• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 19

Ngày soạn: 19/1/2019

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 21 tháng 1 năm 2019 Toán

MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết được cấu tạo các số 11, 12.

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số; Số 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.

3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Bó que tính và các que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên bảng điền các số vào các vạch trên tia số.

0...10...

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Giới thiệu số 11: (6 phút)

- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 11

- Gọi hs đọc: Mười một

- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 11 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gọi hs nêu cách viết số 11.

c. Giới thiệu số 12: (6 phút)

- Yêu cầu hs lấy 1 bó chục que tính và 2 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 12 - Gọi hs đọc: Mười hai

- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Số 12 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gọi hs nêu cách viết số 12.

d. Thực hành: (18 phút)

Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống.

- Gọi hs đọc các số trong bài.

- 1 hs điền.

- 2 hs đọc.

- Hs thực hiện.

- 2 hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs thực hiện.

- 2 hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc: 11, 10, 12

(2)

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu):

- Hướng dẫn hs vẽ thêm chấm tròn vào hàng đơn vị để có đủ 11 và 12 chấm tròn.

- Gọi hs nhận xét.

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:

- Yêu cầu hs đếm số hình và tô cho đúng.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- Nhận xét – đánh giá

Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Cho hs làm bài.

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Nhận xét – chữa bài

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs làm trên bảng.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

3. Củng cố- dặn dò: (4 phút)

- Vừa được học những số nào? 11(12) gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm ôn cấu tạo, thứ tự các số đã họ. Chuẩn bị bài sau..

___________________________________________________________

Học vần

BÀI 77: ĂC - ÂC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.

2. Kĩ năng: Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng: Những đàn ……… qua lửa.

- Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.

3. Thái độ: GDHS có ý thức trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-(UDCNTT) Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: bác sĩ, con sóc, bản nhạc, con cóc - Đọc câu ứng dụng: Da cóc ………. hòn than.

- GV đọc: bác sĩ, bản nhạc - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ăc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ăc - Gv giới thiệu: Vần ăc được tạo nên từ ă và c - So sánh vần ăc với ac

- 3 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Cả lớp viết bảng con.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

(3)

- Cho hs ghép vần ăc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ăc - Gọi hs đọc: ăc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mắc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ-ăc- mắc - sắc- mắc - Gọi hs đọc toàn phần: ăc- mắc - mắc áo

Vần âc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần âc.) - So sánh âc với ăc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là â và ă).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân

- Gv giải nghĩa từ: màu sắc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: ăc, mắc áo - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: âc, quả gấc - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Những đàn ………..qua lửa.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: mặc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ruộng bậc thang.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?

+ Ruộng bậc thang là nơi như thế nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

- Hs ghép vần ăc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ăc.

- 3 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 2 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(4)

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv KT, ĐG một số bài - Nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ 3 hs nêu.

+ 4 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 78.

Ngày soạn: 22/1/2019

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 22 tháng 1 năm 2019 Toán

MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết: Số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5).

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết được các số đó. Nhận biết số có hai chữ số.

3. Thái độ: Hs tự giác, tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính và các que tính rời.

- Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên bảng điền số vào vạch trên tia số:

0 ...10...

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Cho hs nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu số 13, 14, 15: (12 phút)

- Cho hs lấy 1 bó que tính và 3 que tính rời.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 13

- Gv hỏi: + Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Cách đọc ra sao?

- 1 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

- Hs lấy que tính.

- Hs nêu: 13 que tính - Hs nêu: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.

- Hs nêu

(5)

+ Số 13 là số có mấy chữ số?

- Từ chỗ 13 que tính cho hs lấy thêm 1 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 14

- Gv hỏi: + Số 14 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu cách đọc số?

+ Số 14 gồm có mấy chữ số?

* Tương tự giới thiệu số 15 b. Thực hành: (20 phút) Bài 1: Viết số:

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.

- Gọi hs đọc các số trong bài: 10, 11, 12, 13, 14, 15 - Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số ngôi sao trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi hs đọc kết quả: 13, 14, 15 (ngôi sao) - GV nhận xét – chữa bài

Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:

- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối đúng với kết quả.

- Gọi hs nêu kết quả.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- GV nhận xét – chữa bài

Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc các số trên tia số.

- Cho hs nhận xét.

- GV nhận xét – đánh giá

- Hs nêu.

- Hs thực hành.

- Có tất cả 14 que tính + Số 14 gồm có 1 chục và 4 đơn vị.

+ Ta viết chữ số 1 trước chữ số 4 sau.

+ Số 14 gồm 2 chữ số.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc số.

- Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc.

- Hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs nêu.

- Hs kiểm tra chéo.

- Hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm - Hs nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò: (3 phút)

- Cho hs nêu lại các số vừa học: 13, 14, 15. Đó là các số gồm có mấy chữ số?

- Nhận xét chung giờ học

- VN học thuộc thứ tự, cấu tạo số. Chuẩn bị bài sau.

___________________________________________

Học vần BÀI 78 : UC - ƯC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ

2. Kĩ năng: Đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng: Con gì ……….. thức dậy.

- Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?

(6)

3. Thái độ: GDHS có ý thức trong học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

UDCNTT - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân - Đọc câu ứng dụng: Những đàn ……… qua lửa.

- GV đọc: màu sắc, giấc ngủ - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần uc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: uc - Gv giới thiệu: Vần uc được tạo nên từ u và c - So sánh vần uc với âc

- Cho hs ghép vần uc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: uc - Gọi hs đọc: uc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: trục

- Cho hs đánh vần và đọc: trờ- uc- trúc- nặng- trục - Gọi hs đọc toàn phần: uc- trục- cần trục

Vần ưc:

(Gv hướng dẫn tương tự vần uc.) - So sánh ưc với uc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là ư và u).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nóng nực

- Gv giải nghĩa từ: nóng nực - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: uc, cần trục - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: ưc, lực sĩ - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 2 hs nêu.

- Hs ghép vần uc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần uc.

- 2 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân, tập thể

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

(7)

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Con gì ……… thức dậy.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: thức - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Ai thức dậy sớm nhất?

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh?

+ Trong tranh bác nông dân đang làm gì?

+ Con gà đang làm gì?

+ Đàn chim đang làm gì?

+ Mặt trời như thế nào?

+ Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv KTĐG một số bài- Nhận xét.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 hs đọc.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài

Thực hành kiến thức Tiếng Việt

LUYỆN ĐỌC VIẾT: BÀI 78 I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS nắm chắc vần uc, ưc đọc, viết được các tiếng, từ có vần uc, ưc - Rèn kĩ năng, đọc, viết

- HSCó ý thức tự giác trong học tập

(8)

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở ooli, SGK

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1.Luyện đọc:

- GV ghi bảng: uc, ưc, cần trục.lực sĩ - Đọc câu ứng dụng: Con gì ………..

thức dậy

- GV nhận xét.

2. Luyện viết

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

HS viết bài: Con gì mào đỏ - Lông mượt như tơ

- Sáng sớm tinh mơ - Gọi người thức dậy - HS nghe và ghi nhớ.

____________________________________________________

Đạo đức

LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO, CÔ GIÁO (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

2. Kĩ năng: Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

3. Thái độ: Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giáo tiếp ứng xử, lễ phép với thầy cô giáo

III. ĐỒ DÙNG

- Tranh minh họa cho bài tập - Điều 12 công ước quốc tế.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

- Trong giờ học cần có thái độ như thế nào?

- Mất trật tự trong lớp có tác hại gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hoạt động 1: (15 phút) Đóng vai (Bài tập 1).

- Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm hs đóng vai theo một tình huống của bài tập 1.

- 1 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Thảo luận theo nhóm 4.

(9)

- Gọi hs các nhóm lên đóng vai trước lớp.

- Cho hs nhận xét:

+ Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo? Nhóm nào chưa?

+ Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

+ Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy giáo, cô giáo?

Kết luận: Khi gặp thầy giáo, cô giáo cần chào hỏi lễ phép.

+ Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa hoặc nhận bằng hai tay và nói lễ phép...

c. Hoạt động 2: (15 phút) Hs làm bài tập 2.

- Cho hs thảo luận theo cặp xem bạn nào trong tranh đã lễ phép, vâng lời thầy, cô giáo?

- Gọi hs trình bày, giải thích lí do tại sao?

- Cho hs trao đổi, nhận xét.

Kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản ngại khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy giáo, cô giáo dạy bảo.

- Đại diện các nhóm lên thể hiện.

+ Hs nêu nhận xét.

+ 3 hs nêu.

+ Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

- Thảo luận theo cặp.

- 3 hs đại diện nêu.

- Hs nêu.

- Hs lắng nghe.

3. Củng cố dặn dò (5 phút)

- Cần làm gì khi gặp thầy giáo, cô giáo?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs chuẩn bị kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.

_____________________________________________________________

Ngày soạn: 20/1/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 1 năm 2019 Học vần

BÀI 79: ÔC - UÔC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ôc- uôc, thợ mộc, ngọn đuốc 2. Kĩ năng: Đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà …………gấc đỏ.

- Phát triển lời nói tự nhiên, luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc 3. Thái độ: GDHS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

UDCNTT(Máy tính, màn hình tivi) - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: cúc vạn thọ, máy xúc, lọ mực, nóng nực - Đọc câu ứng dụng: Con gì …….. thức dậy.

- Gv đọc: máy xúc, lọ mực - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

- 2 hs đọc.

- 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

(10)

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần ôc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: ôc - Gv giới thiệu: Vần ôc được tạo nên từ ô và c - So sánh vần ôc với uc

- Cho hs ghép vần ôc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: ôc - Gọi hs đọc: ôc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: mộc

- Cho hs đánh vần và đọc: mờ- ôc- mốc- nặng- mộc - Gọi hs đọc toàn phần: ôc- mộc- thợ mộc

Vần uôc:(Gv hướng dẫn tương tự vần ôc.) - So sánh uôc với ôc.

(Giống nhau: Âm cuối vần là c. Khác nhau âm đầu vần là uô và ô).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài

- Cho hs đặt câu có từ: thuộc bài - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: ôc, thợ mộc - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: uôc, ngọn đuốc - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Mái nhà ………… gấc đỏ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: ốc - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 2 hs nêu.

- Hs ghép vần ôc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần ôc.

- 2 hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(11)

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Tiêm chủng, uống thuốc + Trong tranh vẽ những gì?

+ Bạn trai trong tranh đang làm gì?

+ Thái độ của bạn như thế nào?

+ Em đã tiêm chủng, uống thuốc bao giờ chưa?

Liên hệ giáo dục HS: Trẻ em có quyền được chăm sóc sức khoẻ, tiêm phòng, uống thuốc.

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Gv chấm một số bài- Nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

+ 2 hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 80.

Toán

MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9).

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. Hoàn thành bải tập 1, 2, 3, 4.

3. Thái độ: HS tự giác, tích cực trong giờ học.

II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính và một số que tính rời.

- Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên viết và đọc các số từ 0- 15. Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.

- Gọi hs nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Giới thiệu số 16, 17, 18, 19 (12 phút) - Cho hs lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời.

- 2 hs thực hiện.

- Hs lấy que tính.

(12)

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 16

+ Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu cách đọc số 16?

+ Số 16 là số có mấy chữ số?

- Cho hs đọc số: 16

- Cho hs từ 16 que tính rồi lấy thêm 1, 2, 3 que tính nữa. Vậy có tất cả bao nhiêu que tính? (Gv thực hành tương tự số 16).

- Gv ghi bảng: 17, 18, 19.

- Các số 17, 18, 19 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Nêu lại cách đọc số?

+ Các số 17, 18, 19 là số có mấy chữ số?

- Cho hs đọc các số: 17, 18, 19 3. Thực hành: (18 phút)

Bài 1: Viết số:

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số.

- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

- Yêu cầu hs đếm số cây nấm trong hình vẽ rồi ghi số vào ô trống.

- Gọi hs đọc kết quả: 16, 17, 18, 19 cây nấm - Cho hs nhận xét.

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp:

- Yêu cầu hs đếm số con vật rồi nối với số thích hợp.

- Gọi hs nêu kết quả.

- Cho hs đổi bài kiểm tra.

- GV nhận xét – đánh giá

Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Cho hs nhận xét bài.

- GV nhận xét – chữa bài

- Hs nêu: Được 16 que tính?

+ Gồm 1 chục và 6 đơn vị.

+ Chữ số 1 trước, chữ số 6 sau.

+ Đọc là: Mười sáu.

+ Là số có 2 chữ số.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Học sinh thực hành.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs viết các số theo yêu cầu.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs làm bài.

- 3 hs đọc.

- Hs nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 4 hs nêu.

- Hs đổi bài kiểm tra.

- Báo cáo kết quả - 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs đọc.

- Hs nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)

- Cho hs nêu lại các số vừa học: 16, 17, 18, 19. Các số này gồm có mấy chữ số?

- Nhận xét chung giờ học

- VN học thuộc thứ tự, cấu tạo số. Chuẩn bị bài sau.

(13)

Hoạt động ngoài giờ TIỂU PHẨM: CÂY LỘC I. MỤC TIÊU

- Học sinh hiểu: Hái lộc vào đêm giao thừa là một phong tục có từ lâu đời của người Việt Nam. Họ hái chồi non, cành non để cầu may mắn cho một năm.

- Học sinh biết: Ngày nay, để bảo vệ môi trường, bảo vệ cây cối, nhiều người không hái lộc cây, họ mua cây đem về làm cây lộc

II, CÁC HO T Ạ ĐỘNG 1.Bước 1: Chuẩn bị:

Gv giới thiệu: Đêm 30 Tết, hái lộc là một phong tục có từ lâu đời…. hãy lắng nghe cô đọc tiểu phẩm:

Cây lộc Nhân vật: ông, bà, Hà My Người dẫn chuyện:

Tối 30 Tết, Hà My đi chơi cùng ông bà.

Ông: Sắp giao thừa rồi bà, mình kiếm cái cây nào đẹp bẻ một nhành non lấy lộc.

Hà MY: Ông ơi, tại sao phải bẻ cây lấy lộc, hả ông?

Ông: À! theo tục lệ ông bà, sắp đầu giờ giao thừa người ta thường bẻ một nhành cây đem về lấylộc, gọi là “ cây lộc”.

Hà My: Vậy hả ông? Nhưng nếu ai cũng thò tay bẻ cây thì cái cây nó đau lắm. Cháu đọc truyện, thấy cái cây nó còn biết cười, biết khóc… Ông đừng làm nó đau.

Ông: Chẳng lẽ ông cháu mình về mà lại không có “ cây lộc” ?

Bà: Cháu nó nói đúng đấy. Ai cũng bẻ cây mà lại chọn toàn cành non để mong có nhiều lộc thì cây cối,chết hết. Cây cối đem lại màu xanh cho con người.

Ông: Vậy bà tính sao?

Bà: Đúng rồi. Mình mua cây mía làm “Cây lộc”.Góc kia có người bán mía, bà cháu mình ra mua đi.

Hà My: Bà ơi! Bà cho cháu vác“Cây lộc”về, bà nhé.

Bà: Cháu ngoan. Nào chọn đi, cháu thích cây nào?

Hà My: Đây, cây này vừa to vừa đẹp. “Cây lộc” của cả nhà.

Bước 2: Trình diễn tiểu phẩm:

3 học sinh lên đóng tiểu phẩm

Sau đó gv đặt câu hỏi để hs thảo luận

Lắng nghe

Đóng tiểu phẩm

(14)

1. Cây lộc là loại cây dùng để làm gì?

2. Bạn thảo nói với ông “ Cây cũng biết đau” vì bạn đã nghĩ như thế nào?

3. Bà bạn My chọn cây gì làm “Cây lộc”?

4. Chúng ta có đồng tình với bà bạn My, mua cây mía thay cho bẻ cành lộc không?

Bước 3: Trò chơi: “ Trồng cây”…

Bước 4: Nhận xét, đánh giá:….

Hỏi: - Qua trò chơi Trồng cây em có suy nghĩ gì?

- Trồng được 1 cây từ lúc gieo hạt đến khi trưởng thành có phải dễ dàng không?

Giáo viên kết luận….

Thảo luận Trả lời

Chơi Trả lời

Thực hành kiên thức Toán LUYỆN TẬP CÁC SỐ TỪ 10-18

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh nhận biết các số từ 10 - 18

2. Kĩ năng: Viết được các số thích hợp dưới mỗi vạch tia số, củng cố cách so sánh các số trong phạm vi đã học

3. Thái độ: HS chú ý nghe giảng và làm được bài

II. CHUẨN BỊ

- SGK - Vở thực hành

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. ổn định tổ chức(1phút)

2. Thực hành tiết 1(35 phút)

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu - Hướng dẫn cách làm .

- Gv bao quát lớp và hướng dẫn HS - Gv nhận xét và đưa ra kết quả đúng 11, 15, 13, 14, 12, 10

Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: 11, 10, 14, 12, 9.

Khoanh vào số bé nhất: 13, 15, 10, 14, 9 - Yêu cầu HS tự làm bài

- Gv bao quát và hướng dẫn HS - Gọi HS báo cáo kết quả

- G nhận xét và chốt kết quả đúng Bài 3: >, <, =

- Yêu cầu HS quan sát và nêu cách làm bài - Yêu cầu HS tự làm bài

- Gv bao quát lớp

- Gọi HS báo cáo kết quả.

- HS đọc yêu cầu - Suy nghĩ và làm bài

- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

Báo cáo

- Xác định yêu cầu - Tự làm bài

- 3 HS lên bảng - HS nhận xét - 3 HS báo cáo

- HS quan sát và nêu cách làm bài - HS tự làm bài

- HS báo cáo kết quả

(15)

- Tại sao con lại điền dấu lớn, dấu bé, dấu bằng vào chỗ chấm?

- Gv nhận xét và nêu kết quả đúng.

- Gv nhận xét – đánh giá.

3. Củng cố – Dặn dò(4 phút)

- Các số từ 10 – 18 là số có mấy chữ số?

- Nhận xét tiết học

- Dặn H về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

- HS trả lời - HS nghe

________________________________________________________

Ngày soạn: 21/1/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 1 năm 2019 Học vần

BÀI 80: IÊC - ƯƠC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn 2. Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: Quê hương ……….. ven sông.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Xiếc, múa rối, ca nhạc.

3. Thái độ: GDHS có ý thức trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Cho hs đọc: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Đọc câu ứng dụng: Mái nhà ………. gấc đỏ.

- GV đọc: con ốc, thuộc bài - Giáo viên nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Dạy vần mới (18 phút) Vần iêc

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra vần mới: iêc - Gv giới thiệu: Vần iêc được tạo nên từ iê và c - So sánh vần iêc với uôc

- Cho hs ghép vần iêc vào bảng gài.

- Gv phát âm mẫu: iêc - Gọi hs đọc: iêc

- Yêu cầu hs ghép tiếng: xiếc

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- iêc- xiếc – sắc- xiếc - Gọi hs đọc toàn phần: iêc- xiếc- xem xiếc

Vần ươc: (Gv hướng dẫn tương tự vần iêc.)

- So sánh ươc với iêc.(Giống nhau: Âm cuối vần là c.

- 2 hs đọc - 2 hs đọc.

- Lớp viết bảng con

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 2 hs nêu.

- Hs ghép vần iêc.

- Nhiều hs đọc.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Thực hành như vần iêc.

- 2 hs nêu.

(16)

Khác nhau âm đầu vần là ươ và iê).

c. Đọc từ ứng dụng: (8 phút)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

- Gv giải nghĩa từ: cá diếc - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Gv giới thiệu cách viết: iêc, xem xiếc - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

- Gv giới thiệu cách viết: ươc, rước đèn - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2 3. Luyện tập

a. Luyện đọc: (18 phút) - Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: Quê hương …… ven sông.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có vần mới: biếc, nước - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: (7 phút) - Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc.

+ Trong tranh vẽ những gì?

+ Em thích nhất loại hình nghệ thuật nào trong các loại hình trên? Tại sao?

+ Em đã xem xiếc và múa rối, ca nhạc ở đâu chưa? Vào dịp nào?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay.

Liên hệ GDG&QTE: Trẻ em có quyền được hưởng thụ các loại hình văn hóa nnghệ thuật.

c. Luyện viết: (10 phút)

- Gv nêu lại cách viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- 5 hs đọc.

- Hs theo dõi.

- HS đọc cá nhân

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát, nhắc lại cách viết.

- Hs luyện viết bảng con.

- 5 hs đọc.

- 5 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 3 đọc.

+ 2 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

+ 3 hs nêu.

(17)

- Gv KTĐG một số bài - Nhận xét. - Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

4. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Gọi hs đọc lại bài trên bảng. Thi tìm tiếng có vần mới học.

- Gv tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 81.

Toán

HAI MƯƠI, HAI CHỤC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết được số 20 gồm hai chục.

2. Kĩ năng: Biết đọc, viết số 20. Phân biệt được số chục, số đơn vị.

3. Thái độ: HS yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG

- Các bó chục que tính. Bộ học toán.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gọi hs lên đọc các số từ 0 đến 10; từ 11 đến 19.

Yêu cầu hs phân tích bất kì một số nào.

- Gọi hs dưới lớp nhận xét - GV nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút) b. Giới thiệu số 20 (10 phút)

- Cho hs lấy 1 bó que tính và 9 que tính rời. Thêm 1 que nữa.

- Gv hỏi: Được tất cả bao nhiêu que tính?

- Gv ghi bảng: 20

- Hỏi hs: + Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ Ta viết như thế nào?

+ Cách đọc ra sao?

+ Số 20 là số có mấy chữ số? Là những chữ số nào?

- Gv giới thiệu 20 còn gọi là hai chục.

- Gọi hs đọc số 20.

b. Thực hành (20 phút)

Bài 1: Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó:

- Yêu cầu hs đọc rồi viết số vào bài.

- Cho hs đổi chéo bài kiểm tra.

- GV nhận xét – chữa bài

- 2 hs thực hiện.

- Hs thực hiện lấy que tính.

- Được 20 que tính?

+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị.

+ Viết chữ số 2 trước, chữ số 0 sau.

+ Đọc là: Hai mươi.

+ Là số có 2 chữ số.

- HS đọc.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- Hs kiểm tra chéo.

(18)

Bài 2: Trả lời câu hỏi:

- Cho hs trả lời về cấu tạo của các số: 12, 16, 11, 10, 20.

- Trả lời trước lớp.

- Gọi hs nhận xét.

- GV nhận xét – tuyên dương

Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó:

- Yêu cầu hs tự điền các số trên tia số.

- Cho hs đọc các số đó.

- Cho hs nhận xét.

- GV nhận xét – đánh giá Bài 4: Trả lời câu hỏi:

- Cho hs tìm số liền sau của một số rồi trả lời.

- Gọi hs nêu trước lớp.

KL:Lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị sẽ được số liền sau đó.

- Hs làm bài theo cặp.

- 2 hs nêu.

- Hs nhận xét.

- Hs đọc yêu cầu.

- Hs tự điền số vào các vạch trên tia số.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs nhận xét.

- Hs xác định số liền sau của một số.

- 3 hs nêu.

3. Củng cố- dặn dò: (3 phút)

- Hai mươi còn gọi là bao nhiêu?

- Nhận xét chung giờ học

- Dặn hs về làm bài vào vở ở nhà.

_____________________________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng việt LUYỆN ĐỌC, VIẾT BÀI 80 I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS nắm chắc vần iêc, ươc đọc, viết được các tiếng, từ có vần iêc, ươc - Rèn kĩ năng, đọc, viết

- HSCó ý thức tự giác trong học tập II. ĐỒ DÙNG:

- Vở ooli, SGK

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1.Luyện đọc:

- GV ghi bảng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- Đọc câu ứng dụng: Quê hương ………..

ven sông.

- GV nhận xét.

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

(19)

2. Luyện viết

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

HS viết bài: Con gì mào đỏ - Quê hương là chùm khế ngọt - Cho con trèo hái mỗi ngày…

- HS nghe và ghi nhớ.

_____________________________________________________

Ngày soạn: 22/1/2019

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 25 tháng 1 năm 2019 Thực hành kiên thức Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh nhận biết các số từ 10 - 15

2. Kĩ năng: Viết được các số thích hợp dưới mỗi vạch tia số, củng cố cách so sánh các số trong phạm vi đã học

3. Thái độ: HS chú ý nghe giảng và làm được bài

II. CHUẨN BỊ

- SGK - Vở thực hành

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. ổn định tổ chức(1phút)

2. Thực hành tiết 1(35 phút)

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống - Hướng dẫn HS nhận biết yêu cầu - Hướng dẫn cách làm .

- Gv bao quát lớp và hướng dẫn HS - Gv nhận xét và đưa ra kết quả đúng 11, 15, 13, 14, 12, 10

Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất: 11, 10, 14, 12, 9.

Khoanh vào số bé nhất: 13, 15, 10, 14, 9 - Yêu cầu HS tự làm bài

- Gv bao quát và hướng dẫn HS - Gọi HS báo cáo kết quả

- G nhận xét và chốt kết quả đúng Bài 3: >, <, =

- Yêu cầu HS quan sát và nêu cách làm bài - Yêu cầu HS tự làm bài

- Gv bao quát lớp

- Gọi HS báo cáo kết quả.

- Tại sao con lại điền dấu lớn, dấu bé, dấu bằng vào

- HS đọc yêu cầu - Suy nghĩ và làm bài

- Đổi chéo bài kiểm tra kết quả.

Báo cáo

- Xác định yêu cầu - Tự làm bài

- 3 HS lên bảng - HS nhận xét - 3 HS báo cáo

- HS quan sát và nêu cách làm bài - HS tự làm bài

- HS báo cáo kết quả - HS trả lời

(20)

chỗ chấm?

- Gv nhận xét và nêu kết quả đúng.

- Gv nhận xét – đánh giá.

3. Củng cố – Dặn dò(4 phút)

- Các số từ 10 – 15 là số có mấy chữ số?

- Nhận xét tiết học

- Dặn H về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

- HS nghe

________________________________________________________

Tập viết

TUỐT LÚA, HẠT THÓC, MÀU SẮC, GIẤC NGỦ, MÁY XÚC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs viết đúng các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

…. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một

2. Kĩ năng: Học sinh viết đúng cỡ chữ trình bày sạch đẹp, thẳng hàng.

3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Cho hs viết: nét chữ, kết bạn

- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hướng dẫn cách viết:(15 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ:

+ Tuốt lúa: Viết tiếng tuốt trước có vần uôt có dấu sắc trên vần ô, viết tiếng lúa có dấu sắc trên chữ u.

+ Hạt thóc: Viết chữ hạt có dấu nặng dưới a, chữ thóc có dấu sắc trên chữ o.

+ Màu sắc: Viết chữ màu trước, dấu huyền trên chữ a, dấu sắc trên chữ ă.

- Tương tự giáo viên hướng dẫn từ máy xúc.

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh.

- hs viết bảng.

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

- Hs theo dõi.

(21)

c. Hướng dẫn viết vào vở: (16 phút) - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- KTĐG một số bài nhận xét

- Hs viết vào bảng con - Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

3. Củng cố- dặn dò: (3 phút)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

Tập viết

CON ỐC, ĐÔI GUỐC, CÁ DIẾC, RƯỚC ĐÈN, KÊNH RẠCH

I.MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs viết đúng các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch…. kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một

2. Kĩ năng: Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. Viết đúng cỡ chữ.

3. Thái độ: Có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Chữ viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Kiểm tra bài viết ở nhà của hs.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hướng dẫn cách viết: :(15 phút) - GV đưa chữ mẫu

- Giới thiệu chữ viết mẫu, gọi hs đọc các từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

- Giáo viên viết mẫu lần 1 - Giáo viên viết mẫu lần 2

- Vừa viết vừa hướng dẫn từng từ: con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch

+ con ốc: Gồm hai tiếng. Chữ cái c được viết gần chữ cái o nối lia bút sang chữ cái n, Chữ cái ô được viết nối liền chữ cái c, dấu sắc được viết trên chữ cái ô

+ đôi guốc: Tiếng guốc có vần uôc và dấu sắc. Viết tiếng đôi viết chữ cái đ rồi lia bút sang viết chữ cái ô lia tiếp bút sang viết chữ cái i. Tiếng guốc viết chữ cái g trước sau đó ta lia bút lên viết chữ cái u tiếp theo ta lia bút để viết chữ cái ô và chữ cái c, dấu sắc được đặt trên chữ cái ô.

- Hướng dẫn từ cá diếc, kênh rạch tương tự như trên.

- Hs đọc các từ trong bài.

- Học sinh quan sát - Nêu nhận xét

(22)

- Cho học sinh viết vào bảng con

- Giáo viên quan sát sửa sai cho học sinh.

c. Hướng dẫn viết vào vở: (16 phút) - Uốn nắn cách ngồi viết cho học sinh - Cho hs viết bài vào vở.

- KTĐG một số bài nhận xét

- Hs theo dõi.

- Hs viết vào bảng con - Hs ngồi đúng tư thế.

- Hs viết vào vở tập viết.

3. Củng cố- dặn dò: (3 phút)

- Gọi học sinh nêu lại các từ vừa viết - Nhận xét giờ học

- Về luyện viết vào vở

Thực hành kiến thức Tiếng việt LUYỆN VIÉT

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS nắm chắc vần iêc, ươc đọc, viết được các tiếng, từ có vần iêc, ươc - Rèn kĩ năng, đọc, viết

- HSCó ý thức tự giác trong học tập II. ĐỒ DÙNG:

- Vở ooli, SGK

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1.Luyện đọc:

- GV ghi bảng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

- Đọc câu ứng dụng: Quê hương ………..

ven sông.

- GV nhận xét.

2. Luyện viết

- Lưu ý HS viết đúng theo chữ mẫu đầu dòng.

- GV quan sát, nhắc HS viết đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

HS viết bài: Con gì mào đỏ - Quê hương là chùm khế ngọt - Cho con trèo hái mỗi ngày…

- HS nghe và ghi nhớ.

_____________________________________________________

(23)

SINH HOẠT TUẦN 19

I. MỤC TIÊU

- HS nhận ra ưu, khuyết điểm trong tuần. Có hướng khắc phục và phát huy.

- Đề ra phướng hướng tuần 20.

- Có ý thức phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.

II. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Lớp trưởng nhận xét.

2. ý kiến học sinh.

3. GV nhận xét chung:

- Đôi bạn cùng tiến: đã có nhiều cố gắng giúp nhau trong học tập.

- Chữ viết kết quả chưa cao, chữ viết còn xấu, không đúng cỡ chữ, cách trình bày chưa đúng, bài còn bẩn. Yêu cầu các em phải cố gắng nhiều hơn, chú ý khi cô hướng dẫn cách viết.

- Đọc, viết có tiến bộ:

- VS: Sạch sẽ.

- Đạo đức: Ngoan, lễ phép.

- Đi học đúng giờ và thực hiện nghiêm túc nội quy của trường lớp.

- Chuẩn bị đầy đủ sách vở, đồ dùng học tập HKII 4. Phướng hướng tuần 20:

- Tiếp tục học chương trình học kì 2

- Thi đua học tốt giành nhiều hoa điểm tốt. Ngoan ngoãn học giỏi

- Tiếp tục XD đôi bạn cùng tiến. Rèn luyện chữ viết, bảo quản cẩn thận bút viết.

- Chú ý viết sạch và thường xuyên kiểm tra, bảo quản bút mực cẩn thận.

- Thực hiện tốt mọi nề nếp.

- Chú ý thực hiện tốt ATGT đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, không chơi các trò chơi, đồ chơi nguy hiểm, Không tàng trữ, mua bán sử dụng pháo nổ, đốt thả đèn trời..., không leo trèo, không chơi gần ao, hồ, sông , suối khi không có người lớn đi kèm...

- Chú ý VSCN sạch sẽ, phòng chống dịch bệnh…

(24)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ

Năng lực: Góp phần hình thành các năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Phát triển bản thân; Tự tìm tòi và khám phá