DẠY HỌC THEO CHỦ ĐỀ
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6 TUẦN 13: Tiết 32, 33
UNIT 5: A CLOSER LOOK 2 – LOOKING BACK
I. MỤC TIÊU:
Học sinh học và nắm được cách dùng danh từ đếm được và không đếm được bên cạnh đó rèn luyện được các kĩ năng :Nghe, Nói , Đọc , Viết.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM VÀ BÀI TẬP:
1.
A CLOSER LOOK 2:
* Grammar
Countable and uncountable nouns ( danh từ đếm được và không đếm được)
- Countable nouns are for the people or things we can count using numbers. Countable nouns can be singular : a rock, an island …, or plural : rocks, islands…( danh từ đếm được dành cho người hoặc vật, có thể đếm được, có thể là số ít hoặc số nhiều.)
- Uncoutable nouns are the things that we cannot count with numbers.
They usually do not have a plural forms: cream, chocolate… ( danh từ không đếm được là những vật chúng ta không thể đếm bằng số và
thường không có số nhiều.)
1. Is the underlined noun countable or uncountable? Write C (countable) or U (Uncoutable).
* Key : 1. C 2. U 3. U 4. C 5. U
2. Choose the correct option for each sentence.
* Key : 1. A 2. B 3. A 4. B 5. A
3. Fill each blank with a, any, some, much, or many, Key: 1. many 2. any 3. much
4. some 5. A
4. Fill each blank with must or musn’t.
Key: l.must 2. mustn't 3. must 4. mustn't 5. must
1.LOOKING BACK:
1. Write the names for each picture
* Key:
1. waterfall 2.cave 3. desert 4. river 5. beach 6. island
2. Match the name of a natural wonder in column A with a word indicating it in column B 1 is an example
Key: 1. d 2. c 3. a 4. e 5. f 6. b 3. Write the words.
Key: 1. scissors 2. sleeping bag 3. compass 4. backpack 5. Plaster
4. Find the mistake in each sentence and correct it.
Key:
1. is are 2. are is
3. instrument instruments 4. are is
5. luggages luggage
III. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ.
- Hoc thuộc cách dùng của danh từ và làm bài tập vào vở học.