THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT PHAN CHÂU TRINH ĐÀ NẴNG - NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: Cho z1, z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z12z z1. 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức
2
2 1 2
2 3
P z z z bằng
A. 4. B. 15. C. 14. D. 8
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD
A.
3
6 V a
. B.
3
3 V a
. C. V a3. D.
3
2 V a
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
là A.
3;1
. B. 1;65
. C.
0;
. D. 1;3 2
. Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên
A. yx42x21. B. yx42x21. C. y x 42x21. D. y x4 2x21
Câu 5: Cho mặt cầu
S x: 2 y2z2 2x4y6z 2 0 và mặt phẳng
:4x3y12z10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
S và song song với
có phương trình làA. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . B. 4x3y12z26 0 .
C. 4x3y12z78 0 .
D. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 .
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBC vuông cân tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến
SAC
A. 2 3
3
d a . B. 6
3
d a . C. 3
3
d a . D. 2 6
3 d a .
Câu 7: Tìm một nguyên hàm F x
của hàm số
b2
0
f x ax x
x biết F
1 3,F
1 5, f
1 3.A.
3 2 32 2
F x x
x. B.
2 3 32 2
F x x
x .
C. F x
x2 1 5 x . D.
2 2 1 5F x x 2
x . Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. y x 32x21. D. 4 1 2 y x
x
.
Câu 9: Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm f x
như sau:Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x
x 2cosx làA.
f x x x
d sinx2cosx C . B.
f x x
d 1 2sinx C .C.
d 2 2sin .2
f x x x x C
D.
f x x
d x22 2sinx C .Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BCa. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C C92. .63 B. C62C93. C. A A62. .93 D. C C62. .93
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A. 3 2
a B. 3a C. 2a 2 D. 5
2 a Câu 14: Cho số phức z 2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là
A. Phần thực 6 và phần ảo 5i . B. Phần thực 6 và phần ảo 5 . C. Phần thực 6 và phần ảo 5 . D. Phần thực 6 và phần ảo 5i.
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 x t
d y t
z t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. H
1; 2;0
. B. K
1; 1;1
. C. E
1;1;2
. D. F
0;1;2
. Câu 16: Cho số phức z2i, khi đó số phức 1z bằng A. 1
2 i
. B. 2i. C. 1
2i. D. 2i.
Câu 17: Một cấp số nhân
un có số hạng đầu u1 3, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằngA. 8 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42 B. 12 C. 24 D. 36
Câu 19: Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của
2 3x
10 làA. C106.2 .34 6 B. C106.2 .34 6 C. C106.2 . 34
x
6 D. C106 Câu 20: Cho các số thực a, b thỏa mãn 2log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng.A. 3b2 a2 B. 3b3 a2 C. 3b2 a2 D. 3b3 a5
Câu 21: Cho hàm số f x
liên tục trên và 1
1
d 6
f x x ,
2 3
3
2cos sin d
f x x x bằngA. 3. B. 3. C. 12. D. 12.
Câu 22: Tập xác định của hàm số y
x24x3
2 làA.
;1
3;
. B.
;1
3;
. C. \ 1;3
. D. . Câu 23: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnha. Đường thẳng SAvuông góc với đáy
ABCD
. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳngSB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBDCbằng.A. 2 2
a . B.
2
a . C. a 2. D. a.
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u
1;1; 2
và v
2; 1;1
. Tọa độ của vec tơ2 3
w u v
là
A.
4; 5; 1
B.
6;3; 3
C.
4;5;1
D.
2; 2;4
Câu 25: Đồ thị hàm số y x 4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
2;0
B.
0;2
C.
2;0
D.
0; 2
Câu 26: Tập xác định của hàm số ylog 493
x2
làA. D
7;
B. D
7;7
C. D
7;7
D. D
; 7
7;
Câu 27: Cho biểu thức
3
3 4
2 2
a a
P a với a0. Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P a 56. B. P a 294 . C. P a 114. D. P a 14. Câu 28: Trên tập D \ 0
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 3x 1 x là
A.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C . B. F x
2x 3 12 C x . C.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C . D.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C .
Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Thể tích của khối chóp .S ABCD làA. 3 3 3 2
a B.
3 3
2
a C.
9 3
2
a D. 3 3
6 a
Câu 30: Đạo hàm của hàm số y
3x22 log
2 x là A. 6 log2 3 2 2.ln 2 y x x x
x
B. 6 log2 3x2 2.
y x x
x
C.
2 2
3 2
6 log .
ln 2 y x x x
x
D.
2 2
3 2
6 log x .
y x x
x
Câu 31: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 thoả mãn 1
0
2 1 .
x f x dx f
Giá trịcủa 1
0
f x dx
bằngA. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
1;0; 3 ,
B 3; 1;0 .
Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng
Oxy
làA.
1 2
0 .
3 3
x t
y
z t
B.
0 . 3 3 x
y t
z t
C.
1 2 . 0
x t
y t z
D.
0
0 .
3 3 x
y
z t
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' cạnh 3a. Tính theo a thể tích khối tứ diện AB CD' '
A. 3a3. B. 2a3. C. 6a3. D. 9a3.
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 1 y x
x
là đường thẳng có phương trình A. y1. B. x 2. C. x 1. D. y 2. Câu 35: Nếu 1
0
3 f x dx
thì 1
20
3 f x x dx
bằngA. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 36: Số nghiệm âm của phương trình 4x2 6.2x2 8 0 là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
P : x3y z 1 0. Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của
P ?A. n2
1;2; 1
. B. n3
2;3; 1
C. n1
1;3; 1
. D. n4
1; 2;3
. Câu 38: Cho hàm số f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
1; 2
C.
; 2
. D.
1; 2 .Câu 39: Trong không gianOxyz, phương trình của mặt cầu có tâm ( 1;1; 2)I và đi qua điểm (2;1; 2)A là
A. (x2)2(y1)2 (z 2)2 25. B. (x1)2(y1)2 (z 2)2 25. C. (x1)2(y1)2 (z 2)2 5. D. (x1)2(y1)2 (z 2)2 25. Câu 40: Cho hàm số 1
2 y x
x
. Giá trị nhỏ nhất cùa hàm số trên đọan
3; 4 làA. 2 B. 4 C. 3
2 D. 5
2 Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a b ,
thoả mãn a 2 3,b 3
và
a b , 300. Độ dàicủa vectơ 3a2b là
A. 9. B. 54. C. 6. D. 54.
Câu 42: Cho hàm số f x
xác định trên và có đồ thị f x
như hình vẽ.Đặt g x
f x
2x. Hàm số g x
đạt cực tiểu tại điểm nằm trong khoảng A.
2; 4
. B.
1;3 . C.
0; 2
. D.
1;1
.Câu 43: Cho hàm số y f x
có đạo hàm là f x
x2 x, x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;10
để hàm số y f x
3mx2
m2
x1
có đúng 8 cực trị?A. 16. B. 19. C. 21. D. 18.
Câu 44: Cho điểm A
1; 0; 1
, hai đường thẳng1 2
: 2
2
x t
d y t
z t
và
3
' : 2 2
3 2
x t
d y t
z t
, đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d sao cho góc giữa và 'd nhỏ nhất, khi đó
cos a ,
b a b
. Tổng a b bằng
A. 7. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z i 5 z i 5 6 và môđun của số phức z bằng 5
A. 0 . B. 4. C. 3 . D. 2.
Câu 46: Một hộp kín đựng 4 viên bị xanh, 2 viên bị vàng và 4 viên bi đỏ có kích thước và trọng lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên ra 5 viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất 3 viên bi đỏ là
A. 11
42. B. 19
126. C. 16
63. D. 11
840.
Câu 47: Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn z1 2 8i 2 5 và z2 3 5i z2 1 3i . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1z2 z2 3 i z2 3 4i bằng:
A. 4 5 . B. 6 5 . C. 5 5 . D. 3 5 .
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nhiêu của tham số m với m 10 để phương trình
2
2 2
log log 2
3 x 2 m6 3 xm 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn x x1 2 2?
A. 8 . B. 9 . C. 16 . D. 10.
Câu 49: Cho hàm số f x
ax3bx2cx3, , ,
a b c,a0
có đồ thị
C . Gọi y g x
là hàm số bậc hai có đồ thị
P đi qua gốc tọa độ. Biết hoành độ giao điểm của đồ thị
C và
P lần lượt là 1;1;2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x
và y g x
bằngA. 27
4 B. 37
8 C. 6. D. 17
3 Câu 50: Cho hàm số y f x
là hàm bậc ba liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.Số nghiệm thực phân biệt của phương trình
2f f x 0
f x f x
là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT
1.C 2.A 3.B 4.B 5.D 6.D 7.C 8.A 9.C 10.C
11.D 12.D 13.B 14.C 15.D 16.A 17.A 18.A 19.B 20.B
21.B 22.A 23.A 24.C 25.D 26.C 27.A 28.D 29.B 30.A
31.D 32.C 33.D 34.D 35.B 36.C 37.C 38.D 39.D 40.C
41.C 42.A 43.B 44.A 45.B 46.A 47.A 48.B 49.B 50.B
Câu 1: Cho z1, z2 là hai số phức khác 0 thỏa mãn z12z z1. 2z22 0 và z1 2. Giá trị của biểu thức
2
2 1 2
2 3
P z z z bằng
A. 4. B. 15. C. 14. D. 8
Lời giải Chọn C
Ta có z13z32
z1z2
z12z z1. 2z22
0 nên z13 z32 z13 z2 3 z2 2. Mặt khác
z1z2
2 z12z z1 2 z22 z z1 2 z z1 2 suy ra2
1 2 1 2 1 2 4 1 2 2
z z z z z z z z . Do đó P2 z22 3 z1z2 2.223.2 14 .
Câu 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD A B C D. có đáy là hình vuông cạnh a và cạnh bên bằng 2a. Tính theo a thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD
A.
3
6 V a
. B.
3
3 V a
. C. V a3. D.
3
2 V a Lời giải
Chọn A
Khối nón có đỉnh là tâm O của hình vuông A B C D và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD có chiều cao h2a và bán kính đáy
2 r a.
Vậy thể tích khối nón bằng
3
1 2
3 . 6
V r ha .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
làA.
3;1
. B. 1;6 5
. C.
0;
. D. 1;3 2
. Lời giải
Chọn B
Ta có 2
2
6 5 0 6 6
log 3 2 log 6 5 5 1
3 2 6 5 5
1
x x
x x x
x x
x
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình log 32
x2
log 6 52
x
là 6 1;5
. Câu 4: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên
A. yx42x21. B. yx42x21. C. y x 42x21. D. y x4 2x21
Lời giải Chọn B
Đồ thị là dạng hàm số y ax 4bx2c có 0 0.
a b
Với x0, ta có y c 0.
Vậy y x 42x21 là hàm số cần tìm.
Câu 5: Cho mặt cầu
S x: 2 y2z2 2x4y6z 2 0 và mặt phẳng
:4x3y12z10 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
S và song song với
có phương trình làA. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . B. 4x3y12z26 0 .
C. 4x3y12z78 0 .
D. 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . Lời giải Chọn D
Mặt cầu
S có tâm I
1;2;3
, bán kính R4.Gọi
P là mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
S và song song với
. Vì
P // P : 4x3y12z m 0
m10
.Ta có
22 2
4.1 3.2 12.3
; 4 26 52
4 3 12
d I P R m m
26 52 78
26 52 26
m TM
m
m m TM
.
Vậy phương trình mặt phẳng
P là 4x3y12z78 0 hoặc 4x3y12z26 0 . Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại ,A AB2a. Tam giác SBCvuông cân tại Svà nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy hình chóp. Tính theo a khoảng cách d từ B đến
SAC
A. 2 3
3
d a . B. 6
3
d a . C. 3
3
d a . D. 2 6
3 d a . Lời giải
Chọn D
Gọi ,E F lần lượt là trung điểm BC và AC
Tam giácABC là tam giác vuông cân tại :A SEBC;EF AC Kẻ EGSF
1Ta có
SBC ABC SBC ABC BC SE BC
SE ABC
Ta có ACACEFSE AC
SEF
ACEG
2Từ
1 và
2 suy ra EG
SAC
d E SAC
,
EGE là trung điểm BC nên d B SAC
,
2d E SAC
,
2EGTam giác SBC vuông cân tại S: 1 1
.2 2 2
2 2
SE BC a a . Tam giác ACE vuông cân tại E: 1
EF 2AC a . Trong tam giác vuông SEF , EG là đường cao:
2 2 2 2
. 2. 6
2 3
SE EF a a a
EG SE EF a a
Vậy d B SAC
,
2a3 6 .Câu 7: Tìm một nguyên hàm F x
của hàm số
b2
0
f x ax x
x biết F
1 3,F
1 5, f
1 3.A.
3 2 32 2
F x x
x. B.
2 3 32 2
F x x
x . C. F x
x2 1 5 x . D.
2 2 1 5F x x 2
x . Lời giải
Chọn C
d 2 d 2 .2
b ax b
F x f x x ax x C
x x
Theo giả thiết ta có:
1 3 1 3
1F 2a b C
1 5 1 5
2F 2a b C
1 3 3
3f a b
Từ (1), (2) và (3) suy ra a 2,b 1,c5. Vậy F x
x2 1 5 x . Câu 8: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên ?
A. y7x2sin 3x. B. ytanx. C. y x 32x21. D. 4 1 2 y x
x
. Lời giải
Chọn A
Phương án A: Tập xác định D. Ta có: y7x2sin 3x y 7 6cos 3x Lại có 1 cos 3 x1
6 6cos3x 6
7 6 7 6cos3x 7 6
13 7 2cos3x 1
13 y 1
Vậy y 0, x nên hàm số đồng biến trên .
Phương án B: Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Phương án C: 2
0
3 4 , 0 4.
3 x
y x x y
x
Bảng xét dấu:
x 0 4
3
y + 0 - 0 +
Hàm số đồng biến trên các khoảng
;0 ,
4; .3
Phương án D:
27 0, 2
y 2 x
x
.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 2 , 2;
.Câu 9: Cho hàm số y f x
xác định trên \ 0
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng xét dấu đạo hàm f x
như sau:Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải Chọn C
Dấu của f x
chỉ đổi dấu từ dương sang âm khi đi qua điểm x0, Nhưng hàm số y f x
không xác định tại điểm x0.
Vậy hàm số đã cho không có điểm cực đại.
Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x
x 2cosx làA.
f x x x
d sinx2cosx C . B.
f x x
d 1 2sinx C .C.
f x x
d x22 2sinx C . D.
f x x
d x22 2sinx C .Lời giải Chọn C
Ta có
f x x
d
x2cosx x
d x22 2sinx C .Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với mặt phẳng
ABC
, SA2a 3, tam giác ABC vuông tại B, AB a 3 và BCa. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
ABC
bằngA. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải Chọn D
Ta có AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng
ABC
. Khi đó
SC ABC, SC AC , SCA .
Vì tam giác ABC vuông tại B nên AC AB2BC2 2a.
Xét SAC vuông tại A ta có tan 2 3 3 60 2
SA a
SCA SCA
AC a
Vậy
SC ABC;
60 .Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam?
A. C C92. .63 B. C62C93. C. A A62. .93 D. C C62. .93
Lời giải Chọn D
Chọn 2 học sinh nam trong tổng số 6 học sinh nam: có C62 cách chọn.
Chọn 3 học sinh nữ trong tổng số 9 học sinh nam: có C93 cách chọn.
Áp dụng quy tắc nhân ta có C C62. 93 cách chọn.
Câu 13: Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường sinh l của hình nón bằng
A. 3 2
a B. 3a C. 2a 2 D. 5
2 a Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh của hình nón là Sxq rl Độ dài đường sinh l của hình nón
3 2 xq 3
S a
l a
r a
.
Câu 14: Cho số phức z 2 5i. Phần thực và phần ảo của số phức z2z lần lượt là A. Phần thực 6 và phần ảo 5i . B. Phần thực 6 và phần ảo 5 . C. Phần thực 6 và phần ảo 5 . D. Phần thực 6 và phần ảo 5i.
Lời giải Chọn C
Ta có z2z 2 5i 2 2 5
i
6 5i.Vậy số phức z2z có phần thực 6 và phần ảo 5 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng : 1 2 x t
d y t
z t
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau đây?
A. H
1; 2;0
. B. K
1; 1;1
. C. E
1;1;2
. D. F
0;1;2
. Lời giảiChọn D
Nhận thấy, đường thẳng d đi qua điểm F
0;1; 2
. Câu 16: Cho số phức z2i, khi đó số phức 1z bằng
A. 1 2 i
. B. 2i. C. 1
2i. D. 2i. Lời giải
Chọn A
Ta có: 1 1 1
2 2 2
z i i
z i
.
Câu 17: Một cấp số nhân
un có số hạng đầu u1 3, công bội q2. Biết Sn 765. Giá trị của n bằngA. 8 B. 7 C. 6 D. 9
Lời giải Chọn A
Cấp số nhân
un có 1 1. 1
n n
S u q q
Theo bài, Sn 765. Khi đó ta có
1
1 2 1
. 765 3. 765 3. 2 1 765 2 1 255 2 256 8
1 2 1
n n
n n n
u q n
q
Câu 18: Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là
A. 42 B. 12 C. 24 D. 36
Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính bằng 3 và chiều cao bằng 4 là 2 .3.4 24
S Câu 19: Hệ số của x6 trong khai triển thành đa thức của
2 3x
10 làA. C106.2 .34 6 B. C106.2 .34 6 C. C106.2 . 34
x
6 D. C106 Lời giảiChọn B
Số hạng tổng quát của khai triển là Tk1 C10k.210k. 3
x
k C10k.210k. 3 .
k xk Số hạng chứa x6 nên xk x6 k 6.Vậy hệ số của x6 là C106.2 . 34
6 C106.2 .34 6Câu 20: Cho các số thực a, b thỏa mãn 2log7a3log7blog 37 . Chọn mệnh đề đúng.
A. 3b2 a2 B. 3b3 a2 C. 3b2 a2 D. 3b3 a5 Lời giải
Chọn B
Điều kiện: ,a b 0
Theo bài 2 log7a3log7blog 37 log7a2 log 3 log7 7b3a2 3b3
Câu 21: Cho hàm số f x
liên tục trên và 1
1
d 6
f x x ,
2 3
3
2cos sin d
f x x x bằngA. 3. B. 3. C. 12. D. 12.
Lời giải Chọn B
2 3
3
2cos sin d
f x x xĐặt 2cos -2sin -1 sin
t xdt xdx 2dt xdx Đổi cận:
3 1
2 1
3
x t
x t
2
1 1 1 1
3
1 1 1 1
3
1 1 1 1 1
2cos sin d .6 3
2 2 2 2 2
f x x x
f t dt
f t dt
f t dt
f x dxCâu 22: Tập xác định của hàm số y
x24x3
2 làA.
;1
3;
. B.
;1
3;
. C. \ 1;3
. D. . Lời giảiChọn A
Hàm số y
x24x3
2 là hàm số lũy thừa với số mũ không nguyên.Vì 2 là số không nguyên nên điều kiện xác định của hàm số y
x24x3
2 là2 1
4 3 0
3
x x x
x
Tập xác định D
;1
3 ;
.Câu 23: Cho hình chóp .S ABCDcó đáy ABCDlà hình vuông cạnha. Đường thẳng SA
vuông góc với đáy
ABCD
. Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳngSB. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBDCbằng.A. 2 2
a . B.
2
a . C. a 2. D. a.
Lời giải Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC vàBD.
Vì ABCD là hình vuông nên 2
*2 2
AC a
OA OB OC OD .
, BC AB BC SA
BC SAB BC AH
AB SA A AB SA SAB
.
, AH SB AH BC
AH SBC AH CH
SB BC B SB BC SBC
.
AHCvuông tại H
Mặt khác O là trung điểm của ACnên 2
**2 2
AC a
OH OA OC .
Từ
* , ** suy ra 22 OH OB OC OD a .
Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện HBCDlà O và có bán kính 2
2 R OH OB OC OD a .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u
1;1; 2
và v
2; 1;1
. Tọa độ của vec tơ2 3
w u v
là
A.
4; 5; 1
B.
6;3; 3
C.
4;5;1
D.
2; 2;4
Lời giải Chọn C
2 3 2.1 3.2; 2.1 3.1; 2.2 3.1 4;5;1
w u v
.
Câu 25: Đồ thị hàm số y x 4x22 cắt trục tung tại điểm có tọa độ là
A.
2;0
B.
0;2
C.
2;0
D.
0; 2
Lời giải Chọn D
Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số y x 4x22 và trục tung.
0 0 0 2 2
M M
x y
. Vậy M
0; 2
.Câu 26: Tập xác định của hàm số ylog 493
x2
làA. D
7;
B. D
7;7
C. D
7;7
D. D
; 7
7;
Lời giải Chọn C
Hàm số ylog 493
x2
xác định khi 49x2 0 7 x 7.
7;7
D . Câu 27: Cho biểu thức
3
3 4
2 2
a a
P a với a0. Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. P a 56. B. P a 294 . C. P a 114. D. P a 14. Lời giải
Chọn A Ta có
4
3 3
3 4 5
3 4 3
2 2 2
2 3 6
2 2
. a a a a
P a a
a a
.
Câu 28: Trên tập D \ 0
, họ nguyên hàm của hàm số f x
x2 3x 1 x là A.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C . B. F x
2x 3 12 C x . C.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C . D.
3 3 2 ln3 2
F x x x x C . Lời giải
Chọn D
Ta có
2 3 1 3 3 2 ln3 2
f x dx x x dx x x x C
x
.Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a 3. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
ABCD
. Thể tích của khối chóp .S ABCD làA.
3 3 3 2
a B.
3 3
2
a C.
9 3
2
a D.
3 3
6 a Lời giải
Chọn B
H
D
B
A
C S
Gọi Hlà trung điểm AB.
Do SAB là tam giác đều nên SH AB và 3. 3 3
2 2
a a
SH .
Ta có
, SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD SH SAB SH AB
.
Vậy VS ABCD. 13SABCD.SH 13.
a 3 .2 32a32a3 .Câu 30: Đạo hàm của hàm số y
3x22 log
2 x làA.
2 2
3 2
6 log .
ln 2 y x x x
x
B.
2 2
3 2
6 log x .
y x x
x
C. 6 log2 3 2 2.
ln 2 y x x x
x
D. 6 log2 3x2 2.
y x x
x
Lời giải
Chọn A
3 2 2 log
2y x x
3 2 2 .log
2
3 2 2 . log
2
y x x x x
2
2
6 .log 3 2 . 1 x x x ln 2
x
2 2
3 2
6 .log
ln 2 x x x
x
.
Câu 31: Cho hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên
0;1 thoả mãn 1
0
2 1 .
x f x dx f
Giá trịcủa 1
0
f x dx
bằngA. 1. B. 2. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1 1
21
0 0 0 0 0 0
2 . 2 . . 1 1 .
x f x dx x f x dx xdx x f x dx x x f x dx f
1
0
. 1 1.
x f x dx f
Đặt
u x du dx
dv f x dx v f x
1 1 1
1
0 0 0 0
. . 1 .
x f x dx x f x f x dx f f x dx
1 1
0 0
. 1 1 1.
x f x dx f f x dx f
1
0
1.
f x dx
Câu 32: Trong không gian toạ độ Oxyz, cho hai điểm A
1;0; 3 ,
B 3; 1;0 .
Phương trình tham số của đường thẳng d là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng
Oxy
làA.
1 2
0 .
3 3
x t
y
z t
B.
0 . 3 3 x
y t
z t
C.
1 2 . 0
x t
y t z
D.
0
0 .
3 3 x
y
z t
Lời giải
Chọn C
Hình chiếu vuông góc của điểm A
1;0; 3
trên mặt phẳng
Oxy
là A
1;0;0
Hình chiếu vuông góc của điểm B
3; 1;0
trên mặt phẳng
Oxy
là B
3; 1;0
2; 1;0
A B
Đường thẳng d đi qua điểm A
1;0;0
và nhận véc tơ A B
2; 1;0
làm VTCP có phương trình tham số là:1 2 . 0
x t
y t z
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' cạnh 3a. Tính theo a thể tích khối tứ diện AB CD' '
A. 3a3. B. 2a3. C. 6a3. D. 9a3.
Lời giải Chọn D
Ta có :
3 3 3' ' . ' ' ' ' . ' ' '
1 2
4. 3 4. . ' '. ' '. ' 27 .3 .3 .3 9
6 3
AB CD ABCD A B C D A A B D
V V V a A B A D A A a a a a a
Câu 34: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 2 1 y x