• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng hợp kiến thức thơ 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng hợp kiến thức thơ 12"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1. Quang Dũng.

– Quang Dũng (1921-1988) tên khai sinh là Bùi Đình Diệm, quê ở Hà Tây.

– u ng Dũng là m t nghệ s tài: làm th , vi t v n, v tr nh, so n nh . Nh ng u ng Dũng i t n nhi u là m t nhà th . Th u ng Dũng h n h u, ph ng ho ng, m h t l ng m n và tài hoa. C t phẩm hính: Mây ầu ô, Th v n Quang Dũng…

2. Hoàn cảnh sáng tác bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng.

– Tây Ti n vừ hỉ h ớng hành quân, vừ là tên m t n vị quân i thành l p ầu n m 1947.

– Tây Ti n nhiệm vụ phối h p với i Lào, ảo vệ iên giới Việt –Lào, ng thời nh tiêu hao lự l ng quân i Ph p ở Th ng Lào ũng nh ở mi n tây Bắ B Việt Nam. Đị àn ng quân và ho t ng ủ oàn quân TT h r ng nh ng hủ y u là ở iên giới Việt – Lào. Chi n s Tây Ti n phần ông là thanh niên, họ sinh, trí thứ Hà N i, hi n u trong những hoàn ảnh gian hổ thi u thốn v v t h t, ệnh sốt rét hoành hành dữ d i. Tuy v y, họ sống r t l quan và hi n u r t dũng ảm.

– Quang Dũng là i i tr ởng ở n vị Tây Ti n từ ầu n m 1947, r i huyển sang n vị h . Rời n vị ũ h bao lâu, t i Phù L u Chanh, Quang Dũng vi t ài th Nhớ Tây Ti n. Khi in l i, t giả ổi tên ài th là Tây Ti n. Tây Ti n là m t ài th xu t sắ , thể xem là m t iệt t ủ Quang Dũng, xu t hiện ngay trong thời gian ầu ủ u h ng hi n hống thự dân Ph p

3. Cảm hứng lãng mạn và tinh thần bi tráng

– Cảm hứng lãng mạn: T phẩm ày t m h ảm x tràn tr ủ i tôi trữ tình – n i nhớ n ng nàn o ọ ả ài th . dụng nhi u hình ảnh gây n t ng m nh, ph t huy cao trí t ởng t ng hi n ho ài th nhi u so s nh liên t ởng o. Đối t ng miêu tả nhi u nét phi th ờng, thiên nhiên Tây Bắ vừ hùng v , dữ d i, vừ th m ng trữ tình, ho ng s mà m p, ng ời lính Tây Ti n hào ho , m ng m , l ng m n. dụng r ng r i thủ ph p ối l p: ối l p v hình ảnh, th nh iệu, tính h ủ ng ời lính TT.

– m h ng bi tráng: ― i‖ là u u n, ―tr ng‖ là h hoắn, m nh m . T phẩm âm h ởng bi

tr ng th ờng hông né tr nh những huyện x t x , u l ng nh ng o giờ ũng n những x ảm m nh m , rắn r i. T giả nhắ n những h h n gi n hổ trong những u hành quân, n i n những m t m , hi sinh, nh ng trong i u th ng y hàm hứ những nét p hùng. Bi mà hông luỵ. C i bi thể hiện ằng m t giọng iệu, âm h ởng, màu sắ tr ng lệ, hào hùng.

– Ch t l ng m n hoà h p với h t bi tr ng, t o nên vẻ p o ủ ài th . 4. Nội dung và nghệ thuật của bài thơ Tây Tiến của Quang Dũng.

a. Nội dung:

– Bứ tranh thiên nhiên vùng Tây Bắ tổ quố ta vừ tr ng lệ, hùng v vừ nên th , trữ tình.

– Khẳng ịnh, ca ng i vẻ p m h t bi tr ng v hình ảnh ng ời lính Tây Ti n: tâm h n l ng m n, hí ph h anh hùng, lí t ởng cao ả Vẻ p ủ hi n s Việt Nam trong h ng hi n hống Ph p.

– Thể hiện tình yêu, sự gắn , ni m tự hào ủ t giả v trung oàn Tây Ti n và quê h ng Tây Bắ trong những n m h ng hi n hống Ph p.

Kiến thức cơ bản về bài Tây Tiến – Quang Dũng

(2)

* Đo n 1: N i nhớ ủ t giả và con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n:

― ông M xa r i Tây Ti n i!…………M i Châu mù em th m n p xôi‖

– N i nhớ ủ t giả:

Nhà th Quang Dũng gắn với trung oàn Tây Ti n, gắn với n i rừng Tây Bắ trong những n m h ng hi n . Vì th mà khi xa Tây Ti n, xa Tây Bắ – xa n vị i , xa vùng t nhi u ỉ niệm h ng hi n t giả nhớ nhung da di t:

ông M xa r i Tây Ti n i!

Nhớ v rừng n i nhớ h i v i

– Mở ầu ài th là lời gọi tha thi t , ngọt ngào. T giả gọi tên n vị ― Tây Ti n‖ , gọi tên con sông vùng Tây Bắ ― sông M ‖ mà thân thi t , d t dào ảm tình nh gọi tên những ng ời thân th ng trong u ời mình.Phải h ng trung oàn Tây Ti n, n i rừng Tây Bắ gần gũi , thân th ng với t giả và khi xa thì Tây Bắ , Tây Ti n trở thành m t ― mảnh tâm h n‖ ủ t giả.

– T giả r t thành ông trong việ s dụng nghệ thu t iệp từ ― nhớ ― và từ l y ― h i v i‖, t giả ― nhớ h i v i‖ n i nhớ y hông x ịnh h t ối t ng , nhớ sông M , nhớ Tây T n, nhớ n i rừng Tây Bắ , … nhớ t t ả. Những n i trung oàn Tây Ti n i qua, những ng i từng gắn ,…t t ả u trở thành ỉ niệm hông thể nào quên.Chính vì th mà khi xa Tây Ti n, xa Tây Bắ trong tâm h n t giả trào dâng n i nhớ da di t, m nh liệt.

– Con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n: Qua n i nhớ da di t ủ nhà th , con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n n i Tây Bắ hiện lên h rõ nét.

– Tr ớ h t là những vùng t mà oàn quân i qua, gắn , m i vùng t với m t nét riêng hông dễ gì quên:

ài Khao s ng l p oàn quân m i M ờng L t hoa v trong êm h i

….

Nhà ai Pha Luông m xa h i

…..

Đêm êm M ờng Hị h ọp trêu ng ời

……

Mai Châu mù em th m n p xôi

+ Ở ài Khao thì s ng nhi u nh muốn che l p ả oàn quân hi n cho oàn quân m i mệt Đ ũng hính là những gian hổ mà hi n s phải v t qua.

+ N u nh ở ài Khao oàn quân phải v t vả, mệt nhọ thì khi v M ờng L t th t m p, l ng m n ởi ― hoa v trong êm h i‖. ― Ho ‖, ― h i‖ là hai hình ảnh làm cho ứ tranh M ờng L t thêm gần gũi, trìu m n.

+ V Pha Luông thì m rừng th t th vị, vừ hành quân vừ ngắm ảnh v t d ới m th t l ng m n, trữ tình.

+ C l ― m l ng‖ nh t là khi hành quân v vùng Mai Châu , h ng vị ặ sản ― n p xôi‖ ủ vùng t y hi n anh hi n s dẫu xa ũng hông thể nào quên.

+ C n ghê r n nh t là khi v M ờng Hị h, i âm thanh ph t ra từ n i rừng y th t là hi n cho con ng ời ảm gi t an : ― ọp trêu ng ời‖.

M i vùng t trung oàn Tây Ti n i qua u ể l i d u n trong tâm h n, tuy nhi u gian nan, v t vả nh ng ũng r t l ng m n, trữ tình.

– Con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n t giả h i qu t rõ nh t qua o n th :

(3)

Dố lên h huỷu dố th m thẳm Heo h t n mây s ng ng i trời

Ngàn th ớ lên cao, ngàn th ớ xuống

…..

Chi u hi u oai linh th gầm thét Đêm êm M ờng Hị h ọp trêu ng ời

Đo n th ngắn nh ng thể hiện nét t tài hoa ủ Quang Dũng. Ông thành ông trong việ s dụng ngôn từ, hình ảnh, t ph p,…

+ Hàng lo t từ l y g i hình ảnh, ảm x ― h huỷu‖, ― th m thẳm‖, ― Heo h t‖

+ Hình ảnh vừ hiện thự vừ t o o, phi th ờng nh dố cao hi n s ng h m trời –

― s ng ng i trời‖, dố lên bao nhiêu thì xuống y nhiêu ― ngàn th ớ lên cao , ngàn th ớ xuống‖ .

+ K t h p hình ảnh với những âm thanh ặ sắ nh ― th gầm thét‖, ― ọp trêu ng ời‖

+ dụng nhi u thanh Trắ .

+ Đo n th m khuynh h ớng s thi và ảm hứng l ng m n.

Nét t tài hoa ủ Quang Dũng v l i con ờng hành quân- hi n u ủ trung oàn Tây Ti n trong những n m h ng hi n hống Ph p , con ờng y th t gian hổ, hiểm nguy với èo cao , dố hiểm và th rừng dữ t n nh ng ũng th t l ng m n, h quên.

– Sau hàng lo t những âu th s dụng thanh Trắ t giả ph ng t m t âu th toàn thanh Bằng h o ― Nhà ai Pha Luông m xa h i‖

Phải h ng sau những o n ờng hành quân, hi n u v t vả thì hi n s Tây Ti n th ởng thứ nét l ng m n ủ n m rừng, th ởng thứ nét p ủ nhà ai th p tho ng trong màn m . Những giây ph t l ng m n , th m ng trên con ờng hành quân là ngọn ngu n sứ m nh ể hi n s v t qua gian lao, th th h.

Qua con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n ta ảm nh n vẻ p riêng ủ n i rừng Tây Bắ và trung oàn Tây Ti n. Tây Bắ vừ hùng v , tr ng lệ vừ nên th , trữ tình. Chi n s Tây Ti n iên ờng, t hu t, sẵn sàng v t gian lao th th h ể thự hiện nhiệm vụ trong hoàn ảnh t n ớ hi n tranh.

– Và trên con ờng hành quân, hi n u , ũng những hi n s hông n ủ sứ ể ti p tụ nhiệm vụ, lí t ởng ủ mình:

Anh n d i dầu hông ớ nữ Gụ lên s ng mũ quên ời!

Hai âu th g i i bi, sự m t m , u th ng . Nh ng dẫu anh ― hông ớ nữ ‖, ― quên ời ― thì vẫn trong t th ầm s ng. M t số hi n s Tây Ti n hông ti p tụ sự nghiệp , lí t ởng ởi l sứ iệt. C anh sống và hi n u trong i u iện thi u thốn thuố men, l ng thự , l i ị những n sốt rét rừng hoành hành nên hông n ủ sứ ể ti p ớ . Đây là hiện thự u th ng h tr nh h i trong những n m h ng hi n nên Quang Dũng ũng hông ngần ng i khi nhắ n. sự ra i ủ ng i là m t m hông thể nào quên ủ i i tr ởng Quang Dũng. T giả nhắ n ể t ởng nhớ, u n th ng , tự hào v ng i ủ mình và càng thôi th tinh thần hi n u ể giành l y sự ình yên, h nh ph , l p, tự do.

Đo n mở ầu ài th ― Tây Ti n‖ da di t n i nhớ ng i , nhớ n i rừng Tây Bắ ủ t giả Quang Dũng. Qua n i nhớ, con ờng hành quân ủ trung oàn Tây Ti n và ứ tranh n i rừng Tây Bắ hiện v h rõ nét.

(4)

Đ ũng hính là i ―Tình ― mà Quang Dũng dành cho Tây Ti n ,Tây Bắ : Yêu m n, gắn và tự hào.

( Ch Lan Viên : Khi ta ở , hỉ là n i t ở Khi ta i, t ng h tâm h n )

* Đo n 2: Những ỉ niệm p ủ trung oàn Tây Ti n trong những n m h ng hi n hống Ph p.

―Do nh tr i ừng lên h i uố ho ……….Trôi d ng n ớ lũ hoa ong ‖

* Kỷ niệm p m t thời tr n m trở thành hành trang ủ ng ời lính Tây Ti n.

Đ ng v y, hi n s Tây Ti n ũng nh hính t giả ũng hông thể nào quên những ỉ niệm trong những n m h ng hi n ùng ng i, quân dân. Kỉ niệm h quên nh t l là những êm liên hoan l tr i:

Doanh tr i ừng lên h i uố ho …….Nh v Viên Ch n xây h n th

+ Đêm ― h i uố ho ‖ là êm liên hoan l tr i giữ hi n s Tây Ti n với ng ào ( Tây Bắ , Lào) .

― Doanh tr i ừng lên ― – t giả s dụng từ ― ừng lên‖ th t hay, làm ừng s ng và t h i m cho hông gian êm h i. Đêm h i nh s ng, h i m ủ ― uố ho ‖, ti ng hèn, iệu nh và ― m‖ trong trang phụ xiêm o ng yểu iệu , th ớt tha , e p, dịu dàng. ― Em‖ ở ây là ô g i, thể là ô g i mi n n i Tây Bắ n ớ ta, thể là ô g i Lào. ự xu t hiện ủ ô g i làm cho êm h i thêm vui vẻ, m p và quy n rũ, say l ng ng ời.

+ Chi n s Tây Ti n phần là những hàng trai Hà N i hào hoa, l ng m n và h t tình nên khi ô g i xu t hiện trong nh l , ti ng hèn iệu nh hi n anh ng nhiên , thí h th , say mê. Ni m vui, th i thí h th ủ anh t giả diễn tả ở từ ― Kì ‖. Phải h ng anh ng nhiên vì n i n i rừng y l i những ― ho ‖ say l ng ng ời n th .

+ Say mê , thí h th trong êm h i ể v ― xây h n th ‖ hi n s xây m ng với ô g i C hi n s th t là l ng m n.

+ Tài hoa ủ Quang Dũng trong o n th là t h p hài h hình ảnh, âm thanh, nh s ng,… Đo n th là ứ tranh êm h i uố hoa th t vui vẻ , m p , l ng m n . Và ũng hính là m t trong những ỉ niệm hông thể nào quên ủ trung oàn Tây Ti n, minh hứng cho tình ảm ng i, tình quân dân n ng nàn, thắm thi t. Giây ph t vui vẻ, h nh ph ùng ng ào, tình ảm quân dân thắm thi t là hành trang ủ hi n s trên hi n tr ờng liệt.

* Trung oàn Tây Ti n qua nhi u vùng t n i Tây Bắ , m i vùng t với nét p riêng h quên. N u ài Khao s ng nhi u nh che l p ả oàn quân Tây Ti n , M ờng Hị h ti ng ọp hi n con ng ời ghê s , vùng Mai Châu h ng vị m n p th t h p dẫn ,…thì Châu M ũng th t l ng m n, trữ tình.

Ng ời i Châu M hi u s ng y….Trôi d ng n ớ lũ hoa ong

Bốn âu th theo d ng h i t ởng ―trôi‖ v mi n t l , là Châu M thu tỉnh n La, n i những i t ng t mênh mông, d y n i Pha Luông cao 1884 mét , n i ản Pha Luông sầm u t ủ ng ời Th i. Quang Dũng h m ph ra bao vẻ ì th ủ mi n Châu M . N m th ng i qua và mi n t y trở thành m t mảnh trong tâm h n ủ bao ng ời.

― Khi ta ở, hỉ là n i t ở

Khi ta i, t ng h tâm h n‖ ( Ch Lan Viên )

(5)

+ ―Chi u s ng y‖ là hi u thu n m 1947 , s ng trắng phủ mờ n i rừng hi n khu làm cho ảnh, ng ời àng thêm th m ng, trữ tình. Buổi hi u thu ầy s ng y in m h n ng ời hi n cho hoài niệm thêm mênh mang. Chữ ― y‖ ắt vần với hữ ― th y‖ t o nên m t vần l ng giàu âm iệu, nh m t ti ng h h i ― th y‖ t lên trong l ng.

+ ― H n l u‖ là h n mù thu, hoa lau nở trắng, l lau xào x trong gi thu n i ờ sông ờ suối―nẻo n ờ‖.

Với tâm h n thi s tài hoa, Quang Dũng ảm nh n vẻ p th m ng ủ thiên nhiên Châu M qua ảnh sắ ― hi u s ng‖ và ― h n lau nẻo n ờ‖.

+ Điệp ngữ ― th y‖, ― nhớ‖ làm cho hoài niệm v hi u s ng Châu M thêm phần man m , âng huâng. Trong chia phôi n nhớ , nhớ ảnh r i nhớ n ng ời. ― C nhớ‖ con thuy n m và d ng ng ời hèo thuy n m ? ― C nhớ‖ hình ảnh ―ho ong ‖ trên d ng n ớ lũ ? ― Hoa ong ‖ là hoa rừng ong làm duyên trên d ng n ớ hay là hình ảnh ẩn dụ g i tả ô g i mi n Tây Bắ xinh p l i thuy n duyên d ng, uyển huyển nh những ông hoa rừng ng ong

trên d ng suối? Và n u là hình ảnh g i tả ô g i Tây Bắ thì ô g i y phải

―t y l i ra ho ‖ mới thể ― ong ‖ nh v y. Quang Dũng th t tài tình và con ng ời Tây Bắ th t tài hoa!

Bốn âu th là những d ng h i t ởng v ảnh sắ và con ng ời n i Tây Bắ , n i cao nguyên Châu M .Với t ph p tài hoa và tâm h n l ng m n , Quang Dũng v l i ứ tranh tuyệt p v thiên nhiên và con ng ời Tây Bắ .

+ Thuở y, n i rừng Tây Bắ th t hoang vu, là hốn rừng thiêng n ớ nh ng t giả h m ph ra nét p th t th m ng, l ng m n ủ ảnh và ng ời .Nhà th gắn với ảnh v t, với con ng ời Tây Bắ , vào sinh ra t với ng i mới những ỉ niệm p và sâu sắ nh v y, mới thể vi t nên những vần th s ng gi n nh th .

Bứ tranh hi u s ng Châu M và êm h i uố hoa nh m t ứ tranh s n mài ủ m t danh họ mang vẻ p màu sắ ổ iển và l ng m n, t h p hài h tính thời i và hiện i trong m u l hi n tranh.

Bứ tranh hi u s ng Châu M và êm h i uố hoa là tài n ng , tâm h n và sự gắn sâu nặng ủ Quang Dũng với trung oàn Tây Ti n, với n i rừng Tây Bắ và với quê h ng t n ớ trong những n m h ng hi n hống Ph p.

* Đo n 3 : hân dung hi n s Tây Ti n với hí ph h anh hùng, tâm h n l ng m n trong m u l hi n tranh.

TâyTi n oàn binh hông mọ t ……… ông M gầm lên h hành

* Trên những nẻo ờng hành quân , hi n u , v t qua bao èo cao dố hiểm , oàn quân Tây Ti n hiện ra giữ n i rừng trùng trùng iệp iệp vừ iêu hùng vừa ảm ng. Ng ời hi n binh với quân trang màu xanh ủ l rừng, với n ớ da phong s ng vì sốt rét rừng, thi u thuố men, l ng thự ,…

TâyTi n oàn binh hông mọ t uân xanh màu l dữ oai hùm

– Hai âu th trần trụi nh hiên thự hi n tranh những n m th ng h ng hi n hống Ph p. Hình ảnh oàn quân ― hông mọ t ‖ vừ g i nét bi hài vừ phản nh i hố liệt ủ hi n tranh.

(6)

C i hình hài hông l y gì làm p ― hông mọ t ‖, ― xanh màu l ‖ t ng phản với nét― dữ oai hùm‖. Với t ph p tài hoa, Quang Dũng làm t hí hí hiên ngang , tinh thần quả ảm xung tr n ủ hi n binh Tây Ti n từng làm quân giặ hi p s . – ― Dữ oai hùm‖ là hình ảnh ẩn dụ n i lên hí hí ủ ng ời lính Tây Ti n , tuy hi n s gầy, xanh nh ng hông h y u, hí hí ủa ng ời lính vẫn nh con hổ n i rừng xanh. C i tài ủ Quang Dũng là hắ họ hân dung ên ngoài ủ hi n s Tây Ti n tuy gầy , xanh nh ng vẫn to t lên i oai phong, hí ph h ủ ng ời lính ụ H .

* C hi n s Tây Ti n tuy hành quân, hi n u trong muôn vàn gian hổ, thi u thốn, ệnh t t,…nh ng vẫn những gi m , gi m ng r t p:

Mắt trừng g i m ng qua iên giới…….Đêm m Hà N i d ng i u th m

C hi n s Tây Ti n m ng và m g i v hai phí hân trời : iên giới và Hà N i, iên giới là n i n ầy ng giặ , Hà N i là n i n những ỉ niệm, những ng ời thân th ng,…

– Mắt trừng – hình ảnh g i tả nét dữ d i, oai phong lẫm liệt, tinh thần ảnh gi , tỉnh t o ủ ng ời lính trong h i l liệt , ―g i m ng qua iên giới‖ là m ng tiêu diệt ẻ thù, ảo vệ iên ng , l p nên hi n ông nêu cao truy n thống anh hùng ủ oàn quân Tây Ti n, ủ hi n s ụ H .

– C hi n s Tây Ti n l i những gi m ng p v Hà N i ,v ― d ng i u th m‖.

Chi n s Tây Ti n vốn là những thanh niên Hà N i ― X p t nghiên theo việ o, ung‖, họ là những hàng thanh niên trẻ hào hoa, l ng m n và h t tình. Khi xa Hà N i, ti n v Tây Bắ ể thự hiện nhiệm vụ thì hi n s luôn ―Ngàn n m th ng nhớ t Th ng Long‖. ống giữ hi n tr ờng liệt nh ng tâm h n anh luôn h ớng v Hà N i , m v Hà N i. Đ ng v y, làm sao anh thể quên hàng me, hàng s u, phố ổ tr ờng x ? ,… Làm sao anh quên những tà o trắng, những ô g i thân th ng,… những ―d ng i u th m‖ từng h h n,…? Hình ảnh ― d ng i u th m‖ ủ Quang Dũng m n cho ng ời ọ nhi u i u th vị , ngôn từ vốn trong th l ng m n thời ―ti n hi n‖ nh ng d ới ng i t ủ Quang Dũng n trở nên h n, ặ tả h t lính trẻ trung, hào hoa, l ng m n ủ binh oàn Tây Ti n trong tr n m .

Vi t v ―m ng‖ và ― m ― ủ trung oàn Tây Ti n , Quang Dũng ca ng i tinh thần l quan, yêu ời ủ ng i. Đ ũng hính là nét h m ph ủ nhà th khi v hân dung ng ời lính ụ H xu t thân từ tầng lớp tiểu t sản trong những n m h ng hi n hống Ph p.

* Bốn âu th ti p theo tô m hân dung hi n s Tây Ti n:

– Trong gian hổ hi n tr n , bao ng i ng xuống trên mảnh t mi n Tây, họ nằm l i n i hân èo g n i :

―Rải r iên ng m viễn xứ……..Chi n tr ờng i hẳng ti ời x nh‖

Câu th ―Rải r iên ng m viễn xứ‖ ể l i trong l ng ta nhi u th ng ảm , i t n, tự hào,…. Câu th g i i bi, n u ứng m t mình thì n g i m t ứ tranh x m l nh, ảm m, hiu hắt ,…và m n cho ng ời ọ nhi u x t th ng. Nh ng c i tài ủ Quang Dũng là t o cho n m t v n ảnh, ti p theo sau là ―Chi n tr ờng i hẳng ti ời x nh‖. Khi nằm trong v n ảnh y thì âu th àng thể hiện hí hí, tinh thần ủ ng ời lính Tây Ti n. ―Đời x nh‖ là ời trai trẻ, tuổi xuân. ―Chi n tr ờng i hẳng ti ời x nh‖ là họ sẵn sàng ra tr n vì lí t ởng cao p: ảo vệ iên ng, tiêu diệt ẻ thù, giành l p tự do,… Họ là những thanh niên Hà N i, họ ti n v

(7)

mi n Tây ủ Tố quố vì ngh lớn ủ hí hí làm trai. Dẫu th y i h t tr ớ mắt họ vẫn hông s , họ coi i h t nh nh lông h ng. Họ sẵn sàng ― quy t t cho Tố quố quy t sinh‖.

Câu th ―Chi n tr ờng i hẳng ti ời x nh‖ vang lên nh m t lời th thiêng liêng, cao ả. C anh quy t m x ng m u ảo vệ Tổ quố , ảo vệ l p tự do cho dân t . Tinh thần ủ ng ời lính Tây Ti n ũng nh quy t tâm sắt ủ dân t ta trong những n m h ng hi n hống Ph p:‖ h ng ta thà hi sinh t t ả hứ nh t ịnh hông hịu m t n ớ , nh t ịnh hông hịu làm nô lệ‖.

– Cảnh tr ờng bi tr ng giữ chi n tr ờng mi n Tây thuở y t giả ghi l i ở hai âu uối ủ o n th :

Áo ào thay hi u anh v t ông M gầm lên h hành

C hi n s ngày x giữ hốn sa tr ờng l y da ngự ọ thây làm ni m iêu h nh.

C hi n s Tây Ti n với hi chi u n s , với t m o ào ình dị y ―v với t‖.

M t sự ra i th t nh nhàng, thanh thản ! Anh gi t giặ vì quê h ng, anh ng xuống là ― v t‖ , nằm trong l ng M tổ quố thân th ng. Nhà th hông dùng từ ― h t‖,

― hi sinh‖ mà dùng từ ― v t‖ ể ca ng i sự hi sinh cao ả mà ình dị, thầm lặng mà thanh thản ủ ng ời lính Tây Ti n. Chi n s Tây Ti n sống và hi n u

cho quê h ng, hi sinh cho quê h ng, ― nh v t‖ ằng t t ả t m l ng thủy chung son sắt với Tố quố . Vì th mà ― ông M gầm lên h hành‖

Đây là âu th hay, g i tả hông hí thiêng liêng, trang trọng ng thời t o âm iệu trầm hùng, th ng ti . ― ông m gầm lên ― hay h n thiêng sông n i ng t u lên h nh tiễn linh h n anh v n i an nghỉ ùng t M .

* Đo n th vi t v hân dung hi n s Tây Ti n là o n th o nh t trong ài . Đo n th m khuynh h ớng s thi và ảm hứng l ng m n , t h p v n dụng s ng t o trong miêu tả và iểu l ảm x t o nên những âu th h n và hắ họ vẻ p bi tr ng ủ hi n s Tây Ti n. C hi n s Tây Ti n sống anh hùng và h t vẻ vang. Chính vì th mà hình ảnh ng ời lính Tây Ti n, ng ời lính ụ H m i m i là m t t ng ài nghệ thu t bi tr ng in sâu vào tâm h n dân t :

― Anh vệ quố quân i

Sao mà yêu anh th !‖ ( Tố Hữu )

* Khắ họ hân dung hi n s Tây Ti n m h t bi tr ng Quang Dũng hẳng ịnh , ng i ca tinh thần yêu n ớ , hủ ngh anh hùng ủ hi n s Tây Ti n, hi n s Việt Nam trong h ng hi n hống Ph p. Đ ng thời qua thể hiện nét t tài n ng và tình ảm yêu m n, gắn , tự hào v trung oàn Tây Ti n ủ Quang Dũng.

b. Nghệ thuật:

– Ngôn từ giàu hình ảnh, ảm x ; nhi u từ ngữ H n Việt ; từ ngữ hỉ ị danh.

– dụng nhi u thủ ph p nghệ thu t ặ sắ nh nhân h , ối l p, iệp,..

– Hình ảnh ặ sắ , m h t th h t nh .

– K t h p giữ ảm hứng l ng m n và t ph p bi tr ng.

Nét t tài hoa ủ Quang Dũng.

(8)

VIỆT BẮC

- Tố Hữu -

A. KHÁI QUÁT:

1. Tác giả:

Tố Hữu là nhà th lớn ủ thi Việt N m hiện i. C hặng ờng th ủ Tố Hữu gần nh song hành với gi i o n u tr nh h m ng ủ t n ớ hi n th ông m ng tính iên niên s với n i dung trữ tình hính trị m nét

2. Tác phẩm:

2.1. Vị trí - gi trị:

- Việt Bắ là ỉnh o ủ th Tố Hữu, ũng là m t trong những thành ông xu t sắ ủ th Việt N m thời ỳ h ng hi n hống Ph p.

- Việt Bắ oi là h hùng và ản tình v h m ng, u h ng hi n và on ng ời h ng hi n. Bài th thể hiện những nét tiêu iểu nh t trong phong h nghệ thu t th Tố Hữu.

2.2. Hoàn ảnh s ng t .

- Việt Bắ là n ứ ị vững hắ ủ h m ng Việt N m từ ầu những n m h m ng tới hi t th u h ng hi n hống Ph p. N i ây ng ời dân Việt Bắ h hở, ùm ọ và s t nh ên i, n ể giành và ảo vệ n n l p dân t .

- u hi n thắng lị h s Điện Biên Phủ, u h ng hi n hống Ph p t th thắng l i, th ng 10/1954, qu n trung ng ủ Đảng và hính phủ từ iệt n ứ ị Việt Bắ trở v Hà N i. M t lo t những v n ặt r trong ời sống tình ảm ủ dân t : liệu những ng ời hi n sỹ giữ t m l ng thủy hung với ng ào Việt Bắ và quê h ng. C nhớ những th ng ngày gi n hổ, hào hùng và sâu nặng ngh tình trong h ng hi n? Việt Bắ s vị trí nh th nào trong sự nghiệp xây dựng và ph t triển t n ớ thời ỳ mới?...

- Nhân sự iện thời sự tính lị h s y, Tố Hữu s ng t Việt Bắ . Bài th g m 2 phần: Phần ầu t i hiện hình ảnh ủ h m ng và h ng hi n ở Việt Bắ , phần s u g i r viễn ảnh t i s ng ủ t n ớ và ng i ông n ủ Đảng, ủ B H ối với dân t . u , nhà th thể hiện ngh tình thắm thi t với Việt Bắ - quê h ng h m ng, với t n ớ và nhân dân, với u h ng hi n n y trở thành ỷ niệm hi n ni m vui trong hiện t i luôn gắn t với ngh tình trong qu hứ và ni m tin ở t ng l i. Bài th là h h t tâm tình ủ on ng ời Việt N m trong h ng hi n mà hi u sâu ủ n là truy n thống ân ngh , là o lý thủy hung ủ dân t .

2.3. C u tứ hung ủ ài th :

- Bài th ặt vào trong hoàn ảnh ặ iệt ủ m t u hi t y ầy nhớ th ng l u luy n giữ những on ng ời từng gắn lâu dài, từng hi sẻ mọi ngọt ùi y ắng. N y trong giờ ph t hi t y ùng nh u g i l i những ỷ niệm p trong qu hứ, hẳng ịnh ngh tình n hặt, sự thủy hung và h n ớ v t ng l i.

(9)

- Nh ng ây l i là m t u hi t y r t ặ iệt vì ng ời r i th h t l i là ng ời trở v , uối hặng ờng ủ ng ời i hông phải là hân trời g ể x xôi mà là tổ m gi ình, là thủ ô ho lệ, là u sống h ình…, và vì th trong l ng ng ời ở l i, ngoài n i nhớ th ng n là ni m tr n trở v sự thủy hung ủ ng ời i.

- Hình ảnh này th ờng dùng ể diễn tả những tình ảm riêng t nh tình n, tình yêu…, n y thể hiện những ngh tình thiêng liêng lớn l o ủ h m ng. C h u tứ ặ iệt này hi n huyện ngh tình h m ng, h ng hi n diễn tả ằng ngôn ngữ và giọng iệu ngọt ngào ủ tình yêu, ng ời ọ vào hoảnh hắ x ng ủ ân tình l u luy n, ủ h i t ởng và hoài niệm, ủ tin t ởng và ớ vọng… Đây ũng là nét riêng ặ sắ trong phong h th Tố Hữu.

- Với h i nhân v t trữ tình là ng ời i - ẻ ở, ài th t u th o hình thứ ối p tự nh những âu h t gi o duyên trong d o x . Thự r , ên trong lớp ối tho i ủ t u là lời tho i ủ tâm tr ng: ẻ ở - ng ời i, âu h i lời p ũng hỉ là sự phân thân ủ hủ thể trữ tình, là thủ ph p ể nhà th l n i ni m tâm tr ng, t o r sự hô ứng, ng vọng, v ng ngân… Để thể hiện sự phân thân y, ài th s dụng s ng t o và tinh t h i i từ ―mình‖ và ―t ‖. Trong ti ng Việt, ―mình‖

thể là i từ nhân x ng ngôi thứ nh t ể hỉ ản thân ng ời n i, ũng thể là ngôi thứ h i ể hỉ những ối t ng gi o ti p thân yêu, gần gũi, th ờng h y xu t hiện trong qu n hệ tình yêu, v h ng. Trong ài th Việt Bắ , ―mình‖ l i hủ y u dùng ở ngôi thứ h i ho th y sự gắn thân thi t vô ùng giữ h i nhân v t ối p -

―mình‖ thể là ng ời r i trong âu h i ủ ng ời ở l i: ―Mình v nhớ t ‖, hi là ng ời ở l i trong những x o xuy n ủ ng ời i: ―T v mình nhớ t ‖; tuy nhiên ―mình‖ ũng l huyển h ngh , vừ là ng ời i, vừ là ng ời ở l i trong sự h nh p, gắn t: ―mình i mình nhớ mình?‖. Đ i từ ―t ‖ ũng s dụng r t linh ho t, o hủ y u ở ngôi thứ nh t - ng ời ph t ngôn, nh ng nhi u hi l i dùng ể hỉ hung ng ời i, ẻ ở với ngh ― h ng t ‖ nh ―rừng ây, n i , t ùng nh tây‖…

B. TÌM HIỂU BÀI THƠ:

Bình giảng 24 âu ầu trong ài th Việt Bắ ủ Tố Hữu I/ M bài:

- T giả, t phẩm

- Đo n th ình giảng nằm ở phần ầu ài th Việt Bắ , hủ y u thể hiện n i ni m tâm tr ng ủ ng ời ở l i trong sự th u hiểu, ng ảm, ng vọng ủ ng ời r i, qu hẳng ịnh tình ảm son sắt ủ ng ời dân Việt Bắ với h ng hi n ũng nh sự thủy hung ủ những ng ời n h ng hi n với Việt Bắ .

II/ Thân bài:

1. Bốn âu ầu: Là h d o ầu ân tình thủy hung và ni m nhớ th ng ầy tr n trở ủ ng ời ở l i với ng ời r i

- N i dung hủ y u trong 2 ặp âu lụ t này là h i âu h i l y l i d di t:

―Mình v mình nhớ t

… Mình v mình nhớ hông?‖

(10)

- ―Mình‖ và ―t ‖ là những i từ nhân x ng qu n thu trong d o x , là lối x ng hô ình dị, th ng m n vô ùng ủ tình yêu ôi lứ . H i âu h i trong o n mở ầu g i nhắ tới những âu d o n i v ảnh hi t y ịn rịn, nhớ nhung ủ ôi lứ :

―Mình v mình nhớ t h ng T v t nhớ hàm r ng mình ời‖

Hoặ :

―Mình v t dặn âu này

Dặn d m âu nhớ, dặn vài âu th ng‖

Tố Hữu m n m t hình thứ ngôn từ qu n thu ủ v n họ dân t ể g i gắm những n i dung tình ảm lớn l o ủ thời i mới, những âu ngọt ngào ủ tình yêu trở thành những âu h i x o xuy n ủ ngh tình h m ng, thể hiện n i nhớ nhung ủ ng ời ở l i với ng ời v xuôi

- H i âu th lụ t tới ốn hữ ―mình‖ và hỉ m t hữ ―t ‖. T ng qu n ngôn từ y m l i ảm gi hình ảnh ng ời r i tràn ng p hông gi n và ầy ắp trong n i nhớ ủ ng ời ở l i ng thời ũng g i m t h t n ôi, lặng thầm ho ng ời ở l i n i n i rừng ho ng vắng, hắt hiu…

- Đo n th s dụng phép lặp qu n thu trong d o hi n n i nhớ trở nên miên m n d di t hông thể nguôi ngo i, ũng ng thời t o nên âm h ởng d y dứt, tr n trở, thể hiện m t trong những ảm hứng hủ o ủ ài: liệu những ng ời hi n thắng giữ t m l ng thủy hung, m i nhớ t t ả những ng ời g p phần t o nên hi n thắng.

- Câu h i thứ nh t h ớng v thời gi n, là ―m ời l m n m y…‖. Trong ti ng Việt, i từ ― y‖ luôn hi n những d nh từ hỉ thời gi n ứng tr ớ n ị ẩy v m t qu hứ th t x x m, trở thành những thời gi n g i n i nhớ th ng, ng m ngùi, ti nuối… Câu th ũng ng thời g i liên t ởng n âu Ki u ằm thắm v : ―m ời l m n m y i t o nhiêu tình‖. C n trong âu th ủ Việt Bắ , ―m ời l m n m y‖ là những thời gi n từ ―… hi thắng Nh t, thuở Việt minh‖ và s u là những n m th ng h ng hi n, là những thời gi n Việt Bắ trở thành n ứ ị ủ C h m ng, trở thành thủ ô h ng hi n. Đ ũng là những thời gi n ―thi t th mặn n ng‖, là thời gi n mà ―t ‖ và ―mình‖ từng gắn , hi ngọt sẻ ùi với ― i t o nhiêu tình‖, i t o ân sâu ngh nặng.

- N u âu h i thứ nh t ―mình v mình nhớ t ‖ làm x o xuy n l ng ng ời ởi sự phảng ph t giọng iệu những âu v tình yêu, thì âu h i thứ h i ―mình v mình nhớ hông‖ l i hi n on ng ời phải tr n trở, suy ngẫm vì sự th thi t và nghiêm nghị trong giọng iệu âu th . Câu h i này h ớng n hông gi n:

―Nhìn ây nhớ n i, nhìn sông nhớ ngu n?‖

+ H i v ủ âu th n x n những hình ảnh ủ ả mi n xuôi nh ― ây‖, ―sông‖ và mi n n i nh ―n i‖, ―ngu n‖. N i nhớ và sự gắn h ng hít trong l ng ng ời nh hiện hữu ng y trong sự n x n ngôn từ. ―Nhìn ây… nhìn sông‖ là thự t hắ hắn trong t ng l i hi ng ời h ng hi n v xuôi, sống với quê h ng, với ng ằng n ―nhớ n i‖, ―nhớ ngu n‖ là ể tâm h n trở v với qu hứ, với Việt Bắ , i u này xảy r h y hông n tùy thu vào sự thủy hung ủ ng ời r i.

(11)

Câu th ti m ẩn mối t ng qu n giữ thự t và mong i, nh ti m ẩn m t hữ ― ‖ ầy tr n trở: ―nhìn ây nhớ n i, nhìn sông nhớ ngu n?‖

+ Trong âu h i thứ h i, ên nh n i nhớ nhung và ni m tr n trở, ý th n m n những suy ngẫm sâu x v ngh tình o lý, v i ngu n hung thủy, v nét p trong ời sống t t ởng ủ m t dân t luôn nhắ nh u ―uống n ớ nhớ ngu n‖. Đây ũng là m t l sống o ả, m t tình ảm lớn nhi u lần xu t hiện trong th Tố Hữu:

―Ngọt ùi nhớ l ắng y

R sông nhớ suối, ngày nhớ êm‖

K t lu n: Với những âu h i tu từ d di t, những hình thứ iệp từ, iệp ngữ, iệp u tr , những h v n dụng tinh t và s ng t o d o tụ ngữ dân gi n…, o n th ầu thể hiện ân tình sâu nặng ủ ng ào mi n Bắ với i, n h ng hi n trong giờ ph t hi t y ầy l u luy n.

2. Bốn âu ti p: Miêu tả ảnh tiễn âng huâng trong n i l u luy n, nhớ nhung ủ ng ời i ẻ ở

- Câu th ầu nhắ tới ―ti ng i th thi t ên n‖ ho th y những nhớ nhung x o xuy n, những d y dứt tr n trở trong l ng ng ời ở l i g i gắm trong 4 âu th trên ng ời r i th u hiểu ảm nh n. ―Ai‖ hính là ng ời ở l i nh ng tính h t phi m hỉ trong ụm từ ti ng i m l i ảm gi những âu h i th thi t trong 4 âu ầu là ti ng ủ i h nhìn rõ mặt, mới hỉ nh những âm th nh vọng từ ây n i rừng, suối sông Việt Bắ , là ti ng l ng ủ ng ời ở l i, tuy nhiên sự tri âm tri ỷ hi n họ th u hiểu l ng nh u, ng ời ở l i ―thi t th ‖, ng ời r i ―th thi t‖, hô ứng, ng ảm, ng vọng…

- Những âm th nhh y ứ qu n quýt v ng v n th o từng ớ hân hi n ng ời i:

―Bâng huâng trong d , n h n ớ i‖

+ ự ng ối trong 2 v âu th g p phần thể hiện sự ng ối, ng iệu trong ảm x ủ on ng ời.

+ ―Bâng huâng‖ là từ l y g i r những tr ng th i ảm x m h h tả ởi sự n x n u n vui, luy n ti nhớ nhung…, hi n on ng ời nh ng ngẩn… ―B n h n‖

là tâm tr ng th p th m nôn n o hi n on ng ời hông yên. Tuy ũng là từ l y miêu tả tr ng th i ảm x nh ng ― n h n‖ hông dừng l i ở những n i ni m trong tâm t ởng mà n thể ngo i hiện trong nh mắt, d ng vẻ h y hành ng… Vì th âu th hông hỉ thể hiện n i ịn rịn nhớ nhung trong l ng mà n g i tả ả những ớ hân ng p ngừng l u luy n ủ ng ời i.

- ự ng p ngừng thể hiện rõ nét trong hỉ ― ầm t y nh u‖ hứ h n ân tình x ng; trong sự lặng im vì ― i t n i gì hôm n y…‖, hi mọi lời n i u t lự , u hông thể diễn tả những n i ni m ng trào dâng m nh liệt; sự ng p ngừng ặ iệt hiện r trong nhịp th 3-3-2 n h n, d y dứt th y th ho nhịp hẵn êm m thông th ờng ủ thể th lụ t:

―Cầm t y nh u i t n i gì hôm n y‖

- Trong giờ ph t hi ly, n u ―ti ng i‖ là những âm th nh m h vì thự r n là ti ng l ng ủ ng ời ở l i, là ti ng vọng từ trong tâm t ởng, trong ảm nh n ủ ng ời r i thì hình ảnh hi ― o hàm‖ l i ụ thể n n o l ng:

(12)

―Áo hàm uổi phân ly‖

Đây là iểu t ng n s mà x ng v những ng ời dân Việt Bắ nghèo hổ, ngh tình. ắ o hàm thể nh mờ trong h i s ng rừng n i nh ng s v nh viễn in m trong n i nhớ th ng ủ ng ời v xuôi. Hình ảnh ho n dụ v hi o hàm vừ g i r tr ng phụ ặ tr ng ủ ng ời dân Việt Bắ , vừ hắ họ tính h m m và t m l ng son sắt ủ họ với h m ng, với h ng hi n. Câu th ng thời ho th y ả sự x t x và ni m ảm phụ ầy th ng m n ủ những ng ời r i với ng ào Việt Bắ .

Đo n th miêu tả giờ ph t hi t y giữ những ng ời dân Việt Bắ với i, n h ng hi n, từ n i âng huâng trong tâm tr ng, sụ ng p ngừng m i ớ hân i, hỉ ― ầm t y nh u‖ thân th ng trìu m n, ho n ả sự im lặng hông lời xi t o x ng… Bốn âu th vừ là sự ng vọng nhớ nhung ủ ng ời v xuôi với ng ời ở l i, vừ t i hiện sinh ng ảnh tiễn ịn rịn, l u luy n, sâu nặng ngh tình trong ngày hi n thắng.

3. M ời hai câu tiếp theo:

N u 2 âu h i ở phần ầu mới hỉ g i r hình ảnh h i qu t ủ hi n hu ―m ời l m n m y‖ thì với những gắn thi t th ủ hi n hu Việt Bắ với ―n i‖, với ―ngu n‖

thân thu thì những âu h i trong o n th s u h ớng tới những ỷ niêm th t ụ thể, x ng.

- Đo n th g m s u âu h i ủ ng ời ở l i với ng ời r i, những âu h i d n d p, g p g p ởi n i nhớ trào dâng hi giờ ph t hi t y ng n gần. ự ắp ổi nhịp nhàng trong iệp ngữ ủ âu 6 ―mình i nhớ… mình v nhớ…‖, sự ắp ổi trong 2 v ủ âu 8, là những y u tố t o nên nh iệu ngân ng , dìu dặt, ngọt ngào ho o n th . Nh iệu trữ tình y g p phần thể hiện tinh t n i v n v ng, x o xuy n, gi ng mắ trong l ng ẻ ở ng ời i, ể qu , qu hứ ầy ắp ỷ niệm ào t trở v .

- Trong những lời nhắ nhở th thi t ủ ng ời ở l i với ng ời r i, Việt Bắ hiện lên th t sống ng từ những hắ nghiệt ủ thiên nhiên với ―m ngu n, suối lũ, l u x m, mây mù…‖ tới u sống h ng hi n gi n hổ thi u thốn với ―mi ng m h m muối‖, từ những tr ng s hào hùng ― hi h ng Nh t, thuở Việt minh‖ tới những sự iện trọng i ủ h m ng và h ng hi n n i ―Tân Trào, H ng Th i…‖

- Những âu h i th thi t ủ ng ời ở l i làm rõ i ngu n t o nên sự gắn sâu nặng giữ ―mình‖ và ―t ‖, giữ ng ào Việt Bắ và n h ng hi n. Họ ùng nh u hi sẻ từ những h m hổ thi u thốn hi nh ng nh u ―mi ng m h m muối‖

n những tâm t n i ni m hi hung nh u ―mối thù nặng v i‖; họ s t nh ên nh u ùng vào sinh r t trong những n m th ng liệt hào hùng từ thời mặt tr n Việt Minh tới thời h ng hi n hống Ph p. Những hi sẻ trong qu hứ t o nên sự gắn trong hiện t i và ngh tình thủy hung trong t ng l i. Gi n truân v t vả hỉ làm ngời lên vẻ p trong tâm h n ủ những ng ời dân Việt Bắ nghèo hổ mà sắt son, trung h u, ngh tình, m t l ng với h m ng và h ng hi n.

- Những gắn ân tình trong suốt ―m ời l m n m y‖ làm t ng thêm n i nhớ nhung và ảm gi trống vắng ho n i rừng hi hi iệt:

―Mình v rừng n i nhớ i

(13)

Tr m ùi ể rụng, m ng m i ể già‖

+ Câu 6 vẫn m ng hình thứ ủ m t âu h i nh ng hông dùng ể h i ng ời i mà hỉ ể thể hiện n i l ng ng ời ở l i. ―Rừng n i‖ là ho n dụ ho ng ời dân Việt Bắ ở l i n i rùng x nh n i , ― i‖ hính là ―mình‖ - ng ời r i. N i nhớ và m t h t mặ ảm ng m ngùi l gi n ti p qu h n i tr nh trong u tr âu nghi v n l i àng thêm x o xuy n. Tính h t phi m hỉ ủ i từ ― i‖ hi n hình ảnh ng ời i trở nên x xôi h n trong nh mắt nhớ nhung ủ những ng ời dân Việt Bắ m m , hân thành.

+ Câu 8 g m h i v ối xứng nhắ n ―tr m ùi‖ và ―m ng m i‖ là những sản v t qu n thu và quý gi ủ n i rừng. Phép iệp trong u tr ―Tr m ùi ể rụng, m ng m i ể già‖ g i nên hình ảnh u sống nh ng ng trệ s u l ng ng ời i ùng ảm gi u n , trống trải trong l ng ng ời ở l i. D ờng nh s u hi ng ời r i, tr m ùi trên ây hông i h i, rụng xuống t hông i nhặt, m ng m i ể già ho ng phí giữ rừng sâu.

- ự gắn hi n họ thêm hiểu nhau - là sự thẩu hiểu, ảm thông ầy tâm tr ng.

Câu h i:

―Mình i nhớ những nhà

Hắt hiu l u x m m à l ng son‖

là m t lời nhắ nhở ảm ng với ng ời r i: ừng o giờ quên những on ng ời nghèo hổ mà son sắt iên trung, m t l ng i th o h m ng và h ng hi n. Phép t ng phản trong h i tiểu ối trong âu 8 trở thành những nét ph họ ặ tr ng nh t ho u sống và on ng ời Việt Bắ . ―Hắt hiu l u x m‖ vừ là hình ảnh thự g i tả hông gi n ho ng vắng tiêu s , u n ủ n i rừng, vừ là ẩn dụ ho u sống nghèo hổ ủ ng ời dân Việt Bắ . ―Nhà‖ là ho n dụ ho on ng ời, ― m à l ng son‖ là hình ảnh ẩn dụ ng i những t m l ng trung h u, ngh tình ủ ng ời dân Việt Bắ nghèo hổ. Và l hính màu l u x m hắt hiu ủ rừng n i l i àng làm m thêm những t m l ng son sắt thủy hung

- Câu th ―mình i mình nhớ mình‖ nhi u h hiểu n ứ vào những nét ngh h nh u ủ từ ―mình‖ thứ ở uối âu th .

+ C thể hiểu ―mình‖ là ―t ‖ - ng ời ở l i, hi y âu h i s x o xuy n m t n i nhớ nhung, d y dứt m t ni m tr n trở: mình i, mình n nhớ n t hông - ây ũng là n i ni m d di t trong suốt ài th . C h hiểu này ho th y sự h nh p, gắn t th t ằm thắm giữ ―t ‖ và ―mình‖, ng ời i và ẻ ở, tuy h i mà m t, hông thể hia x , t h rời.

+ L i ũng thể hiểu ―mình‖ là ng ời r i, Và hi y, âu h i s trở thành lời nhắ nhở th thi t, sâu x và nghiêm nghị: ―mình‖ i, ―mình‖ nhớ và giữ m i là on ng ời mình ủ ―m ời l m n m y‖ - on ng ời ―t ‖ yêu m n, trân trọng, nhớ th ng; m i n là on ng ời t hu t, ngh tình s t nh ên ―t ‖ trong h ng hi n, ùng ―t ‖ hi ngọt sẻ ùi trong qu hứ? Đây ũng thể oi là lời nhắ : ừng nh m t hính on ng ời mình trong u sống ph n ho ô h i, ừng bao giờ quên ―mảnh tr ng giữ rừng‖, ừng o giờ quên những n m th ng h ng hi n gi n hổ hào hùng, hi trở v với u sống h ình! (Liên hệ nh tr ng ủ Nguyễn Duy)

(14)

- Câu th ―Tân Trào, H ng Th i, m i ình, ây ‖ thể hiện những tầng ý ngh sâu sắ . M i ình H ng Th i và Cây Tân Trào t h r trong h i v ủ âu th : Tân Trào, H ng Th i là những ị d nh lị h s trong ình H ng Th i là n i họp uố dân Đ i h i th ng 8 n m 1945, thành l p Ủy n dân t giải ph ng và ph t ng lệnh tổng hởi ngh ; ên gố ây Tân Trào, i Việt N m tuyên truy n giải ph ng quân làm lễ xu t ph t huẩn ị ho tổng hởi ngh ; v thứ h i ủ âu th là ―m i ình, ây ‖ - những hình ảnh ình dị, qu n thu và x ũ vô ùng ủ làng quê Việt N m, là n i tụ họp h n h , là hông gi n gần gũi thân yêu với ả ng ng và ôi lứ . H i tiểu ối trong âu th thể hiện sự gắn sâu sắ ủ ng ời dân với h m ng và h ng hi n: Khi Việt Bắ trở thành quê h ng h m ng, hi ng ời dân Việt Bắ m t l ng i th o h m ng thì những sự iện lớn l o ủ h m ng s trở thành sự qu n tâm thiêng liêng, thành những tâm t sâu nặng trong l ng ng ời; những ị d nh lị h s ũng trở nên gần gũi nh ây , n n ớ , on … tình ảm ủ nhân dân với ng ời h ng hi n ũng trở nên thân yêu nh tình làng ngh x m h y tình yêu ôi lứ .

4. Bốn câu cuối:

C thể nh n r ngôn ngữ gi o ối trong o n th ầu hi s u những âu h i tr n trở ủ ng ời ở l i là những ng vọng x o xuy n ủ ng ời r i. Và ây giờ, s u 6 âu h i n ho n, nhớ nhung ủ ng ời dân Việt Bắ , 4 âu th uối ti p tụ là sự hẳng ịnh n i nhớ thủy hung son sắt ủ ng ời r di hi từ iệt quê h ng h m ng v xuôi.

- Câu th ầu g m 2 tiểu ối trong s dụng phép lặp n x n giữ ―t ‖ - ―mình‖

ùng từ ―với‖ t nối:

―T với mình, mình với t ‖

K t u ngôn ngữ ặ sắ y g i tả sự qu n quýt, gi o h , gắn t giữ ng ời i, ẻ ở, h ng hít hông thể t h rời

- u âu th thể hiện sự gắn thân thi t giữ ―mình‖ và ―t ‖ là m t lời hẳng ịnh sắt son:

―L ng t s u tr ớ mặn mà inh ninh‖

Ngh ti ng H n ủ ụm từ ―s u tr ớ ‖ hính là ― hung thủy‖ - sống tr ớ s u, thủy hung nh nh t là o lý truy n thống ủ ng ời Việt N m từ o ời n y. u tr ớ n g i m t hoảng thời gi n dài từ qu hứ qu hiện t i n t ng l i, ―thứ lâu mới i t êm dài…‖, thời gi n hi n on ng ời thêm hiểu l ng nh u. Khi những n m th ng gắn trong qu hứ, những h h n gi n hổ ùng nh u hung v i g nh v , những tâm tình ùng nh u hi sẻ hi n tình ảm giữ họ thêm ―mặn mà‖, sâu nặng; ― inh ninh‖ là hắ hắ , là hông ổi, hông quên - tình ảm ―mặn mà‖ trong qu hứ s m i n hặt th o thời gi n hông o giờ nh t ph i, th y ổi.

- H i âu uối nh m t lời th hung thủy:

―Mình i mình l i nhớ mình

Ngu n o nhiêu n ớ ngh tình y nhiêu‖

+ N u ng ời ở l i n ho n, tr n trở trong 1 âu h i hàm hứ o ý ngh sâu x :

―Mình i mình nhớ mình‖ thì ng ời r i ũng trả lời trong m t sụ hô ứng, ng ảm, ng vọng: ―Mình i mình l i nhớ mình‖. Vẫn là h s dụng i từ ―mình‖ ở

(15)

uối âu th với những tầng ý ngh sâu sắ : n u hiểu ―mình‖ là ng ời ở l i, âu trả lời ủ ng ời i thể hiện n i nhớ nhung th thi t ủ những on ng ời sự gắn h nh p sâu sắ ; n n u hiểu ―mình‖ là ng ời r i, âu trả lời s là lời hẳng ịnh:

nh èn thành phố và u sống h ình s hông o giờ thể hi n ng ời trở v quên ―vầng tr ng tình ngh ‖, quên ―mảnh tr ng giữ rừng‖, quên qu hứ p , ngh tình, àng hông o giờ nh m t hính mình, hông o giờ phụ tình yêu th ng ủ Việt Bắ .

+ Câu 8 xu t hiện m t hình ảnh so s nh phảng ph t phong vị d o ―ngu n o nhiêu n ớ ngh tình y nhiêu‖. Hình ảnh này tr ớ h t nh n m nh mứ ủ n i nhớ và ngh tình thủy hung‖ n i nhớ vốn là m t h i niệm trừu t ng n y ụ thể h và hiện hữu nh n ớ trong ngu n ầy ắp, lặng thẩm và vô t n; s u nữ , hình ảnh

―n ớ trong ngu n‖ n g i những suy ngẫm sâu x v ngu n i, v o lý thủy hung ―uống n ớ nhớ ngu n‖. Hình ảnh so s nh trong âu th n nh thầm p l i sự tr n trở ủ Việt Bắ :

―Mình v mình nhớ hông

Nhìn ây nhớ n i, nhìn sông nhớ ngu n‖

III/ Kết luận:

Đo n th lụ t m ng âm h ởng ngọt ngào ủ d o ghi l i những lời gi o ối, những âu h i d di t, những ti ng vọng thủy hung ủ ng ời i ẻ ở trong m t u hi t y ầy l u luy n. Đo n th thể hiện m nét phong h nghệ thu t th Tố Hữu trong ả n i dung và hình thứ nghệ thu t: từ l sống và tình ảm lớn l o n giọng iệu tâm tình ngọt ngào, từ những t ph p nghệ thu t m à tính dân t ho n những thi liệu, thi tứ phảng ph t âm h ởng ủ d o dân … u , nhà th hẳng ịnh tình ảm son sắt ủ ng ời dân Việt Bắ với h m ng ũng nh tình ảm thủy hung ủ ng ời h ng hi n với mảnh t và on ng ời Việt Bắ , với những n m th ng h ng hi n hào hùng, o nh liệt và sâu nặng ngh tình.

Đất n ớc- Nguyễn Khoa Điềm

1. TÁC GIẢ

Nguyễn Kho Đi m sinh n m 1943 trong m t gi ình trí thứ truy n thống yêu n ớ và h m ng ở huyện Phong Đi n, tỉnh Thừ Thiên Hu . u hi tốt nghiệp tr ờng Đ i họ ph m Hà N i n m 1964, ông trở l i mi n N m ho t ng trong phong trào họ sinh, sinh viên thành phố Hu . Nguyễn Kho Đi m từng giữ những hứ vụ qu n trọng trong m y l nh o ủ Nhà n ớ . N m 2006, ông nghỉ h u, v sống t i Hu và ti p tụ làm th .

Th Nguyễn Kho Đi m uốn h t ng ời ọ ằng ảm x trữ tình n ng thắm và h t suy t sâu lắng, ông t lên ti ng n i ủ m t ng ời trí thứ thi t th gắn với quê h ng, giàu ý thứ tr h nhiệm với nhân dân, t n ớ . T phẩm hính ủ Nguyễn Kho Đi m là t p th : Đ t ngo i ô (1972), Mặt ờng h t vọng (1974), Ngôi

(16)

nhà ngọn l m (1986), Cõi lặng (2007). N m 2000, ông tặng Giải th ởng Nhà n ớ v v n họ nghệ thu t

2. TÁC PHẨM

NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG

1. Đo n trí h Đ t N ớ là phần ầu h ng V ủ tr ờng Mặt ờng h t vọng.

T phẩm này hoàn thành n m 1971, thể hiện sự thứ tỉnh ủ th lệ trẻ mi n N m v tr h nhiệm thiêng liêng với nhân dân, t n ớ .

2. B o trùm o n trí h Đ t N ớ là ảm hứng ng i ông l o v i ủ nhân dân trên hành trình dựng n ớ và giữ n ớ . Đo n trí h g m h i phần:

– Phần 1 [Khi t lớn lên… Đ t N ớ muôn ời): C h ảm nh n và lí giải ủ nhà th v t n ớ .

– Phần 2 INhững ng ời v nhớ h ng… tr m d ng sông xuôi) I T p trung thể hiện t t ởng t n ớ là ủ nhân dân.

1. Cách cảm nhận và lí giải độc đáo về đất n ớc

Đ t n ớ hình thành, nuôi d ỡng từ những gì gần gũi, ình dị nh t : âu huyện ủ m , mi ng trầu ủ à,… Con ng ời thể ảm nh n v t n ớ qu những hình ảnh thân th ng nh t trong u sống hằng ngày ; i t ủ m , ngh tình sâu nặng, thuỷ hung ủ m h , i èo i t trong ngôi nhà t ở, h t g o hằng ngày nuôi sống on ng ời,… Cả m t qu trình sinh i thành ủ t n ớ – từ l hởi ầu n hi tr ởng thành và tr ờng t n, u . gắn li n với những on ng ời ình th ờng, é nh , thân thi t nh hính ông à, ; h m ủ m i h ng t . Bằng h ảm nh n này, nhà th hẳng ịnh ; nhân dân là hủ thể s ng t o nên t n ớ .

H i thành tố t và n ớ hi thì t h riêng, hí thì họp l i nh ng u t p trung thể hiện t t ởng t n ớ là ủ nhân dân. T t ởng y th m m trong những ― ịnh ngh ‖ h nh u v t n ớ . Đ t n ớ là những hoảng ; hông gi n é nh , riêng t ủ m i on ng ời : là on ờng t n tr ờng 1 ngày th é, là n n ớ , ây , sân ình ; là n i h n h , tình tự ủ m i lứ : ôi.Ií Đ t n ớ n là những gì lớn l o, thiêng liêng nh t – là i nôi sinh tụ ủ I ng ng dân t :

L Long uân và Âu C

Đẻ r ng ào t trong ọ trứng Những i hu t

Những i ây giờ

Yêu nh u và sinh on ẻ i

G nh v phần ng ời i tr ớ ể l i

(17)

Dặn d on h u huyện m i s u

Không gi n mênh mông ủ t n ớ hình thành trên d ng thời gi n vô t n. Đ là tổ m o ọ , h hở cho hàng ngàn th hệ ng ời… Đ t n ớ là sự hoà quyện hông thể t h rời giữ i riêng và i hung, nhân và ng ng : Trong nh và m hôm n y – Đ u m t phần Đ t N ớ – Khi h i ứ ầm t y – Đ t N ớ trong h ng t hài hoà n ng thắm – Khi h ng t ầm t y mọi ng ời – Đ t N ớ v n tr n, to lớn.. Vì v y, ổn ph n ủ m i on ng ời với t n ớ ũng là tr h nhiệm với hính mình. Hi n dâng u ời ho t n ớ tr ờng t n ũng là hoàn thành tr h nhiệm thiêng liêng với th hệ i tr ớ và với t ng l i : Em i m Đ t N ớ là m u x ng ủ mình – Phải i t gắn và s n sẻ — Ph i i t ho thân ho d ng hình xứ sở — Làm nên Đ t N ớ muôn ời… Ch t trữ tình ằm thắm, suy t sâu lắng ủ m t ng ời trí thứ giàu tr h nhiệm với quê h ng t n ớ hoà quyện ùng h t giọng hính lu n m ng l i sứ rung ng lớn ho những âu th này. Đo n th thứ tỉnh, h i g i tinh thần u tr nh vì t n ớ ủ th hệ trẻ mi n N m l y giờ. Đ ũng là lời nhắn g i thi t th với m i ng ời Việt N m yêu n ớ v m t lí t ởng sống o p ủ muôn ời.

2. Tập trung thể hiện t t ng đất n ớc là của nhân dân

T t ởng y t giả hứng minh từ nhi u ph ng diện ảm nh n v t n ớ .

Từ hông gi n ị lí : X n y, n i n i u iện tự nhiên và những d nh l m thắng ảnh ủ t n ớ , ng ì t th ờng ng i sự hào ph ng ủ T o Ho . C n ở ây, nhà th m ng n m t h nhìn mới mẻ, o : Những ng ời v nhớ h ng on g p ho Đ t N ớ những n i Vọng Phu – C p v h ng yêu nh u g p nên h n Trống M i – G t ngự ủ Th nh Gi ng i qu n tr m o ầm ể l i – Chín m i hín on voi g p mình dựng t Tố Hùng V ng.

u h n i ủ nhà th , t t ả n i sông, rừng ể y u là tặng v t ủ nhân dân.

N u hông o nhiêu th hệ những ng ời v , ng ời m từng i hờ thuỷ hung, m n m i thì n i m i hỉ là , hông thể ho thành những Vọng Phu v i vọi giữ trời.

Nhân dân truy n ả tâm h n vào ảnh v t… ể t và n ớ trở nên linh h n, sự sống. Nhân dân h i ph t i, l p nên những x m làng, ru ng ng, ờ i.

Hình v ủ t n ớ , ở n i âu ũng là v hình ủ nhân dân : Và ở âu trên hắp ru ng ng g i – Chẳng m ng m t d ng hình, m t o ớ , m t lối sống ông cha – ôi Đ t N ớ s u ốn nghìn n m i âu t ũng th y-Những u ời ho n i sông t …

Nhà th s dụng hông gi n ị lí ể h m ph , ng i ông l o to lớn ủ nhân dân trên hành trình dựng n ớ .

Từ th i gi n lị h s : Khi t i hiện d ng thời gi n lị h s , nhà th hông nhắ l i những tri u i hoàng im, những nh hùng s s h l u d nh mà ― ả nh và m u nhớ‖. Trên n n qu hứ m y ngàn n m, nhà th tô m hình ảnh ủ những l p ng ời ình th ờng, vô d nh : Họ sống và h t – Giản dị và ình tâm -Không i nhớ mặt ặt tên -Nh ng họ làm r Đ t N ớ .

(18)

Họ là nhân dân. Họ hông ể l i tên tuổi ủ mình trong s s h nh ng hính họ s ng t o nên những tr ng s hào hùng ho n ớ non này, Họ làm r mọi gi trị v t h t và tinh thần ho t n ớ :h t l , ngọn l , ti ng n i, tên x tên làng, ắp p ờ ể ru ng ng ờ i ho ng ời s u tr ng ây h i tr i‖… Nhân dân luôn sẵn sàng ứng lên hi n u nh uổi ả ngo i xâm lẫn n i thù ể gìn giữ m t t n ớ tự do, th nh ình.

— T t ởng t n ớ là ủ nhân dân n nhà th h m ph , thể hiện từ hi u sâu ủ ản sắ v n ho ! Đ t N ớ ủ Nhân dân, Đ t N ớ ủ d o, thần tho i : D y nh i t yêu m từ thuở trong nôi‖ – Bi t quý ông ầm vàng những ngày lặn l i – Bi t tr ng tr i ngày thành g y – Đi trả thù mà hông s dài lâu. ‗

Nhà th tìm v với s ng t , dân gi n ể hẳng ịnh rằng, nhân dân hính là những ng ời hình thành và gìn giữ ản sắ tâm h n dân t . Nhân dân d y t i t ắm s y, l ng m n mà thuỷ hung trong‘tình yêu ; i t trọng ngh tình h n ủ ải và n ỉ phi th ờng trong hi n u. Đo n th t th ằng ni m tin và hi vọng v m t t ng l i th nh ình ho quê h ng.

3. Đặc sắc nghệ thuật

Đo n trí h thể hiện h ảm nh n o, sâu sắ Nguyễn Kho Đi m v nhân dân, t n ớ . Từ , h i g i ni m tự hào và, ý thứ tr h nhiệm ủ m i on ng ời v i quê h ng xứ sở. ứ h p dẫn ủ o n th n ắt ngu n từ giọng iệu trữ tình – hính lu n ặ sắ , từ sự v n dụng m t h nhuần nhuyễn và s ng t o h t liệu ủ v n ho dân gi n, h n i dân d , m à ản sắ dân t .

Sóng

KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Vài nét về tác giả, tác phẩm . T giả Xuân uỳnh

+ Xu t thân: gi ình ông hứ , m ôi m từ nh , ở với à n i.

+ Con ng ời:

– Thông minh, hân thành, nhân h u.

– Nghị lự v t lên những t h nh ủ tuổi th , những trắ trở ủ duyên ph n và u sống ể yêu th ng.

+ Phong h nghệ thu t:

– Nhà thơ của hạnh phúc đời th ờng: tiếng thơ khao khát tình yêu, hạnh phúc đời th ờng bình dị.

(19)

– Cái tôi độc đáo: giàu vẻ đẹp nữ tính, thành thật, giàu đức hi sinh và lòng vị tha, khát vọng yêu chân thành, mãnh liệt gắn với cảm thức lo âu về sự phai tàn, đổ vỡ., cùng những dự cảm bất trắc.

. T phẩm

+ Xu t xứ: 1967, nhân huy n i thự t ở vùng iển Diêm Đi n (Th i Bình), in trong t p th Ho dọ hi n hào.

+ Vị trí v n họ s : ài th tình nổi ti ng ủ Xuân uỳnh, g p phần t o nên vị trí ―nữ hoàng th tình Việt N m‖.

+ Cảm nh n hung:

– Nh n : ng

• Hình t ng trung tâm ủ t phẩm: s ng > n i v s ng, n i ằng s ng.

• Trong mối qu n hệ với m: vừ song hành vừ huyển ho . ng hính là m, m hính là tình yêu: s ng = m = tình yêu. ự sống ủ m và s ng hỉ th t sự t nhịp hi tình yêu ắt ầu, n m, n s ng là n yêu và ng l i ( Nh ng i t yêu nh ả hi h t i r i).

• Hành trình ủ s ng và m: ― ng hông hiểu nổi mình/ ng tìm r t n ể.‖

– Vẻ p ủ hình t ng: vừ truy n thống vừ hiện i ( ng g i nhắ hình ảnh thuy n và n – iểu tr ng ho tình yêu trong d o nh ng ở ài th , ng ời phụ nữ hông ị ng mà hủ ng tự h, tự nh n thứ ể h o h t dâng hi n)

– Thể th : tự do 5 hữ > phù h p với việ diễn tả ảm x nh những on s ng miên m n vô h i vô h n, l trầm t dịu dàng l d t dào dữ d i.

2. Phân tích văn bản

a. 4 khổ đầu: B n ho n và h t vọng + Khổ 1:

Dữ dội và dịu êm Ồn ào và lặng lẽ

Sông không hiểu nổi mình Sóng tìm ra tận bể

– ng ặ tả ở h i ối ự : ―dữ d i‖ >< ―dịu êm‖, ― n ào‖><‖lặng l ‖ > những tr ng th i th t ủ s ng ngoài tự nhiên.

– T ng qu n sông – ể: tính h t mâu thuẫn

• ông: hông gi n nh , h p, hữu h n,nông n

• Bể: hông gi n lớn, r ng, ho ng t, sâu sắ

> B n ho n và tìm h giải p: hông hiểu nổi mình, tìm r t n ể > m n m t qui lu t tự nhiên ể iểu tr ng ho những n ho n trong l ng mình. N ớ sông tự o ời vẫn ổ r iển lớn. ng hủ ng từ hông gi n nông n h t h i v với hông gi n r ng lớn vô h n> h t h o v t giới h n nh é, v n tới hông gi n r ng lớn h n ể lí giải hính mình ủ on ng ời.

– Đặt trong tính s ng ôi ủ hình t ng s ng và m: tr ng th i ủ s ng gắn với hí h t ủ ng ời phụ nữ > luôn luôn hài h những ối ự (vừ h o h t m nh liệt vừ trầm t dịu dàng, vừ sôi nổi r n r vừ lặng l âm thầm, thoắt n ào vui t i tho ng hìm lắng sâu s …), h t vọng giải m hính mình ủ s ng ũng là h t vọng thành thự , h i tìm ản h t tâm h n mình ủ ng ời on g i.

+ Khổ 2

Ôi con sóng ngày xưa Và ngày sau vẫn thế

(20)

Nỗi khát vọng tình yêu Bồi hồi trong ngực trẻ

– Thời gi n: ―ngày x ‖ và ―ngày s u‖ > tình yêu h y th o hi u thời gi n th m thẳm vẫn m i m i t i mới, m i hông h t ― i h i‖

– Kh m ph mới v s ng: t ng tr ng ho sự t diệt ủ tuổi trẻ và h t vọng tình yêu.

– M n qui lu t tự nhiên ể diễn tả m t tri t lí dung dị nh ng th m thí v tình yêu và tuổi trẻ: n tuổi trẻ là n h t vọng, mà h t vọng yêu th ng m i n tứ là on ng ời m i trẻ trung. (so s nh với tri t lí ủ Xuân Diệu: N i làm hi rằng xuân vẫn tuần hoàn/ N u tuổi trẻ hẳng h i lần thắm l i)

+ Khổ 3, 4

Trước muôn trùng sóng bể Em nghĩ về anh, em

Em nghĩ về biển lớn Từ nơi nào sóng lên?

Sóng bắt đầu từ gió Gió bắt đầu từ đâu Em cũng không biết nữa Khi nào ta yêu nhau.

– Chu i âu h i liên ti p truy n ùng ngu n gố ủ song ũng hính là ngu n gố ủ tình yêu.

– Lí trí v n ng ― m ngh ‖ (2 lần) nh ng t lự ― m ũng hông i t nữ ‖ > lời th nh n thành th t, ng yêu: hông i t ngu n gố ủ s ng, ngu n gố ủ tình yêu – Kh i qu t m t i u sâu ín trong tình yêu: tình yêu gắn với ứ tin, với ảm x mà lí trí t lự . (liên hệ với Xuân Diệu: ―Làm s o lí giải tình yêu/ C ngh gì âu m t uổi hi u/ N hi m h n t ằng nắng nh t/ Bằng mây nhè nh gi hiu hiu…‖

b. Khổ 5 – 6: Nhớ th ng và hung thuỷ + Khổ 5:

Con sóng dưới lòng sâu Con sóng trên mặt nước Ôi con sóng nhớ bờ

Ngày đêm không ngủ được Lòng em nhớ đến anh Cả trong mơ còn thức

– u n s t nhịp v ủ s ng:

• Chìm (d ới l ng sâu) – nổi (trên mặt n ớ )

• Nhớ ờ – ngày êm hông ngủ

>Nh n xét

• Từ v n ng ình th ờng ủ s ng, liên t ởng: s ng vì nhớ ờ mà v miên m n, vô h i vô h n, t ể ngày êm.

• C h n i: d ới l ng sâu – trên mặt n ớ ho n n i nhớ lên hắp hi u r ng hi u sâu ủ i d ng – n i những on s ng m i th o thứ > hi u sâu, hi u r ng ủ n i nhớ, d di t và hắ hoải.

– Liên t ởng n i nhớ nh trong m: ― ả trong m n thứ ‖ > n u s ng nhớ ờ ả ngày êm thì n i nhớ ủ m n v t mọi giới h n thời gi n, hông gi n, tràn ả vào

(21)

hi u sâu ủ vô thứ > n i nhớ lắng ọng d di t nh t, sâu ín nh t > nhớ nh là sự sống ủ tr i tim m.

– Hình thứ : hổ th duy nh t 6 âu: t ng thêm dung l ng ngôn từ ể diễn t trọn v n h n n i nhớ > n i nhớ tràn ờ, ph vỡ mọi giới h n âu hữ > giống nh on s ng nhớ th ng i m i, iệp m i, d nh lên m i, v tràn ả thi .

+ Khổ 6:

Dẫu xuôi về phương bắc Dẫu ngược về phương nam Nơi nào em cũng nghĩ

Hướng về anh – một phương.

– V n ng ủ s ng: phong ph , nhi u hi u (xuôi ắ – ng n m) nh ng nh t phi n (h ớng v nh m t ph ng)

– Khẳng ịnh t m l ng sắ son, nh nh t.

– Đ n ây, s ng và m hoà làm m t.

. Khổ 7 – 8: Lo âu ph p ph ng Ở ngoài kia đại dương

Trăm ngàn con sóng đó Con nào chẳng tới bờ Dù muôn vời cách trở Cuộc đời tuy dài thế Năm tháng vẫn đi qua Như biển kia dẫu rộng Mây vẫn bay về xa

– Hành trình v t h h n ể tới ờ ủ s ng: ―muôn vời h trở‖, nh ng ― on nào hẳng tới ờ‖

– Dự ảm lo âu ph p ph ng: ―Nh iển i dẫu r ng/ Mây vẫn y v x ‖> i ảm ủ tr i tim phụ nữ.

d. Khổ 9: Ướ nguyện dâng hi n, h t vọng t t Làm sao được tan ra

Thành trăm con sóng nhỏ Giữa biển lớn tình yêu Để ngàn năm còn vỗ.

+ ố từ: tr m – ngàn.

+ Ướ nguyện hân thành, lớn l o: muốn ho thân vào s ng, i d ng ể t t ởi hỉ thiên nhiên mới v nh viễn tr ờng u > v t qu giới i hữu h n ủ ời ng ời, h t vọng ho thân vào thiên nhiên ể t t ho tình yêu.

+ Lí giải ản l nh ủ s ng ở o n ầu tiên ― ông hông hiểu nổi mình/ ng tìm r t n ể‖: ởi s ng m ng trong mình h t vọng nh n thứ và h t vọng yêu th ng m nh liệt.

> Nh n xét:

• Vẻ p tình yêu, tâm h n, th Xuân uỳnh: thuỷ hung, dịu dàng, hân th t mà m nh liệt, h o h t.

• Nét truy n thống và hiện i: vẫn m ng những nét p truy n thống nh ng tâm th hoàn toàn hiện i- vẻ p ủ trí tuệ – tự nh n thứ và h t vọng hi n dâng t t (so s nh với hình ảnh ng ời phụ nữ trong d o: ―Thân m nh h t m rào…‖)

(22)

Đàn ghita của Lorca

1. Tác giả :

- Tên th t : H Thành Công, 1946, uảng Ng i.

- Là m t trong những g ng mặt tiêu iểu ho th hệ nhà th tr ởng thành trong u h ng hi n hống Mỹ ứu n ớ .

- Đặ iểm th :

+ Là sự lên ti ng ủ ng ời trí thứ nhi u suy t , tr n trở v v n x h i và thời i

+ Thể hiện sự h tân th Việt : ào sâu i tôi n i ảm; h iểu t mới với âu th tự do, x ràng u huôn s o ằng nhịp iệu, h gi o vần….

- T phẩm hính: Những ng ời i tới iển, D u hân qu trảng , Khối vuông ru- í h…

2. Tác phẩm :

. Xu t xứ : R t trong t p ―Khối Ru- í h‖

- Thể hiện t duy th Th nh Thảo: giàu suy t , nhuốm màu sắ t ng tr ng, siêu thự .

* Lorca (1898-1936): Nhà th thiên tài ủ Tây B n Nh , ng ời h t vọng tự do và h t vọng h tân nghệ thu t m nh liệt, ị hính quy n phản ng thân ph t xít ắt gi m và gi t h i.

. Bố ụ : ài th hi làm 4 o n:

+ Đo n 1(6 d ng ầu) : Hình ảnh Lor- , on ng ời tự do, nghệ s h tân trong hung ảnh hính trị và nghệ thu t Tây B n Nh

+ Đo n 2 (12 d ng ti p): G -xi-a Lor- ị h s t và n i x t x v sự d ng dở ủ h t vọng h tân

+ Đo n 3 (4 d ng ti p): ni m x t th ng G -xi-a Lor- và n i x t ti những h tân nghệ thu t ủ Lor- hông i ti p tụ .

+ Đo n 4 (9 d ng uối): uy t v u giải tho t và h gi từ ủ G -xi-a Lor-ca.

c. Chủ : u hình t ng Lor và ti ng àn ghit , t giả diễn tả i h t i tr ng, t ng t ủ ng ời nghệ s u tr nh ho tự do và h tân nghệ thu t, ng thời ày t nổi u x t sâu sắ và ni m tin m nh liệt vào sự t t ủ tên tuổi và sự nghiệp Lorca.

3. Phân tích:

3.1. Ý ngh tự và lời từ : . Tự ―Đàn ghi t ủ Lor ‖

- Đàn ghi t là ni m tự hào, là h n ủ t n ớ Tây B n Nh (nên n gọi là Tây B n ầm).

- Đàn ghi t gắn thân thi t với Lor- trên những nẻo ờng h t và s ng t o.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trả lời câu hỏi 1 trang 10 SGK Lịch sử 7 - KNTT: Quan sát hình 2, em hãy cho biết lãnh chúa phong kiến và nông nô được hình thành từ những tầng lớp

Sự nảy sinh chủ nghĩa tư bản và những biến đổi chính trang xã hội Tây Âu Trả lời câu hỏi 1a trang 17 SGK Lịch sử và Địa lí 7: Hãy cho biết quá trình tích luỹ vốn

Do đó, tiếng Việt có thể kể vào những thứ tiếng giàu hình tượng ngữ âm như những âm giai trong bản nhạc trầm bổng.. Lí lẽ trong văn bản nghị

=&gt; Nó nổi tiếng về văn hóa độc đáo và giàu có cũng như vẻ đẹp thiên nhiên tuyệt vời, những lâu đài lịch sử, lễ hội truyền thống và rượu whisky.. 2( trang 22- tiếng

Kết bài: Nêu ích lợi của cây hoặc cảm nghĩ của em về những nét đẹp, vẻ độc đáo của cây; liên tưởng đến sự việc hay kỉ niệm của em gắn

- Thấy được những cảm xúc chân thành của tác giả và hình ảnh người bà giàu tình thương, giàu đức hi sinh.. - Nắm được việc sử dụng kết hợp các yếu tố tự sự, miêu tả,

Siêu âm khớp, đặc biệt siêu âm Doppler năng lượng khảo sát trực tiếp các khớp bị tổn thương (tổn thương màng hoạt dịch, viêm gân, bào mòn xương) cho phép

Kiến thức : Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về: Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, thân thể, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm; Quyền bất khả xâm phạm