứa xm, hệ số phải tìm bằng 0.
Chú ý: Xác định hệ số của số hạng chứa xm trong khai triển
p qn
P x a bx cx được viết dưới dạnga0a x ... a x1 2n 2n. Ta làm như sau:
* Viết
p qn n k n kn p qk
k 0
P x a bx cx C a bx cx
;* Viết số hạng tổng quát khi khai triển các số hạng dạng
bxpcxq
k thành một đa thức theo luỹ thừa của x.* Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm.
Đại số 11 - Bài Nhị thức Newton . Page 2 V iển h nh
V 1. Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: x 1 2x
5x 1 3x2
10ời iải.
Đặt f(x) x 1 2x
5x 1 3x2
10Ta có : 5 k5
k k 210 i10
ik 0 i 0
f(x) x C 2 .x x C 3x
5 k5
k k 1 10 10i i i 2k 0 i 0
C 2 .x C 3 .x
Vậy hệ số của x5 trong khai triển đa thức của f(x) ứng với k 4 và i 3 là: C45
2 4C .3103 33320. V 2.Tìm hệ số cuả x8 trong khai triển đa thức f(x)1 x 1 x 2
8ời iải.
Cách 1:
8
2
32 0 1 2 2 4 3 6
8 8 8 8
1 x 1 x C C x 1 x C x 1 x C x 1 x
C x 1 x84 8
4C x5 108
1 x ... C x
5 8 168
1 x
8Trong khai triển trên ta thấy bậc của x trong 3 số hạng đầu nhỏ hơn 8, bậc của x trong 4 số hạng cuối lớn hơn 8. Do đó x8 chỉ có trong số hạng thứ tư, thứ năm với hệ số tương ứng là: C .C , C .C38 23 48 04. Vậy hệ số cuả x8 trong khai triển đa thức 1 x 1 x 2
8 là:3 2 4 0
8 8 3 8 4
a C .C C .C 238. Cách 2: Ta có:
8 8
n 8 n
k2 n 2n n k 2n k
8 8 n
n 0 n 0 k 0
1 x 1 x C x 1 x C C 1 x
với 0 k n 8 .
Số hạng chứa x8 ứng với 2n k 8 k 8 2n là một số chẵn.
Thử trực tiếp ta được k 0; n 4 và k2,n3. Vậy hệ số của x8 là C .C38 23C .C84 04 238.
V 3. Đa thức P x
1 3x 2x 2
10a0a x ... a x1 20 20. Tìm a15ời iải.
Ta có:
210 10 10k 2k
k 0
P x 1 3x 2x C 3x 2x
10 k 10 k
k i k i 2 i k i k i i k i
10 k 10 k
k 0 i 0 k 0 i 0
C C (3x) .(2x ) C C .3 .2 x
với 0 i k 10 . Do đó k i 15 với các trường hợp
k 10,i 5 hoặc k9,i6 hoặc k8,i7
Vậy a15C .C .3 .21010 510 5 5C .C .3 .2109 69 3 6C .C .3.2108 78 7.
Đại số 11 - Bài Nhị thức Newton . Page 3 V 4. Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển sau (x3 2)n
x , biết rằng Cn 1n Cn 2n 78 với x 0 ời iải.
Ta có: Cn 1n Cn 2n 78 n! n! 78 (n 1)!1! (n 2)!2!
n(n 1) 2
n 78 n n 156 0 n 12
2
.
Khi đó:
12 12
3 k k 36 4k
12 k 0
f(x) x 2 C ( 2) x x
Số hạng không chứa x ứng với k : 36 4k 0 k 9 Số hạng không chứa x là: ( 2) C 9 129 112640
V 5. Với n là số nguyên dương, gọi a3n 3 là hệ số của x3n 3 trong khai triển thành đa thức của
2 n n
(x 1) (x 2) . Tìm n để a3n 3 26n
ời iải.
Cách 1:Ta có :
2 n 0 2n 1 2n 2 2 2n 4 n
n n n n
n 0 n 1 n 1 2 2 n 2 n n
n n n n
x 1 C x C x C x ... C
x 2 C x 2C x 2 C x ... 2 C
Dễ dàng kiểm tra n 1 , n 2 không thoả mãn điều kiện bài toán.
Với n 3 thì dựa vào khai triển ta chỉ có thể phân tích
3n 3 2n n 3 2n 2 n 1
x x .x x .x
Do đó hệ số của x3n 3 trong khai triển thành đa thức của
x21
n
x 2
n là : a3n 3 2 .C .C3 0n 3n2.C .C1n 1n.Suy ra
2
3n 3
2n 2n 3n 4 7
a 26n 26n n
3 2
hoặcn 5
Vậy n 5 là giá trị cần tìm.
Cách 2:
Ta có:
2
n
n 3n 2 n n1 2
x 1 x 2 x 1 1
x x
i k
n n n n
3n i k 3n i 2i k k k
n 2 n n n
i 0 k 0 i 0 k 0
1 2
x C C x C x C 2 x
x x
Trong khai triển trên , luỹ thừa của x là 3n 3 khi 2i k 3 2i k 3
.
Ta chỉ có hai trường hợp thoả mãn điều kiện này là i0,k3 hoặc
i 1,k 1 (vì i,k nguyên).
Hệ số của x3n 3 trong khai triển thành đa thức của
x21
n
x 2
nLà :a3n 3 C .C .20n 3n 3C .C .21n 1n .
Do đó
2
3n 3
2n 2n 3n 4 7
a 26n 26n n
3 2
hoặcn 5
Vậy n 5 là giá trị cần tìm.
Đại số 11 - Bài Nhị thức Newton . Page 4 V 6. Tìm hệ số của số hạng chứa x26trong khai triển nhị thức Newton của
n 7 4
1 x
x , biết
1 2 n 20
2n 1 2n 1 2n 1
C C ... C 2 1. ời iải.
Do Ck2n 1 C2n 1 k2n 1 k 0,1,2,...,2n 1
0 1 n n 1 n 2 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C ... C C C ... C
Mặt khác: C12n 1 C22n 1 ... C2n 12n 1 22n 1
0 1 2 n 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
2(C C C ... C ) 2
1 2 n 2n 0 2n
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C C ... C 2 C 2 1
2n 20
2 1 2 1 n 10
.
Khi đó: 4 7 10
4 7
10 10 10k 4 10 k 7kk 0
1 x x x C (x ) .x
x
10 k 11k 40 10 k 0
C x
Hệ số chứa x26 ứng với giá trị k : 11k 40 26 k 6. Vậy hệ số chứa x26 là: C610 210.
D n 2: X c ịnh hệ số lớn nhất tron khai triển nhị thức Niut n
Ph n ph p iải: Để xác định hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Niutơn Ta làm như sau:
* Tính hệ số ak theo k và n;
* Giải bất phương trình ak 1 akak 1 ak là hệ số lớn nhất cần tìm.
V iển h nh
V . Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển của:
23x
8ời iải.
Đặt
8
6 k 6 k6 k
6 k 6 k6 k k
6 k k k k 6 k6 kk 0 k 0 k 0
f(x) 2 3x C 2 . 3x C 2 .3 .x a .x a C 2 .3
Giả sử aklà hệ số lớn nhất ak 1 akak 1
6 k 1
k 6 k k k 1 k 1
6 6
6 k 1
k 6 k k k 1 k 1
6 6
6! 6!
2 .3
6 k !.k ! 6 k 1 !. k 1 !
C 2 .3 C 2 .3
6! 6!
C 2 .3 C 2 .3 .3 .2
6 k !.k ! 7 k !. k 1 !
k 16
2 k 1 3 6 k 5 k 4
3 7 k 2k 21
k 5
.
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là a4 C 2 .34 26 4 4860. D n : ài to n liên quan ến tổn n k k kn
k 0
a C b
.Ph n ph p : Dựa vào khai triển nhị thức Newton
n 0 n n 1 1 n 2 2 2 n n
n n n n
(a b) C a a bC a b C ... b C .
Đại số 11 - Bài Nhị thức Newton . Page 5 Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
* CknCn kn
* C0nC1n ... Cnn 2n
*
n k k
n k 0
( 1) C 0
*
n n 2n
2k 2k 1 k
2n 2n 2n
k 0 k 0 k 0
C C 1 C
2
*
n k k n
n k 0
C a (1 a)
.Ph n ph p 2: Dựa vào đẳng thức đặc trưng
- Mấu chốt của cách giải trên là ta tìm ra được đẳng thức (*) và ta thường gọi (*) là đẳng thức đặc trưng.
- Cách giải ở trên được trình bày theo cách xét số hạng tổng quát ở vế trái (thường có hệ số chứa k) và biến đổi số hạng đó có hệ số không chứa k hoặc chứa k nhưng tổng mới dễ tính hơn hoặc đã có sẵn.
V iển h nh
V 1. Tìm số nguyên dương n sao cho: C0n2C1n4C2n ... 2 Cn nn 243 ời iải.
Xét khai triển: (1 x) nC0nxC1nx C2 2n ... x Cn nn Cho x 2 ta có: C0n2C1n4C2n ... 2 Cn nn3n Do vậy ta suy ra 3n 24335 n 5.
V 2. Tính tổng sau: S 1C0n 1C1n 1C3n 1C4n ... ( 1)n Cnn
2 4 6 8 2(n 1)
ời iải.
Ta có:
0 1 2 n n
n n n n
1 1 1 ( 1)
S C C C ... C
2 2 3 n 1
Vì ( 1)kCkn ( 1)kCk 1n 1
k 1 n 1
nên:
n k k 1
n 1 k 0
S 1 ( 1) C
2(n 1)
n 1 k k 0
n 1 n 1 k 0
1 1
( 1) C C
2(n 1) 2(n 1)
.V 3. Tính tổng sau: S C 3 1 n 1n 2C 32 n 2n 3C 33 n 3n ... nCnn ời iải.
Ta có:
n k
n k
n k 1
S 3 kC 1
3
Vì
k k
k k 1
n n 1
1 1
kC n C
3 3
k 1nên
k k
n n 1
n k 1 n 1 k
n 1 n 1
k 1 k 0
1 1
S 3 .n C 3 .n C
3 3
3n 1.n(1 1)n 1 n.4n 1 3
.
Đại số 11 - Bài Nhị thức Newton . Page 6 V 4. Chứng minh đẳng thức sau
1. C C0m nkC C1m nk 1 ... C Ckm n0 Ckm n với m,n ,0 k min m,n
2. C02nC22n ... C2n2nC12nC32n ... C2n 12n
3. C C0n nkC C1n n 1k 1 ... C Ck 0n n k 2 Ck kn với 0 k n . ời iải.
1. Xét khai triển:
m n m n
km n k i 0f(x) (1 x) C x (1) Ta có thể khai triển f(x) theo cách khác như sau
n m
n in i
n jn ji 0 j 0
f(x) (1 x) (1 x) C x C x (2) Hệ số của xk trong khai triển (1) là: Ckm n
Hệ số của xk trong khai triển (2) là:
in mj
k in k im i 0,n i 0j 0,m i j k
C C C C
Từ đó ta suy ra:
k in k im km n i 0C C C .
2. Xét khai triển: (1 x) 2nC02nC x C x12n 22n 2 ... C x2n 2n2n Cho x 1 ta có được:
02n 12n 22n 32n 2n 12n 2n2n
0 C C C C ... C C
Hay C12nC32n ... C2n 12n C02nC22n ... C2n2n.
3. Ta có:
i k i n n i
n! (n i)! n!
C C .
i!(n i)! (n k)!(k i)! i!(n k)!(k i)!
k i n k
n! k!
. C .C
(n k)!k! (k i)!i!
Suy ra:
k in k in i
k kn ik kn
k ik k kni 0 i 0 i 0
C C C C C C 2 C .
---
Heát
---