Chuyên đề 2 TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GĨC NHỌN A. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa (h.2.1)
• α cạnh đối
sin = ;
cạnh huyền • α cạnh kề
cos = ;
cạnh huyền
α cạnh đối
tan = ;
cạnh kề • α cạnh kề
cot = .
cạnh đối
Từ định nghĩa ta cĩ cả bốn tỉ số lượng giác dương vàsin α 1; cos α 1. .
2. Định lí
Nếu hai gĩc phụ nhau thì sin của gĩc này bằng cơsin của gĩc kia, tang của gĩc này bằng cơtang của gĩc kia
3. Một số hệ thức cơ bản
α α
α α
α α
α α 2α 2α .
sin cos
tan = (1); cot = (2);
cos sin
tan .cot = 1 (3); s
•
• • in + cos = 1 (4)
4. So sánh các tỉ số lượng giác
Cho α, là hai gĩc nhọn. Nếu α thì
•sin α α
•
sin , tan tan ; cosα cos ; cotα cot .
B. Một số ví dụ
Ví dụ 1. Chứng minh các hệ thức:
a) 2 12
1 tan α ;
cos α
b) 2 12
1 cot α .
sin α
Giải
a) Ta cĩ
2 2 2 2
2
2 2 2
sin α sin α cos α sin α 1
1 tan α 1 1
cos α cos α cos α cos α
;
b) Ta cĩ
2 2 2 2
2
2 2 2
cos α cos α sin α cos α 1
1 cot α 1 1 .
sin α sin α sin α sin α
Nhận xét: Trong cách giải trên ta đã biến đổi vế trái thành vế phải. Ta cũng cĩ thể biến đổi vế phải thành vế trái theo chiều ngược lại.
Hai hệ thức trên cũng là hệ thức cơ bản, nên nhớ để sau này vận dụng.
Ví dụ 2. Cho α là một gĩc nhọn. Chứng minh rằng:
a)sin α < tan α; b) cos αcot α.
Giải
a) Ta có sin AC, tan AC
BC AB mà BC ABnên
. AC AC BC AB
Do đó sin αtan α;
b) Ta có cos AB, cot AB
BC AC
Mà BC ABnên AB AB. BC AC Do đó coscot .
Nhận xét: Phương pháp giải ví dụ này là dùng định nghĩa của tỉ số lượng giác.
Ví dụ 3. Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng:tanB tanC 2.
Giải
ABCvuông tại A nênB C 90 .o Suy ra tanBcot ; tanCC cot .B
Vẽ đường cao AH và đường trung tuyến AM.
Khi đó 1
, 2
AH AM AM BChayBC2AM. Ta có cot CH , cot BH .
C B
AH AH
Do đó 2 2
cot cot CH BH BC AM AH 2
C B
AH AH AH AH AH
(Dấu “=” xảy ra khi AM AH ABCvuông cân tại A).
Suy ra tanB tanC 2( Dấu “=” xảy ra khi ABCvuông cân tại A).
Nhận xét: Cách giải như trên là dựa vào quan hệ giữa tang và côtang của hai góc phụ nhau.
Nếu dựa vào bất đảng thức Cô-si ta có lời giải rất đơn giản:
tan tan AC AB2 AC AB. 2
B C
AB AC AB AC
(dấu “=” xảy ra khi AC AB AB AC
2 2
AB AC AB AC ABC vuông cân tại A)
Ví dụ 4. Chứng minh định lí sin: Trong một tam giác nhọn, độ dài các cạnh tỉ lệ với sin của các gĩc đối diện:
sina sinb sinc .
A B C
Giải
* Tìm cách giải:
Để cĩ sinA (hoặc sinB, sinC) thì phải xét tam giác vuơng với A là một gĩc nhọn.
Do đĩ phải vẽ thêm đường cao.
* Trình bày lời giải:
Vẽ đường cao CH.
Xét ∆ACH vuơng tại H ta cĩ: sin CH
A AC (1) Xét ∆BCH vuơng tại H ta cĩ:sin CH
B BC (2) Từ (1) và (2) suy ra sin
sinACH CH: BC a
B AC BC AC b Do đĩ sina sinb .
A B
Chứng minh tương tự ta được . sinb sinc
B C
Vậy .
sina sinb sinc
A B C
Lưu ý: Nếu ABCcĩ C90othì ta vẫn cĩ:
sina sinBb A
Ví dụ 5. Cho tam giác nhọn ABC, hai đường cao BD và CE. Biết diện tích tam giác ADE bằng3
4diện tích tam giác ABC. Tính số đo gĩc A.
Giải
(g .g).
ABD∽ACE Suy ra AB AD.
AC AE Do đĩ AD AE. AB AC
ΔADE và ABC co ù: A chung :Δ AD AE AB AC VậyADE∽ABC c g c( . . ).
Suy ra
2
.
ADE ABC
S AD
S AB
Do đó 3
cosA
2 cosA 3 cos 304 2 o
Vậy A30o
Nhận xét: Phương pháp giải ví dụ này là dựa vào tam giác đồng dạng. Nếu hai tam giác đồng dạng thì tỉ số hai diện tích bằng bình phương tỉ số đồng dạng. Tỉ số đồng dạng này chính là cosA, do đó có thể tính được góc A.
Ví dụ 6. Tìm góc x, biết rằng:
a) tanx3cot x; b)sinxcosx 2.
Giải
a)tanx3cotx. Suy ra 3 tanx tan
x(vì 1 cotx tan
x).
Do đótan2x 3 tanx 3tan 60 .o Vậyx60 .o b)sinxcosx 2.
Bình phương hai vế ta được: sin2x2 sin cosx xcos2x2 2 sin cos 1 2
x x (vìsin2xcos2x1)
2 2
2 sin cos 1 1 2 sin cos 0 sin 2sin cos cos
x x x x x x x x
sin cos
2 0 x x . Do đó sinxcosx
sin sin 90
x ox (vìcosxsin 90
ox
)Dẫn tới x90o x 2x90o x 45 .o
Nhận xét: Phương pháp chung để giải ví dụ này là tìm cách đưa phương trình có hai tỉ số lượng giác về dạng còn một tỉ số lượng giác bằng cách vận dụng quan hệ giữa các tỉ số lượng giác đó.
C. Bài tập vận dụng
Vận dụng định nghĩa sin và côsin
2.1. Cho tam giác ABC vuông tạiA AB, 3, AC4. Trên cạnh AC lấy điểm M. Tìm giá trị nhỏ nhất của sin AMB.
2.2. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh AB lấy điểm M. Vẽ MN BC. Chứng minh rằng sin AN.
C CM
2.3. Cho tam giác nhọn ABC. Vẽ các đường cao BD và CE. Tính số đo của góc A để diện tích tam giác ADE bằng diện tích tứ giác BCDE.
2.4. Cho tam giácABC A, α 0
o α 90o
. Vẽ các đường cao BD và CE.a) Chứng minh rằngDEBCcos α;
b) Gọi M là trung điểm của BC. Tính giá trị của α để tam giác MDE là tam giác đều.
2.5. Cho tam giác ABC có diện tích bằng 1. Vẽ ba đường cao AD, BE, CF.
a) Chứng minh rằngSAEF SBFDSCDF cos A2 cos B2 cos C2 ;
b) Tính diện tích tam giác DEF biết A60 , o B45o(lấy kết quả với ba chữ số thập phân).
2.6. Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh BC lấy điểm E, trên cạnh CD lấy điểm F sao cho 1
4
BE CF cạnh hình vuông. TínhcosEAF.
2.7. Cho tam giácABC AB, c BC, a CA, b. Các đường trung tuyến AA'đường cao BB' và đường phân giác CC'đồng quy tại O. Chứng minh rằng
cos
C b
a b.
2.8. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng 1 sin sin .sin .
2 2 2 8
A B C
2.9. Cho tam giác ABC, đường cao AH (H nằm giữa B và C). Vẽ đường trung tuyến AM. Biết
6 , 4 , 9
AH cm HB cm HC cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc HAM.
Vận dụng định nghĩa tang và côtang
2.10. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biếtAH 4cm BC, 10cm. Chứng minh rằng: tanB4 tanChoặc 1
tan tan .
4
B C
2.11. Cho tam giác nhọn ABC, đường cao AD, trực tâm H. Cho biếtHA HD: k,chứng minh rằng:
tan . tanB C k 1.
2.12. Cho tam giác ABC vuông tại A cóB60o. Trên cạnh BC lấy điểm M khác B và C sao choMB MC: k. Vẽ BH và CK cùng vuông góc với đường thẳng AM. Chứng minh rằng:
a)AK 3.BH; b)AK AH: 3k
2.13. Cho tam giác ABC có diện tích S, góc A tù. Đường cao AH = h. Chứng minh rằng:
a) Nếu cot BcotC 4thìS2h2;
b) Nếu S2h2thìcotBcotC4.
2.14. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, đường phân giác AD. Cho biết
30 , 40
DB cm DC cm vàHDAα. Chứng minh rằng:α 10 o.
Vận dụng các hệ thức cơ bản
2.15. Không dùng máy tính hoặc bảng số, tính giá trị của các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
a) Psin21osin22osin23o... sin288osin289 ;o b)Qtan 15 .otan 25 .otan 35 .otan 45 .otan 55 o tan 65 .otan 75o. 2.16. Biết 20
cos α
29. Tính sin α, tan αvà cot α.
2.17. Chocosx4 sinx. Tính giá trị của tích sin cosx x. 2.18. ChoS 8sinx15 cosx. Tìm giá trị lớn nhất của S.
2.19. Cho0o x 90o. Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a)Asin4xcos4x; b)Bsin6xcos6x.
2.20. Biết 2
sin α cos α ,
5 tính sin α, cos α, tan αvàcot α.
2.21. Chứng minh rằng giá trị các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của góc
α 0o α 90o :
a) 2 sin α cos α
2 sin α cos α
26 sin α cos α;b)tan α sin α2 2 2 sin α cos α tan α tan α ;
c) sin α6 cos α 3sin α cos α.6 2 2
2.22. Cho 1
tan α
4, tính giá tri cua biêu thức sin α 2 cos α 2 sin α cos α.
M
2.23. Cho 5
tan α
12, tính giá tri của biểu thứcN 6sin α2 7 cos α2 .
2.24. Tam giác ABC có các góc B và góc C nhọn thoả mãn điều kiện sin22 sin22 tan2 tan2
cos cos 2
B C B C
B C . Chứng minh rằng tam giác ABC cân tại A.
Vận dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2.25. Không dùng máy tính hoặc bảng số, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần:
a)tan69 , o sin65 ,o cos33 ,o cot25o ;
b)cos65 ,o cot63 ,o sin20 ,o tan28 ,o cos 66 .o 2.26. Cho α45oChứng minh rằng:
a)sin αcos α;
b)tan αcot α.
2.27. Cho tam giác ABC vuông tại A và các biểu thức:
sin 2sin tan 3 tan
; .
2 cos cos 3cot cotC
B C B C
P Q
B C B
Giả sử các biểu thức P và Q đều có nghĩa, chứng minh rằngP Q. 0. 2.28. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) cos 43 cot 48 : cos 25 .sin 65
sin 25 .cos 65 ;
sin 47 tan 42
o o
o o o o
o o
M
b) 180 α α 180 α α 180 α α
sin .cos cos .sin tan . tan
2 2 2 2 2 2
o o o
N
(với0o α 180o).
Vận dụng định lý sin
2.29. Cho tam giác nhọn ABC có sin sin
sin 2
B C
A . Chứng minh rằng:
2 .
ABAC BC
2.30. Cho tam giác nhọn ABC. Có thể xảy ra đẳng thức sin A = sin B + sin C không? Vì sao?
2.31. Cho tam giác nhọn ABC BC, a CA, b AB, c Chứng minh rằng:
sinA sin sin sin sin sin .
a b B c C a b c A B C
2.32. Cho tam giác nhọnABC BC, a CA, b AB, c. Chứng minh rằng asin , sin , sinA b B c Clà số đo ba cạnh của một tam giác.
Hướng dẫn giải 2.1
∆ABC vuông tại A, AB3;AC 4nên BC5
Xét AMBcó 3
sin AB
AMB BM BM .
sinAMB
nhỏ nhất BM lớn nhấtM C.Khi đó 3
sinAMB5. Vậymin sin
35
AMB khi M C. 2.2
( . ).
NBM∽ABC g g Suy ra BN BM. BA BC
Do đó BN BA (1) BM BC
∆BNA và ∆BMC cóBchung; BN BA BM BC.
Do đó BNA∽BMC (c. .c).g Suy ra BN AN . (2) BM CM
Từ (1) và (2) ta được BA AN. BC CM
Xét ABCvuông tại A cósin BA
C BC, do đó sin AN . C CM
Nhận xét: Ta phải chứng minh sin AN
C CM tức là phải chứng minh BA AN .
BC CM Do đó phải dùng phương pháp tam giác đồng dạng.
2.3.
( . ).
ABD∽ACE g g Suy raAD AB
AE AC. Do đóAD AE AB AC.
ADEvà ABCcó chung;AD AE.
A AB AC
Do đó
2
(c. .c).suy ra .
ADE ABC
S AD
ADE ABC g
S AB
∽
Xét ABDvuông tại D có AD cos . AB A
Do đó ADE cos2 (1)
ABC
S A
S
Ta có SADE SBCDEsuy ra 1
. (2)
2
ADE ABC
S S
Từ (1) và (2) ta có 2 1 2
cos cos cos 45 .
2 2
o
A A Do đóA45o.
2.4
* Tìm cách giải
Ta phải chứng minh DEBC.cos α cos α
DE
BC
Mặt khác cos α AD
AB nên cần chứng minh DE AD. BC AB Muốn vậy ta dùng phương pháp tam giác đồng dạng.
* Trình bày lời giải
a) Cũng chứng minh như bài 2.3, ta đượcADE∽ABC c g c( . . ), suy ra AD DE
AB BC
Xét ABDvuông tại D có cos AD. A AB
Suy ra cos DE
A BCdẫn tới DEBC.cos α
b) Xét tam giác vuông EBC và DBC có EM, DM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên 2 .
BC EM DM
Vậy MDEđều DEEM DM cos α
2 2
BC BC
DE BC (vìDEBC.cos α)
cos α 1 cos 60 α 60 .
2 o o 2.5
a) ABE∽ACF g g( . ). Suy raAE AB
AF AC. Do đóAE AF AB AC.
AEFvà ABCcó: Achung;AE AF AB AC. Do đó AEF∽ABC c g c( . . ).
Suy ra
2
cos2 .
AEF ABC
S AE
S AB A
Mặt khác SABC 1 nên SAEF cos2A.
Chứng minh tương tự ta đượcSBFD cos2B;SCDE cos2C. Do đóSAEFSBFDSCDE cos2Acos2Bcos2C.
b) Ta có SAEFSBFDSCDESDEF SABC.
Suy ra SDEF SABC
cos2Acos2Bcos2C
1
cos 602 ocos 452 ocos 75 .2 o
1 1
1 0, 06698.... 0,183
4 2
(đvdt).
2.6
* Tìm cách giải
Để tính dược cos EAF ta cần chứng minh ∆EAH vuông tại H và tính các độ dài AH, AE. Các độ dài AH, AE có thể tính được nhờ định lí Py-ta-go và hệ thức lượng trong tam giác vuông.
* Trình bày lời giải
Gọi giao điểm của AF với DE là H.
∆ADF và ∆DCE có: ADDC D; C90 ;o DFCE (vì DCBCvàCFBE) Do đó ADF DCE(c.g.c). Suy ra A1D1.
Ta có D1D290onênA1D2 90o, suy ra AFDE. Đặt BC CD4a thì BECFa DF; 3 .a
Áp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ABE, ADF ta tính được AEa 17;AF5 .a Xét ∆ADF vuông tại D, đường cao DH ta có: AD2 AF AH.
2 2
16 16
5 5 .
AD a
AH a
AF a
Xét ∆EAH vuông tại H có
16
16 17 cos 5
17 85
AH a
EAF AE a .
2.7
* Tìm cách giải Ta có
B BC' vuông tại B'nên ' cos B C.
C BC
Cạnh BC đã biết nên chỉ cần tínhB'C.
* Trình bày lời giải
Ta có AA BB CC', ', 'đồng quy nên theo định lý Xê-va ta có ' ' '
. . 1.
' ' '
A B B C C A A C B A C B b Do AA'la đường trung tuyến nên '
' 1 A B
A C do đó ' '
. 1
' '
B C C A B A C B . Lại do CC'là đường phân giác nên '
' . C A AC b C B BC a
Do đó ' '
. 1 .
' '
B C b B C a B A a B A b
Suy ra ' ' '
B C B A a b B C a hay
'
b a b
B C a , dẫn tới ' .
B C ab
a b
Xét B BC' vuông tại B'có
cos ' .
B C ab b
C BC a a b a b
2.8
* Tìm cách giải Nếu tính được sin
2
A thì bằng cách chứng minh tương tự ta cũng tính được
sin ,sin .
2 2
B C
Đã có góc A, muốn có 2
Ata phải vẽ đường phân giác của góc A và vẽ BH vuông góc với đường
phân giác ấy để tính sin 2 A.
* Trình bày lời giải
Ta đặtABc BC, a CA, b. Vẽ đường đường phân giác AD vàBH AD. Theo tính chất đường phân giác của tam giác ta có DB AB
DC AC
DB DC DB DC a AB AC AB AC b c
Xét ABHvuông tại H ta có sin .
2
A BH BD a AB AB b c
Mặt khác b c 2 bc(bất đẳng thức Cô-si) nên sin . 2 2
A a
bc
Chứng minh tương tự ta được sin ;sin .
2 2 2 2
B b C c
ca ab
Do đó 1
sin .sin .sin . .
2 2 2 2 2 2 8 8
A B C a b c abc
bc ca ab abc . (dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c ABCđều).
2.9.
Ta có 4 2 6 2
; .
6 3 9 3
HB HA
HA HC
AHBvà CHAcó:
90 ; 2.
o HB HA 3 AHB CHA
HA HC
Do đó AHB∽CHA(c.g.c). Suy raA1C. Mặt khác A1 B 90onênC B 90o. Vậy ∆ABC vuông tại A
1 1
4 9 6, 5
2 2
AM MB MC BC (cm).
6, 5 4 2, 5
HM MB HB (cm)
Xét ∆ HAM vuông tại H, đặtHAM α. Ta có:
2.5 5 6 12
sin α ; cos α ;
6, 5 13 6, 5 13
2.5 5 6 12
tan α ; cot α .
6 12 2, 5 5
HM AH
AM AM
HM AH
AH HM
2.10
* Tìm cách giải
Điều phải chứng minh có liên quan đến tan B, tan C.
tan AH; tan AH.
B C
BH HC
Đã biết AH nên cần tính BH và CH.
* Trình bày lời giải
Ta đặt HBx thì HC 10x
Xét ABCvuông tại A, đường cao AH ta có:
2 .
AH HB HCdo đó42x
10x
.Suy ra x210x160hay
x2
x8
0, có nghiệm x2hoặc x8 Với x2 ta có HB2và HC8.
Khi đó 4 4 1
tan 2; tan
2 8 2
AH AH
B C
BH HC
Vì 1
2 4.
2nêntanB4 tanC.
Với x8 ta có HB8và HC 2
Khi đó 4 1 4
tanB ; tan 2.
8 2 2
AH AH
BH C HC
Vì 1 1
2 4.2nên 1
tan tan .
4
B C
2.11. (h.2.16)
Ta có: tan AD; tan AD
B C
BD CD
Do đó
2
tan .tan . (1)
AD.
B C
BD CD
Gọi E là giao điểm của tia BH và AC.
( . )
BHD∽ACD g g . Suy ra HD BD CD AD
. . (2)
BD CDHD AD
Từ (1) và (2) suy ra tan . tan 2 .
AD. AD
B C
BD CD HD
Ta có 1
1
HA HA HD k
HD k HD hay AD 1.
HD k
Do đó tan . tanB C k 1.
Nhận xét: Nếu góc A vuông hoặc tù thì bài toán trên vẫn đúng.
2.12
* Tìm cách giải
Ta phải chứng minh AK BH 3 hay AK 3.
BH
Mà 3tan 60o tan AC
B ABdo đó ta cần chứng minh AK AC BH AB . Muốn vậy ta dùng phương pháp tam giác đồng dạng.
* Trình bày lời giải
∆ACK và ∆BAH có:K H 90ob;
1 1
A B (cùng phụ với góc BAM).
Do đó ACK∽BAH g g( . ) Suy ra CK AK AC tan
AH BH BA BAC
tan 60o 3 (1)
Vậy AK 3 3. .
AK BH
BH
b) Từ (1) 3 .
3
CK CK
AH AH Do đó
3. 3 . (2)
3
AK BH BH
AH CK CK
Ta có HBM∽KCM g g( . ).Suy ra
(3) BH MB CK MC k
Từ (2) và (3) suy ra AK 3 . AH k
2.13
a) Vì góc A tù nên các góc B và góc C nhọn.
Xét ABH,ACHvuông tại H, ta có:
cot BH ; cot CH
B C
AH AH
Do đó cot cot BH CH BC BC.
B C
AH AH AH h
Vì cotBcotC4nên BC 4
h hay BC4 .h
Diện tích ABClà 1 1 2
. 4 . 2 .
2 2
S BC AH h h h
b) Ta có 1 2 .
S BC h mà S 2h2nên 1 2
. 2 .
2BC h h Do đó 1
2BC2h hay BC4h
Ta có 4
cot cot BC h 4.
B C
h h 2.14.
* Tìm cách giải
Xét ∆AHD vuông tại H, muốn xác định được góc HAD, ta cần biết độ dài hai cạnh AH và HD nhờ hệ thức lượng trong tam giác vuông.
* Trình bày lời giải
Vì AD là đường phân giác nên 30 3 40 4
AB DB
AC DC . Suy ra .
3 4 AB AC
Do đó 2 2 2 2 2
30 40
29 16 9 16 25 25 196.
AB AC AB AC BC
Vậy AB29.196AB42 (cm AC); 2 16.196AC56 (cm) Xét ABCvuông tại A, đường cao AH ta có
. 42.56
. . 33, 6
AB AC 70 AB AC BC AH AH
BC (cm)
Ta lại có 2 2 422
. 25, 2
AB 70 AB BC BH BH
BC (cm).
Do đóHD30 25, 5 4,8 (cm)
Xét HADvuông tại H, ta có 4,8
tan α tan 8 8 '.
33, 6
HD o AH
Do đó αtan 8 8 ' 10o o.
2.15. Áp dụng định lý nếu hai góc phụ nhau thì sin của góc này bằng côsin góc kia, tang của góc này bằng côtang của góc kia, ta có:
a) Psin 12 osin 22 osin 32 o.... sin 88 2 osin 892 o
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
sin 1 sin 89 sin 2 sin 88 .... sin 44 sin 46 sin 45 sin 1 cos 1 sin 2 cos 2 .... sin 44 cos 44 sin 45
o o o o o o o
o o o o o o o
2
1 1 ... 1 2 44, 5.
2
b) Qtan15 . tan 25 . tan 35 . tan 45 . tan 55 . tan 65 . tan 75o o o o o o o
tan15 . tan 75 . tan 25 . tan 65 . tan 35 . tan 55 . tan 45
tan15 .cot15 . tan 25 .cot 25 . tan 35 .cot 35 . tan 45 1.1.1.1 1.
o o o o o o o
o o o o o o o
2.16. Ta có
2
2 2 2 2 20 441
sin α cos α 1 sin α 1 cos α 1 .
29 841
Do đó 21 sin α 21 20 21 20
sin α ; tan α : ; cos α .
29 cos α 29 29 20 21
2.17. Ta có cosx4 sinxcos2x4 sin cos .x x (1)
1 2 1
cos 4 sin sin cos sin cos sin . (2)
4 4
x x x x x x x
Cộng từng vế của (1) và (2) ta được:
Do đó 2 2 17
cos sin sin cos
4
x x x x hay 17
1 sin cos .
4 x x
Do đó 17 4
sin cos 1: .
4 17
x x
2.18. Vận dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki
ax by
2
a2b2
x2y2
ta có:
2
2 8sin 15cos 82152 sin2 cos2 289,1
S x x x
S 17 (dấu “=” xảy ra khi sin 8 cosx 15
x hay khitanxtan 28 4 'o x 28 4 'o ).
Vậy maxS 17khix28 4 'o . 2.19.
a) Ta có Asin4xcos4x
sin2xcos2x
22 sin2xcos2x2 2
1 2 sin cos .
A x x
Mặt khác
2 2 2
2 2 sin cos 1
sin cos
2 4
x x
x x nên 1 1
1 2.4 2
A
Vậy 1
minA 2khi sinxcosx x 45 .o b) Bsin6xcos6x
sin2x
3 cos2x
3
sin2xcos2x
sin4xsin2xcos2xcos4x
1 sin
4xsin4x
sin2xcos2x
sin2xcos2x
22 sin2xcos2xsin2xcos2x 1 3sin2xcos2xMặt khác
2 2 2
2 2 sin cos 1
sin cos
2 4
x x
x x nên 1 1
1 3. .
4 4
B
Vậy 1
minB 4khisinxcosx x 45o.
2.20. Ta có
sin α cos α
2 sin α cos α2 2 2sin α cos α 1 2.2 9.5 5
Suy ra 3 3
sin α cos α cos α sin α.
5 5
Do đó 3 2
sin α. sin α 5 5
2 2
3 2
sin α sin α 5sin α 3 5 sin α 2 0 5 5
5 sin α 1
5 sin α 2
0 . Suy ra 1
sin α
5hoặc 2 sin α
5.
Nếu 1
sin α 5
thì 2 1 2
cos α : .
5 5 5
Khi đó sin α 1 2 1
tan α : ; cot α 2.
cos α 5 5 2
Nếu 2
sin α 5
thì 2 2 1
cos α : .
5 5 5
Khi đó sin α 2 1 1
tan α : 2; cot α .
cos α 5 5 2
2.21.
a) 2 sin α cos α
2 sin α cos α
26 sin α cos α;
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 sin α cos α 2 sin α cos α sin α cos α 2 sin α cos α 6 sin α cos α 2sin α 2 cos α 4 sin α cos α sin α cos α 2 sin α cos α 6 sin α cos α sin α cos α 1
b)
2 2 2
2 2
tan α sin α sin α cos α sin α 1
1 sin α cos α.
tan α tan α tan α tan α
2
2 2
2 2
sin α 1
1 sin α cos α. 1 cos α cos α 1.
sin α sin α
cos α cos α
c) sin α cos α 3sin α cos α6 6 2 2 =sin α cos α 3sin α cos α sin α cos α6 6 2 2
2 2
sin α cos α2 2
3 (vì
a b
3a3b33ab a b
) 1 312.22. Chia cả tử và mẫu của biểu thức M cho cos α(docos α0) ta được
sin α 2 cos α 2 sin α cos α
: tan α 2 2 tan α 1
cos α cos α cos α cos α
M
1 1 7
2 : 2. 1 .
4 4 6
2.23. Ta có
2 2
2
1 5 169
1 tan α 1 .
cos α 12 144
Do đó 2 144
cos α
169
Vậy N 6sin α 7 cos α2 2 6 1 cos α
2
7 cos α2 6 cos α2144 144
6 6
169 169
.
Hướng dẫn giải
2.24. Ta có 2 12 2 12
1 tan α tan α 1.
cos α cos α
Vận dụng hệ thức này để biến đổi điều kiện đã cho:
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
sin sin tan tan
cos cos 2
1 cos 1 cos 1 1 1
1 1
cos cos 2 cos cos
2 cos cos 1 1 1
cos cos 2 cos cos 2
2 cos cos 2
1 1
cos cos 2 cos cos cos cos
B C B C
B C
B C
B C B C
B C
B C B C
B C
B C B C B
2 2
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
cos cos
2 cos cos
cos cos 4 cos cos cos cos 0
B C
C B C
B C B C B C
2 2
cos cos cos cos
B C B CBC ABCcân tại A
Vận dụng tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau a) Ta có cos 33osin 57 ; cos 25o o tan 65 .o
Vì sin 57osin 65otan 65otan 69onên cos 33osin 65o cot 25o tan 69 .o b) cos 65o sin 25 ; cot 63o tan 27 ; cos 66o o sin 24o
Vì sin 20o sin 24o sin 25otan 27otan 28o nên sin 20ocos 66o cos 65ocot 63o tan 28o 2.26.
a) Nếu α45o thì90o α 45o. Do đó sin αsin 90
oα
hay sin αcos αb) Ta cótan αtan 90
oα
do đó tan αcot α2.27. ∆ABC vuông tại A nên A B 90 .o
Do đó sinBcos ;sinC Ccos ; tanB Bcot ; tanC Ccot .B Ta có cos 2 cos
2 cos cos
2 cos cos 2 cos cos 1 0.
B C
C B
P B C B C
3cot cot
cos 3cot
3cot cot 3cot cot 1 0.
B C
C B
Q B C B C
Vậy P Q. 0vì là tích của hai số cùng dấu.
2.28
a) cos 43 cot 48 : cos 25 .sin 65
sin 25 .cos 65
sin 47 tan 42
o o
o o o o
o o
M
2 2
sin 47 tan 42
: sin 65 .sin 65 cos 65 .cos 65 sin 47 tan 42
1 1 : sin 65 cos 65 2 :1 2.
o o
o o o o
o o
o o
b) 1800 α α 1800 α α 1800 α α
sin .cos cos .sin tan .tan
2 2 2 2 2 2
N
2 2
α α α α α α
sin 90 .cos cos 90 .sin tan 90 . tan
2 2 2 2 2 2
α α α α α α α α
cos .cos sin .sin cot . tan cos sin 1 1 1 0
2 2 2 2 2 2 2 2
o o o
Vận dụng định lý sin 2.29. Ta có sin sin
sin 2
B C
A suy ra sinBsinC2 sinA
Theo định lý sin ta có: .
sin sin sin sin sin
BC AC AB AB AC
A B C B C
Vậy sin 2sin
BC AB AC
A A suy ra
2
ABAC
BC .
2.30. Theo định lý sin ta có: . sina sinb sinc
A B C
Suy ra .
sin sin sin
a b c
A B C
Nếu sinAsinBsinCthìa b c. Điều này trái với bất đẳng thức tam giác.
Vậy không thể xảy rasinAsinBsinC.
2.31. Theo định lý sin ta có: .
sina sinb sinc A B C k Suy ra ak.sin ;A bk.sin ;B ck.sinC.
Ta có asinA bsinB csinC ksin2A ksin2B ksin2C
sin sin sin
(1) k A B C
Mặt khác
a b c
sinAsinBsinC
k
sinAsinBsinC
2
sin sin sin
(2) k A B C Từ (1) và (2) suy ra đpcm.
2.32. theo định lý sin ta có:
sina sinb sinc
A B C k
Suy ra ak.sin ;A bk.sin ;B ck.sinC.
Vì A nhọn nên a2b2c2(xem bài 1.17). Suy ra a a. b b c c. . . Do đó a k. .sinAb k. .sinBc k. .sinCdẫn tới a.sinAb.sinBc.sinC Chứng minh tương tự ta được
.sin .sin .sin ; .sin .sin .sin . b B c C a A c C a A c C
Vậy a.sinA, b.sinB, c.sin C là số đo ba cạnh của một tam giác.