• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 30 Ngày soan:3/4/2015

Ngày giảng:Thứ hai /6/4/2015

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ) I. Mục đích : Giúp HS :

- Kiến thức:

+ Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số (không nhớ) dạng 65- 30 , 36 - 4.

-Kĩ năng:

+ HS làm bài tập: 1,2,3( cột 1,3) -Thái độ:

+ Giúp HS yêu thích môn toán.

II. Đồ dùng dạy học :

- Các bó, mỗi bó một chục que tính và một số que tính rời.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động dạy Hoạt động học

I. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Đặt tính rồi tính :

75 - 64 55 - 21 - Nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 65 – 30: 10’

- GV yêu cầu HS lấy 65 que tính

- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 6 bó chục, viết 6 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị.

- Cho HS tách ra 3 bó.

- GV cũng thể hiện ở bảng :

Có 3 bó, viết 3 ở cột chục dưới 6; 0 que tính rời, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5.

- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 5 que tính, viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị

- GV hướng dẫn cách đặt tính :

+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.

+ Viết dấu -

+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.

- Hướng dẫn cách tính : Tính từ phải sang trái 65 . 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 - . 6 trừ 3 bằng 3, viết 3.

- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.

- HS thao tác trên que tính

- HS lấy 65 que tính và sử dụng các bó que tính để nhận biết 65 có 6 chục và 5 đơn vị.

- HS tách ra 3 bó que tính.

- HS quan sát.

- HS nêu cách đặt

- HS quan sát.

- Hs nêu cách tính.

(2)

30 35

65 trừ 30 bằng 35 (65 - 30 = 35) 2.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 36 - 4:

- GV hướng dẫn ngay cho HS cách làm tính trừ (bỏ qua bước thao tác với que tính)

- Lưu ý HS :

+ 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.

3. Thực hành: 22’

* Bài 1 (VBT/53):

- Yêu cầu HS làm bài.

- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 2 (VBT/53)

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.

- GV HD HS cách làm - Chữa bài, nhận xét.

* Bài 3 (VBT/53) - Y/c HS đọc bài toán.

- GV HD

+ Sợi dây dài bao nhiêu cm?

+ Lan cắt đi bao nhiêu cm?

+ Bài toán hỏi gì?

+ Muốn biết sợi dây còn lại bao nhiêu cm ta làm tính gì?

- Chữa bài, nhận xét.

III. Củng cố, dặn dò:3’

- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu - Nhận xét tiết học.

- Bài sau : Luyện tập

- Tương tự HS tự làm trên que tính và nêu

* 36 - 4 = 32

- 1 HS nêu y/c của bài

a. 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT.

b. 2 HS lên bảng, cả lớp làm VBT.

- 1 HS nêu y/c của bài - HS làm vào VBT - 3 HS lên bảng làm

a. 48 – 40 = 69 – 60 = 82 – 70 = 58 – 30 = 79 – 50 = 34 – 20 = b. 37 – 4 = 98 – 8 = 19 – 1 = 37 – 7 = 98 – 5 = 19 – 9 = - HS đọc bài toán.

- Sợi dây dài 52 cm.

- Lan cắt đi 20 cm.

- Sợi dây còn lại bao nhiêu cm.

- Tính trừ.

Bài giải

Sợi dây còn lại số cm là:

52 – 20 = 32 ( cm ) Đáp số: 32 cm - Hs tham gia trò chơi.

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….

(3)

………..

………

__________________________________________________________________

Tập đọc

CHUYỆN Ở LỚP I. Mục tiêu :

Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài. Luyện đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu , bôi bẩn vuốt tóc. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

Kĩ năng: - Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào?

- Trả lời câu câu hỏi 1,2 SGK.

Thái độ: Yêu thích môn học, yêu trường yêu lớp.

II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ minh hoạ như SGK III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Tiết 1 1.Bài cũ: 5’

Đọc bài Chú công

Trả lời câu hỏi 1&2/97 2. Bài mới:30’

HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc - GV đọc mẫu ( hướng dẫn cách đọc)

* Đọc tiếng từ ngữ khó:

- yêu cầu hs đọc và phân tích một số tiếng khó

* Luyện đọc câu, đoạn, bài.

* Thi đọc theo đoạn:

Hoạt động 2: Ôn vần uôt, uôc ( HS khá, giỏi)

- Tìm tiếng trong bài có vần uôt:

- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôc:

vần uôt:

Tiết 2 Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói:

33’

a.Đọc bài SGK (HD cách đọc) b.Tìm hiểu bài

- Câu 1/101

- Câu 2/101

- 2 hs đọc

- HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc cô giáo, trêu con, vuốt tóc...

- HS đọc và phân tích

- HS đọc tiếp nối từng dòng

đọc khổ thơ, đọc cả bài ( cá nhân, nhóm, ĐT)

- vuốt

- đôi guốc, thuộc bài, bó đuốc...

- con chuột, tuốt lúa, lạnh buốt...

- Một số em đọc từ do GV chỉ - HS đọc dòng thơ, khổ thơ, cả bài - HS đọc 2 khổ thơ đầu

...bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực...

- HS đọc khổ thơ cuối

...mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể.

Mẹ muốn nghe chuyện của mình và

(4)

* Thi đọc diễn cảm toàn bài

c.Luyện nói: Hãy kể với cha mẹ: Hôm nay ở lớp con đã ngoan thế nào ?

- Yêu cầu hs nói theo tranh bạn nhỏ làm được việc gì ngoan ?

3. Củng cố, dặn dò :3’

- Dặn dò hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau: Mèo con đi học.

là chuyện ngoan ngoãn.

Tổ cử 1 em tham gia

- HS hội ý nhóm 2 nói theo tranh - HS nói theo suy nghĩ của mình - HS trình bày lớp nhận xét

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….………

__________________________________________________________________

Ngày soan:4/4/2015

Ngày giảng:Thứ ba /7/4/2015

Chính tả

CHUYỆN Ở LỚP I. Mục tiêu :

- Kiến thức:

+ Nhìn sách hoặc bảng, chép lại chính xác và trình bày đúng khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp; 20 chữ trong khoảng 10 phút.

+ Làm đúng bài tập chính tả: điền vần uôt hay uôc, điền chữ c hoặc k ? + Bài tập 2,3 SGK.

- Kĩ năng: + Rèn viết chữ đúng chính tả.

- Thái độ: + Yêu quý môn học.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động HS

1. Bài cũ: 5’

Mời vào GV chọn một số từ khó cho hs viết bảng con

2. Bài mới:

HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép:20’

Đọc mẫu khổ thơ - Khổ thơ nói lên điều gì ?

- Yêu cầu hs phân tích tiếng khó

- 1 hs lên bảng viết lớp viết bảng con

- vài hs đọc đoạn chép

-...mẹ muốn nghe bạn nhở kể chuyện mình và là chuyện ngoan ngoãn - HS hội ý tìm tiếng khó viết: vuốt, chẳng, bảo, ngoan

- hs phân tích và đọc - hs viết bảng con

- hs viết tên phân môn chính tả - Viết đề bài cách 5ô

(5)

* HĐ2: Hướng dẫn viết bài vào vở:

- HD soát bài

- GV chấm bài nhận xét chung

HĐ3: Hướng dẫn hs làm bài tập : 13’

a.Điền uôt hay uôc ? b.Điền chữ c hay k ? HĐ nối tiếp :3’

- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau Mèo con đi học

- Đầu dòng cách lề 2ô

- hs soát bài - dùng bút chì chữa lỗi

- hs quan sát tranh chọn vần thích hợp buộc tóc, chuột đồng

túi kẹo, quả cam

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….………

__________________________________________________________________

Tập viết

TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ I. Mục tiêu:

Kiến thức: - HS tô chữ hoa O, Ô, Ơ

- Viết đúng các vân: uôt, uôc, các từ : chải chuốt, thuộc bài.

Kĩ năng: - HS viết chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, viết đúng khoảng cách theo vở TV1- T2( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).

Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp.

II. Chuẩn bị:

- Mẫu chữ hoa O, Ô, Ơ

III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Bài cũ : 5’ Gọi hs viết các từ trong xanh, cải

xoong

2. Bài mới: 30’

HĐ1: Hướng dẫn hs tô chữ hoa O, Ô, Ơ - Yêu cầu hs quan sát và nhận xét chữ hoa O - Nhận xét số lượng nét và độ cao con chữ.

- Quy trình viết GV tô trong khung chữ

HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ

- Giới thiệu mẫu: uôt, uôc, chải chuốt, thuộc bài.

HĐ3: HD - HS viết vào vở

- HD tư thế ngồi, cách cầm bút, kboảng cách

- 2 hs viết

- quan sát chữ hoa O

- O có 2 nét công khép kín.

- Độ cao 5 ô li - hs tô mẫu chữ - hs viết bảng con

- hs phân tích cấu tạo vần từ - hs viết bảng con

- hs viết vào vở theo mẫu

- HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số

(6)

vần tiếng từ.

3. Củng cố: 3’

* Trò chơi: Thi viết đẹp từ thuộc bài Dặn dò: hs về viết phần b

dòng, số chữ quy định trong vở TV1-T2.

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….

………..

………

__________________________________________________________________

Toán

LUYỆN TẬP I. Mục tiêu :

Kiến thức: - Biết đặt tính, làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100( không nhớ).

Kĩ năng: - Đặt tính đúng, cẩn thận, thẳng cột

Thái độ: - Yêu thích môn học, vận dụng vào thực tế.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV chuẩn bị nội dung bài tập III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ:5’

Bài 1/159 và 3b 2. Bài mới :30’

HĐ1: Giúp hs làm bài tập 1/VBT/54 - yêu cầu hs đặt tính rồi tính theo mẫu.

HĐ2: Giúp hs làm bài tập 2/54/VBT - Yêu cầu hs tính nhấm

HĐ3: Giúp hs làm bài tập 3/54 - Yêu cầu hs điền dấu >, <, = HĐ4: Bài 4/54

- HS đọc đề phân tích và tóm tắt - GV HD

Bài toán cho biết gì?

Bài toán hỏi gì?

- 2 hs thực hiện

- HS làm vào VBT, hs biết cách đặt tính và cách tính

- HS nhẩm nhanh nêu kết quả - HS thực hiện phép tính rồi lấy kết quả so sánh điền dấu thích hợp

Có : 12 toa Cắt đi : 1 toa Còn lại : ...toa ? Bài giải

Đoàn tàu còn lại số toa là:

12 – 1 = 11( toa) Đáp số: 11 toa

(7)

Bài 5/54 Tổ chức trò chơi HĐ nối tiếp: 3’

- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau; Các ngày trong tuần lễ.

- Nhận xét lớp.

- Mỗi đội cử 1 em tham gia

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….

………..

………

__________________________________________________________________

Ngày soan:5/4/2015

Ngày giảng:Thứ tư /8/4/2015

Tập đọc

MÈO CON ĐI HỌC I. Mục tiêu :

Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ : buồn bực, kiếm cớ, cừu, be toáng, muốn. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

Kĩ năng: - Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà. Cừu doạ cắt đuôi làm Mèo sợ phải đi học.

- Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK.

Thái độ: - Yêu thích môn học, có ý thức đi học đầy đủ đúng giờ.

II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ như SGK

III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs đọc bài chuyện ở lớp và trả lời câu hỏi 1, 2/101

2. Bài mới:30’

HĐ1: Hướng dẫn hs luyện đọc - GV đọc mẫu ( hướng dẫn cách đọc)

* Đọc tiếng từ ngữ khó:

- Yêu cầu hs đọc và phân tích một số tiếng khó

- buồn bực: buồn và khó chịu - kiếm cớ là tìm lí do

- be toáng là kêu ầm ĩ

* Luyện đọc câu, đoạn, bài.

* Thi đọc theo vai

- 2 HS

- HS hội ý theo cặp nêu từ khó đọc buồn bực, kiếm cớ, cừu, be toáng, muốn

- HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, đọc khổ thơ, toàn bài (cá nhân, nhóm, ĐT)

(8)

HĐ 2:Ôn vần ưu, ươu( HS khá, giỏi) a)Tìm tiếng trong bài có vần ưu:

b) Tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu

c) Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu Tiết 2

Hoạt động 3: Tìm hiểu bài và luyện nói:

30’

a. Đọc bài SGK (HD cách đọc) b. Tìm hiểu bài

- Câu 1/104 - Câu 2/104

Yêu cầu 1 hs đọc toàn bài

* Thi đọc diễn cảm toàn bài

c. Luyện nói Chủ đề vì sao bạn thích đi học

3. Củng cố, dặn dò:3’

Đánh giá tiết dạy và dặn dò hs đọc bài thuộc chuẩn bị bài sau : Người bạn tốt

- cừu

...mưu trí, quả lựu, cửu chương, ốc bươu, con hươu....

- HS đọc câu mẫu, nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu

- HS đọc tiếp nối câu

- HS đọc khổ thơ, đọc cả bài - HS đọc 4 dòng đầu

....Mèo kêu đuôi ốm xin nghỉ học - HS đọc 6 dòng cuối

...cừu nói muốn nghỉ học phải cắt đuôi Mèo, Nên Mèo vội đi học ngay - HS đọc và kể nội dung

- HS hội ý theo cặp và trình bày theo tranh sau đó nói theo suy nghĩ của mình

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….

………..

………

__________________________________________________________________

Đạo đức

BẢO VỆ HOA VÀ CÂY NƠI CÔNG CỘNG( tiết 1) I. Mục tiêu

Kiến thức: - Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.

Kĩ năng: - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.

- Nêu được ích lợi cây và hoa đối với môi trường sống.

Thái độ: - Biết bảo vệ cây và hoa ở đường làng, ngõ xóm và những nơi công cộng khác; biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

* GDKNS: KN ra quyết định và giải quyết vấn đề; KN tư duy phê phán II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập đạo đức

- Các điều 19 , 26 , 27 , 32 , 39Công ước quốc tế về quyền trẻ em III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động HS

1. Khởi động:5’

Khi nào cần chào hỏi ?

-Hát tập thể -HS trả lời

(9)

Cần tạm biệt khi nào ?

Chào hỏi tạm biệt thể hiện điều gì ? GV nhận xét

2. Bài mới: 30’

GV giới thiệu

Hoạt động 1 : quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn hoa, ( hoặc qua tranh ảnh )

GV yêu cầu HS đàm thoại các câu hỏi:

- Ra chơi ở sân trường, vườn trường … các em có thích không?

- Sân trường , vườn trường có đẹp , có mát không ?

- Để sân trường , vườn trường … luôn đẹp – mát em phải làm gì ?

GV kết luận :

Hoạt động 2 : GV cho HS làm bài tập 1 và trả lời các câu hỏi sau :

- Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? - Những việc làm đó có tác dụng gì ? - Em có thể làm được như các bạn đó không ?

GV kết luận :

Hoạt động 3 : GV cho HS thảo luận Bt2

- Các bạn đang làm gì ?

- Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao?

GV kết luận : 3. Củng cố, dặn dò:3’

GV nhận xét – tuyên dương Thực hiện theo bài học

HS quan sát

HS trả lời

Chăm sóc và bảo vệ hoa

* Nêu được ích lợi cây và hoa đối với môi trường sống

HS lắng nghe

HS cả lớp làm bài tập 1 số hs trả lời

HS thảo luận theo nhóm 2

HS tô màu vào hành động đúng trong tranh

1 số HS lên trình bày trước lớp Cả lớp nhận xét , bổ sung

HS lắng nghe

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….………

__________________________________________________________________

Ngày soan:6/4/2015

Ngày giảng:Thứ năm /9/4/2015

Chính tả

MÈO CON ĐI HỌC

(10)

I. Mục tiêu :

Kiến thức: - Nhìn sách hoặc bảng, HS chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học.

Kĩ năng: - Làm đúng bài tập chính tả: điền vần iên, in và các chữ r, d, bay gi vào chỗ trống.

- Bài tập 2a hoặc 2b.

Thái độ: - Yêu thích bộ môn, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.

II. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết và phần bài tập III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động giáo viên Hoạt động HS

1. Kiểm tra bài cũ: 5’Bài Chuyện ở lớp - GV đọc một số từ khó yêu cầu hs viết bảng con

2. Bài mới: 30’

HĐ1: Hướng dẫn hs tập chép: 20’

Đọc mẫu bài chép Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? - Yêu cầu hs phân tích tiếng khó

* Hướng dẫn viết bài vào vở:

- Trình bày đúng khổ thơ - HD soát bài

- GV chấm bài nhận xét chung

HĐ2: Hướng dẫn hs làm bài tập:8’

a)Điền chữ r, d hay gi ? b)Điền iên hay in ? HĐ nối tiếp:3’

- Dặn dò hs xem trước bài Ngưỡng cửa - Nhận xét lớp.

- 1 hs thực hiện lớp viết bảng con

- vài hs đọc đoạn chép ...đuôi ốm ...

HS hội ý tìm tiếng khó viết: buồn bực, kiếm, đuôi, cừu, toáng,

- HS phân tích và đọc - HS viết bảng con

- HS viết tên phân môn chính tả - Viết đề bài cách 4 ô

- Dòng đầu cách lề đỏ 3 ô, chữ đầu dòng phải viết hoa

- HS soát bài - dùng bút chì chữa lỗi - HS quan sát tranh chọn âm thích hợp Thầy giáo, nhảy dây, cá rô...

đàn kiến, bảng tin.

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….………

__________________________________________________________________

Kể chuyện

SÓI VÀ SÓC I. Mục tiêu:

Kiến thức: - HS kể được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.

(11)

Kĩ năng: - Hiểu nội dung câu chuyện: HS nhận ra Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.

Thái độ: - Biết yêu quý môn học, biết phân biệt được cái thiện, cái ác.

II. Chuẩn bị:

Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK( phóng to ) III. Các hoạt động dạy và học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ : 5’

Câu chuyện: Niềm vui bất ngờ 2. Bài mới: 30’

HĐ1: Kể chuyện

GV kể lần 1toàn câu chuyện GV kể lần 2 kết hợp tranh

Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ?

Tranh 2: Sói định làm gì Sóc ?

Tranh 3: Sói hỏi Sóc thế nào ? Sóc đáp ra sao ?

Tranh 4: Sóc giải thích vì sao Sói buồn ? - Hướng dẫn HS tập kể một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.

HĐ2 : Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện

- Sói và Sóc ai là người thông minh ? Nêu một việc chứng tỏ sự thông minh đó ? HĐ nối tiếp: 3’

Nhận xét - dặn dò. Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Chuẩn bị bài sau Dê con nghe lời mẹ.

- 2 HS

-...Sóc chuyền cành sơ ý bị rơi trúng vào người Sói.

- ...Sói định ăn thịt Sóc, Sóc van nài.

Hãy thả tôi ra nào

- ...nhảy nhót....buồn bực

-...vì anh độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim gan anh.

- HS tập kể.

- HS khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện.

- Sói rất thông minh. khi Sói hỏi, Sóc hứa sẽ trả lời nhưng đòi được thả trước, trả lời sau. Nhờ vậy Sóc đã thoát khỏi nanh vuốt của Sói sau khi trả lời.

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….………

__________________________________________________________________

Toán

CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ I. Mục tiêu :

Kiến thức: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết gọi tên các ngày trong tuần.

Kĩ năng: - Biết đọc thứ, ngày, tháng trên 1 tờ lịc bóc hằng ngày.

(12)

Thái độ: - Yêu quý môn học, vận dụng vào cuộc sống.

II. Chuẩn bị :

- 1 quyển lịch bóc hằng ngày và thời khoá biểu III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động HS

1. Bài cũ:5’ bài 1, 2 /160 2. Bài mới: 30’

HĐ1: Giới thiệu quyển lịch bóc hằng ngày.

- Hôm nay là thứ mấy ?

- Yêu cầu hs nêu tên các ngày trong tuần - Một tuần lễ có mấy ngày ?

- Yêu cầu hs nhìn vào tờ lịch và cho biết hôm này ngày mấy ?

HĐ2: Thực hành Bài 1/55/ VBT

-Viết tiếp vào chỗ chấm Nếu hôm nay là thứ hai thì:

- Ngày mai là thứ……..; Ngày kia là thứ ...

- Hôm qua là...; Hôm kia là thứ...

Bài 2/55

- Yêu cầu hs đọc tờ lịch của ngày hôm nay và viết lần lượt tên ngày trong tuần ngày trong tháng, tên tháng

- GV nhận xét.

Bài 3/55 Yêu cầu hs đọc thời khoá biểu của lớp em

HĐ nối tiếp : 3’

Củng cố: 1 tuần lễ có mấy ngày ? Là những ngày nào ?

Dặn dò: - HStập xem lịch hằng ngày và xem trước bài : Cộng, trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.

- 2hs thực hiên

-...thứ tư

...chủ nhật, thứ hai...thứ bảy .... 1 tuần ...7 ngày là chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư....

- HS nhắc lại ý trên

- HS ghi tiếp vào chỗ chấm.

- HS biết ghi đúng thứ ngày tháng

- HS đọc các tờ lịch trên hình vẽ dồi viết tiếp vào chỗ chấm.

- HS biết thời khoá biểu của lớp

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….

………..

………

__________________________________________________________________

(13)

Ngày soan:7/4/2015

Ngày giảng:Thứ sáu /10/4/2015

Tập đọc

NGƯỜI BẠN TỐT I. Mục tiêu :

Kiến thức: - HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: bút chì, liền đưa, sửa lại ngay ngắn, ngượng nghịu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

Kĩ năng: - Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.

- Trả lời câu hỏi 1,2 SGK.

Thái độ: - Yêu quý môn học, biết đối xử tốt với bạn.

II. Đồ dùng dạy học : - Tranh vẽ như SGK

III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ:5’ Mèo con đi học 2. Bài mới: 30’

HĐ1: Luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Nêu cách đọc

Kết hợp giải nghĩa từ khó

Ngay ngắn: dây cặp thẳng 2 bên vai Ngượng nghịu: có cử chỉ dáng điệu thiếu tự nhiên

- Luyện đọc câu, đoạn, cả bài - HD đọc phân vai

* Thi đọc toàn bài

HĐ2: Ôn vần uc, ut( HS khá, giỏi) a. Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut.

b. Nói câu chứa tiếng có vần uc, ut.

Nói thành câu là nói đủ ý, trọn nghĩa để người khác nghe và hiểu được

Tiết 2 HĐ3: Luyện đọc: 30’

- GV đọc mẫu, HD cách đọc HĐ4:Tìm hiểu bài

Câu 1/107 Câu 2/107

Câu 3/107( HS khá, giỏi)

* Luyện nói: Kể về 1 người bạn tốt của em

- Gợi ý: + Trời mưa to Nam rủ Tuấn cùng

- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi1,2( SGK)

HS nhẩm tìm tiếng từ khó: gãy, tuột, ngay ngắn, ngượng nghịu - HS đọc phân tích

- HS nhẩm đọc từng câu, đoạn và cả bài

...cúc, bút

- HS đọc câu mẫu và hội ý nhóm nói câu ngoài bài.

HS luyện đọc câu - đọc đoạn - đọc toàn bài ( CN+ ĐT)

....Hà hỏi mượn bút.Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn.

....Hà tự đến giúp Cúc sữa lại dây đeo cặp

....sẵn sàng giúp đỡ bạn lúc khó khăn

(14)

khoác áo mưa đi về.

+ Việt ốm, Hoa đến thăm và chép bài giúp Hoạt động nối tiếp: 3’

- Dặn dò hs về nhà đọc bài trước

- HS hội ý kể theo tranh và kể theo thực tế.

Rút kinh nghiệm:

………

……….

………..

………

__________________________________________________________________

Toán

CỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 I. Mục tiêu:

Kiến thức: - Biết cộng , trừ các số có 2 chữ số không nhớ;

- Cộng, trừ nhẩm.

- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa hai phép tính cộng và trừ.

Kĩ năng: - Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.

Thái độ: - Yêu thích môn học, yêu thích các con số.

II. Chuẩn bị:

III. Các hoạt động dạy và học :

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3’

Bài 1/161 2. Bài mới: 30’

a. GTB:

b. Thực hành:

Bài 1: Bài tập1/56 - Yêu cầu làm vào VBT

Bài 2: Bài tập 2/56. Đặt tính rồi tính.

- HD hs thực hiện 1 phép tính đầu tiên và dựa vào đó ghi kết quả các phép tính sau - Khi chữa bài cho hs nêu đặt tính và cách tính.

Bài 3: Bài tập 3/56

- Yêu cầu hs làm bài giải vào VBT

- 1 hs thực hiện - hs nêu yêu cầu

- hs nhẩm nhanh và ghi kết quả Nêu y/c của bài

- hs làm VBT

20 + 60 = 60 + 4 = 30 + 2 = 80 - 20 = 64 – 4 = 32 – 2 = 80 - 60 = 64 – 60 = 32 – 30 = - HS nêu y/c

- hs đọc đề, phân tích đê - HS làm bài vào VBT

Bài giài

Hai lớp có số học sinh là:

23 + 25 = 48( học sinh) Đáp số: 48 học sinh

(15)

Bài 4: Bài tập 4/56

- Tiến hành tương tự như trên 3. Củng cố, dặn dò: 3’

- Dặn dò hs chuẩn bị bài sau luyện tập - Nhận xét lớp.

Rút kinh nghiệm:

………

……….………..

……….

………..

………

__________________________________________________________________

Sinh hoạt

SINH HOẠT TUẦN 30 – KẾ HOẠCH TUẦN 31 I. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:

1. Nề nếp

……….………

……….………

……….………

2. Học tập

……….………

……….………

……….………

3. Vệ sinh

……….………

……….………

……….………

4. Hoạt động khác

……….………

……….………

II. Kế hoạch tuần tới:

- Khắc phục những nhược điểm, phát huy những ưu điểm.

- Tiếp tục duy trì sĩ số, đảm bảo chuyên cần, thực hiện mặc đồng phục đúng ngày quy định.

- Thực hiện tốt các hoạt động của nhà trường.

- Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập.

__________________________________________________________________

(16)

__________________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kỹ năng: - Kể được một số lợi ích của cấy trồng, vật nuôi đối với cuộc sống con người.. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để chăm

CẦN LÀM GÌ ĐỂ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT.. CHỦ

1.Kĩ năng: Học sinh biết đ­ược các bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của việc trồng hoa 2.. Kĩ năng: Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng, phân biệt và nói

- Kĩ năng: Học sinh biết được các bộ phận chính của cây hoa và ích lợi của việc trồng hoa?. - Kĩ năng: Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng, phân biệt và nói tên

Kiến thức: Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự, vệ sinh nơi công cộng.. Nêu được những việc làm phù hợp với lứa tuổi để giữ trật tự,

Việc làm của chúng em tuy không lớn nhưng đứa nào đứa nấy đều cảm thấy vui, vì mình đã làm được một việc tốt, góp phần bảo vệ môi trường..

- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người... - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây

- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người.. - Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây