BÀI TOÁN CHỨA THAM SỐ TRONG PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I – KIẾN THỨC CƠ BẢN
Ứng dụng hệ thức Vi-ét:
Xét phương trình bậc hai: ax2bx c 0 * ,
a0 ,
b24ac.Gọi S, P lần lượt là tổng và tích của hai nghiệm x x1, 2. Hệ thức Viét: 1 2
1 2
S x x b a P x x c
a
.
Điều kiện PT
* có hai nghiệm trái dấu P 0. Điều kiện PT
* có hai nghiệm phân biệt cùng dấu 0 0 P
.
Điều kiện PT
* có hai nghiệm phân biệt dương0 0 0 S P
.
Điều kiện PT
* có hai nghiệm phân biệt âm0 0 0 S P
.
Các hệ thức thường gặp:
x12x22
x122 .x x1 2x22
2 .x x1 2
x1x2
22 .x x1 2 S22P. x1x2
x1x2
24x x1 2 S24P. x2 x1
x1x2
24x x1 2 S24P. x12x22
x1x2
x1x2
x1x2
x1x2
24x x1 2 S S. 24P. x13x23
x1x2
x12x x1. 2x22
x1x2
x1x2
23 .x x1 2S S.
23P
. x14x24
x12 2 x22 2 x12x22
22 .x x12 22
x1x2
22x x1 222x x12 22.
S2 2P
2 2P2 .
1 2
1 2 1 2
1 1 x x S
x x x x P
.
2 1
1 2
2 1 2 21 2 1 2 1 2
1 1 x x x x 4x x S 4P
x x x x x x P
.
1 2 12 22
1 2
1 2
1 2
1 2
2 1 2 22 1 1 2 1 2 1 2
4 . 4
x x x x x x
x x x x
x x x x S S P
x x x x x x x x P
x13x23
x1x2
x12x x1. 2x22
x1x2
x1x2
2x x1. 2.
x1 x2 2 4x x1 2
x1 x2
2 x x1. 2
S2 4P S
2 P .
x14x24
x12 2 x22 2 x12x22
x12x22
S22P S S
. 24P
.II – CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Câu 1: Cho phương trình
2m1
x22mx 1 0. Xác định m để phương trình trên có nghiệm thuộc khoảng
1;0
.Lời giải
Xét 1
2 1 0
m m 2 phương trình trở thành x 1 0 x 1
1;0
Xét 2 1 0 1
m m 2 khi đó ta có:
22 2
' m 2m 1 m 2m 1 m 1 0
mọi m.
Suy ra phương trình có nghiệm với mọi m. Ta thấy nghiệm x1không thuộc khoảng
1;0
Với 1
m 2phương trình còn có nghiệm là 1 1
2 1 2 1
x m m
m m
Phương trình có nghiệm trong khoảng
1;0
suy ra1 2
1 0 0
1 1 0 2 1 2 1 0
2 1 2 1 0 2 1 0
m
m m m
m m m
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng
1;0
khi và chỉ khi m0. Câu 2: Cho phương trình x2
2m1
x m 2 1 0 (x là ẩn số)a) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình đã cho thỏa mãn:
x1x2
2 x1 3x2. Lời giảia)
2m1
24.
m2 1
5 4mPhương trình có hai nghiệm phân biệt 5 m 4
b) Phương trình hai nghiệm 5
m 4
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 2
1 2
2 1
1
x x m
x x m
Theo đề bài:
2
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2 2
1 2
1 2
3
4 3
2 1 4 1 3
3 5 4
x x x x
x x x x x x
m m x x
x x m
Ta có hệ phương trình: 1 2 1
1 2
2
1
2 1 2
3 5 4 3( 1)
2 x m
x x m
x x m m
x
2
2 2
2
1 3( 1)
2 2 1
3 1 4 1
1 0 1
m m
m
m m
m m
Kết hợp với điều kiện m 1 là các giá trị cần tìm
Câu 3: Tìm m để phương trình x25x3m 1 0 (x là ẩn số, m là tham số) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x13x323x x1 2 75
Lời giải
52 4.1. 3m 1 29 12m
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 29
0 m 12
Áp dụng hệ thức Vi-ét 1 2
1 2
5
3 1
x x x x m
Ta có: x13x323x x1 275
x1 x2
x1 x2
2 x x1 2
3x x1 2 75
x1 x2
25 x x1 2
3x x1 2 75
1 2
1 2
1 2 1 2 25 x x x x x x 3x x 75
1 2 3
x x
Kết hợp x1x2 5 suy ra x1 1;x2 4 Thay vào x x1 2 3m1 suy ra 5 m3
Vậy 5
m3 là giá trị cần tìm
Câu 4: Cho phương trình x210mx 9m0 (m là tham số) a) Giải phương trình đã cho với m1.
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2 thỏa điều kiện
1 9 2 0
x x
Lời giải
a) Với m1 phương trình đã cho trở thành x210x 9 0 Ta có a b c 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1
2
1 9 x x
b) '
5m
21.9m25m29mĐiều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là ' 0 25m29m0 (*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
1 2 2 2 2
1 2 1 2 1 1
1 2 1 2 2
10 10 10
9 0 9 9 9 ,(*) 1
9 9 9 9 0 0
1
x x m x m x m x m
x x x x x m x m m
x x m x x m m m m
m
Câu 5: Cho phương trình x22(m1)x m 2 m 1 0 (m là tham số) a) Giải phương trình đã cho với m0.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện
1 2
1 1 4
x x Lời giải
a) Với m0, phương trình đã cho trở thành: x22x 1 0 ' 2 ; x1,2 1 2
Vậy với m0 thì nghiệm của phương trình đã cho là x1,2 1 2.
b) ' m 2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 0 m 2 0 m 2 Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 2
1 2
2( 1) 1
x x m
x x m m
Do đó:
1 2
2
1 2 1 2
2 2
2 2
1 1 2( 1)
4 4 4
1
1 0 1 0 1
1 2( 1) 2 3 0 3
2
x x m
x x x x m m
m m m m m
m m m m m m
Kết hợp với điều kiện 3 1; 2
m
là các giá trị cần tìm.
Câu 6: Cho phương trình 2x2(2m1)x m 1 0 (m là tham số). Không giải phương trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn 3x14x211
Lời giải Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thì 0
2m 1
2 4.2.
m 1
0
2 2
4 12 9 0
2 3 0
3 2
m m
m m
Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét và giả thiết ta có:
1 2
1 2
1 2
x x 2m 1
2 x .x m 1
2 3x 4x 11
2
1
13- 4m x 7 x 7m 7
26 -8m 13- 4m 7m 7
3 4 11
7 26 -8m
Giải phương trình 13- 4m 7m 7
3 4 11
7 26 -8m
Ta được 2
4,125 m
m
Vậy 2
4,125 m
m
là các giá trị cần tìm
Câu 7: Cho phương trình x22(m1)x m 2 3 0 (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm kia.
Lời giải a) Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ' 0
m 1
2 1.
m2 3
0 2m 4 0
2
m
Vậy m2 là các giá trị cần tìm
b) Với m2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a. Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
2
3 2 2
.3 3
a a m
a a m
2
1 1 2
3 3
2 2
m m
a m
2 6 15 0
m m
3 2 6
m (thỏa mãn điều kiện) Vậy m 3 2 6 là các giá trị cần tìm.
Câu 8: Cho phương trình 1 2 1 2 4 1 0
2x mx2m m (m là tham số).
a) Giải phương trình đã cho với m 1 .
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn 1 2
1 2
1 1 x x
x x Lời giải
a) Với m 1 phương trình trở thành 1 2 9 2
0 2 9 0
2x x 2 x x
1 2
1 10
1 10
x x
b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì 0
2 4. .1 1 2 4 1 0 8 2 0 12 2 4
m m m m m
Để phương trình có nghiệm khác 0 1 2
4 1 0
2m m
1 2
4 3 2 4 3 2 m
m
Ta có 1 2
1 2
1 2
1 21 2
1 2
1 1 0
1 0
1 0 x x x x x x x x
x x x x
2
2 0 0
4 19
8 3 0
4 19
m m m m m
m
Kết hợp với điều kiện ta được 0
4 19
m m
Vậy 0
4 19
m m
là các giá trị cần tìm.
Câu 9: Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình x2m x m2 1 0 (m là tham số) có nghiệm nguyên.
Lời giải
m2 2 4.1.
m 1
m4 4m 4
Phương trình có nghiệm nguyên khi m44m4 là số chính phương
Nếu 0
1 m m
thì 0 (loại) Nếu m2 thì 4 22 (nhận)
Nếu m3 thì 2m m
2
5 2m24m 5 0
2
4 2 4
2 2
2 2
2 4 5 4 4
2 1
1
m m m
m m m
m m
không là số chính phương.
Vậy m2là giá trị cần tìm
Câu 10: Cho phương trình x22(m1)x m 3 0 (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà không phụ thuộc vào m.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P x 12x22 (với x1, x2 là nghiệm của phương trình đã cho) Lời giải
a) '
1
2 1.
3
2 3 4 3 2 7 02 4
m m m m m
, m Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 1 2
1 2 1 2
2( 1) 2 2
3 2 2 6
x x m x x m
x x m x x m
1 2 2 1 2 4 0
x x x x
không phụ thuộc vào m. c) P x 12x22
x1x2
22x x1 2 4
m1
22
m3
5 2 15 15
2m 2 4 4
, m Do đó min 15
P 4 và dấu " " xảy ra khi 5 5
2 0
2 4
m m Vậy min 15
P 4 với 5 m4.
Câu 11: Cho phương trình x2mx m 1 0 (m là tham số).
a) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2. Tính giá trị của biểu thức
2 2
1 2
2 2
1 2 1 2
1 x x M x x x x
. Từ
đó tìm m để M 0.
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P x 12x221 đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
1 2 1
x x m x x m
Ta có
2 2
2 2
1 2 1 2
1 2
2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 1
1
1
x x x x m m
x x
M x x x x x x x x m m
2 2 1 1 2
1 1
m m m
m m m m
Để
2
0
1 0 1
0 1 0 1 0
1 0 0
1 0 m
m m
M m m m
m m m m
m
b) Ta có P x 12x22 1
x1x2
22x x1 2 1 m22
m 1 1
22 2 1 1 0
m m m
, m
Do đó Pmin 0 và dấu " " xảy ra khi m 1 0 m 1 Vậy Pmin 0 với m1.
Câu 12: Cho phương trình x2
2m2
x2m0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 x2 2Lời giải Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x1, x2 là
1 2
1 2
' 0 0 0 x x x x
2 1 0
2( 1) 0 0
2 0
m
m m
m
Theo hệ thức Vi-ét: 1 2
1 2
2 1
2
x x m
x x m
Ta có x1 x2 2 x1 x2 2 x x1 2 2 2m 2 2 2m 2 m 0 (thoả mãn) Vậy m0 là giá trị cần tìm.
Câu 13: Cho phương trình x2
m1
x m 0 (m là tham số). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để A x x 12 2x x1 222007 đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.Lời giải Ta có [-(m+1)]24m m 22m 1 (m1)2
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0
m1
2 0 m 1Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
1 2
1 x x m x x m
Ta có A x x 12 2x x1 222007x x x1 2
1x2
2007
1
2007 2 2007 2 2. .1 1 2006 32 4 4
m m m m m m
1 2 8027 8027
2 4 4
m
, m Dấu " " xảy ra 1 1
2 0 2
m m Vậy min 8027
A 4 với 1
m 2.
Câu 14: Cho phương trình x22mx2m 1 0 (m là tham số). Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để A x x 12 2x x1 22 đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải
Ta có
2m 24.1. 2
m 1
4m28m 4 4
m1
2Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0
m1
2 0 m 1Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
1 2
2
2 1
x x m
x x m
Ta có A x x 12 2x x1 22 x x x1 2
1x2
1
2007
2 1
2
4 2 2 4 2 1m m m m m m m 2m
2
2 1 1 1 1 1 1
4 2. . 4
4 16 16 4 4 4
m m m
, m Dấu " " xảy ra 1 1
4 0 4
m m Vậy m ax 1
A 4 với 1 m 4.
Câu 15: Cho phương trình x22
m1
x2m 5 0 (m là tham số).a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 1 x2.
Lời giải
a) Ta có 2
m1
24.1. 2
m5
4m212m22
2m 2 2.2 .3 9 13m
2m 3
2 13 0 , m Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2
1 2
2 2
2 5
x x m
x x m
(I)
Theo giả thiết 1 2 1
1
2
1 2
1 2
2
1 1 0 1 1 0 1 0
1 0
x x x x x x x x x
x
(II) Thay (I) vào (II) ta có:
2m 5
2m 2
1 0 0.m 2 0, đúng với mọi m.Vậy với mọi m thì phương trình trên có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 1 x2. Câu 16: Cho phương trình x2mx m 2 0 (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. b) Định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình thỏa mãn
2 2
1 2
1 2
2 2
. 4
1 1
x x
x x
.
Lời giải
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
2 4.( 2) 2 4 8 ( 2)2 4 4 0
m m m m m
, m Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Vì a b c 1 m m 2 1 0, m nên phương trình có 2 nghiệm x x1, 2 1, m. Phương trình x2mx m 2 0 x2 2 mx m
Ta có 12 22 1 2
1 2 1 2
2 2
. 4 . 4
1 1 1 1
x x mx m mx m
x x x x
2 1 2 2
1 2
( 1)( 1)
4 4 2
( 1)( 1)
m x x
m m
x x
Vậy m 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 17: Cho phương trình x2mx 1 0 (1) (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1):
Tính giá trị của biểu thức:
2 2
1 1 2 2
1 2
1 1
x x x x
P x x
Lời giải
a) Ta có a c. 1. 1
1 0, với m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi m.b) Ta có
2
1 1
2
2 2
1 1 x mx x mx
do x1, x2 là nghiệm của phương trình (1).
Do đó
2 2
1 1 2 2 1 1 2 2
1 2 1 2
1 1 1 1 1 1
x x x x mx x mx x
P x x x x
1 2
1 2
1 1
1 1 0
x m x m
m m
x x
vì x1, x20. Vậy P0.
Câu 18: Cho phương trình x2
2m1
x m 2 1 0
1 (m là tham số).a) Tìm điều kiện của m để phương trình
1 có 2 nghiệm phân biệt.b) Định m để hai nghiệm x1, x2 của phương trình
1 thỏa mãn:
x1x2
2 x1 3x2. Lời giảia)
2m1
24.1.
m2 1
4m5Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 5
0 4 5 0
m m 4
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2 2
1 2
2 1
1
x x m
x x m
Ta có
x1x2
2 x1 3x2
x1x2
24x x1 2 x1 x24x2
2m 1
2 4
m2 1
2m 1 4x2 6m 6 4x2 0 x2 3m23
Suy ra 1 1 2 x m
Do đó 1 3 3 2 2
. 1 1 0 1
2 2
m m
m m m
(thỏa mãn điều kiện có nghiệm)
Vậy m 1 là các giá trị cần tìm.
Câu 19: Tìm m để phương trình x22x2m 1 0 (m là tham số) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện x x22( 12 1) x x12( 22 1) 8.
Lời giải
2 2 4.1. 2
m 1
8m
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 8m 0 m0 Theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2
1 2
2
2 1
x x x x m
(I)
Ta có x x22( 12 1) x x12( 22 1) 8 2
x x1 2
2(x12x22) 8
1 2
2 1 2 2 1 22 x x (x x ) 2x x 8
(II)
Thay (I) vào (II) ta có:
2 2
2( 2 m1) 4 2 2 m1 8 2m 3m 2 0 1
2 2 m m
So với điều kiện có nghiệm m0. Vậy m2 là giá trị cần tìm.
Câu 20: Xác định giá trị m trong phương trình x28x m 0 để 4 3 là nghiệm của phương trình.
Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghiệm nữa. Tìm nghiệm còn lại.
Lời giải Do 4 3 là nghiệm của phương trình nên thỏa:
4 3
28 4 3
m 013 0 13
m m
Thay m13vào phương trình ta được phương trình: x28x13 0
*
2' 4 1.13 3
Phương trình
* có hai nghiệm phân biệt là: 12
4 3
4 3
x x
Vậy x 4 3 là giá trị cần tìm.
Câu 21: Cho phương trình x2
2m1
x m 2 m 1 0 (m là tham số).a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m sao cho A
2x1x2
2x2x1
đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.Lời giải
a) Ta có
2m1
24.1.
m2 m 1
5 0, m. Nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m.b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2 2
1 2
2 1
1
x x m
x x m m
Ta có A
2x1x2
2x2x1
5x x1 22
x12x22
9x x1 22
x1x2
2
2
2 29 m m 1 2 2m 1 m m 11
2
2 1 1 1 1 45 45
2. . 11
2 4 4 2 4 4
m m m
, m Dấu " " xảy ra 1 1
2 0 2
m m Vậy min 45
A 4 với 1 m 2.
Câu 22: Cho phương trình 2 2 2 1 0
x mx m 2 (m là tham số).
a) Chứng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m. b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có cạnh huyền bằng 3.
Lời giải
a) '
2 1. 2 1 1 02 2
m m
, m.
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m.
b) Hai nghiệm của phương trình là 1
2
2 2
2 2 x m
x m
Theo đề bài ta có 2 2 2 1 2 1
2 2
2 2 2 2
m m m m m m
2 2m 0 m 0
c) Theo định lý Pitago ta có:
2 2
2 2 2
2 2 9 2 8 0 4 0
2 2 2
m m m m m
m
Vậy 2
2 m m
là các giá trị cần tìm.
Câu 23: Cho phương trình x22x m 3 0 (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x 1. Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức x13x238 Lời giải
a) Vì phương trình x22x m 3 0 có nghiệm x 1 nên ta có:
( 1) 22.( 1) m 3 0 m 6 0 m 6 Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1x2 2 1 x2 2 x2 3 Vậy m6 và nghiệm còn lại là x3. b) ' 12 1.
m3
m 2Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 2 Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
1 2
2 3 x x x x m
Ta có
3 3
1 2
3
1 2 1 2 1 2
3
8
( ) 3 ( ) 8
2 3.( 3).2 8
6( 3) 0
3 0 x x
x x x x x x m
m m
3
m (thỏa mãn điều kiện) Vậy m 3 là giá trị cần tìm.
Câu 24: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2
2m1
x m 2 1 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức P x 12x22 đạt giá trị nhỏ nhất.Lời giải
2m 1
2 4.1.
m2 1
4m 5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 5 m 4
. Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
2 1 2
2 1
1
x x m
x x m
Ta có P x 12x22
x1x2
22x x1 2
2m 1
2 2
m2 1
2m2 4m 3
2
22 m 2. .1 1 1m 3 2 m 1 1 1
, m Dấu " " xảy ra m 1 0 m 1 (nhận) Vậy Pmin 1 khi m1.
Câu 25: Cho phương trình x2
m5
x2m 6 0 (x là ẩn số)a) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x x1, 2 thỏa mãn: x12x22 35.
Lời giải:
a) Δ
m 5
24.1. 2m 6
m5
24. 2
m6
m210m25 8 m24 m22m1
m1
2 0; mVậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm.
b) Với mọi m, phương trình đã cho có hai nghiệm x x1, 2 thỏa hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
5;
2 6
S x x b m
a P x x c m
a
Ta có: x12x2235
x1 x2
2 2x x1 2 35
m 5
2 2 2
m 6
35
2 10 25 4 12 35 0
m m m
2 6 22 0 1
m m
' 32 1. 22 9 22 31 0
Vì ' 0 nên phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt: m1 3 31;m2 3 31 Vậy m
3 31; 3 31
Câu 26: Cho phương trình x22x m 2 0
1 (m là tham số) a) Tìm m để phương trình
1 có nghiệmb) Tìm m để phương trình
1 có 2 là một nghiệm và tìm nghiệm còn lại Lời giảia) Phương trình
1 có nghiệm : ' 0
1 m 2 0
3 m 0
3
m
Vậy phương trình
1 có nghiệm khi m3b) Do phương trình
1 có 2 là một nghiệm nên thỏa:222.2 m 2 0 6 0
m 6
m
Thay m 6 vào phương trình
1 ta được phương trình: x22x 8 0
*
' 12 1. 8 1 8 9 0, ' 9 3
Do ' 0 nên phương trình
* có hai nghiệm phân biệt: 1 1 3 2; 2 1 3 41 1
x x Vậy m 6 và nghiệm còn lại là 4 là các giá trị cần tìm.
Câu 27: Cho phương trình x2mx m 1 0
1 với x là ẩn sốa) Giải phương trình khi m2
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Gọi x x1, 2 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
1 1
2 2 1
2 2016 A x x .Lời giải
a) Khi m = 2, phương trình
1 trở thành: x22x 1 0
2Ta có a b c 1 2 1 0 nên phương trình
2 có hai nghiệm: 1 2 21; 2
1 x x c
a Vậy khi m2, tập nghiệm của phương trình
2 là S
1; 2
b) m24.1.
m 1
m24m 4
m2
20;với mọi m.Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Với mọi m, phương trình đã cho có hai nghiệm x x1, 2 thỏa hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2 1
S x x b m
a P x x c m
a
Ta có: A
x11
2 x21
22016
1 1
2 1
2 2016 A x x
1 2 1 2 1
2 2016 A x x x x
1 1
2 2016A m m 02 2016 A
2016 A
Câu 28: Cho phương trình x2
2m1
x2m0 với x là ẩn số; m là tham số. Tìm m để phương trình có nghiệmx2. Tìm nghiệm còn lại.Lời giải
Do phương trình có nghiệm x2 nên thỏa: 22
2m1 .2 2
m0 4 4m 2 2m 0 2m 2 0
2m 2
1
m
Thay m 1vào phương trình ta được phương trình: x23x 2 0
*Ta có a b c 1
3 2 0 nên phương trình
* có hai nghiệm: 1 2 21; 2
1 x x c
a Vì x22 nên nghiệm còn lại là x11
Vậy m 1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm.
Câu 29: Cho phương trình x2
m1
x m 2 0 (x là ẩn số, m là tham số) a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2b) Tính tổng và tích của hai nghiệm x x1, 2 của phương trình theo m
c) Tính biểu thức A x 12x226x x1 2 theo m và tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất Lời giải
a)
m1
24.1.
m2
m1
24
m2
m22m 1 4m82 2 9
m m
m22m 1
8
m1
2 8 0; với mọi mVậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọim .
b) Với mọi m, phương trình đã cho có hai nghiệm x x1, 2 thỏa hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
1 2
S x x b m
a P x x c m
a
c) Ta có A x 12x226x x1 2
x1x2
28x x1 2
m1
28
m2
m22m 1 8m162 6 17
m m
m26m 9 8
m3
2 8 8; với mọi mDấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m3
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA8 khi và chỉ khi m3.
Câu 30: Cho phương trình: x22
m1
x4m0 (x là ẩn số, m là tham số).a) Giải phương trình với m 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Lời giải
a) Với m 1 phương trình trở thành: x24x 4 0
*' 22 1.4 0
Vì ' 0 nên phương trình
* có nghiệp kép: 1 2 ' 2 1 2 x x b a Vậy với m 1, tập nghiệm của phương trình
* là S
2b) Ta có
2
' m 1 1. 4m
m1
24mm22m 1 4m m22m1
m1
2Để phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0
m1
2 0 m 1 0 m 1 Vậy m 1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.Câu 31: Cho phương trình x22x m 2 1 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m.
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x1 3x2 Lời giải
a) Ta có ' 12 1.
m21
1 m21m2 2 0, với mọi mVì ' 0 , với mọi mnên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa hệ thức Vi-ét:
1 2
2 2
1 2
2 2
1
1 1
1 S x x b
a
c m
P x x m
a
c) Ta có x1x2 2 (do trên) và x1 3x2 nên ta có hệ phương trình sau:
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 1
2 2 2
2 2 2
3 3 0 3 0
2 1 2 3
*
2 2 1 1
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x
Thay
* vào biểu thức x x1 2 m21 ta được:
3 .1 m2 1 m2 2 m 2Vậy m 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 32: Cho phương trình: x2
m2
x m 1 0 (m là tham số)a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m b) Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có x12x2213x x1 2
Lời giải
a) Ta có
m2
24.1.
m1
m24m 4 4m4 m2 8 0, với mọi m.Vì 0, với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. b) Với mọi m, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét:
1 2
1 2
2 2
1
1 1
1 b m
S x x m
a c m
P x x m
a
Theo đề bài, ta có:
2 2
1 2 13 1 2
x x x x
x1x2
22x x1 2 13 x x1 20
x1x2
23x x1 213 0
m 2
2 3
m 1 13 0
m2
23
m 1 13 0
2 4 4 3 3 13 0
m m m
2 6 0 m m
*
12 4.1. 6 1 24 25 0; 25 5
Do 0 nên phương trình
* có hai nghiệm phân biệt:1 2
1 5 1 5
2; 3
2.1 2.1
m m
Vậy m12; m2 3 là các giá trị cần tìm .
Câu 33: Cho phương trình x2 x m 2 0 với m là tham số và x là ẩn số a) Tìm điều kiện của mđể phương trình có nghiệm
b) Giả sử x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x x1 23x x1 23 10 Lời giải
a) Ta có 12 4.1.
m2
1 4 m8 9 4 m
Để phương trình có nghiệm 9
0 9 4 0 4 9
m m m 4
Vậy 9
m4 thì phương trình có nghiệm . b) Với 9
m 4 thì phương trình trên có hai nghiệm x x1, 2 thỏa hệ thức Vi-ét:
1 2