CHỦ ĐỀ 4:
CÔNG THỨC HOÁ HỌC
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
- Biết đ nh nghĩa và ý nghĩa công th c hóa h c.ị ứ ọ
- Viết công th c hóa h c c a m t sô chất khi biết tến nguyến tô và sô ứ ọ ủ ộ nguyến t cấu t o nến chất. ử ạ
- Biết đ nh nghĩa hóa tr , hóa tr c a các nguyến tô.ị ị ị ủ
- Xác đ nh hóa tr c a nguyến t /nhóm nguyến t t CTHH và ngị ị ủ ử ử ừ ượ ạc l i, l p CTHH khi biết hóa tr . ậ ị
Aluminium (Al) Copper (Cu)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Silver (Ag) Gold (Au)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Zinc (Zn) Sodium (Na)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Sulfur (S) Phosphorus (P)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Carbon (C)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Oxygen (O
2) Chlorine (Cl
2)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
• KIM LOẠI • PHI KIM
Aluminium (Al) Copper (Cu)
Silver (Ag) Gold (Au)
Zinc (Zn)
Sodium (Na)
Sulfur (S)
Phosphorus (P) Carbon (C)
Oxygen (O
2) Chlorine (Cl
2)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC của ĐƠN CHẤT
Muôi sodium chloride (NaCl)
HỢP CHẤT
N ướ c (H
2O)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Sulfuric acid (H
2SO
4) Đ ườ ng saccharoso
(C
11H
22O
11)
HỢP CHẤT
- Công th c hoá h c ứ ọ dùng bi u diế6n chất, gô7m m t kí ể ộ hi u hoá h c (đ n chất) hay hai, ba, ... ký hi u (h p ệ ọ ơ ệ ợ chất) và ch sô chấn mô6i ký hi u. ỉ ở ệ
- Công th c d ng chung c a ứ ạ ủ hợp chất
A x B y ho c A ặ x B y C x
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
- Công th c hoá h c cho biết: ứ ọ 1/ Nguyến tô t o ra chất. ạ
2/ Sô nguyến t c a mô6i nguyến tô có trong 1 phấn t chất. ử ủ ử 3/ Phấn t khôi c a chất. ử ủ
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
Oxygen (O
2)
- T công th c hoá h c c a khí oxygen O ừ ứ ọ ủ
2biết đ ượ c:
1/ Khí oxygen do nguyến tô oxygen t o ra. ạ 2/ Có 2 nguyến t trong m t phấn t . ử ộ ử
3/ Phấn t khôi bằ7ng: 16x2 = 32 đvC ử
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
-T công th c hoá h c c a muôi sodium chloride biết ừ ứ ọ ủ được:
1/ Muôi sodium chloride do hai nguyến tô là Na và Cl t o ạ ra.
2/ Có 1 nguyến t sodium, 1 nguyến t chlorine trong ử ử m t phấn t .ộ ử
3/ Phấn t khôi bằ7ng: 23 + 35,5 = 58,5 đvCử
Muôi sodium chloride
(NaCl)
I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC
-T công th c hoá h c c a sulfuric acid biết đừ ứ ọ ủ ược:
1/ Sulfuric acid do ba nguyến tô là H, S và O t o ạ ra.
2/ Có 2 nguyến t hydrogen, 1 nguyến t sulfur và ử ử 4 nguyến t oxygen trong m t phấn t .ử ộ ử
3/ Phấn t khôi bằ7ng: 1x2 + 32 + 16x4 = 98 đvCử
Sulfuric acid (H
2SO
4)
*MỘT SỐ LƯU Ý
1/ Ghi H
2nghĩa là có m t phấn t hydrogen. ộ ử 2/ Ghi 2H nghĩa là có hai nguyến t hydrogen. ử 3/ 4 H
2O nghĩa là có bôn phấn t n ử ướ c.
4/ H
2O t o b i 2 nguyến t hydrogen và 1 nguyến t oxygen. ạ ở ử ử
II. HOÁ TRỊ
II. HOÁ TRỊ
II. HOÁ TRỊ
Hoá tr c a nguyến tô ị ủ (hay nhóm nguyến t ) là con ử
sô bi u diế6n kh nằng liến kết c a nguyến t (hay ể ả ủ ử
nhóm nguyến t ), đ ử ượ c xác đ nh theo hoá tr c a ị ị ủ
H ch n làm đ n v và hoá tr c a O là hai đ n v . ọ ơ ị ị ủ ơ ị
* DỰA VÀO HOÁ TRỊ CỦA H
HCl H 2 S CH 4
HF NH 3 SiH 4
HNO 3 H 2 SO 4 H 3 PO 4
* DỰA VÀO HOÁ TRỊ CỦA O
CaO Na 2 O SO 2
ZnO K 2 O SO 3
NO N 2 O P 2 O 5
II. HOÁ TRỊ
Cách l p công th c hoá h c: ậ ứ ọ
1/ Nếu cùng hoá tr => ghép l i ị ạ
2/ Khác hoá tr => đ n gi n (nếu có) rô7i h chéo. ị ơ ả ạ
* LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC
1/ Na và Cl => NaCl 2/ Mg và O => MgO 3/ Zn và S (II) => ZnS
4/ K và OH => KOH
5/Ba và (CO
3) => BaCO
36/ Al và (PO
4) => AlPO
4* LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC
7/ Na và O => Na
2O 8/ Al và O => Al
2O
39/ Ba và (OH) => Ba(OH)
210/ Fe (III) và (SO
4) => Fe
2(SO
4)
311/ N (IV) và O => NO
212/ S (VI) và O => SO
3