• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] 78. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG (File word có lời giải chi tiết)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] 78. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn Toán - THPT PHAN CHÂU TRINH - ĐÀ NẴNG (File word có lời giải chi tiết)"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG - NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: Cho z1, z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z12z z1. 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức

2

2 1 2

2 3

Pzzz bằng

A. 4. B. 15. C. 14. D. 8

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D    và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD

A.

3

6 V a

. B.

3

3 V a

. C. V a3. D.

3

2 V a

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 32

x2

log 6 52

x

A.

3;1

. B. 1;6

5

 

 

 . C.

0;

. D. 1;3 2

 

 

 . Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên

A. yx42x21. B. yx42x21. C. y x42x21. D. y  x4 2x21

Câu 5: Cho mặt cầu

 

S x: 2 y2z2 2x4y6z 2 0 và mặt phẳng

 

:4x3y12z10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu

 

S và song song với

 

có phương trình là

A. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . B. 4x3y12z26 0 .

C. 4x3y12z78 0 .

D. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 .

Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC vuông cân tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến

SAC

A. 2 3

3

da . B. 6

3

da . C. 3

3

da . D. 2 6

3 da .

Câu 7: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

b2

0

f x ax x

  x  biết F

 

 1 3,F

 

1 5, f

 

1  3.

A.

 

3 2 3

2 2

F x x

  x. B.

 

2 3 3

2 2

F x x

  x .

(2)

C. F x

 

x2 1 5

   x . D.

 

2 2 1 5

F x x 2

   x . Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. y x32x21. D. 4 1 2 y x

x

 

 .

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

xác định trên \ 0

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm f x

 

như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2cosx

A.

f x x x

 

d sinx2cosx C . B.

f x x

 

d  1 2sinx C .

C.

 

d 2 2sin .

2

f x xxx C

D.

f x x

 

d x22 2sinx C .

Câu 11: Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BCa. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?

A. C C92. .63 B. C62C93. C. A A62. .93 D. C C62. .93

Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng

A. 3 2

a B. 3a C. 2a 2 D. 5

2 a Câu 14: Cho số phức z  2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là

A. Phần thực 6 và phần ảo 5i . B. Phần thực 6 và phần ảo 5 . C. Phần thực 6 và phần ảo 5 . D. Phần thực 6 và phần ảo 5i.

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 x t

d y t

z t

 

  

  

. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. H

1; 2;0

. B. K

1; 1;1

. C. E

1;1;2

. D. F

0;1;2

. Câu 16: Cho số phức z2i, khi đó số phức 1

z bằng A. 1

2 i

 . B. 2i. C. 1

2i. D. 2i.

(3)

Câu 17: Một cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 3, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằng

A. 8 B. 7 C. 6 D. 9

Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 42  B. 12  C. 24  D. 36 

Câu 19: Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của

2 3x

10

A. C106.2 .34 6B. C106.2 .34 6C. C106.2 . 34

x

6D. C106Câu 20: Cho các số thực a, b thỏa mãn 2log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng.

A. 3b2a2B. 3b3a2C. 3b2a2D. 3b3a5

Câu 21: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và 1

 

1

d 6

f x x,

 

2 3

3

2cos sin d

f x x x bằng

A. 3. B. 3. C. 12. D. 12.

Câu 22: Tập xác định của hàm số y

x24x3

2

A.

;1

 

3;

. B.

;1

 

3;

. C. \ 1;3

 

. D. . Câu 23: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnha. Đường thẳng SA

vuông góc với đáy

ABCD

. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳngSB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBDCbằng.

A. 2 2

a . B.

2

a . C. a 2. D. a.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u

1;1; 2

v

2; 1;1

. Tọa độ của vec tơ

2 3

wuv

  

A.

4; 5; 1 

B.

6;3; 3

C.

4;5;1

D.

2; 2;4

Câu 25: Đồ thị hàm số y x4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

A.

2;0

B.

0;2

C.

2;0

D.

0; 2

Câu 26: Tập xác định của hàm số ylog 493

x2

A. D

7;

B. D 

7;7

C. D 

7;7

D. D   

; 7

 

7;

Câu 27: Cho biểu thức

3

3 4

2 2

a a

Pa với a0. Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. P a56. B. P a294 . C. P a114. D. P a14. Câu 28: Trên tập D\ 0

 

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 3x 1

  x

(4)

A.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C . B. F x

 

2x 3 12 C

  x  . C.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C . D.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C .

Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

ABCD

. Thể tích của khối chóp .S ABCD

A. 3 3 3 2

aB.

3 3

2

aC.

9 3

2

aD. 3 3

6 a

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y

3x22 log

2 xA. 6 log2 3 2 2.

ln 2 y x x x

x

    B. 6 log2 3x2 2.

y x x

x

    C.

2 2

3 2

6 log .

ln 2 y x x x

x

    D.

2 2

3 2

6 log x .

y x x

x

   

Câu 31: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thoả mãn 1

   

0

2 1 .

x f x   dxf

Giá trị

của 1

 

0

f x dx

bằng

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A

1;0; 3 ,

 

B 3; 1;0 .

Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng

Oxy

A.

1 2

0 .

3 3

x t

y

z t

  

 

   

B.

0 . 3 3 x

y t

z t

 

  

   

C.

1 2 . 0

x t

y t z

  

  

 

D.

0

0 .

3 3 x

y

z t

 

 

   

Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' cạnh 3a. Tính theo a thể tích khối tứ diện AB CD' '

A. 3a3. B. 2a3. C. 6a3. D. 9a3.

Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 1 y x

x

 

 là đường thẳng có phương trình A. y1. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 35: Nếu 1

 

0

3 f x dx

thì 1

 

2

0

3 f x x dx

  

 

bằng

A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 36: Số nghiệm âm của phương trình 4x2 6.2x2 8 0 là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

(5)

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : x3y z  1 0. Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của

 

P ?

A. n2

1;2; 1

. B. n3

2;3; 1

C. n1

1;3; 1

. D. n4

1; 2;3

. Câu 38: Cho hàm số f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;

. B.

1; 2

C.

; 2

. D.

 

1; 2 .

Câu 39: Trong không gianOxyz, phương trình của mặt cầu có tâm ( 1;1; 2)I   và đi qua điểm (2;1; 2)A

A. (x2)2(y1)2 (z 2)2 25. B. (x1)2(y1)2 (z 2)2 25. C. (x1)2(y1)2 (z 2)2 5. D. (x1)2(y1)2 (z 2)2 25. Câu 40: Cho hàm số 1

2 y x

x

 

 . Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số trên đọan

 

3; 4

A. 2 B. 4 C. 3

2 D. 5

2 Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a b ,

thoả mãn a 2 3,b 3

 

a b , 300. Độ dài

của vectơ 3a2b là

A. 9. B. 54. C. 6. D. 54.

Câu 42: Cho hàm số f x

 

xác định trên và có đồ thị f x

 

như hình vẽ.
(6)

Đặt g x

 

f x

 

2x. Hàm số g x

 

đạt cực tiểu tại điểm nằm trong khoảng A.

2; 4

. B.

 

1;3 . C.

0; 2

. D.

1;1

.

Câu 43: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm là f x

 

x2  x, x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để hàm số y f x

3mx2

m2

x1

có đúng 8 cực trị?

A. 16. B. 19. C. 21. D. 18.

Câu 44: Cho điểm A

1; 0; 1

, hai đường thẳng

1 2

: 2

2

x t

d y t

z t

  

  

   

3

' : 2 2

3 2

x t

d y t

z t

  

  

   

, đường thẳng  đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc  giữa  và 'd nhỏ nhất, khi đó

 

cos a ,

b a b

   . Tổng a b bằng

A. 7. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i 5  z i 5 6 và môđun của số phức z bằng 5

A. 0 . B. 4. C. 3 . D. 2.

Câu 46: Một hộp kín đựng 4 viên bị xanh, 2 viên bị vàng và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ là

A. 11

42. B. 19

126. C. 16

63. D. 11

840.

Câu 47: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2 8i 2 5 và z2 3 5iz2 1 3i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức Pz1z2z2  3 i z2 3 4i bằng:

A. 4 5 . B. 6 5 . C. 5 5 . D. 3 5 .

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nhiêu của tham số m với m 10 để phương trình

 2

 

2 2

log log 2

3 x 2 m6 3 xm  1 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x x1 2 2?

A. 8 . B. 9 . C. 16 . D. 10.

Câu 49: Cho hàm số f x

 

ax3bx2cx3, , ,

a b c,a0

có đồ thị

 

C . Gọi y g x

 

là hàm số bậc hai có đồ thị

 

P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị

 

C

 

P lần lượt là 1;1;2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x

 

y g x

 

bằng
(7)

A. 27

4  B. 37

8  C. 6. D. 17

3  Câu 50: Cho hàm số y f x

 

là hàm bậc ba liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình

   

   

2f f x 0

f x f x

 

 là

A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

HẾT

(8)

BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT

1.C 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.C 8.A 9.C 10.C

11.D 12.D 13.B 14.C 15.D 16.A 17.A 18.A 19.B 20.B

21.B 22.A 23.A 24.C 25.D 26.C 27.A 28.D 29.B 30.A

31.D 32.C 33.D 34.D 35.B 36.C 37.C 38.D 39.D 40.C

41.C 42.A 43.B 44.A 45.B 46.A 47.A 48.B 49.B 50.B

Câu 1: Cho z1, z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z12z z1. 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức

2

2 1 2

2 3

Pzzz bằng

A. 4. B. 15. C. 14. D. 8

Lời giải Chọn C

Ta có z13z32

z1z2

 

z12z z1. 2z22

0 nên z13  z32 z13z2 3z2 2. Mặt khác

z1z2

2z12z z1 2 z22 z z1 2 z z1 2 suy ra

2

1 2 1 2 1 2 4 1 2 2

zzz zz z   zz  . Do đó P2 z22 3 z1z2 2.223.2 14 .

Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D.     có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D    và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD

A.

3

6 V a

. B.

3

3 V a

. C. V a3. D.

3

2 V a Lời giải

Chọn A

Khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D    và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD có chiều cao h2a và bán kính đáy

2 ra.

Vậy thể tích khối nón bằng

3

1 2

3 . 6

V  r ha .

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 32

x2

log 6 52

x

(9)

A.

3;1

. B. 1;6 5

 

 

 . C.

0;

. D. 1;3 2

 

 

 . Lời giải

Chọn B

Ta có 2

 

2

 

6 5 0 6 6

log 3 2 log 6 5 5 1

3 2 6 5 5

1

x x

x x x

x x

x

   

 

            .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 32

x2

log 6 52

x

là 6 1;5

 

 

 . Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên

A. yx42x21. B. yx42x21. C. y x42x21. D. y  x4 2x21

Lời giải Chọn B

Đồ thị là dạng hàm số y ax4bx2c có 0 0.

a b

 

  Với x0, ta có y c 0.

Vậy y x42x21 là hàm số cần tìm.

Câu 5: Cho mặt cầu

 

S x: 2 y2z2 2x4y6z 2 0 và mặt phẳng

 

:4x3y12z10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu

 

S và song song với

 

có phương trình là

A. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . B. 4x3y12z26 0 .

C. 4x3y12z78 0 .

D. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . Lời giải Chọn D

Mặt cầu

 

S có tâm I

1;2;3

, bán kính R4.

Gọi

 

P là mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu

 

S và song song với

 

. Vì

     

P //   P : 4x3y12z m 0

m10

.

Ta có

   

 

2

2 2

4.1 3.2 12.3

; 4 26 52

4 3 12

d I P R   m m

     

  

 

 

26 52 78

26 52 26

m TM

m

m m TM

  

        .

(10)

Vậy phương trình mặt phẳng

 

P4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC

vuông cân tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến

SAC

A. 2 3

3

da . B. 6

3

da . C. 3

3

da . D. 2 6

3 da . Lời giải

Chọn D

Gọi ,E F lần lượt là trung điểm BCAC

Tam giácABC là tam giác vuông cân tại :A SEBC;EFAC Kẻ EGSF

 

1

Ta có

   

   

SBC ABC SBC ABC BC SE BC



 

 

 

SE ABC

 

Ta có ACACEFSE AC

SEF

ACEG

 

2

Từ

 

1 và

 

2 suy ra EG

SAC

d E SAC

,

  

EG

E là trung điểm BC nên d B SAC

,

  

2d E SAC

,

  

2EG

Tam giác SBC vuông cân tại S: 1 1

.2 2 2

2 2

SEBCaa . Tam giác ACE vuông cân tại E: 1

EF  2AC a . Trong tam giác vuông SEF , EG là đường cao:

2 2 2 2

. 2. 6

2 3

SE EF a a a

EGSE EFa a

 

(11)

Vậy d B SAC

,

  

2a3 6 .

Câu 7: Tìm một nguyên hàm F x

 

của hàm số

 

b2

0

f x ax x

  x  biết F

 

 1 3,F

 

1 5, f

 

1  3.

A.

 

3 2 3

2 2

F x x

  x. B.

 

2 3 3

2 2

F x x

  x . C. F x

 

x2 1 5

   x . D.

 

2 2 1 5

F x x 2

   x . Lời giải

Chọn C

   

d 2 d 2 .

2

b ax b

F x f x x ax x C

x x

 

       

 

 

Theo giả thiết ta có:

 

1 3 1 3

 

1

F    2a b C  

 

1 5 1 5

 

2

F   2a b C  

 

1 3 3

 

3

f      a b

Từ (1), (2) và (3) suy ra a 2,b 1,c5. Vậy F x

 

x2 1 5

   x . Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?

A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. y x32x21. D. 4 1 2 y x

x

 

 . Lời giải

Chọn A

Phương án A: Tập xác định D. Ta có: y7x2sin 3x  y 7 6cos 3x Lại có 1 cos 3  x1

6 6cos3x 6

    

7 6 7 6cos3x 7 6

     

13 7 2cos3x 1

   

13 y 1

  

Vậy y  0, x nên hàm số đồng biến trên  .

Phương án B: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.

Phương án C: 2

0

3 4 , 0 4.

3 x

y x x y

x

 

   

  

Bảng xét dấu:

x  0 4

3 

y + 0 - 0 +

Hàm số đồng biến trên các khoảng

;0 ,

4; .

3

 

  

 

(12)

Phương án D:

 

2

7 0, 2

y 2 x

  x    

 .

Hàm số đồng biến trên các khoảng

 ; 2 , 2;

 

 

.

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  \ 0

 

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm f x

 

như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.

Lời giải Chọn C

Dấu của f x

 

chỉ đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x0, Nhưng hàm số y f x

 

không xác định tại điểm x0.

Vậy hàm số đã cho không có điểm cực đại.

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

 x 2cosx

A.

f x x x

 

d sinx2cosx C . B.

f x x

 

d  1 2sinx C .

C.

f x x

 

d x22 2sinx C . D.

f x x

 

d x22 2sinx C .

Lời giải Chọn C

Ta có

f x x

 

d

 

x2cosx x

d x22 2sinx C .

Câu 11: Cho hình chóp .S ABCSA vuông góc với mặt phẳng

ABC

, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BCa. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng

ABC

bằng

A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .

Lời giải Chọn D

Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng

ABC

. Khi đó

SC ABC,

   SC AC , SCA .

(13)

Vì tam giác ABC vuông tại B nên ACAB2BC2 2a.

Xét SAC vuông tại A ta có tan 2 3 3 60 2

SA a

SCA SCA

AC a

     

Vậy

SC ABC;

  

 60 .

Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?

A. C C92. .63 B. C62C93. C. A A62. .93 D. C C62. .93

Lời giải Chọn D

Chọn 2 học sinh nam trong tổng số 6 học sinh nam: có C62 cách chọn.

Chọn 3 học sinh nữ trong tổng số 9 học sinh nam: có C93 cách chọn.

Áp dụng quy tắc nhân ta có C C62. 93 cách chọn.

Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng

A. 3 2

a B. 3a C. 2a 2 D. 5

2 a Lời giải

Chọn B

Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl Độ dài đường sinh l của hình nón

3 2 xq 3

S a

l a

r a

 

   .

Câu 14: Cho số phức z  2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là A. Phần thực 6 và phần ảo 5i . B. Phần thực 6 và phần ảo 5 . C. Phần thực 6 và phần ảo 5 . D. Phần thực 6 và phần ảo 5i.

Lời giải Chọn C

Ta có z2z     2 5i 2 2 5

i

  6 5i.

Vậy số phức z2z có phần thực 6 và phần ảo 5 .

Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 x t

d y t

z t

 

  

  

. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?

A. H

1; 2;0

. B. K

1; 1;1

. C. E

1;1;2

. D. F

0;1;2

. Lời giải

Chọn D

Nhận thấy, đường thẳng d đi qua điểm F

0;1; 2

. Câu 16: Cho số phức z2i, khi đó số phức 1

z bằng

(14)

A. 1 2 i

 . B. 2i. C. 1

2i. D. 2i. Lời giải

Chọn A

Ta có: 1 1 1

2 2 2

z i i

z i

     .

Câu 17: Một cấp số nhân

 

un có số hạng đầu u1 3, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằng

A. 8 B. 7 C. 6 D. 9

Lời giải Chọn A

Cấp số nhân

 

un1 1

. 1

n n

S u q q

  

 Theo bài, Sn 765. Khi đó ta có

 

1

1 2 1

. 765 3. 765 3. 2 1 765 2 1 255 2 256 8

1 2 1

n n

n n n

u q n

q

               

 

Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là

A. 42  B. 12  C. 24  D. 36 

Lời giải Chọn A

Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là 2 .3.4 24

S    Câu 19: Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của

2 3x

10

A. C106.2 .34 6B. C106.2 .34 6C. C106.2 . 34

x

6D. C106Lời giải

Chọn B

Số hạng tổng quát của khai triển là Tk1C10k.210k. 3

x

kC10k.210k. 3 .

 

k xk Số hạng chứa x6 nên xkx6  k 6.

Vậy hệ số của x6C106.2 . 34

 

6C106.2 .34 6

Câu 20: Cho các số thực a, b thỏa mãn 2log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng.

A. 3b2a2B. 3b3a2C. 3b2a2D. 3b3a5Lời giải

Chọn B

Điều kiện: ,a b 0

Theo bài 2 log7a3log7blog 37 log7a2 log 3 log77b3a2 3b3

Câu 21: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và 1

 

1

d 6

f x x,

 

2 3

3

2cos sin d

f x x x bằng

A. 3. B. 3. C. 12. D. 12.

(15)

Lời giải Chọn B

 

2 3

3

2cos sin d

f x x x

Đặt 2cos -2sin -1 sin

txdtxdx 2dtxdx Đổi cận:

3 1

2 1

3

x t

x t

  

   

         

2

1 1 1 1

3

1 1 1 1

3

1 1 1 1 1

2cos sin d .6 3

2 2 2 2 2

       

f x x x

f t dt

f t dt

f t dt

f x dx

Câu 22: Tập xác định của hàm số y

x24x3

2

A.

;1

 

3;

. B.

;1

 

3;

. C. \ 1;3

 

. D. . Lời giải

Chọn A

Hàm số y

x24x3

2 là hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên.

Vì 2 là số không nguyên nên điều kiện xác định của hàm số y

x24x3

2

2 1

4 3 0

3

 

      x x x

x

Tập xác định D 

;1

 

3 ; 

.

Câu 23: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnha. Đường thẳng SA

vuông góc với đáy

ABCD

. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳngSB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBDCbằng.

A. 2 2

a . B.

2

a . C. a 2. D. a.

Lời giải Chọn A

(16)

Gọi O là giao điểm của ACBD.

ABCD là hình vuông nên 2

 

*

2 2

AC a

OA OB OC OD     .

 

 

, BC AB BC SA

BC SAB BC AH

AB SA A AB SA SAB

 

     

  

 

.

 

 

, AH SB AH BC

AH SBC AH CH

SB BC B SB BC SBC

 

     

  

 

.

 AHCvuông tại H

Mặt khác O là trung điểm của ACnên 2

 

**

2 2

AC a

OHOA OC   .

Từ

   

* , ** suy ra 2

2 OHOB OC OD  a .

Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCDO và có bán kính 2

2 R OH OB OC OD  a .

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u

1;1; 2

v

2; 1;1

. Tọa độ của vec tơ

2 3

wuv

  

A.

4; 5; 1 

B.

6;3; 3

C.

4;5;1

D.

2; 2;4

Lời giải Chọn C

   

2 3 2.1 3.2; 2.1 3.1; 2.2 3.1 4;5;1

wuv     

  

.

Câu 25: Đồ thị hàm số y x4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là

(17)

A.

2;0

B.

0;2

C.

2;0

D.

0; 2

Lời giải Chọn D

Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y x4x22 và trục tung.

0 0 0 2 2

M M

x y

        . Vậy M

0; 2

.

Câu 26: Tập xác định của hàm số ylog 493

x2

A. D

7;

B. D 

7;7

C. D 

7;7

D. D   

; 7

 

7;

Lời giải Chọn C

Hàm số ylog 493

x2

xác định khi 49x2     0 7 x 7.

7;7

D  . Câu 27: Cho biểu thức

3

3 4

2 2

a a

Pa với a0. Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.

A. P a56. B. P a294 . C. P a114. D. P a14. Lời giải

Chọn A Ta có

4

3 3

3 4 5

3 4 3

2 2 2

2 3 6

2 2

. a a a a

P a a

a a

      .

Câu 28: Trên tập D\ 0

 

, họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x2 3x 1

  xA.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C . B. F x

 

2x 3 12 C

  x  . C.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C . D.

 

3 3 2 ln

3 2

F xxxx C . Lời giải

Chọn D

Ta có

 

2 3 1 3 3 2 ln

3 2

f x dx x x dx x x x C

x

 

        

 

.

Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy

ABCD

. Thể tích của khối chóp .S ABCD

A.

3 3 3 2

aB.

3 3

2

aC.

9 3

2

aD.

3 3

6 aLời giải

(18)

Chọn B

H

D

B

A

C S

Gọi Hlà trung điểm AB.

Do SAB là tam giác đều nên SHAB và 3. 3 3

2 2

a a

SH   .

Ta có

   

   

 

 

, SAB ABCD

SAB ABCD AB SH ABCD SH SAB SH AB



   

  

.

Vậy VS ABCD. 13SABCD.SH 13.

 

a 3 .2 32a32a3 .

Câu 30: Đạo hàm của hàm số y

3x22 log

2 x

A.

2 2

3 2

6 log .

ln 2 y x x x

x

    B.

2 2

3 2

6 log x .

y x x

x

    C. 6 log2 3 2 2.

ln 2 y x x x

x

    D. 6 log2 3x2 2.

y x x

x

    Lời giải

Chọn A

3 2 2 log

2

yxx

3 2 2 .log

2

3 2 2 . log

 

2

yxx x x

    

2

2

6 .log 3 2 . 1 x x x ln 2

   x

2 2

3 2

6 .log

ln 2 x x x

x

   .

Câu 31: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên

 

0;1 thoả mãn 1

   

0

2 1 .

x f x   dxf

Giá trị

của 1

 

0

f x dx

bằng

A. 1. B. 2. C. 2. D. 1.

Lời giải

(19)

Chọn D

         

1 1 1 1 1

21

0 0 0 0 0 0

2 . 2 . . 1 1 .

x f x   dxx f x dx  xdxx f x dx x   x f x dx   f

    

   

1

0

. 1 1.

x f x dxf

 

Đặt

   

u x du dx

dv f x dx v f x

 

 

 

    

 

 

         

1 1 1

1

0 0 0 0

. . 1 .

x f x dx x f x   f x dxff x dx

  

       

1 1

0 0

. 1 1 1.

x f x dxf f x dx f

 

 

1

 

0

1.

f x dx

 
(20)

Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A

1;0; 3 ,

 

B 3; 1;0 .

Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng

Oxy

A.

1 2

0 .

3 3

x t

y

z t

  

 

   

B.

0 . 3 3 x

y t

z t

 

  

   

C.

1 2 . 0

x t

y t z

  

  

 

D.

0

0 .

3 3 x

y

z t

 

 

   

Lời giải

Chọn C

Hình chiếu vuông góc của điểm A

1;0; 3

trên mặt phẳng

Oxy

A

1;0;0

Hình chiếu vuông góc của điểm B

3; 1;0

trên mặt phẳng

Oxy

B

3; 1;0

2; 1;0

A B   



Đường thẳng d đi qua điểm A

1;0;0

và nhận véc tơ A B  

2; 1;0

làm VTCP có phương trình tham số là:

1 2 . 0

x t

y t z

  

  

 

Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' cạnh 3a. Tính theo a thể tích khối tứ diện AB CD' '

A. 3a3. B. 2a3. C. 6a3. D. 9a3.

Lời giải Chọn D

Ta có :

 

3 3 3

' ' . ' ' ' ' . ' ' '

1 2

4. 3 4. . ' '. ' '. ' 27 .3 .3 .3 9

6 3

AB CD ABCD A B C D A A B D

VVVaA B A D A Aaa a aa

Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 1 y x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một khối nón có chiều cao bằng 12, đặt trên đáy một hình trụ ( các đáy của chúng nằm trên cùng một mặt phẳng, như hình vẽ bên dưới), biết đường kính đáy khối nón bằng

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox.. Mệnh đề nào dưới

Trong khoảng thời gian 2 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là mổ phần của đường parabol có đỉnh I   2;7 và trục đối xứng của parabol song song với

Sau đó đậy kín miệng bình bởi một cái nắp phẳng và lật ngược bình để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng, khi đó mực nước cao cách đỉnh của nón 8 cm (hình vẽ

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?.?. Khẳng định nào dưới

Diện tích xung quanh S xq của hình nón đã cho được tính theo công thức nào dưới đây.. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo

Tính thể tích của khối bát diện đều mà các đỉnh là các tâm của các mặt của hình lập phương đã cho.. có đáy ABC là tam giác vuông

Xét khối nón đỉnh A và có đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB.. Khối nón có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng 