ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG– Môn: TOÁN – LỚP 12
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC
LINK NHÓM:
https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan
Câu 1. Cho z z1, 2 là hai số phức khác 0thỏa mãn z12z z1 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức
2
2 1 2
2 3
P z z z
bằng:
A. 4 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .
Câu 2. Cho hình hộp chứ nhật ABCD A B C D. có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.
A.
3
6 V a
. B.
3
3 V a
. C. V a3. D.
3
2 V a
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
là:
A.
3;1
. B. 1;65
. C.
0;
. D. 12;3
. Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
y
x O
A. yx42x21. B. yx4 2x21. C. y x 42x21. D. y x4 2x21. Câu 5. Cho mặt cầu
S :x2y2z22x4y6z 2 0 và mặt phẳng
: 4x3y12z10 0 .Mặt phẳng tiếp xúc với
S và song song với
có phương trình là A. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .B. 4x3y12z26 0 . C. 4x3y12z78 0 .
D. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .
Câu 6. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến
SAC
.A.
2 3 3 d a
. B.
6 3 d a
. C.
3 3 da
. D.
2 6
3 d a
. Câu 7. Tìm một nguyên hàmF x
của hàm số f x
ax xb2
x0
, biết F
1 3,F
1 5,f
1 3A.
3 2 32 2
F x x
x
. B.
2 3 32 2
F x x
x . C. F x
x2 1 5 x
. D.
2 2 1 5F x x 2
x . Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. y x32x21. D.
4 1
2 y x
x
.
Câu 9. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm như sau :Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x
x 2cosx làA.
f x dx x
sinx2cosx C . B.
f x dx
1 2sinx C .C.
2 2sin2
f x dx x x C
. D.
f x dx
x22 2sinx C .Câu 11. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Câu 12. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C C92. 63. B. C62C93. C. A A62. 93. D. C C62. 93.
Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằnga. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A.
3 2
a
. B. 3a. C. 2 2a. D.
5 2 a
. Câu 14. Cho số phức z 2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là
A. Phần thực 6 phần ảo 5 i. B. Phần thực 6 phần ảo 5 . C. Phần thực 6 phần ảo 5 . D. Phần thực 6 phần ảo 5i.
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 1
2 x t
d y t
y t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?H
1; 2;0
K
1; 1;1
E
1;1;2
F
0;1;2
Câu 16. Cho số phức z2i, khi đó số phức 1 z bằng A.
1 2i
. B. 2i. C.
1 2i
. D. 2 i.
Câu 17. Một cấp số nhân
uncó số hạng đầu u13, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằng
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42 . B. 12. C. 24 . D. 36.
Câu 19. Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của
2 3x
10 làA. C106.2 .34 6. B. C106.2 .34 6. C. C106.2 .( 3 )4 x 6. D. C106 . Câu 20. Cho các số thực a b, thỏa mãn 2 log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng
A. 3b3 a2. B. 3b3 a2. C. 3b2 a2. D. 3b3 a5.
Câu 21. Cho hàm số f x
liên tục trên và
2
1 3
1
3
d 6, 2 cos sin d
f x x f x x x
bằng
A. 3. B. 3. C. 12. D. 12.
Câu 22. Tập xác định của hàm số y
x24x3
2 làA.
;1
3;
. B.
;1
3;
. C. \ 1;3
. D. .Câu 23. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với
ABCD
. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCDbằngA.
2 2 a
. B. 2
a
. C. a 2. D.a.
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho u
1;1; 2
và v
2; 1;1
. Tọa độ của véc tơ w 2 u3v là A.
4; 5; 1
. B.
6;3; 3
. C.
4;5;1
. D.
2; 2; 4
.Câu 25. Đồ thị hàm số y x 4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
2;0
. B.
0; 2
. C.
2;0
. D.
0; 2
.Câu 26. Tập xác định của hàm số ylog 493
x2
là A. D
7;
. B.D
7;7
.C. D
7;7
. D. D
; 7
7;
.Câu 27. Cho biểu thức
3 3 4 2
2
. a a P a
(với a0). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
5
P a 6. B.
29
P a 6 . C.
11
P a 4. D.
1
Pa4. Câu 28. Trên tậpD \ 0
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 3x 1 x là
A.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C
B.
22 3 1
F x x C
x . C.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C
. D.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C .
Câu 29. Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông cạnh a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Thể tích khối chóp S ABCD. làA.
3 3 3 2 a
B.
3 3
2 a
. C.
9 3
2 a
. D.
3 3
6 a
. Câu 30. Đạo hàm của hàm số y
3x22 log
2x làA.
2 2
3 2
6 log
ln 2 y x x x
x
. B.
2 2
3 2
6 log x
y x x
x
.
C.
2 2
3 2
6 log
ln 2 y x x x
x
. D.
2 2
3 2
6 log x
y x x
x
.
Câu 31. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thoả mãn
10
'( ) 2 d (1) x f x x f
.Giá trị của
10
( )d I f x x
bằng
A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
1;0; 3 ,
B 3; 1;0
. Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳngAB trên mặt phẳng
Oxy
làA.
1 2 0
3 3
x t
y
z t. B.
0 3 3
x y t
z t. C.
1 2 0
x t
y t
z . D.
0 0
3 3
x y
z t.
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD A B C D. cạnh 3a. Tính theo a thể tích của tứ diện AB CD
A. 3a3. B. 2a3. C. 6a3. D. 9a3.
Câu 34. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1 2 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. y1. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 35. Nếu
1
0
d 3
f x x
thì1
2 0
3 d
f x x x
bằngA. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 36. Số nghiệm âm của phương trình 4x2 6.2x2 8 0 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng
P x: 3y z 1 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của
PA. n3
1;2; 1
. B. n2
2;3; 1
. C. n1
1;3; 1
. D. n4
1;2;3
.
Câu 38. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiênHàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
1; 2
. C.
; 2
. D.
1; 2 .Câu 39. Trong không gian, phương trình của mặt cầu có tâm I
1;1; 2
và đi qua điểm A
2;1;2
làA.
x2
2 y1
2 z2
2 25. B.
x1
2 y1
2 z2
2 25.C.
x1
2 y1
2 z2
2 5. D.
x1
2 y1
2 z2
2 25.Câu 40. Cho hàm số
1 2 y x
x
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
3;4 làA. 2. B. 4. C.
3
2
. D.
5
2 . Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ ,a b
thỏa mãn a 2 3, b 3
và
a b, 30o.Độ dài của vectơ 3a2b là
A. 9. B. 54. C. 6. D. 54.
Câu 42. Cho hàm số f x
xác định trên và có đồ thị f x
như hình vẽ.Đặt g x
f x
2x. Hàm số g x
đạt cực tiểu tại điểm nằm trong khoảng A.
2; 4
. B.
1;3 . C.
0; 2
. D.
1;1
.Câu 43. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
x2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để hàm số y f x
3mx2
m2
x1
có đúng 8 cực trị?A. 16 . B. 19 . C. 21. D. 18 .
Câu 44. Cho điểm A
1; 0; 1
, hai đường thẳng1 2
: 2
2
x t
d y t
z t
và
3
' : 2 2
3 2
x t
d y t
z t
, đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc giữa và 'd nhỏ nhất, khi đó
cos a ,
b a b
. Tổng a b bằng
A. 7 . B. 4. C. 2 . D. 5 .
Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i 5 z i 5 6
và môđun của số phức z bằng 5 .
A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 46. Một hộp kín đựng 4viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng ượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ là
A.
11
42 . B.
19
126 . C.
16
63 . D.
11 840 .
Câu 47. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 8i 2 5 và z2 3 5i z2 1 3i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1z2 z2 3 i z2 3 4i
bằng
A. 4 5 . B. 6 5 . C. 5 5 . D. 3 5 .
Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m
10
để phương trình
2 2 2
log log 2
3 x 2 m6 3 x m 1 0
(1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x x1. 2 2?
A. 8. B. 9 . C. 16. D. 10 .
Câu 49. Cho hàm số f x
ax3bx2cx3
a b c, , ,a0
có đồ thị
C . Gọi y g x
là hàmsố bậc hai có đồ thị
P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
C và
P lầnlượt là 1;1;2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x
và y g x
bằngA.
27
4 . B.
37
8 . C. 6. D.
17 3 . Câu 50. Cho hàm số y f x
là hàm số bậc ba liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2f f x 0
f x f x
là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B B D D C A C C D D B C D A A C B A B A A C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A D B A D C D D B C C D D A C A B A B A A B B B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho z z1, 2 là hai số phức khác 0thỏa mãn z12z z1 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức
2
2 1 2
2 3
P z z z
bằng:
A. 4 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .
Lời giải
GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Bùi Văn Lưu ; GVPB2:LeThuy Chọn C
2 2
1 1 2 2 0
z z z z
2
1 1 1 1
2 2 2 2
1 3
1 0 1
2 2
z z z z
z z z i z
z1 z2 2
22 2
1 1 2 2 0 1 2 1 2
z z z z z z z z
Lấy modun hai vế ta có
z1z2
2 z z1 2 z1z22 z z1. 2 4 z1z2 2 Vậy2 2 2
2 1 2 1 2
2 3 2 3 2.2 3.2 14
P z z z z z z
Câu 2. Cho hình hộp chứ nhật ABCD A B C D. có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.
A.
3
6 V a
. B.
3
3 V a
. C. V a3. D.
3
2 V a Lời giải
GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn A
Bán kính đáy hình nón là bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông nên 2 ra
Chiếu cao hình nón là khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABCD
nên h2aThể tích khối nón cần tìm là:
2 3
1 2 1
3 3 4 .2 6
a a
V r h a
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
là:A.
3;1
. B. 1;65
. C.
0;
. D. 12;3
. Lời giải
GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn B
Ta có
2 2
2
3 2 6
6 ; 6
log 3 2 log 6 5 3 5 1;
5 5
3 2 6 5 1 x
x x x x x
x x x
Vậy Tập nghiệm của bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
là1;6 S 5
Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?
y
x O
A. yx42x21. B. yx4 2x21. C. y x 42x21. D. y x4 2x21. Lời giải
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2:LeThuy Chọn B
Đồ thị hàm bậc 4 trùng phương dạng: yax4bx2c a
0
.Dựa vào đồ thị ta thấy nhánh ngoài cùng đi lên a 0. Giao trục Oy tại điểm có tung độ âm c 0.
Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên a b. 0 a0 b 0. Đồ thị trên của hàm số yx4 2x21.
Câu 5. Cho mặt cầu
S :x2y2z22x4y6z 2 0 và mặt phẳng
: 4x3y12z10 0 .Mặt phẳng tiếp xúc với
S và song song với
có phương trình là A. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .B. 4x3y12z26 0 . C. 4x3y12z78 0 .
D. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn D
Mặt cầu
S có tâm I
1;2;3
và bán kính R 1222 32 2 4. Gọi
P là mặt phẳng cần tìm.Mặt phẳng
P // P : 4x3y12z d 0
d 10
Mặt phẳng
P tiếp xúc với
S nên
22 2
4.1 3.2 12.3
, 4
4 3 12
d I P R d
.
26 52 78
26 4 26 52
26 52 26
13
d d
d d tm
d d
.
Phương trình mặt phẳng
P : 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .Câu 6. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến
SAC
.A.
2 3 3 d a
. B.
6 3 d a
. C.
3 3 da
. D.
2 6
3 d a
.
GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2:
Chọn D
I
B H C
A S
K
Gọi H là trung điểm của BC,SBC cân ở SSH BC. Mà
SBC
ABC
SH
ABC
.Gọi I là trung điểm // , 2 BCHI AB IH AB a
, kẻ HK SI. Ta có: BC 2HCd B SAC
,
2d H SAC
,
.Ta được AC SH AC
SHI HK
,
SHI
HK AC HK, SI HK
SAC
AC HI
.
Nên d H SAC
,
HK.Xét ABC vuông cân ở A có: BC2 AB2AC2
2a 2 2a 2 8a2BC2a 2. Xét SBC vuông S nên 2 2SH BC a .
Xét SHI vuông ở H có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 6
2 2 3
HK a HK SH HI a a a
.
Vậy
,
2
,
2 2 63 d B SAC d H SAC HK a
.
Câu 7. Tìm một nguyên hàmF x
của hàm số f x
ax xb2
x0
, biết F
1 3,F
1 5,f
1 3A.
3 2 32 2
F x x
x
. B.
2 3 32 2
F x x
x . C. F x
x2 1 5 x
. D.
2 2 1 5F x x 2
x . Lời giải
GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn C
2 22b x b
F x f x dx ax dx a C
x x
. Ta có :
2 3 2
1 3, 1 5, 1 3 5 1
2 3 5
a b C a a
F F f b C b
a b C
. Vậy F x
x2 1 5 x Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. y x32x21. D.
4 1
2 y x
x
. Lời giải
GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn A
Ta có: Hàm số ytanxcó tập xác định
\2k
nên không đồng biến trên .
Hàm số
4 1
2 y x
x
có tập xác định \
2 nên không đồng biến trên .Hàm số
3 2 2
0
2 1 3 4 0 4
3 x
y x x y x x
x
. Đạo hàm đổi dấu khi qua x0 và 4
x 3
nên không đồng biến trên .
Hàm số y7x2sin 3x y 7 6 cosx 0, x nên hàm số đồng biến trên .
Câu 9. Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm như sau :Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn C
Hàm số y f x
xác định trên \ 0
nên không có điểm cực đại.Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x
x 2cosx làA.
f x dx x
sinx2cosx C . B.
f x dx
1 2sinx C .C.
2 2sin2
f x dx x x C
. D.
f x dx
x22 2sinx C .Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2:LeThuy Chọn C
Ta có:
2cos
2 2sin2
f x dx x x dx x x C
.Câu 11. Cho hình chóp S ABC. có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45. B. 90. C. 30. D. 60.
Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn D
A C
B S
Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác ABC có: AC AB2BC2 3a2a2 2a Ta có:
SC ABC;
SC AC;
SCATam giác SAC vuông tại A có:
2 3
tan 3 60
2 SA a
SCA SCA
AC a
SC ABC;
60
.
Câu 12. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C C92. 63. B. C62C93. C. A A62. 93. D. C C62. 93. Lời giải
GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn D
Chọn 2 học sinh nam trong 6 học sinh nam có C62 cách Chọn 3 học sinh nữ trong 9 học sinh nữ có C93 cách Theo quy tắc nhân, có C C62. 93 cách.
Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằnga. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A.
3 2
a
. B. 3a. C. 2 2a. D.
5 2 a
. Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1:Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón
3 2 3
Sxq rlal a l a .
Câu 14. Cho số phức z 2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là A. Phần thực 6 phần ảo 5 i. B. Phần thực 6 phần ảo 5 . C. Phần thực 6 phần ảo 5 . D. Phần thực 6 phần ảo 5i.
Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1:Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn C
2 2 5 2 2 5 6 5
z z i i i .
Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 1
2 x t
d y t
y t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. H
1; 2;0
. B. K
1; 1;1
. C. E
1;1;2
. D. F
0;1;2
.Lời giải
GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1:Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn D
Thay toạ độ F
0;1;2
vào phương trình đường thẳng d ta có 0: 1 1 0
2 2 t
d t t
t
.
Vậy F d .
Câu 16. Cho số phức z2i, khi đó số phức 1 z bằng 1i
1
i
Lời giải
GVSB: Nguyễn Phan Vỹ Huyền; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn A
Ta có:
1 1 1. 2 2 1
2 2 . 2 4 2
i i
z i i i i
.
Câu 17. Một cấp số nhân
uncó số hạng đầu u13, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằng
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Phan Vỹ Huyền; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn A
Ta có: Sn 765
1 1 1 765 u qn
q
3. 1 2
1 2 765
n
3 1 qn 765
1 qn 255
n 256
q n 8.
Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42 . B. 12. C. 24 . D. 36.
Lời giải
GVSB: Nguyễn Phan Vỹ Huyền; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn C
Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq 2rh2 .3.4 24 . Câu 19. Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của
2 3x
10 làA. C106.2 .34 6. B. C106.2 .34 6. C. C106.2 .( 3 )4 x 6. D. C106 . Lời giải
GVSB:lê Huyền; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn B
Số hạng thứ k 1của khai triển là C10k 210k. 3
x
k C10k 210k. 3 .
k xk.Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của
2 3x
10 làC106210 6. 3
6 C1062 .34 6 . Câu 20. Cho các số thực a b, thỏa mãn 2 log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúngA. 3b3 a2. B. 3b3 a2. C. 3b2 a2. D. 3b3 a5. Lời giải
GVSB: Lê Huyền; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A
Ta có 2log7a3log7blog 37 log7a2log7b3 log 37
2 3 2 3 2 3
7 7 7 7 7 7 7 7
log a log b log 3log a log b log 3log a log (3 )b
3 2
3b a
.
f x
2
1 3
1
d 6, 2 cos sin d
f x x f x x x
A. 3. B. 3. C. 12. D. 12. Lời giải
GVSB:Lê Huyền; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn B
Đặt t 2cosxdt 2sin dx x.
Đổi cận: Khi 1
x3 t Khi
2 1
x 3 t
Ta có:
2
1 1 1
3
1 1 1
3
d 1 1
2 cos sin d . d d 3
2 2 2
f x x x f t t f t t f x x
. Câu 22. Tập xác định của hàm số y
x24x3
2 làA.
;1
3;
. B.
;1
3;
. C. \ 1;3
. D. . Lời giảiGVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x24x 3 0 x
;1
3;
.Vậy tập xác định của hàm số là
;1
3;
.Câu 23. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với
ABCD
. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCDbằngA.
2 2 a
. B. 2
a
. C. a 2. D.a.
Lời giải
GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A
Gọi O ACBDOB OD OC
1Từ (1) và (2) suy raHOAC, mà BD AC H BD. Khi đó ta có
BC AB
BC SAB BC AH
BC SA
Ta có BC AH AH
SBC
AH HCSB AH
.
Khi đó tam giác là tam giác vuông tại H có HOlà đường trung tuyến HO OC
2Từ (1) và (2) suy ra OB OD OC OH O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD là
2
2 2
AC a R
.
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho u
1;1; 2
và v
2; 1;1
. Tọa độ của véc tơ w 2 u3v là A.
4; 5; 1
. B.
6;3; 3
. C.
4;5;1
. D.
2; 2; 4
.Lời giải
GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:Nguyễn Phi Tuấn Chọn C
Ta có w 2 u3v
2 3.2; 2 3; 4 3
4;5;1
.Câu 25. Đồ thị hàm số y x 4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
2;0
. B.
0; 2
. C.
2;0
. D.
0; 2
.Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn D
Gọi M x
M;yM
là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Khi đó ta có xM 0 yM 2. Vậy M
0; 2
.Câu 26. Tập xác định của hàm số ylog 493
x2
là
A. D
7;
. B.D
7;7
.C. D
7;7
. D. D
; 7
7;
.Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:Nguyễn Phi Tuấn Chọn C
Điều kiện xác định của hàm số là 49x2 0 7 x 7. Vậy tập xác định của hàm số là D
7;7
.Câu 27. Cho biểu thức
3 3 4 2
2
. a a P a
(với a0). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A.
5
P a 6. B.
29
P a 6 . C.
11
P a 4. D.
1
Pa4. Lời giải
GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A
Ta có
4
3 3
3 4 5
3 4 3
2 2 2
2 3 6
2 2
. .
a a a a
P a a
a a
.
Câu 28. Trên tậpD \ 0
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 3x 1 x là A.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C
B. F x
2x 3 12 C x . C.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C
. D.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C . Lời giải
GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn D
Trên tập D \ 0
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 3x 1 x
là
3 3 2 ln3 2
F x x x x C .
Câu 29. Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông cạnh a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Thể tích khối chóp S ABCD.