Ngày soạn: 25/9/2021 Ngày giảng:
TÊN BÀI DẠY:
Tiết 8: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ (Tiết 3) I. Mục tiêu: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
1. Về kiến thức:
- Vận dụng thành thạo các quy tắc tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích & lũy thừa của một thương vào giải các dạng bài tập.
2. Về năng lực:
* Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
* Năng lực đặc thù:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học thể hiện qua việc: Thực hiện được các thao tác tư duy như: so sánh, phân tích, tổng hợp, đặc biệt hoá,.
- Năng lực giao tiếp toán học thể hiện qua việc: Trình bày được các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học
- Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán thể hiện qua việc: Sử dụng được các công thức đã học giải quyết các yêu câu của bài toán
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.
- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ, máy chiếu 2. Học sinh: Thước kẻ, sách vở đồ dùng HS
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu. (7’)
a) Mục tiêu: Giúp HS nhớ lại khái niệm và các công thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên, lũy thừa của một số hữu tỷ
b) Nội dung: Nhắc lại kiến thức về lũy thừa với số mũ tự nhiên tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của của một tích, lũy thừa của một thương.
c) Sản phẩm: Hệ thống các công thức trong bài lũy thừa của một số hữu tỷ.
d) Tổ chức thực hiện: Cá nhân, nhóm đôi
Hoạt động của GV + HS Nội dung
Giao nhiệm vụ học tập:
Nêu lại về lũy thừa với số mũ tự nhiên
Các công thức cần nhớ
tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của của một tích, lũy thừa của một thương.
- Thực hiện nhiệm vụ (học sinh thực hiện;
giáo viên theo dõi, hỗ trợ):
HS viết lại các công thức theo yêu cầu của giáo viên.
- Báo cáo, thảo luận (giáo viên tổ chức, điều hành; học sinh báo cáo, thảo luận):
HS lên bảng viết lại các công thức, nhận xét bài làm
- Kết luận, nhận định: Phân tích cụ thể về sản phẩm học tập mà học sinh phải hoàn thành theo yêu cầu
Kiểm tra nhận xét và chính xác lại công thức.
thua
. . ... ( , , 1)
n
n so
x x x x x x Q n N n
Quy ước: x1x x0 1
n n
n
a a
b b
m. n m n
x x x
: ( 0, )
m n m n
x x x x m n ( )xm n xm n.
( . )x y n x yn. n ( 0)
n n
n
x x
y y y
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức 3. Hoạt động 3: Luyện tập. (28’)
a) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể b) Nội dung: Bài tập 30, 40,41,42 (Trang 19 SGK)
c) Sản phẩm: Học sinh làm được bài 30,40,41,42/sgk-19. Biết cách thực hiện tính lũy thừa của một số hữu tỷ
d)Tổ chức thực hiện: Giao nhiệm vụ, học sinh báo cáo, đánh giá và nhận xét
Hoạt động của GV + HS Nội dung
Nhiệm vụ 1
- GV giao nhiệm vụ:
Học sinh làm bài 30 SGK trang 19, bài 42 SGK trang 23
- HS thực hiện nhiệm vụ: Dựa vào các công thức đã nhắc lại để làm bài.
- Phương thức hoạt động: cá nhân trình bày vào vở nháp, 2 HS lên bảng trình bày.
- Sản phẩm học tập: bài giải bài 30, rút ra các bước làm bài toán tìm x
- Hướng dẫn, hỗ trợ:
Muốn tìm số bị chia ta làm thế nào?
Muốn tìm số hạng trong phép nhân ta làm thế nào?
- Phương án đánh giá: cá nhân trình bày, lớp nhận xét, giáo viên chốt lại qua kết quả trên màn chiếu
Bài 30 ( Trang 19 SGK) Tìm x biết
a,
1 3 1
: 2 2
x
3
4
4 4
1 1
2. 2
1 2 ( 1) 2 1 16 x x
x x
b,
5 7
3 3
4 .x 4
7 5
2
2 2
3 3
4 : 4
3 4 3 4 9 16 x x
x x
Bài 42 ( Trang 23 SGK) Tìm số tự nhiên n biết:
,16 2 2n
a
3
2 16 : 2
2 8
2 2
3
n n n
n
b,
( 3) 27 81
n
3 4
7
( 3) 27.81 ( 3) ( 3) .( 3) ( 3) ( 3)
7
n n n
n
c, 8 : 2n n 4
1
(8 : 2) 4
4 4
1
n n
n
Nhiệm vụ 2
- GV giao nhiệm vụ:
Học sinh làm bài 40, 41 SGK trang 23
- HS thực hiện nhiệm vụ: Dựa vào các công thức đã nhắc lại để làm bài.
- Phương thức hoạt động: 2 HS lên bảng trình bày, HS còn lại kiểm tra lại bài tập về nhà đã làm
- Sản phẩm học tập: bài giải bài 40, 41 rút ra các bước làm bài toán tính giá trị của biểu thức
- Hướng dẫn, hỗ trợ:
Thứ tự thực hiện phép tính là gì?
- Phương án đánh giá: cá nhân trình bày, lớp nhận xét, giáo viên chốt lại qua kết quả
Bài 40 / 23 SGK a)
3 1 2
7 2
2 2
6 7 = 13 = 169
14 14 196
b)
3 5 2 1
4 6 144
c)
4 4
5 5
5 .20
25 .4 5
4 4
5
(5.20) 100 1
100 100
(25.4)
d)
5 4
10 6
3 . 5
=
4
10 6. 10 44 10 2560
3 5 3 3 3
Bài 41/ 23 SGK
trên màn chiếu
a)
2 1 4 3 2 17
1 .
3 4 5 4 4800
.
4 3 2
5 4
b)
1 2 3
2 : 432
2 3
4. Hoạt động 4: Vận dụng. (10’) a) Mục tiêu:
- Khuyến khích HS tìm tòi, phát hiện một số tình huống, bài toán có thể đưa về vận dụng lũy thừa của một số hữu tỉ
b) Nội dung: Mở rộng với công thức lũy thừa với số mũ nguyên âm và bài tập bổ sung
c) Sản phẩm: Công thức lũy thừa với số mũ nguyên âm. Và lời giải của bài tập bổ sung.
d) Tổ chứcthực hiện: Cá nhân, nhóm đôi
Hoạt động của GV và HS Nội dung
- GV giao nhiệm vụ:
Học sinh làm bài bài tập bổ sung
- HS thực hiện nhiệm vụ: Dựa vào các công thức đã nhắc lại để làm bài.
- Phương thức hoạt động: chia lớp thành 4 nhóm.
- Sản phẩm học tập: bài giải bài tập bổ sung - Hướng dẫn, hỗ trợ:
Sử dụng công thức
m. n m n
x x x
: ( 0, )
m n m n
x x x x m n
- Phương án đánh giá: đại diện mỗi nhóm lên trình bày, lớp nhận xét, giáo viên chốt lại qua kết quả trên màn chiếu
Lũy thừa với số mũ nguyên âm
1 *
( , 0)
n
x n n N n
x
Ví dụ:
2 2
1 1
5 5 25
Bài tập bổ sung: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa an
a) 2.4.16.32.24 b)
3 1 9.3 . .27
81
c)
5 3 1
(4.2 ) : (2 . ) 16
d)
2 2 5
2 .4.32 2 .2
Bài giải a,
4 2 4 5 4 1 2 4 5 4 16
2.4.16.32.2 2.2 .2 .2 .2 2 2
b,
3 1 2 3 4 3 2 3 4 3 4
9.3 . .27 3 .3 .3 .3 3 3 81
c,
5 3 2 5 3 4
7 1 7 ( 1) 8
(4.2 ) : (2 . ) (2 .2 ) : (2 .2 )1 16
2 : 2 2 2
d,
2 2 2 5 9
2
2 5 7 7
2 .4.32 2 .2 .2 2 2 .2 2 2 2
* Hướng dẫn tự học ở nhà:
Thuộc các công thức trong bài lũy thừa của một số hữu tỷ Xem lại các bài đã học
BTVN: làm các bài sau
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (hợp lí nếu có thể):
a)
7 8
7
3 .2 6
b)
4 3
5 3
3.7 7 7 .6 7 .2
c)
3 5 3
5 .3
5 .0,5 125.2,5 b) d)
4 3
5 3
5 .7 7 .25 7 .125 7 .50
e)
8 5
5 9
16 7 8
8 . 5 2 .10
2 .5 20
h)*
5 4 3 2 9
9 6 6
0, 25 .9 . 2 2 .6 2 .3 6 .40
Bài 2: Tìm x, biết:
a)
1 3 1
( ) . 3 x 81
b) 2 .16 22 x 42 c) 9.27 3 x243 d)
1 2 1
2. 0
2 8
x