• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại phân tử (Polymer)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại phân tử (Polymer)"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

24/03/2016 2:55:03 SA 1 Nguyễn Hữu Trí

Chương 2

Cấu trúc và chức năng các Đại phân tử Sinh học

Đại phân tử (Polymer)

Monomer: Mono = một; mer = đơn vị

 Đại phân tử là gì?

Poly = nhiều; mer = đơn vị. Một polymer là một phân tử

lớn chứa nhiều đơn vị (monomer) nhỏ liên kết với nhau.

(2)

24/03/2016 2:55:03 SA 3 Nguyễn Hữu Trí

o Protein (55%)

o Nucleic acid (23,6%) DNA 3,1%; RNA 20,5%) o Lipid (9,1%)

o Polysaccharide (5%)

Các đại phân tử sinh học quan trọng

Monosaccharide

- Dạng đơn phân chứa 4 – 7 C là phổ biến nhất trong tế bào

- Đơn phân thường có sườn cấu trúc chung, khác nhau ở các nhóm thế và vị trí không gian của nhóm OH- trong mạch carbon

(3)

Glucose

24/03/2016 2:55:03 SA 5 Nguyễn Hữu Trí

Glucose, một monosaccharide, dễ dàng chuyển đổi giữa 3 dạng đồng phân.

Monosaccharide

24/03/2016 2:55:03 SA

(4)

24/03/2016 2:55:03 SA 7 Nguyễn Hữu Trí

- Liên kết giữa các đơn phân là liên kết glycoside

- Các polysaccharide khác nhau do khác hướng liên kết glycoside (,

), khác đơn phân, khác tổ hợp các loại đơn phân

- Các polysaccharide quan trọng cellulose, glycogen, tinh bột, chitin.

Polysaccharide

Ti thể Hạt glycogen

0.5 m

Glycogen

Lạp thể Tinh bột

Amylose Amylopectin

1 m

Polysaccharide

(5)

24/03/2016 2:55:03 SA 9 Nguyễn Hữu Trí

Tế bào thực vật

0.5 m Vách tế bào]

Sợi cellulose trong vách tế bào

Vi sợi

CH2OH CH2OH

OH O H O

OOHO CH2OHO

O OH

O CH2OH OH

OH OH

O

O CH2OH

O

O O

H CH2OH

O O

O H

O O

CH2OH OH CH2OH OH

OH OH OH OOH

O

OH OH

CH2OH CH2OH

OHO OH CH2OH

O O OH CH2OH

OH

Glucose monomer O

O

O O

O

O

Liên kết giữa hai phân tử cellulose song song là cầu nối hydrogen giữa nguyên tử carbon 3 và 6.

Khoảng 80

phân tử

cellulose liên kết để hình thành vi sợi, cấu trúc chính của vách tế bào

Một phân tử

cellulose một polymer -glucose không phân nhánh.

OH

OH O

OHO

Phân tử Cellulose

Polysaccharide

24/03/2016 2:55:03 SA

 Chitin, một polysaccharide quan trọng khác

– Được tìm thấy ở bộ xương ngoài của động vật chân đốt.

– Có thể được sử dụng như chỉ khâu trong phẫu thuật

O CH2O H OH

H H OH

H NH C CH3

O H H OH

Polysaccharide

(6)

Chức năng của Polysaccharide

 Polysaccharide cĩ 2 chức năng chính:

1. Dự trữ năng lượng: tinh bột là chất dự trữ năng lượng chính ở thực vật trong khi ở động vật là glycogen

2. Cấu trúc: cellulose, thành phần chính của vách tế bào thực vật, là polymer dồi dào nhất trên trái đất. Chitin, là polymer dồi dào thứ hai trên trái đất, là thành phần cấu tạo nên lớp vỏ ngồi của động vật chân đốt, giáp xác, nhện, cũng như là vách tế bào của một số loại nấm

24/03/2016 2:55:03 SA 11 Nguyễn Hữu Trí

Thành phần quan trọng của màng Lipid đơn giản: triglyceride Lipid phức tạp: có chứa P, N, S,

các nhóm đường, ethanol amine, serine, choline Phospholipid quan trọng trong cấu trúc màng.

Steroid, sáp…

Lipid

Chất béo bão hịa

Stearic acid

Chất béo chưa bão hịa Cầu nối đơi Oleic acid

(7)

Acid béo bão hòa vs chưa bão hòa

24/03/2016 2:55:03 SA 13 Nguyễn Hữu Trí

24/03/2016 2:55:03 SA

Cấu trúc Phospholipid

Gồm một đầu ưa nước và đuôi kị nước

CH2 O P

O O

O CH2 CH2 CH

O O C O C O

Phosphate

Glycerol

(a) Structural formula (b) Space-filling model Acid béo

(c) Phospholipid symbol Hydrophilic head Hydrophobic

tails

CH2 +N(CH Choline

3)3

Lipid

(8)

Màng đôi phospholipid

24/03/2016 2:55:03 SA 15 Nguyễn Hữu Trí

Màng tế bào

(9)

Sự di chuyển qua màng

24/03/2016 2:55:03 SA 17 Nguyễn Hữu Trí

24/03/2016 2:55:03 SA

HO

CH3

CH3

H3C CH3

CH3

Lipid

 Steroid, cholesterol

– Được tìm thấy trên màng tế bào

– Là tiền chất của một vài loại hormones

 Sáp

– Là loại lipid tìm thấy trong vỏ bao bên ngoài ở thực vật

hoặc bao bọc ở động vật.

(10)

24/03/2016 2:55:03 SA 19 Nguyễn Hữu Trí

- Cấu tạo bởi chuỗi các amino acid nối với nhau bằng liên kết peptide - Hai mươi amino acid khác nhau về tính chất hóa học của các nhánh

bên trong phân tử

- Đặc tính rất đa dạng của các protein do trình tự amino acid

Protein

+H3N Amino end

Amino acid subunits

pleated sheet

(11)

24/03/2016 2:55:03 SA 21 Nguyễn Hữu Trí

O O H

H3N+ C C O

O H

CH3 H3N+ C

H C

O

O

CH3 CH3 CH3 C C

O O H H3N+

CH CH3

CH2 C H H3N+

CH3

CH3 CH2 CH C H H3N+ C

CH3

CH2 CH2 C H3N+

H C

O O

CH2 H3N+ C

H C

O O

CH2 NH

H C

O O H3N+ C

CH2 H2C H2N C

CH2

H C Không phân cực

Glycine (Gly) Alanine (Ala) Valine (Val) Leucine (Leu) Isoleucine (Ile)

Methionine (Met) Phenylalanine (Phe)

C O

O

Tryptophan (Trp) Proline (Pro) H3C

S

O O

Amino acid

24/03/2016 2:55:03 SA

O OH

CH 2 C C H H3N

+ O O

H3N +

OH CH3 CH C C H O

O SH CH2 C H H3N

+ C

O O

H3N

+ C C

CH2 OH

H H H

H3N +

NH2

CH2 O C

C C O O

NH2O C CH2 CH2 C C H3N

+ O

O

O Phân cực

Tích điện

O O C CH

2 C C H3N

+ H

O O

O O C

CH 2

C C H3N

+ H

O O CH

2

CH CH2 2 CH

2 NH3+

CH 2 C C H3N

+ H

O O

NH2 C NH2+ CH CH2 CH2 2

C C H3N

+ H

O O CH

2

NH+ CHNH

2 C C H3N

+ H

O O Serine (Ser) Threonine (Thr) Cysteine

(Cys)

Tyrosine (Tyr)

Asparagine (Asn)

Glutamine (Gln)

Acidic Basic

Aspartic acid (Asp)

Glutamic acid (Glu)

Lysine (Lys) Arginine (Arg) Histidine (His)

Amino acid

(12)

24/03/2016 2:55:03 SA 23 Nguyễn Hữu Trí

Protein

- Phân tử protein có bốn cấp độ cấu trúc:

+ Cấu trúc bậc một là trình tự các amino acid

+ Cấu trúc bậc hai do sự hình thành các vòng xoắn hoặc các phiến bên trong sợi polypeptide do liên kết hydrogen

+ Cấu trúc bậc ba là cấu trúc uốn khúc nhiều hơn do các liên kết không cộng hóa trị hoặc cộng hóa trị (liên kết –SH)

+ Cấu trúc bậc bốn là sự kết hợp của nhiều phân tử polypeptide

S| S|

| S| S|

|

| S| S |

| S| S |

| S|S |

Tóc thẳng Xoăn tự nhiên

Chức năng của Protein

1. Cấu trúc (structure): Bao gồm keratin (protein trong tóc và móng) và collagen (protein trong mô liên kết). Duy trì các cấu trúc cơ quan.

2. Xúc tác (catalysis): Các enzyme xúc tác các phản ứng hoá học chuyên biệt với tốc độ nhanh gấp nhiều lần bình thường.

3. Bảo vệ (protection): Các kháng thể (antibody) có khả năng phát hiện và loại bỏ các yếu tố ngoại lai xâm nhập, báo động hệ miễn nhiểm.

4. Vận chuyển (transport): các protein màng vận chuyển các chất xuyên màng, protein máu như hemoglobin, vận chuyển oxygen, sắt, và các chất khác.

5. Vận động (movement): các sợi actin và myosin tìm thấy trong cơ vân.

6. Tính hiệu (signaling): là các hormone như insulin điều hòa lượng đường trong máu.

7. Điều hòa (regulation): các protein tham gia vào việc điều hòa biểu hiện của gene thông qua việc cho phép phiên mã (ON) hay không phiên mã (OFF) các gene cấu trúc, hoặc hoạt hóa hay bất hoạt các enzyme.

(13)

24/03/2016 2:55:03 SA 25 Nguyễn Hữu Trí

24/03/2016 2:55:03 SA

Amino acid subunits

+H3N Amino

end

o

Carboxyl end

o c GlyProThr Gly

Thr Gly Glu Seu CysLys LeuPro Met Val Lys Val LeuAsp

AlaValArgGly Ser

Pro Ala

Gly lle SerProPheHisGlu His

Ala Glu Val Val ThrPhe Ala Asn Asp Ser

GlyProArgArgTyrThrlle Ala

Ala Leu Leu ProSer SerTyr SerTyr Thr Thr Ala Val Val

ThrAsnProLysGlu Thr

Lys Ser TrpTyr AlaLys Leu

Glu LleAsp

Cấu trúc bậc 1

(14)

24/03/2016 2:55:03 SA 27 Nguyễn Hữu Trí

O C Xoắn

Tấm Amino acid

CN H

C O

C N H C

O H R

C N H C O H

C R

N H H

R C

O R C H N H C

O H

N C

O R C H N

H H

C R

C O

C O

C N HH

R C C

O N HH

C R C O N

H R C H C

O N HH

C R C O N

H R C H C

O N HH

C R C O

N H

H C R N HO O C N C

RC

H O

HC R N H O C R

CH N H O C

H C R N H C

CN R

H O C H C R

N H O C R

CH

H C R

N H C

OC

N H R C H C

O N H

C

Cấu trúc bậc 2

Cấu trúc bậc 3

CH2 CH

O H O C HO

CH2

CH2NH3+-OC CH2

O CH2 S S CH2

CH CH3 CH3 H3C H3C

Tương tác kỵ nước và van der Waals

Polypeptide backbone Liên kết

hydrogen

Liên kết Ion CH2

Cầu disulfide

Liên kết yếu:

Liên kết hydrogen giữa 2 cực của chuỗi.

Liên kết ionic giữa 2 chuỗi tích điện

Liên kết kỵ nước và tương tác van der Waals Liên kết mạnh:

Cầu nối disulfide hình thành từ liên kết cộng hóa trị.

(15)

24/03/2016 2:55:03 SA 29 Nguyễn Hữu Trí

Cấu trúc bậc 4

Kết quả của sự tương tác bởi 2 hay nhiều hơn các chuỗi polypeptide

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 30

- DNA và RNA

- Được tạo thành từ các đơn phân nucleotide.

- Một phân tử nucleotide gồm đường, phosphate và base nitric - DNA và RNA khác nhau ở thành phần đường trong nucleotide

Nucleic acid

Nitrogenous base Nucleoside

O O O

O P CH2

5’C

Phosphate 3’C

group Pentose sugar Nucleotide

O

(16)

Nicotine adenine dinucleotide NAD

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 31

- Liên kết cộng hóa trị giữa các nhóm đường và phosphate của hai nucleotide kề nhau tạo thành khung đường phosphate

- Trình tự các base (A, T, G, C, U) trong bộ khung quyết định đặc trưng của phân tử nucleic acid - DNA có cấu trúc mạch đôi gắn với

nhau bằng liên kết hydrogen giữa A - T và G - C. Hai mạch có trình tự bổ sung cho nhau.

- RNA chỉ có mạch đơn

Nucleic acid

(17)

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 33

Cấu trúc DNA

 DNA là chuỗi xoắn kép cấu tạo gồm

– phân tử đường – Nhóm phosphat – Một base (A,C,G,T)

 DNA luôn luôn được tổng hợp theo chiều 5’ P - 3’ OH trong quá trình sao chép

5’ ATTTAGGCC 3’

3’ TAAATCCGG 5’

Chức năng của các Nucleotide

 Monomer cho các Nucleic Acid

 Vận chuyển năng lượng hóa học từ một phân tử đến

phân tử khác (ví dụ ATP).

(18)

Nucleoside vs Nucleotide

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 35

DNA của prokaryote

(19)

24/03/2016 2:55:03 SA

Nhiễm Sắc Thể: Nơi chứa phân tử DNA

Nguyễn Hữu Trí 37

Cấu trúc nhiễm sắc thể

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 38

(20)

Cấu trúc nhiễm sắc thể

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 39

Histone là những protein tích điện tích dương vì chúng chứa nhiều lượng amino acid arginine và lysine, do đó histone liên kết chặt với DNA tích điện âm.

Bộ NST người (2n = 46)

(21)

Bộ NST người (2n = 46)

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 41

24/03/2016 2:55:03 SA Nguyễn Hữu Trí 42

(22)

24/03/2016 2:55:03 SA 43 Nguyễn Hữu Trí

Tính chọn lọc đồng phân quang học trong hệ thống sống

- Đồng phân quang học (đồng phân lập thể, stereoisomer): hiện diện ở phân tử có nguyên tử C chứa bốn nhóm thế khác nhau; là ảnh qua gương của nhau

- Đồng phân D của đường, đồng phân L của amino acid chiếm ưu thế trong hệ thống sống

Các liên kết hóa học trong hệ thống sinh học

Liên kết cộng hĩa trị

Liên kết hydrogen

Tương tác kỵ nước

Lực Van der Waals

(23)

24/03/2016 2:55:03 SA 45 Nguyễn Hữu Trí Hydrogen atoms (2 H)

Hydrogen molecule (H2)

+ +

+ +

+ +

Liên kết cộng hóa trị

Được tạo ra do góp chung điện tử giữa các nguyên tử

24/03/2016 2:55:03 SA

Liên kết hydrogen

d d+

d+

Water (H2O)

Ammonia (NH3)

O H

H d+ d N H

H H

d+ d+

Liên kết hydrogen có xu hướng hình thành giữa các

nguyên tử có điện âm với nguyên tử Hydro gắn với

Oxygen hay Nitrogen

(24)

Liên kết hydro

24/03/2016 2:55:03 SA 47 Nguyễn Hữu Trí

Liên kết Van der Waals

Xảy ra khi các phân tử gần kề nhau do tương tác giữa

các đám mây điện tử.

(25)

24/03/2016 2:55:03 SA 49 Nguyễn Hữu Trí

Tương tác kỵ nước

Xảy ra giữa các nhóm của những phân tử không phân

cực. Chúng có xu hướng xếp kề nhau và không tan

trong nước.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muoán nhaân moät soá nguyeân vôùi moät phaân soá (Hoaëc phaân soá vôùi soá nguyeân) ta nhaân soá nguyeân vôùi töû cuûa phaân soá vaø giöõ nguyeân

Ñaùp: Caùc phaân töû nöôùc vaø ñoàng sunfat ñeàu chuyeån ñoäng khoâng ngöøng veà moïi phía, neân caùc phaân töû ñoàng sunfat coù theå chuyeån ñoäng

Khoái löôïng mol cuûa moät chaát laø khoái löôïng cuûa N nguyeân töû hoaëc phaân töû chaát ñoù, tính baèng gam, coù soá trò baèng.. nguyeân töû khoái hoaëc

- Neáu töû soá beù hôn maãu soá thì phaân soá ñoù beù hôn 1 - Neáu töû soá lôùn hôn maãu soá thì phaân soá ñoù lôùn hôn 1 - Neáu töû soá baèng maãu soá thì

- Hôïp töû phaân chia nhieàu laàn vaø phaùt trieån thaønh cô theå môùi, mang nhöõng ñaëc tính cuûa cha vaø meï..

Noäi dung quy luaät phaân li ñoäc laäp: Caùc caëp nhaân toá di truyeàn quy ñònh caùc tính traïng khaùc nhau phaân li ñoäc laäp trong quaù trình hình thaønh giao töû

Cuõng nhö moïi thieát bò ñieän töû khaùc, heä ño löôøng ñieän töû coù theå xaây döïng theo nguyeân taéc töông ñoàng (tín hieäu bieán thieân lieân tuïc theo

Ñònh nghóa: Phaân soá toái giaûn (hay phaân soá khoâng ruùt goïn ñöôïc nöõa) laø phaân soá maø töû vaø maãu chæ coù öôùc chung laø 1 vaø -1...