• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 3: 4040-hoa-8-up-cd4-cong-thuc-hoa-hoc_1710202110

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 3: 4040-hoa-8-up-cd4-cong-thuc-hoa-hoc_1710202110"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHỦ ĐỀ 4:

CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(2)

YÊU CẦU CẦN ĐẠT

- Biết đ nh nghĩa và ý nghĩa công th c hóa h c.ị ứ ọ

- Viết công th c hóa h c c a m t sô chất khi biết tến nguyến tô và sô ứ ọ ủ ộ nguyến t cấu t o nến chất. ử ạ

- Biết đ nh nghĩa hóa tr , hóa tr c a các nguyến tô.ị ị ị ủ

- Xác đ nh hóa tr c a nguyến t /nhóm nguyến t t CTHH và ngị ị ủ ử ử ừ ượ ạc l i, l p CTHH khi biết hóa tr . ậ ị

(3)

Aluminium (Al) Copper (Cu)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(4)

Silver (Ag) Gold (Au)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(5)

Zinc (Zn) Sodium (Na)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(6)

Sulfur (S) Phosphorus (P)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(7)

Carbon (C)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(8)

Oxygen (O

2

) Chlorine (Cl

2

)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(9)

• KIM LOẠI • PHI KIM

Aluminium (Al) Copper (Cu)

Silver (Ag) Gold (Au)

Zinc (Zn)

Sodium (Na)

Sulfur (S)

Phosphorus (P) Carbon (C)

Oxygen (O

2

) Chlorine (Cl

2

)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC của ĐƠN CHẤT

(10)

Muôi sodium chloride (NaCl)

HỢP CHẤT

N ướ c (H

2

O)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(11)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

Sulfuric acid (H

2

SO

4

) Đ ườ ng saccharoso

(C

11

H

22

O

11

)

HỢP CHẤT

(12)

- Công th c hoá h c ứ ọ dùng bi u diế6n chất, gô7m m t kí ể ộ hi u hoá h c (đ n chất) hay hai, ba, ... ký hi u (h p ệ ọ ơ ệ ợ chất) và ch sô chấn mô6i ký hi u. ỉ ở ệ

- Công th c d ng chung c a ứ ạ ủ hợp chất

A x B y ho c A ặ x B y C x

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(13)

- Công th c hoá h c cho biết: ứ ọ 1/ Nguyến tô t o ra chất. ạ

2/ Sô nguyến t c a mô6i nguyến tô có trong 1 phấn t chất. ử ủ ử 3/ Phấn t khôi c a chất. ử ủ

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

(14)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

Oxygen (O

2

)

- T công th c hoá h c c a khí oxygen O ừ ứ ọ ủ

2

biết đ ượ c:

1/ Khí oxygen do nguyến tô oxygen t o ra. ạ 2/ Có 2 nguyến t trong m t phấn t . ử ộ ử

3/ Phấn t khôi bằ7ng: 16x2 = 32 đvC ử

(15)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

-T công th c hoá h c c a muôi sodium chloride biết được:

1/ Muôi sodium chloride do hai nguyến tô là Na và Cl t o ra.

2/ Có 1 nguyến t sodium, 1 nguyến t chlorine trong m t phấn t .

3/ Phấn t khôi bằ7ng: 23 + 35,5 = 58,5 đvC

Muôi sodium chloride

(NaCl)

(16)

I. CÔNG THỨC HOÁ HỌC

-T công th c hoá h c c a sulfuric acid biết đ ược:

1/ Sulfuric acid do ba nguyến tô là H, S và O t o ra.

2/ Có 2 nguyến t hydrogen, 1 nguyến t sulfur và 4 nguyến t oxygen trong m t phấn t .

3/ Phấn t khôi bằ7ng: 1x2 + 32 + 16x4 = 98 đvC

Sulfuric acid (H

2

SO

4

)

(17)

*MỘT SỐ LƯU Ý

1/ Ghi H

2

nghĩa là có m t phấn t hydrogen. ộ ử 2/ Ghi 2H nghĩa là có hai nguyến t hydrogen. ử 3/ 4 H

2

O nghĩa là có bôn phấn t n ử ướ c.

4/ H

2

O t o b i 2 nguyến t hydrogen và 1 nguyến t oxygen. ạ ở ử ử

(18)

II. HOÁ TRỊ

(19)

II. HOÁ TRỊ

(20)

II. HOÁ TRỊ

Hoá tr c a nguyến tô ị ủ (hay nhóm nguyến t ) là con ử

sô bi u diế6n kh nằng liến kết c a nguyến t (hay ể ả ủ ử

nhóm nguyến t ), đ ử ượ c xác đ nh theo hoá tr c a ị ị ủ

H ch n làm đ n v và hoá tr c a O là hai đ n v . ọ ơ ị ị ủ ơ ị

(21)

* DỰA VÀO HOÁ TRỊ CỦA H

HCl H 2 S CH 4

HF NH 3 SiH 4

HNO 3 H 2 SO 4 H 3 PO 4

(22)

* DỰA VÀO HOÁ TRỊ CỦA O

CaO Na 2 O SO 2

ZnO K 2 O SO 3

NO N 2 O P 2 O 5

(23)

II. HOÁ TRỊ

Cách l p công th c hoá h c: ậ ứ ọ

1/ Nếu cùng hoá tr => ghép l i ị ạ

2/ Khác hoá tr => đ n gi n (nếu có) rô7i h chéo. ị ơ ả ạ

(24)

* LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC

1/ Na và Cl => NaCl 2/ Mg và O => MgO 3/ Zn và S (II) => ZnS

4/ K và OH => KOH

5/Ba và (CO

3

) => BaCO

3

6/ Al và (PO

4

) => AlPO

4
(25)

* LẬP CÔNG THỨC HOÁ HỌC

7/ Na và O => Na

2

O 8/ Al và O => Al

2

O

3

9/ Ba và (OH) => Ba(OH)

2

10/ Fe (III) và (SO

4

) => Fe

2

(SO

4

)

3

11/ N (IV) và O => NO

2

12/ S (VI) và O => SO

3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác.. - Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số

- Quy tắc hóa trị: Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.. Ví dụ 2: Cho hợp chất tạo

Có 5 bước để xác định công thức hóa học của hợp chất khi biết thành phần các nguyên tốA. Công thức tính số mol của nguyên tử nguyên tố là n =

Dạng IV: Bài tập xác định công thức oxit dựa vào phản ứng hóa học A.. Xác định công thức hóa học của

Tác dụng của dung dịch base với chất chỉ thị màu.. - Các dung dịch base (kiềm) làm đổi màu chất

Chu kì: là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.. Số thứ tự của chu kì bằng với số

-Phân tử N 2 , H 2 được tạo thành từ 2 nguyên tử của cùng một nguyên tố (có độ âm điện giống nhau) nên cặp e chung không bị hút về phía nguyên tử nào, nên liên kết

1) Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh. Trong dung dịch loãng, chúng phân li thành các ion... 2) Tính chất hoá học.