• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tiết 12. Một số bazơ quan trọng (phần A).

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tiết 12. Một số bazơ quan trọng (phần A)."

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

 I.Trình bày tính chất hoá Học của bazơ tan và bazơ không tan

 II. Bài tập 2 trang 25

SGK

(2)

A. NATRI HIĐROXIT

CTHH :NaOH ; PTK :40

(3)

 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

Natri hiđroxit là chất rắn khơng màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt. Dung dịch natri hiđroxit cĩ tính nhờn, làm bục vải, giấy và ăn mịn da.

- Quan sát mẫu NaOH trong ống nghiệm để tìm hiểu về trạng thái và màu sắc của NaOH .

- Nhỏ thªm 1- 2ml nước vào ống nghiệm, lắc nhẹ, sờ tay vào bên ngồi ống nghiệm, nêu nhận xét về tính tan của NaOH.

* KẾT LUẬN

 II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

1. Làm đổi màu chất chỉ thị

(4)

Tiến hành thí nghiệm Hiện t ợng Kết luận 1. Nhỏ 1 – 2 giọt dd

NaOH vào mẩu giấy quỳ tím

- Giấy quỳ tím thành màu xanh

2. Nhỏ 1 – 2 giọt dd phenolphtalein vào dd NaOH

NaOHdd NaOHdd

- Dd phenolphtalein không màu thành màu đỏ

- Dd NaOH làm quỳ tím thành màu xanh

- Dd NaOH làm dd phenolphtalein không màu

thành màu đỏ Tiến hành thí nghiệm và hoàn thành bảng sau:

1. Laứm ủoồi maứu chaỏt chổ thũ

(5)

1.

Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ

2. 2. T T

ác dụng với axit ác dụng với axit

PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd)+ H2O(l)

3.

T

ác dụng với oxit axit:

PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)

CÁC NHÓM BÁO CÁO KẾT QUẢ VÀ

NHẬN XÉT CHO NHAU

Dựa vào bài 7 (TCHH của Bazơ)

Hãy dự đoán TCHH của NaOH và viết PTHH

minh hoạ

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Muối và nước

NaOH(dd)+ H2SO4(dd)

Na2SO4(dd)+ H2O(l)

Muối và nước

Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k) NaHCO3

* LƯU Ý

(6)

1.

Đổi màu chất chỉ thị : dd NaOH đổi màu quỳ tím thành xanh, dd phenolptalein không màu thành màu đỏ

4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)

2. 2. T T

ác dụng với axit ác dụng với axit

PTHH :NaOH (dd)+ HCl (dd) NaCl(dd)+ H2O(l)

3.

T

ác dụng với oxit axit:

PTHH: 2NaOH(dd)+ SO2(k) Na2SO3(dd) + H2O(l)

CÁC NHÓM BÁO CÁO KẾT QUẢ VÀ

NHẬN XÉT CHO NHAU

 A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Muối và nước

NaOH(dd)+ H2SO4(dd)

Na2SO4(dd)+ H2O(l)

Muối và nước

Hoặc : NaOH(dd)+ SO2(k) NaHCO3

* LƯU Ý:

(7)

Số mol NaOH

Số mol SO

2

2

 sản phẩm của phản ứng là

Na

2

SO

3

và nước. Pthh: 2NaOH + SO

2

 Na

2

SO

3

+ H

2

O Số mol NaOH

Số mol SO

2

 sản phẩm của phản ứng là 1

NaHCO

3

. Pthh : NaOH + SO

2

 NaHSO

3

Số mol NaOH

Số mol SO

2

2

 sản phẩm của phản ứng

NaHCO

3

, Na

2

CO

3

và nước.

Pthh : NaOH + SO

2

 NaHSO

3

2NaOH + SO

2

 Na

2

SO

3

+ H

2

O 1

*Lưu ý: Dung dịch NaOH phản ứng với SO

2

:

-Nếu

-Nếu

-Nếu

(8)

 BÀI TẬP:

Bài tập 1: Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn sau: NaOH, Ba(OH)

2

, NaCl. Hãy chọn câu trả lời đúng.

A. Quỳ tím B.Dd H

2

SO

4

O C. Cả A và B D. Tất cả đều sai

(9)

1.

Đổi màu chất chỉ thị màu đỏ

4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)

2. 2. T T

ác dụng với axit ác dụng với axit

3.

T

ác dụng với oxit axit:

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Muối và nước

Muối và nước

 III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT

(10)

 III.ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT - Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt - Sản xuất tơ nhân tạo.

- Sản xuất giấy.

- Sản xuất nhôm (Làm sạch quặng trước khi sản xuất).

- Chế biến dầu mỏ và nhiều ngành công nghiệp hóa chất khác

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

(11)

1.

Đổi màu chất chỉ thị

4. Ngoài ra NaOH còn tác dụng với dd muối (xem bài 9)

2. 2. T T

ác dụng với axit ác dụng với axit

3.

T

ác dụng với oxit axit:

A. NATRI HIĐROXIT : NaOH

 I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

 II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

Muối và nước

Muối và nước

 III. ỨNG DỤNG CỦA NATRI HIĐROXIT : (SGK)

 VI. SẢN XUẤT NATRI HIĐROXIT

(12)

dd NaCl

dd NaCl

dd NaOH Cực dương

Cực âm

Màng ngăn xốp

dd NaOH

H

2

Cl

2

S ơ đồ điện phân dung dịch NaCl

(13)

S

ơ đồ điện phân dung dịch

NaCl b ão hoà

*

Phương trình điện phân có màng ngăn

- + - dd NaOH

dd NaCl

dd NaOH

dd NaOH Cực âm

Màng ngăn xốp Cực dương

Cl2

H2

®iÖn ph©n

Cã mµng ng¨n

(dd) (l) (dd) (k) (k)

Tác dụng của màng ngăn xốp : Không cho khí Hiđro và clo tác

dụng với nhau (không có màng ngăn xốp không thu được NaOH)

H

2

+ Cl

2

-> 2HCl

Hãy cho biết tác

dụng của màng

ngăn

 xốp

(14)

*GHI NHỚ

1. NaOH là một chất kiềm, có những tính chất hoá học sau : đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với axit, oxit axit và muối

2. NaOH là hoá chất quan trọng của nhiều ngành công nghiệp .

3. NaOH được điều chế bằng phương pháp

điện phân (có màng ngăn) dung dịch NaCl

bão hoà, sản phẩm là dung dịch NaOH, khí H

2

và khí Cl

2

(15)

b. H

2

SO

4

+ …….

Na

2

SO

4

+ H

2

O

c. H

2

SO

4

+ ……. ZnSO

4

+ H

2

O

e. ……... + CO

2

Na

2

CO

3

+ H

2

O

d. NaOH + ……. NaCl + H

2

O

a. …. t

0

Fe

2

O

3

+ H

2

O

CỦNG CỐ - BÀI TẬP

• BÀI TẬP 2 : (Bài 2 TRANG 27 SGK)

Zn Zn(OH)

2

NaOH Fe(OH)

3

C uSO

4

NaCl HCl

2 3

2 2

2

2

NaOH

(16)

 CỦNG CỐ - BÀI TẬP

Bài tập 3: Dẫn 2,24 lít khí CO

2

(đktc) vào dung dịch có hòa tan 4gNaOH. Sản phẩm thu được từ phản ứng là:

a) Dung dịch Na

2

CO

3

và nước.

b) Dung dịch NaHCO

3

.

c) Dung dịch Na

2

CO

3

, dung dịch NaHCO

3

và nước.

d)Dung dịch NaHCO

3

và nước.

O

(17)

Na Na

2

O NaOH NaCl NaOH

Na

2

SO

4

1 2 3 4

5

Bài tập 4: Viết các phương trình hóa học để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:

 BÀI TẬP:

(18)

Na Na

2

O

NaOH NaCl

NaOH Na

2

SO

4

1

2 3

4 5

+ +

Na

2

O NaOH

NaCl NaOH

O

2

+

+

H

2

O HCl

H

2

SO

4

H

2

O

H

2

O

+ H

2

O H

2

Cl

2

+

+ +

2 4

2

2

2 + 2

Điện phân Màng ngăn xốp

 Các phương trình hóa học:

(r) (k) (r)

(r) (l) (dd)

(dd) (dd) (dd) (l)

(dd) (l) (dd) (k) (k)

(dd) (dd) (dd) (l)

2 2

(19)

 Dặn dò:

- Học bài và nắm chắc nội dung bài học.

- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4 trang 27 SGK.

- Tìm hiểu nội dung phần Canxi hiđroxit

– Thang pH.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím..

Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quỳ tím ẩm đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơD. Cô cạn dung dịch Y thu được

+ Ống nghiệm 2: Thuốc tím chuyển thành chất mới màu đen, đổ nước vào lắc nhẹ thì chất rắn chỉ tan 1 phần tạo dung dịch có màu xanh, và 1 phần chất rắn không tan

- Hòa tan NH 3 vào nước thu được dung dịch gọi là dung dịch amoniac. Tính chất hóa học 1.. ⇒ Có thể dùng quỳ tím ẩm để nhận biết khí amoniac, quỳ tím ẩm sẽ chuyển thành

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanhA. Câu 8: Hợp chất nào dưới đây thuộc loại

Câu 10: Dung dich Bazơ làm giấy quỳ tím chuyển thành màu:.. Không đổi màu Câu 11: Thành phần của không

Câu 11: Chất khí X tan trong nước tạo ra một dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu?. Độ điện li không

Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím.. Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch