• Không có kết quả nào được tìm thấy

NW279 NĂM 2022 THI THỬ TN LỚP 12 THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG PB2 - Đề thi thử TOÁN 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "NW279 NĂM 2022 THI THỬ TN LỚP 12 THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG PB2 - Đề thi thử TOÁN 2022"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1

PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG– Môn: TOÁN – LỚP 12

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC

LINK NHÓM:

https://www.facebook.com/groups/nhomwordvabiensoant ailieutoan

Câu 1. Cho z z1, 2 là hai số phức khác 0thỏa mãn z12z z1 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức

2

2 1 2

2 3

Pzzz

bằng:

A. 4 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .

Câu 2. Cho hình hộp chứ nhật ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D    và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.

A.

3

6 V a

. B.

3

3 V a

. C. V a3. D.

3

2 V a

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 32

x2

log 6 52

x

là:

A.

3;1

. B. 1;65

 

 

 . C.

0;

. D. 12;3

 

 

 . Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

y

x O

A. yx42x21. B. yx4 2x21. C. y x 42x21. D. y  x4 2x21. Câu 5. Cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y6z 2 0 và mặt phẳng

 

: 4x3y12z10 0 .

Mặt phẳng tiếp xúc với

 

S và song song với

 

có phương trình là A. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .

B. 4x3y12z26 0 . C. 4x3y12z78 0 .

D. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .

Câu 6. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến

SAC

.
(2)

A.

2 3 3 da

. B.

6 3 da

. C.

3 3 da

. D.

2 6

3 da

. Câu 7. Tìm một nguyên hàmF x

 

của hàm số f x

 

ax xb2

x0

, biết F

 

 1 3,F

 

1 5,f

 

1  3

A.

 

3 2 3

2 2

F x x

  x

. B.

 

2 3 3

2 2

F x x

  x . C. F x

 

x2 1 5

   x

. D.

 

2 2 1 5

F x x 2

   x . Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. yx32x21. D.

4 1

2 y x

x

 

 .

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  \ 0

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm như sau :

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2cosx

A.

f x dx x

 

sinx2cosx C . B.

f x dx

 

 1 2sinx C .

C.

 

2 2sin

2

f x dxxx C

. D.

f x dx

 

x22 2sinx C .

Câu 11. Cho hình chóp S ABC.SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.

Câu 12. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?

A. C C92. 63. B. C62C93. C. A A62. 93. D. C C62. 93.

Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằnga. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng

A.

3 2

a

. B. 3a. C. 2 2a. D.

5 2 a

. Câu 14. Cho số phức z  2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là

A. Phần thực 6 phần ảo 5 i. B. Phần thực 6 phần ảo 5 . C. Phần thực 6 phần ảo 5 . D. Phần thực 6 phần ảo 5i.

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

: 1

2 x t

d y t

y t

 

  

  

 . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?H

1; 2;0

K

1; 1;1

E

1;1;2

F

0;1;2

(3)

Câu 16. Cho số phức z2i, khi đó số phức 1 z bằng A.

1 2i

. B. 2i. C.

1 2i

. D. 2i.

Câu 17. Một cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu u13, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằng

A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.

Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 42 . B. 12. C. 24 . D. 36.

Câu 19. Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của

2 3x

10

A. C106.2 .34 6. B. C106.2 .34 6. C. C106.2 .( 3 )4x 6. D. C106 . Câu 20. Cho các số thực a b, thỏa mãn 2 log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng

A. 3b3 a2. B. 3b3 a2. C. 3b2 a2. D. 3b3 a5.

Câu 21. Cho hàm số f x

 

liên tục trên và

   

2

1 3

1

3

d 6, 2 cos sin d

f x x f x x x

bằng

A. 3. B. 3. C. 12. D. 12.

Câu 22. Tập xác định của hàm số y

x24x3

2

A.

;1

 

3; 

. B.

 ;1

 

3; 

. C. \ 1;3

 

. D. .

Câu 23. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với

ABCD

. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCDbằng

A.

2 2 a

. B. 2

a

. C. a 2. D.a.

Câu 24. Trong không gian Oxyz cho u

1;1; 2

v

2; 1;1

. Tọa độ của véc tơ w 2 u3vA.

4; 5; 1 

. B.

6;3; 3

. C.

4;5;1

. D.

2; 2; 4

.

Câu 25. Đồ thị hàm số y x4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.

2;0

. B.

0; 2

. C.

2;0

. D.

0; 2

.

Câu 26. Tập xác định của hàm số ylog 493

x2

A. D

7; 

. B.D 

7;7

.

C. D 

7;7

. D. D   

; 7

 

7; 

.

Câu 27. Cho biểu thức

3 3 4 2

2

. a a Pa

(với a0). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A.

5

P a 6. B.

29

P a6 . C.

11

P a4. D.

1

Pa4. Câu 28. Trên tậpD\ 0

 

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 3x 1

   x

(4)

A.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C

B.

 

2

2 3 1

F x x C

  x  . C.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C

. D.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C .

Câu 29. Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông cạnh a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

ABCD

. Thể tích khối chóp S ABCD.

A.

3 3 3 2 a

B.

3 3

2 a

. C.

9 3

2 a

. D.

3 3

6 a

. Câu 30. Đạo hàm của hàm số y

3x22 log

2x

A.

2 2

3 2

6 log

ln 2 y x x x

x

   

. B.

2 2

3 2

6 log x

y x x

x

   

.

C.

2 2

3 2

6 log

ln 2 y x x x

x

   

. D.

2 2

3 2

6 log x

y x x

x

   

.

Câu 31. Cho hàm số f x( ) có đạo hàm liên tục trên đoạn   0;1 thoả mãn

   

 

1

0

'( ) 2 d (1) x f x x f

.Giá trị của

1

0

( )d I f x x

bằng

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;0; 3 ,

 

B 3; 1;0

. Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳngAB trên mặt phẳng

Oxy

A.

1 2 0

3 3

  

 

   

x t

y

z t. B.

0 3 3

 

  

   

x y t

z t. C.

1 2 0

  

  

 

x t

y t

z . D.

0 0

3 3

 

 

   

x y

z t.

Câu 33. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh 3a. Tính theo a thể tích của tứ diện AB CD 

A. 3a3. B. 2a3. C. 6a3. D. 9a3.

Câu 34. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

1 2 1 y x

x

 

 là đường thẳng có phương trình A. y1. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 35. Nếu

1

 

0

d 3

f x x

thì

1

 

2 0

3 d

f x x x

  

 

bằng

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 36. Số nghiệm âm của phương trình 4x2 6.2x2  8 0 là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 37. Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

 

P x: 3y z  1 0. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của

 

P

A. n3

1;2; 1

. B. n2

2;3; 1

. C. n1

1;3; 1

. D. n4

1;2;3

.

(5)

Câu 38. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;

. B.

1; 2

. C.

; 2

. D.

 

1; 2 .

Câu 39. Trong không gian, phương trình của mặt cầu có tâm I

1;1; 2

và đi qua điểm A

2;1;2

A.

x2

 

2 y1

 

2 z2

2 25. B.

x1

 

2 y1

 

2 z2

2 25.

C.

x1

 

2 y1

 

2 z2

2 5. D.

x1

 

2 y1

 

2 z2

2 25.

Câu 40. Cho hàm số

1 2 y x

x

 

 . Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn

 

3;4

A. 2. B. 4. C.

3

2

. D.

5

2 . Câu 41. Trong không gian tọa độ Oxyz, cho hai vectơ ,a b 

thỏa mãn a 2 3, b 3

 

a b, 30o.

Độ dài của vectơ 3a2b

A. 9. B. 54. C. 6. D. 54.

Câu 42. Cho hàm số f x

 

xác định trên  và có đồ thị f x

 

như hình vẽ.

Đặt g x

 

f x

 

2x. Hàm số g x

 

đạt cực tiểu tại điểm nằm trong khoảng A.

2; 4

. B.

 

1;3 . C.

0; 2

. D.

1;1

.

Câu 43. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x2  x, x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để hàm số y f x

3mx2

m2

x1

có đúng 8 cực trị?

A. 16 . B. 19 . C. 21. D. 18 .

(6)

Câu 44. Cho điểm A

1; 0; 1

, hai đường thẳng

1 2

: 2

2

x t

d y t

z t

  

  

   

 và

3

' : 2 2

3 2

x t

d y t

z t

  

  

   

 , đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa và 'd nhỏ nhất, khi đó

 

cos a ,

b a b

  

. Tổng a b bằng

A. 7 . B. 4. C. 2 . D. 5 .

Câu 45. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i 5  z i 5 6

và môđun của số phức z bằng 5 .

A. 0. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 46. Một hộp kín đựng 4viên bi xanh, 2 viên bi vàng và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng ượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ là

A.

11

42 . B.

19

126 . C.

16

63 . D.

11 840 .

Câu 47. Cho hai số phức z z1, 2 thỏa mãn z1 2 8i 2 5 và z2  3 5iz2  1 3i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz1z2z2   3 i z2  3 4i

bằng

A. 4 5 . B. 6 5 . C. 5 5 . D. 3 5 .

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m m

10

để phương trình

 

2 2 2

log log 2

3 x 2 m6 3 xm  1 0

(1) có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x x1. 2 2?

A. 8. B. 9 . C. 16. D. 10 .

Câu 49. Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx3

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Gọi y g x

 

là hàm

số bậc hai có đồ thị

 

P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị

 

C

 

P lần

lượt là 1;1;2 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x

 

y g x

 

bằng

A.

27

4 . B.

37

8 . C. 6. D.

17 3 . Câu 50. Cho hàm số y f x

 

là hàm số bậc ba liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

   

   

2f f x 0

f x f x

 

 là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

(7)
(8)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A B B D D C A C C D D B C D A A C B A B A A C D 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A D B A D C D D B C C D D A C A B A B A A B B B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Cho z z1, 2 là hai số phức khác 0thỏa mãn z12z z1 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức

2

2 1 2

2 3

Pzzz

bằng:

A. 4 . B. 15 . C. 14 . D. 8 .

Lời giải

GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Bùi Văn Lưu ; GVPB2:LeThuy Chọn C

2 2

1 1 2 2 0

zz zz

2

1 1 1 1

2 2 2 2

1 3

1 0 1

2 2

z z z z

z z z i z

          

   z1z2 2

 

2

2 2

1 1 2 2 0 1 2 1 2

zz zz   zz  z z

Lấy modun hai vế ta có

z1z2

2  z z1 2z1z22z z1. 2  4 z1z2 2 Vậy

2 2 2

2 1 2 1 2

2 3 2 3 2.2 3.2 14

Pzzzzzz   

Câu 2. Cho hình hộp chứ nhật ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D    và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD.

A.

3

6 V a

. B.

3

3 V a

. C. V a3. D.

3

2 V a Lời giải

GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn A

Bán kính đáy hình nón là bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông nên 2 ra

Chiếu cao hình nón là khoảng cách từ O đến mặt phẳng

ABCD

nên h2a

Thể tích khối nón cần tìm là:

2 3

1 2 1

3 3 4 .2 6

a a

V  r h  a

Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log 32

x2

log 6 52

x

là:

A.

3;1

. B. 1;65

 

 

 . C.

0;

. D. 12;3

 

 

 . Lời giải

GVSB: Hoàng Ninh; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn B

(9)

Ta có

   

2 2

2

3 2 6

6 ; 6

log 3 2 log 6 5 3 5 1;

5 5

3 2 6 5 1 x

x x x x x

x x x

 

   

     

            



Vậy Tập nghiệm của bất phương trình log 32

x2

log 6 52

x

1;6 S  5

   Câu 4. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

y

x O

A. yx42x21. B. yx4 2x21. C. y x 42x21. D. y  x4 2x21. Lời giải

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2:LeThuy Chọn B

Đồ thị hàm bậc 4 trùng phương dạng: yax4bx2c a

0

.

Dựa vào đồ thị ta thấy nhánh ngoài cùng đi lên  a 0. Giao trục Oy tại điểm có tung độ âm  c 0.

Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên a b.   0 a0 b 0. Đồ thị trên của hàm số yx4 2x21.

Câu 5. Cho mặt cầu

 

S :x2y2z22x4y6z 2 0 và mặt phẳng

 

: 4x3y12z10 0 .

Mặt phẳng tiếp xúc với

 

S và song song với

 

có phương trình là A. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .

B. 4x3y12z26 0 . C. 4x3y12z78 0 .

D. 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn D

Mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;3

và bán kính R 1222  32 2 4. Gọi

 

P là mặt phẳng cần tìm.

Mặt phẳng

     

P //   P : 4x3y12z d 0

d 10

(10)

Mặt phẳng

 

P tiếp xúc với

 

S nên

   

 

2

2 2

4.1 3.2 12.3

, 4

4 3 12

d I P R   d

  

  

.

26 52 78

 

26 4 26 52

26 52 26

13

d d

d d tm

d d

   

 

           .

Phương trình mặt phẳng

 

P : 4x3y12z78 0 và 4x3y12z26 0 .

Câu 6. Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến

SAC

.

A.

2 3 3 da

. B.

6 3 da

. C.

3 3 da

. D.

2 6

3 da

.

GVSB: Hoàng Thương Thương; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2:

Chọn D

I

B H C

A S

K

Gọi H là trung điểm của BC,SBC cân ở SSH BC. Mà

SBC

 

ABC

SH

ABC

.

Gọi I là trung điểm // , 2 BCHI AB IHABa

, kẻ HKSI. Ta có: BC 2HCd B SAC

,

  

2d H SAC

,

  

.

Ta được AC SH AC

SHI HK

,

SHI

HK AC HK, SI HK

SAC

AC HI

 

       

  .

Nên d H SAC

,

  

HK.

Xét ABC vuông cân ở A có: BC2AB2AC2

   

2a 2 2a 2 8a2BC2a 2. Xét SBC vuông S nên 2 2

SHBCa .

(11)

Xét SHI vuông ở H có: 2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 3 6

2 2 3

HK a HKSHHIaaa  

.

Vậy

,

  

2

,

  

2 2 6

3 d B SACd H SACHKa

.

Câu 7. Tìm một nguyên hàmF x

 

của hàm số f x

 

ax xb2

x0

, biết F

 

 1 3,F

 

1 5,f

 

1  3

A.

 

3 2 3

2 2

F x x

  x

. B.

 

2 3 3

2 2

F x x

  x . C. F x

 

x2 1 5

   x

. D.

 

2 2 1 5

F x x 2

   x . Lời giải

GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn C

   

2 22

b x b

F x f x dx ax dx a C

x x

 

     

. Ta có :

     

2 3 2

1 3, 1 5, 1 3 5 1

2 3 5

a b C a a

F F f b C b

a b C

   

   

 

           

     

 . Vậy F x

 

x2 1 5

   x Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. yx32x21. D.

4 1

2 y x

x

 

 . Lời giải

GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn A

Ta có: Hàm số ytanxcó tập xác định

\2k

 

 nên không đồng biến trên  .

Hàm số

4 1

2 y x

x

 

 có tập xác định  \

 

2 nên không đồng biến trên  .

Hàm số

3 2 2

0

2 1 3 4 0 4

3 x

y x x y x x

x

 

 

       

  

 . Đạo hàm đổi dấu khi qua x0 và 4

x 3

nên không đồng biến trên  .

Hàm số y7x2sin 3x y 7 6 cosx  0, x nên hàm số đồng biến trên  .

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  \ 0

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm như sau :
(12)

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Lời giải

GVSB: nhungtrinhkhoi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn C

Hàm số y f x

 

xác định trên  \ 0

 

nên không có điểm cực đại.

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2cosx

A.

f x dx x

 

 sinx2cosx C. B.

f x dx

 

 1 2sinx C .

C.

 

2 2sin

2

f x dxxx C

. D.

f x dx

 

x22 2sinx C .

Lời giải

GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2:LeThuy Chọn C

Ta có:

  

2cos

2 2sin

2

f x dxxx dxxx C

 

.

Câu 11. Cho hình chóp S ABC.SA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BC a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 45. B. 90. C. 30. D. 60.

Lời giải

GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn D

A C

B S

Áp dụng định lý Py – ta – go vào tam giác ABC có: AC AB2BC2 3a2a2 2a Ta có:

SC ABC;

  

SC AC;

SCA

Tam giác SAC vuông tại A có:

 2 3 

tan 3 60

2 SA a

SCA SCA

AC a

     

(13)

 

SC ABC;

60

  

.

Câu 12. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?

A. C C92. 63. B. C62C93. C. A A62. 93. D. C C62. 93. Lời giải

GVSB: Đặng Chi; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn D

Chọn 2 học sinh nam trong 6 học sinh nam có C62 cách Chọn 3 học sinh nữ trong 9 học sinh nữ có C93 cách Theo quy tắc nhân, có C C62. 93 cách.

Câu 13. Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằnga. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng

A.

3 2

a

. B. 3a. C. 2 2a. D.

5 2 a

. Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1:Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn B

Diện tích xung quanh của hình nón

3 2 3

Sxq rlal a  l a .

Câu 14. Cho số phức z  2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là A. Phần thực 6 phần ảo 5 i. B. Phần thực 6 phần ảo 5 . C. Phần thực 6 phần ảo 5 . D. Phần thực 6 phần ảo 5i.

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1:Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn C

 

2 2 5 2 2 5 6 5

zz     i i    i .

Câu 15. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

: 1

2 x t

d y t

y t

 

  

  

 . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. H

1; 2;0

. B. K

1; 1;1

. C. E

1;1;2

. D. F

0;1;2

.

Lời giải

GVSB: Hồng Hà Nguyễn ; GVPB1:Bùi Văn Lưu ; GVPB2: LeThuy Chọn D

Thay toạ độ F

0;1;2

vào phương trình đường thẳng d ta có 0

: 1 1 0

2 2 t

d t t

t

 

    

  

 .

Vậy F d .

Câu 16. Cho số phức z2i, khi đó số phức 1 z bằng 1i

 1

i

(14)

Lời giải

GVSB: Nguyễn Phan Vỹ Huyền; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn A

Ta có:

 

 

1 1 1. 2 2 1

2 2 . 2 4 2

i i

z i i i i

 

    

.

Câu 17. Một cấp số nhân

 

un

có số hạng đầu u13, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằng

A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Phan Vỹ Huyền; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn A

Ta có: Sn 765

 

1 1 1 765 u qn

q

  

3. 1 2

 

1 2 765

n

 

 

3 1 qn 765

     1 qn  255

n 256

q   n 8.

Câu 18. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 42 . B. 12. C. 24 . D. 36.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Phan Vỹ Huyền; GVPB1: Bùi Văn Lưu; GVPB2: LeThuy Chọn C

Diện tích xung quanh của hình trụ là: Sxq2rh2 .3.4 24  . Câu 19. Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của

2 3x

10

A. C106.2 .34 6. B. C106.2 .34 6. C. C106.2 .( 3 )4x 6. D. C106 . Lời giải

GVSB:lê Huyền; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn B

Số hạng thứ k 1của khai triển là C10k 210k. 3

x

kC10k 210k. 3 .

 

k xk.

Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của

2 3x

10C106210 6. 3

 

6C1062 .34 6 . Câu 20. Cho các số thực a b, thỏa mãn 2 log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng

A. 3b3 a2. B. 3b3 a2. C. 3b2 a2. D. 3b3 a5. Lời giải

GVSB: Lê Huyền; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A

Ta có 2log7a3log7blog 37 log7a2log7b3 log 37

2 3 2 3 2 3

7 7 7 7 7 7 7 7

log a log b log 3log a log b log 3log a log (3 )b

3 2

3b a

  .

 

f x

   

2

1 3

1

d 6, 2 cos sin d

f x x f x x x

(15)

A. 3. B. 3. C. 12. D. 12. Lời giải

GVSB:Lê Huyền; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn B

Đặt t 2cosxdt  2sin dx x.

Đổi cận: Khi 1

x3  t Khi

2 1

x 3   t

Ta có:

       

2

1 1 1

3

1 1 1

3

d 1 1

2 cos sin d . d d 3

2 2 2

f x x x f t t f t t f x x

    

   

. Câu 22. Tập xác định của hàm số y

x24x3

2

A.

;1

 

3; 

. B.

 ;1

 

3; 

. C. \ 1;3

 

. D. . Lời giải

GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A

Điều kiện xác định của hàm số đã cho là x24x   3 0 x

;1

 

3; 

.

Vậy tập xác định của hàm số là

;1

 

3; 

.

Câu 23. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với

ABCD

. Gọi H là hình chiếu của A trên đường thẳng SB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCDbằng

A.

2 2 a

. B. 2

a

. C. a 2. D.a.

Lời giải

GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A

(16)

Gọi O ACBDOB OD OC

 

1

Từ (1) và (2) suy raHOAC, mà BDAC H BD. Khi đó ta có

 

BC AB

BC SAB BC AH

BC SA

 

   

 

Ta có BC AH AH

SBC

AH HC

SB AH

 

   

 

 .

Khi đó tam giác là tam giác vuông tại HHOlà đường trung tuyến HO OC

 

2

Từ (1) và (2) suy ra OB OD OC OH   O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD

Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCD

2

2 2

AC a R 

.

Câu 24. Trong không gian Oxyz cho u

1;1; 2

v

2; 1;1

. Tọa độ của véc tơ w 2 u3vA.

4; 5; 1 

. B.

6;3; 3

. C.

4;5;1

. D.

2; 2; 4

.

Lời giải

GVSB: Lê Thị Ngọc Thúy; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:Nguyễn Phi Tuấn Chọn C

Ta có w 2 u3v

2 3.2; 2 3; 4 3   

4;5;1

.

Câu 25. Đồ thị hàm số y x4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.

2;0

. B.

0; 2

. C.

2;0

. D.

0; 2

.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn D

Gọi M x

M;yM

là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung. Khi đó ta có xM  0 yM  2. Vậy M

0; 2

.

Câu 26. Tập xác định của hàm số ylog 493

x2

(17)

A. D

7; 

. B.D 

7;7

.

C. D 

7;7

. D. D   

; 7

 

7; 

.

Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2:Nguyễn Phi Tuấn Chọn C

Điều kiện xác định của hàm số là 49x2     0 7 x 7. Vậy tập xác định của hàm số là D 

7;7

.

Câu 27. Cho biểu thức

3 3 4 2

2

. a a Pa

(với a0). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A.

5

P a 6. B.

29

P a6 . C.

11

P a4. D.

1

Pa4. Lời giải

GVSB: Lê Ngọc Sơn; GVPB1:Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn A

Ta có

4

3 3

3 4 5

3 4 3

2 2 2

2 3 6

2 2

. .

a a a a

P a a

a a

    

.

Câu 28. Trên tậpD\ 0

 

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 3x 1

   xA.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C

B. F x

 

2x 3 12 C

  x  . C.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C

. D.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C . Lời giải

GVSB: Trần Thanh Hoàng; GVPB1: Nguyễn Thảo Linh; GVPB2: Nguyễn Phi Tuấn Chọn D

Trên tập D\ 0

 

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 3x 1

   x

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C .

Câu 29. Cho hình chóp S ABCD. có đáyABCD là hình vuông cạnh a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

ABCD

. Thể tích khối chóp S ABCD.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SA = 2aD. Thể tích khối chóp

có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp.A. Độ dài đường sinh l của hình

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SB hợp với đáy một góc 30 ◦ , M là trung điểm

có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.. Thể tích khối chóp

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3 a , tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng ABC?. Diện tích mặt cầu ngoại

Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bênA. Tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy