• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 30

Ngày soạn: 19/4/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2019 Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức- Củng cố về làm tính cộng các số trong phạm vi 100 (ko nhớ). Tập đặt tính rồi tính.

2. Kĩ năng- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép cộng đơn giản) và nhận biết bước đầu về tính chất giao hoán của phép cộng.

3. Thái độ - Củng cố về giải toán và đo độ dài đoạn thẳng.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đặt tính rồi tính: 35+ 12 60+ 38 6+43 41+ 34 22+ 40 54+ 6 - Gv nhận xét, đánh giá

2. Bài mới:

1. Bài 1: Đặt tính rồi tính: (Không làm cột 3) - Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét bài làm.

2. Bài 2: Tính nhẩm:(Không làm cột 2 và 4) - Nêu cách tính nhẩm.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét, sửa sai.

- Nhận xét về cột tính: 52+ 6 = 58 và 6+ 52 = 58 - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

3. Bài 3: - Đọc đề bài.

- Nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải

Lớp em có tất cả là:

21+ 14= 35 (bạn ) Đáp số: 35 bạn - Nhận xét bài giải.

4. Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.

- Nêu cách vẽ đoạn thẳng.

- Yêu cầu hs tự vẽ.

3. Củng cố, dặn dò:

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc đề bài.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc lệnh đề.

- 1 hs nêu.

- Hs tự vẽ.

(2)

Tập đọc MỜI VÀO

I. MỤC TIÊU:

1. thức. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:

- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.

- Biết nghỉ hơi đúng ở sau mỗi dòng thơ.

2.Kĩ năng- Ôn các vần ong, oong; tìm được tiếng có vần ong, oong.

Hiểu các từ ngữ trong bài.

- Hiểu được nội dung bài: Chủ nhà hiếu khách niềm nở đón những người bạn tốt đến chơi.

- Biết nói tự nhiên, hồn nhiên về những con vật, sự vật yêu thích.

- Học thuộc lòng bài thơ.

3. Thái độ- HS chăm chỉ, tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bài Đầm sen và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu bài.

b. Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: kiễng chân, soạn sửa, buồm thuyền.

- Luyện đọc các câu trong bài.

- Luyện đọc cả bài:

+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.

+ Gọi hs đọc cả bài.

+ Đọc đồng thanh cả bài.

3. Ôn các vần ong, oong.

a. Tìm tiếng trong bài có vần ong.

b. Tìm từ chứa tiếng có vần ong, oong.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:

- Cho hs đọc cả bài thơ.

+ Những ai đã đến gõ cửa ngôi nhà?

- Cho hs đọc khổ thơ 3.

+ Gió được chủ nhà mời vào để cùng làm gì?

- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.

- Gọi hs đọc phân vai từng khổ thơ.

b. Học thuộc lòng bài thơ.

- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc nt từng dòng thơ.

- Hs đọc nt các khổ thơ.

- Vài hs đọc.

- Cả lớp đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs các tổ thi đua nêu.

- 2 hs đọc.

- Cả lớp đọc thầm.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài nhóm đọc.

- Hs tự đọc.

- Hs các tổ thi đọc.

(3)

- Yêu cầu hs luyện đọc thuộc lòng bài thơ.

- Đọc thuộc lòng bài thơ.

- Gv nhận xét, khen hs thuộc bài tại lớp.

c. Luyện nói:

- Nêu yêu cầu luyện nói.

- Yêu cầu hs nhìn tranh nói theo mẫu.

- Luyện nói trước lớp.

3. Củng cố, dặn dò:

- Đọc lại cả bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng; chuẩn bị bài: Chú công.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nói mẫu.

- Nhiều hs nói.

______________________________________

Thể dục

BÀI 30: TRÒ CHƠI I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Tiếp tục học trò chơi "Kéo cưa lừa xẻ".

- Tiếp tục chuyền cầu theo nhóm 2 người.

2. Kỹ năng: - Trò chơi "Kéo cưa lừa xẻ" HS biết tham gia được vào trò chơi có kết hợp vần điệu.

3. Thái độ: - Qua bài học giúp học sinh rèn sự khéo léo cho đôi tay, giáo dục tình đoàn kết.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- GV chuẩn bị 1 còi, đủ cho 2 HS có 1 quả câu và cùng HS chuẩn bị dụng cụ (vợt, bảng nhỏ, bìa cứng.v.v..) để chuyền cầu.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh.

- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.

- Khởi động: Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……

Ôn bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp 2. Phần cơ bản:

a. Trò chơi:Kéo cưa lừa xẻ

- GV nêu tên trò chơi nhắc lại cách chơi, và tổ chức cho hs chơi. Sau đó tổ chức cho các em tham gia trò chơi.

- Tổ chức chơi thử

- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức

6 – 8’

1 lần 1 lần 1 lần 26-28’

10-11’

1 lần 2-3 lần

- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số

HS thực hiện theo yêu cầu của GV

- HS quan sát Gv hướng dẫn cách chơi để tham gia trò chơi một cách chủ động

(4)

học sinh chơi - Nhận xét

b. Chuyền cầu theo nhóm 2 người - GV nêu tên hướng dẫn cách thực hiện sau đó tổ chức cho các em tham gia luyện tập.

- Giáo viên quan sát, sửa sai cho học sinh

- Nhận xét

16-17’

1 lần - HS quan sát Gv hướng dẫn cách thực hiện để tham luyện tập một cách chủ động

- HS sửa sai theo hướng dẫn của GV.

3. Phần kết thúc:

- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .

- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.

- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.

3 – 4’

3-4 lần - Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả lỏng các cơ .

HS lắng nghe và ghi nhớ.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 20/4/2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2019 Toán

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHÔNG NHỚ)

I. MỤC TIÊU: Bước đầu giúp hs:

1. Kiến thức- Biết đặt tính rồi làm tính trừ (ko nhớ) trong phạm vi 100.

2. Kĩ năng - Củng cố về giải toán.

3. Thái độ: Tự giác trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ:

- Làm bài tập 1 sgk trang 157.

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

1. Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ ) dạng 57- 23

* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.

- Yêu cầu hs lấy 57 que tính.

+ 57 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?

+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 57.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs tự lấy.

- Vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

(5)

- Gv ghi bảng.

- Yêu cầu hs tách ra 2 bó và 3 que tính rời.

+ 23 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?

+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 23.

- Số que tính còn lại là mấy chục và mấy que tính rời?

+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị vào cột.

* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.

- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính:

57 - 23 34 + 7 trừ 3 bằng 4, viết 4 + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3 - Như vậy: 57- 23= 34 - Gọi hs nhắc lại cách trừ.

2. Thực hành:

a. Bài 1: Tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gọi hs nhận xét bài.

b. Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:

- Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Vì sao viết s vào ô trống?

- Gọi hs nhận xét bài.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

c. Bài 3: - Đọc đề bài.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải:

Số trang Lan còn phải đọc là:

64- 24= 40 (trang ) Đáp số: 40 trang - Nhận xét bài giải.

3. Củng cố, dặn dò:

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Hs tự làm.

- 1 vài hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

________________________________

Chính tả MỜI VÀO

(6)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức - Nghe- viết chính xác, trình bày đúng các khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.

2. Kĩ năng- Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần ong hay oong, điền chữ ng hay ngh.

- Nhớ quy tắc chính tả: ngh + i, e, ê.

3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viêt sẵn khổ thơ 1, 2 của bài Mời vào.

- Bảng phụ viết bài tập 2, 3 và luật chính tả cần ghi nhớ.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Làm lại bài 2, 3 của giờ trước.

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Hướng dẫn hs nghe viết:

- Cho hs đọc 2 khổ thơ đầu của bài Mời vào.

- Yêu cầu hs tìm và viết những chữ khó trong bài: nếu, tai, xem, gạc.

- Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv đọc cho hs viết bài vào vở.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

- Gv chấm bài, nhận xét.

3. Hướng dẫn hs làm bài tập.

a. Điền vần: ong hay oong?

- Yêu cầu hs làm bài: (boong tàu, mong) - Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm.

b. Điền chữ: ng hay ngh?

- Yêu cầu hs tự làm bài: (nghề dệt vải, nghe nhạc, đường đông nghịt, ngọn tháp...)

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm đúng.

c. Quy tắc chính tả.

- Gv hướng dẫn hs hiểu và ghi nhớ quy tắc chính tả:

+Ngh+ e, ê, i.

+ Ng+ a, o, ô, ơ, ư, u...

- Gọi hs nhắc lại quy tắc chính tả.

3. Củng cố, dặn dò:

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.

- 2 hs làm bài.

- Vài hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bài vào vở.

- Hs tự soát lỗi.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 3 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 3 hs nêu lại.

_________________________________________

Tập viết

(7)

TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức - Hs biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P.

2. Kĩ năng- Viết các vần uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu - chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu; đều nét.

3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ, giữ vở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Viết các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới (35’)

a. Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Hướng dẫn tô chữ cái hoa.

- Gv cho hs quan sát chữ hoa O, Ô, Ơ, P.

- Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.

- Nêu lại cách viết các nét của mỗi chữ.

- Hướng dẫn hs viết vần, từ ứng dụng.

- Đọc các vần, từ ứng dụng trong bài: uôt, uôc, ưu, ươu, chải chuốt, thuộc bài, ốc bươu, con cừu.

- Nêu cách viết các vần và từ ứng dụng.

- Luyện viết trên bảng con.

- Gv nhận xét, sửa sai.

c. Hướng dẫn hs viết vở tập viết.

- Cho hs tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P.

- Luyện viết các vần, từ ứng dụng.

3. Củng cố, dặn dò(3’) - Gv chấm, chữa bài cho hs.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- 2 hs viết bảng.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Cả lớp viết.

- Hs tô theo mẫu.

- Hs tự viết.

_______________________________________________

Đạo đức

BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kể được một vài ích lợi của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

2. Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

3. Hs có quyền được sống trong môi trường trong lành của trẻ em.

* GDBVMTBĐ: Giáo dục cho các em lòng yêu quý, gần gũi với thiên nhiên biển, hải đảo, có ý thức bảo vệ tài nguyên môi trường biển đảo. HS biết chăm sóc, bảo vệ cây và hoa ở các vùng biển, hải đảo quê hương

II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- KN ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

- KN tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

(8)

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài học. Bài hát: Ra chơi vườn hoa.

- Các điều 19, 26, 27, 32, 39 Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút) - Khi nào em nói lời chào hỏi?

- Khi nào thì nói tạm biệt - Nhận xét đánh giá 2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. Hoạt động 1: Quan sát tranh, ảnh về vườn hoa, công viên.

- Cho hs quan sát 1 số tranh, ảnh vườn hoa, công viên.

+ Được chơi ở vườn hoa, công viên em có thích không?

+ Em đã chơi ở đó bao giờ chưa? Có mát ko, có đẹp ko?

+ Để vườn hoa, công viên luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì?

c. Hoạt động 2: Hs làm bài tập 1:

- Yêu cầu hs tự làm bài 1.

+ Các bạn nhỏ đang làm gì?

+ Những việc làm đó có tác dụng gì?

+ Em có thể làm được như các bạn không?

- Trình bày kết quả trước lớp.

- Nhận xét và bổ sung.

- LHGD: …

d. Hoạt động 3: Quan sát à thảo luận bài tập 2:

- Yêu cầu hs quan sát tranh và thảo luận:

+ Các bạn đang làm gì?

+ Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?

- Yêu cầu hs tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng.

- Trình bày trước lớp.

- Nhận xét, bổ sung.

- Gv kl: ….

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

- 2 HS trả lời

- Hs quan sát.

- 4 hs nêu.

- 5 hs nêu.

- 4 hs nêu.

- Hs làm bài cá nhân.

- 3 hs nêu.

- 4 hs nêu.

- 5 hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận theo cặp.

- Hs làm cá nhân.

- 5 hs nêu.

- Hs nêu.

_________________________________________

Thực hành kiến thức Toán ÔN TẬP

(9)

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức Củng cố về làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100 (ko nhớ).

Tập đặt tính rồi tính.Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép trừ đơn giản) 2. Kĩ năng - Củng cố về giải toán có lời văn và các ngày trong tuần lễ 3. Thái độ - GDHS có ý thức chịu khó, tự giác làm bài

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Đặt tính rồi tính: 34+ 12 41+ 37 54 - 32 - Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới(32’) Bài 1/87 Tính nhẩm - Yêu cầu hs tự làm bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét chữa bài.

Bài 2/87: Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét chữa bài.

Lưu ý HS khi đặt tính chú ý viết các số phải thẳng cột

Bài 3- Đọc đề bài.

- Nêu tóm tắt bài toán?

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải

Chị hái được số quả lê là:

75 – 33 = 42 (quả ) Đáp số: 42 quả - Nhận xét bài giải.

* Củng cố cách giải toán có lời văn.

Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm HD HS tự làm

- Một tuần lễ có mấy ngày?

3. Củng cố, dặn dò(3’)

- Khi thực hiện đặt tính theo cột dọc cần chú ý gì?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc đề bài.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc lệnh đề.

- 1 hs nêu.

- Hs tự vẽ.

_____________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng việt LUYỆN ĐỌC BÀI: NGƯỜI BẠN TỐT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc trơn được cả bài tập đọc.

- Hiểu được nội dung bài

(10)

- Tìm, viết được tiếng trong bài có chứa vần uc, ut - Phát âm đúng các từ ngữ :

- Viết được tiếng có chứa vần uc- ut ngoài bài.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng đọc, biết nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy, biết đọc phân vai.

- Phát triển lời nói tự nhiên.

3. Thái độ: Tự giác trong học tập

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Ổn định: Hát.

1, Bài cũ: (3’)

- Học sinh đọc bài SGK : Người bạn tốt - Nhận xét, tuyên dương.

2, Bài mới: (29’)

a, Hoạt động 1: Luyện đọc.

- Giáo viên đọc mẫu. Học sinh quan sát bài - Học sinh luyện đọc cá nhân từ ngữ.

- Luyện đọc câu.

- Học sinh luyện đọc câu theo hình thức tiếp nối nhau.

- Luyện đọc đoạn, bài.

- Thi đọc trơn cả bài theo hình thức phân vai.

- Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.

- Chú ý rèn cặp cho học sinh luyện đọc - Đọc thầm.

- Đọc thành tiếng.

- Luyện đọc nhóm - HS đọc cả bài - Nhận xét

b, Hoạt động 2: Tìm hiểu bài

- Cho học sinh đọc và trả lời câu hỏi

* Ôn vần uc- ut

1, Viết tiếng trong bài tiếng có vần ut - Phân tích tiếng vừa tìm được.

2.Viết tiếng ngoài bài có vần uc- ut - HS viết, đọc kết quả

- Nhận xét.

3.Củng cố, Dặn dò (3’) - Đọc cả bài

- Chuẩn bị: Tiết sau học

________________________________________________________________

Ngày soạn: 21/4/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 4 năm 2019 Tập đọc

CHÚ CÔNG

I. MỤC TIÊU

1. Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:

- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.

(11)

2. Ôn các vần oc, ooc; tìm được tiếng có vần oc, ooc.

3.- Hiểu các từ ngữ trong bài.

- Hiểu được đặc điểm đuôi công lúc bé, vẻ đẹp của bộ lông đuôi lúc công trưởng thành.

- Tìm và hát các bài hát về con công.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Tranh minh họa bài đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc thuộc lòng bài Mời vào và trả lời các câu hỏi trong sgk.

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Luyện đọc:

a. Gv đọc mẫu bài.

b. Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: nâu gạch, rẻ quạt, rực rỡ, lóng lánh.

- Luyện đọc các câu trong bài.

- Luyện đọc cả bài:

+ Đọc nối tiếp các đoạn trong bài.

+ Gọi hs đọc cả bài.

+ Đọc đồng thanh cả bài.

3. Ôn các vần oc, ooc.

a. Tìm tiếng trong bài có vần oc.

b. Tìm từ chứa tiếng có vần oc, ooc.

c. Nói câu chứa tiếng có vần oc, ooc.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài:

- Cho hs đọc đoạn 1

+ Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì?

+ Chú đã biết làm những động tác gì?

- Gọi hs đọc đoạn 2

+ Sau hai, ba năm đuôi công trống thay đổi thế nào?

- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.

- Gọi hs đọc lại bài.

b. Luyện nói:

- Nêu yêu cầu luyện nói.

- Yêu cầu hs hát bài hát về con công.

- Gv bắt nhịp cho hs hát bài Tập tầm vông.

3. Củng cố, dặn dò:

- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc nt từng câu.

- Hs đọc nt các đoạn.

- Vài hs đọc.

- Cả lớp đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs các tổ thi đua nêu.

- Nhiều hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Cả lớp đọc thầm.

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Vài hs nêu.

- 3 Hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Vài hs hát.

- Cả lớp hát.

(12)

- Gọi hs đọc lại cả bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài Chuyện ở lớp.

________________________________

Tự nhiên và xã hội TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA

I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:

1. Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa.

2. Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khỏe trong những ngày nắng, mưa. HS nêu được một số ích lợi hoặc tác hại của nắng, mưa đối với đời sống con người.

3. Có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời mưa.

II. ĐỒ DÙNG

- Các hình ảnh trong bài.

- Gv và hs sưu tầm những tranh, ảnh về trời nắng, trời mưa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Hoạt động 1: (15 phút) Làm việc với tranh, ảnh.

* Mục tiêu:

- Hs nhận biết các dấu hiệu chính của trời nắng, trời m- ưa.

- Hs biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả bầu trời và những đám mây khi trời nắng, trời mưa.

* Cách tiến hành:

- Gv chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu hs các nhóm phân loại tranh, ảnh về trời nắng, trời mưa.

- Nêu dấu hiệu về trời nắng.

- Nêu dấu hiệu về trời mưa.

- Trng bày tranh, ảnh và giới thiệu trước lớp.

- Nhận xét, bổ sung.

- Gv kl: Khi trời nắng, bầu trời trong xannh, có mây trắng, Mặt Trời sáng chói,...

2. Hoạt động 2: (15 phút) Thảo luận.

GDBVMT: Thời tiết nắng mưa, gió, nóng, rét là một yếu tố của môi trường. Sự thay đổi của thời tiết có ảnh hưởng đến sức khoẻ của con người.

Các em phải có ý thức giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.

* Mục tiêu: Hs có ý thức bảo vệ sức khỏe khi đi d- ưới trời nắng, trời mưa.

* Cách tiến hành:

- Yêu cầu hs hỏi và trả lời các câu hỏi trong sgk.

+ Tại sao khi đi dưới trời nắng, bạn phải đội mũ, nón?

- Hs làm việc theo nhóm.

- Hs nêu trong nhóm.

- Hs đại diện trình bày.

- Hs nêu.

- Hs làm việc theo cặp.

- 3 cặp hỏi đáp trước lớp.

(13)

+ Để không bị ướt, khi đi dưới trời mưa, bạn phải nhớ làm gì?

- Trình bày nội dung thảo luận.

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Chơi trò chơi: Trời nắng, trời mưa.

+ Gv hướng dẫn hs chơi.

+ Gv tổ chức cho hs chơi.

- Gv nhận xét cuộc chơi.

- Dặn hs nhớ thực hiện đội mũ, nón khi đi dưới trời nắng hoặc trời mưa.

- Hs các tổ tham gia chơi.

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 22/4/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2019 Tập đọc

CHUYỆN Ở LỚP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức - Hs đọc trơn cả bài. Chú ý:

- Phát âm đúng các tiếng, từ khó: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc. Biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.

2.Kĩ năng Ôn các vần uôt, uôc; tìm được tiếng có vần uôt, uôc.

- Hiểu được nội dung bài:

- Em bé kể cho mẹ nghe nhiều chuyện ko ngoan của các bạn trong lớp. Mẹ em gạt đi. Mẹ muốn nghe kể ở lớp con ngoan thế nào.

- Kể lại cho bố, mẹ nghe ở lớp em đã ngoan thế nào.

3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG

1. Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được:

Hãy luôn tự đánh giá bản thân trong cuộc sống).

2. Tư duy phê phán (Bạn nhỏ đã biết quan sát, phân tích, đánh giá những hành vi, những việc làm của các bạn trong lớp theo tiêu chí ngoan và chưa ngoan nhưng lại chưa biết tự đánh giá bản thân).

3. Phản hồi/ lắng nghe tích cực/ hợp tác ( về cách đọc bài, trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài của bạn...).

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa bài đọc và phần luyện nói.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc đoạn 1 bài Chú công và trả lời câu hỏi: Lúc mới chào đời, chú công có bộ lông màu gì?

- Đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi: Sau hai, ba năm đuôi chú công có màu sắc thế nào?

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới (35’) a. Giới thiệu bài:

? Hãy nói về những việc em thích và em không

- 2 hs đọc và trả lời câu hỏi.

- HS trả lời theo câu hỏi

(14)

thích ở lớp? Hàng ngày đi học về em có hay kể chuyện ở lớp cho bố mẹ, ông bà nghe không? Em có thể kể lại một chuyện không? Hôm qua đi học về em đã kể chuyện gì? Em có thể kể lại không?...

? Bức tranh trong SGK vẽ cảnh gì? Hãy đoán xem bạn nhỏ nói gì với mẹ?

b. Luyện đọc:

- Gv đọc mẫu bài.

- Hs luyện đọc:

- Luyện đọc các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.

- Luyện đọc từng dòng thơ trong bài.

- Luyện đọc cả bài:

+ Đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài.

+ Gọi hs đọc cả bài.

+ Đọc đồng thanh cả bài.

c. Ôn các vần uôc, uôt:

- Tìm tiếng trong bài có vần uôt.

- Tìm từ chứa tiếng ngoài bài có vần uôt, uôc, - Nói câu chứa tiếng có vần uôt, uôc.

TIẾT 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói (35’)

a. Tìm hiểu bài:

- Cho hs đọc khổ thơ 1 và 2.

+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?

- Cho hs đọc khổ thơ 3.

+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?

- Gv đọc diễn cảm cả bài văn.

- Gọi hs đọc lại bài.

b. Luyện nói:

- Nêu yêu cầu luyện nói: Hãy kể với cha mẹ, hôm nay ở lớp em đã ngoan thế nào?

- Yêu cầu hs hỏi và trả lời theo cặp.

- Nói trước lớp.

- Nhận xét.

5. Củng cố, dặn dò(5’)

- Câu chuyện trong bài khuyên em điều gì?

- Gọi 1 hs đọc lại cả bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà kể cho bố, mẹ nghe chuyện ở lớp hôm nay....

của giáo viên.

- 3 hs đọc. Và cho hs thể hiện bằng động tác trước lớp.

- Hs đọc nt từng dòng thơ.

- Hs đọc nt các khổ thơ.

- Vài hs đọc.

- Cả lớp đọc.

- 3 hs nêu.

- Hs các tổ thi đua nêu.

- Nhiều hs nêu.

- 4 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 4 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- 3 Hs đọc.

- 1 hs nêu.

- Hs nói theo cặp.

- 3 cặp hs nói.

- Hs nêu.

- 3,4 hs nêu - HS lắng nghe.

______________________________

Toán

PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KO NHỚ)

(15)

I. MỤC TIÊU: Bước đầu giúp hs:

1. Kiến thức - Biết làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 65- 30 và 36-4).

2. Kĩ năng – Củng cố kĩ năng tính cộng trừ trong phạm vi 100 3. Thái độ- Có ý thức tự giác khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Các bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 số que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đặt tính rồi tính: 67- 22 56- 16 94- 92 - Gv nhận xét.

2. Bài mới (32’)

a- Giới thiệu cách làm tính trừ (ko nhớ) dạng 65- 30

* Bước 1: Gv hướng dẫn hs thao tác trên que tính.

- Yêu cầu hs lấy 65 que tính.

+ 65 que tính gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?

+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 65.

- Yêu cầu hs tách ra 3 bó que tính.

+ 30 gồm mấy chục que tính và mấy que tính rời?

+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 30.

- Số que tính còn lại là mấy chục và mấy que tính rời?

+ Nêu cách viết số chục và số đơn vị của số 35vào cột.

* Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ.

- Hướng dẫn hs cách đặt tính và tính:

65 - 30 35 + 5 trừ 0 bằng 5, viết 5 + 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 - Như vậy: 65- 30= 35 - Gọi hs nhắc lại cách trừ.

b. Trường hợp phép trừ dạng 36- 4

- Gv hướng dẫn cho hs cách làm tính trừ (bỏ qua bước thao tác bằng que tính).

- Đặt tính thẳng cột: 4 thẳng với 6 cột đơn vị.

- Gv thực hiện tương tự như trên.

c. Thực hành:

Bài 1: Tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gọi hs nhận xét bài.

Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s:

- Muốn biết đúng, sai ta phải làm gì?

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs tự lấy.

- Vài hs nêu.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự làm.

- 1 vài hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Vài hs nêu.

-1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

(16)

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Vì sao viết s vào ô trống?

- Gọi hs nhận xét bài.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 3: Tính nhẩm:

- Nêu cách tính nhẩm.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét bài làm.

3. Củng cố, dặn dò (3’) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc yc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs tự làm

___________________________________

Thủ công

CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN (tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Hs biết cách kẻ, cắt các nan giấy.

2. Hs cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng. HS khéo tay kẻ, cắt các nan giấy đều nhau

3. HS có ý thức cẩn thận khi sử dụng kéo, tiết kiệm giấy và giữ vệ sinh lớp học sau giờ học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu các nan giấy và hàng rào.

- Giấy thủ công, kéo, hồ dán..

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Kiểm tra học sinh cắt, dán hình tam giác - Kiểm tra đồ dùng học tập bộ môn

- Nhận xét

2. Bài mới (32 phút)

a. Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét:

- Gv cho hs quan sát các nan giấy mẫu và hàng rào.

+ Nhận xét số nan đứng? Số nan ngang?

+ Khoảng cách giữa các nan đứng bao nhiêu ô?

Giữa các nan ngang bao nhiêu ô?

b. Hoạt động 2: Hướng dẫn cách kẻ, cắt các nan giấy.

- Gv thao tác từng bước để hs quan sát:

+ Lật mặt trái của nan giấy, kẻ theo các đường kẻ để có 2 đường thẳng cách đều nhau.

+ Cắt theo các đường thẳng cách đều nhau sẽ được các nan giấy.

c. Hoạt động 3: Thực hành:

- Cho hs cắt các nan giấy theo các bước.

- Hs quan sát.

- 3 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs tự kẻ và cắt các nan giấy.

(17)

- Gv quan sát, giúp đỡ hs cắt nan giấy.

- Nhận xét các nan giấy HS vừa cắt 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Nhắc lại nội dung bài

- Gv nhận xét giờ học. Cho HS vệ sinh lớp học.

- Dặn hs chuẩn bị đồ dùng cho giờ sau.

_____________________________________________________________

Ngày soạn: 23/4/2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019 Chính tả

CHUYỆN Ở LỚP

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức- Hs chép lại chính xác khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp. Biết cách trình bày thể thơ 5 chữ.

2. Kĩ năng- Điền vần uôt hay uôc, điền chữ c hay k.

3. Thái độ- Có ý thức luyện viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viêt sẵn khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp.

- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ(4’)

- GV đọc : ngôi nhà, nghề nông.

- Âm ngh(ng) chỉ ghép được với những nguyên âm nào?

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới (32’)

a.Giới thiệu bài: Gv nêu.

b. Hướng dẫn hs tập chép.

- Đọc bài viết.

- Tìm và viết những chữ khó trong bài - Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv cho hs chép bài vào vở.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

- Gv chấm bài, nhận xét.

c. Hướng dẫn hs làm bài tập.

Bài 2: Điền vần: uôt hay uôc?

- Yêu cầu hs làm bài: (buộc tóc, chuột đồng) - Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm.

Bài 3. Điền chữ: c hay k?

- Yêu cầu hs tự làm bài: (túi kẹo, quả cam)

- Lớp viết bảng con - 2 HS trả lời

- Vài hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs tự viết bài vào vở.

- Hs tự soát lỗi.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

(18)

- Nhận xét bài làm.

- Đọc lại bài làm đúng.

3. Củng cố, dặn dò (4’) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đúng, đẹp hơn.

- Vài hs đọc.

_______________________________________________________

Kể chuyện

NIỀM VUI BẤT NGỜ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức - Hs nghe gv kể chuyện, dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, hs kể lại được từng đoạn câu chuyện.

2. Kĩ năng Biết thay đổi giọng kể để phân biệt lời các nhân vật và lời người dẫn chuyện.

3. Thái độ- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa truyện trong sgk.

- Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ:

- Kể chuyện Bông hoa cúc trắng.

- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Gv kể chuyện.

- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.

3. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.

- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.

+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?

+ Câu hỏi dưới tranh là gì?

+ Gọi hs kể đoạn 1.

- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự nt.

- Cho hs thi kể trước lớp.

- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.

4. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.

- Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì?

- Gv chốt lại: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi rất yêu Bác Hồ.

3. Củng cố, dặn dò:

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; xem trước câu chuyện: Sói và Sóc.

- 2 hs kể.

- 1 hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe để nhớ câu chuyện.

- 1 hs nêu.

- 1 hs đọc.

- Hs tập kể theo cặp.

- Hs đại diện 3 tổ thi kể.

- Hs nêu.

- Vài hs nêu.

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức- Củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 (ko nhớ). Tập dặt tính rồi tính.

(19)

2. Kĩ năng- Tập tính nhẩm (trong trường hợp phép trừ đơn giản).

- Củng cố kĩ năng giải toán.

3. Thái độ: Tự giác trong học tập

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Đặt tính rồi tính: 35- 12 82- 50 68- 4 - Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới(32’)

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét bài làm.

Bài 2: Tính nhẩm:

- Nêu cách tính nhẩm.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét, sửa sai.

- Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

Bài 3: (>, <, =)?

- Muốn điền dấu ta phải làm gì?

- Yêu cầu hs thực hiện phép tính ở vế trái và vế phải, rồi điền dấu thích hợp vào ô trống.

- Nhận xét bài làm.

Bài 4: - Đọc đề bài.

- Nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

Bài giải

Lớp em có số bạn nam là:

35- 20= 15 (bạn ) Đáp số: 15 bạn - Nhận xét bài giải.

Bài 5: Nối (theo mẫu):

- Nêu cách làm.

- Gv tổ chức cho hs thi đua nối nhanh, đúng.

- Gv tổng kết trò chơi.

3. Củng cố, dặn dò(3’) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 5 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc đề bài.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yc.

- 1 hs nêu.

- Hs đại diện 3 tổ thi tiếp sức.

- HS tự làm

________________________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lên lớp CHỦ ĐỀ: HÒA BÌNH VÀ HỮU NGHỊ

HOẠT ĐỘNG 3: CHÚNG EM HÁT VỀ HÒA BÌNH, HỮU NGHỊ I.MỤC TIÊU

(20)

HS biết thể hiện lòng yêu hòa bình, tình cảm đoàn kết hữu nghị giữa các dân tộc qua lời ca, tiếng hát.

II. HÌNH THỨC TỔ CHỨC

Tổ chức theo lớp.

III. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN

- Các bài thơ, bài hát về hòa bình, hữu nghị.

IV. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH

Bước 1: Chuẩn bị

- Trước 2 tuần, phổ biến kế hoạch liên hoan văn nghệ. Yêu cầu HS tập các bài hát, bài thơ về tình yêu hòa bình, tình hữu nghị, đoàn kết giữa các quốc gia, các dân tộc trên thế giới

- Hướng dẫn HS tập các bài hát, bài thơ về chủ đề.

- Các tổ, cá nhân HS đăng kí tiết mục với GV - GV sắp xếp chương trình liên hoan.

Bước 2: Liên hoan văn nghệ

- Lớp học trang trí, trên bảng viết chữ “ Chúng em hát vể hòa bình, hữu nghị”.

Kê bàn ghế thành hình chữ U, khoảng trống ở lớp là sân khấu để biểu diễn văn nghệ.

- Tuyên bố lí do và thông báo chương trình biểu diễn.

- Các tổ, nhóm, cá nhân lần lượt biểu diễn văn nghệ.

Bước 3: Đánh giá và trao giải - Hướng dẫn cả lớp bình chọn:

+ Tiết mục hay nhất

+ Tiết mục có nhiều bạn tham gia nhất + Tiết mục ấn tượng nhất

+ Tổ tham gia nhiều tiết mục nhất

- Trao giải thưởng cho các cá nhân, tổ, nhóm đạt giải trong tiếng vỗ tay cả lớp.

- Cả lớp hát bài “ Em yêu hòa bình” và bài “ Trái đất này là của chúng mình”.

SINH HOẠT LỚP TUẦN 30

I. MỤC TIÊU

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

- Đề ra phương hướng tuần sau

- Hs có ý thức phê và tự phê, giúp đỡ các bạn tiến bộ

II. LÊN LỚP

1. Giáo viên nêu nội dung giờ sinh hoạt

2. Tổ trưởng nhận xét tổ mình về vệ sinh, ý thức trong học tập, đồ dùng sách vở.

3. Lớp trưởng nhận xét chung ưu khuyết điểm của lớp.

4. Giáo viên nhận xét chung về tình hình của lớp:

- Nhận xét tình hình nề nếp:

- Nhận xét về tình hình học tập:

- Tuyên dương học sinh:

- Nhắc nhở các học sinh chưa ngoan:

5. Phương hướng tuần sau:

- Phấn đấu không có hs không học bài và làm bài ở nhà.

(21)

- Trong lớp lắng nghe cô giáo giảng bài không nói chuyện.

- Thực hiện nghiêm túc mọi nội quy, quy định của trường, lớp đề ra - Thực hiện nghiêm túc an toàn giao thông, VSATTP…

- Chuẩn bị tốt cho ngày hội đọc sách cấp trường

- Tập trung trang trí lớp học, chấm trang trí lớp học lần 2.

___________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá