• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đoàn Ngọc Dũng -

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đoàn Ngọc Dũng -"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

TÍCH PHÂN HÀM CÓ CHỨA GTTĐ

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

BÀI 1 : Tính các tích phân sau : 1) I =

1

0

2 4x 1dx

x

4 ĐS : I =

2

1 2) I =

2

0

dx 1 x

x ĐS : I = 1

3) I =

2

1

2

3 2x x 2 dx

x ĐS : I =

12

37 4) I =

2

0

2 2x 3 dx

x ĐS : I = 4

5) I =

2

0

2 3x 2 dx

x ĐS : I = 1 6) I =

1

0

2 4x 1dx x

4 ) 1 x

( ĐS : I =

4 3

7) I =

4

0

2

3 2x xdx

x ĐS : I = 8 8) I =

0

1

2 3

4 4x x dx

x

4 ĐS : I =

4 1

9) I =

2

0

dx 2 1 x

x 1 x

3 ĐS : I = 18ln24ln3 10) I =

  

5

3

dx 2 x 2

x ĐS : I = 8

11) I =

2

3

4 dx x

x ĐS : I =

3 ln8 4 1

 12) I =

2

0 2

2 dx x

2 x 3

x ĐS : I = 24ln336ln21

13) I =

  

1

1

2dx x 1 x

2 ĐS : I =

2

5 14) I =

  

1

1

2dx x 1 x

2 ĐS : I =

3 22

15) I =

2

2

4 1 dx

x ĐS : I = 12 16) 1

1

I 2 x dx

ĐS : I6 2 231 17) 9

1

2 2 x

I dx

x

  ĐS : I7 6ln23 18) e

1 e

I ln x dx

x ĐS : I41

19) 2 x x

1

I e e 2dx

  ĐS : I82ee1 e 1e4 20) I =

1

1

x dx e

1 ĐS : I = e 2

e 1  21) I =ln

4

0

1 x x

2 e dx

e ĐS : I =

2 e 17 5

e2   22) I =

2

0

x dx 2 x

3 ĐS : I =

2 ln 1 1

23) I =

0

dx x sin x

cos ĐS : I =

3

4 24) I =

3 /

4 /

2

2x cot x 2dx

tan ĐS : I =

2 ln 3

 25) I =

/2

0

dx 1 x sin

2 ĐS : I =

2 6 3

2 

 26) I =

4 / 3

4 /

dx x 2

sin ĐS : I = 1

27) I =

/4

0

dx x 3 x sin 2 x

tan ĐS : I =

32 2 3 2 2 2ln

1    2 28) I =

/2

0

dx x x

sin ĐS : I = 1

8

2

29) I =2

0

dx x 2 cos

1 ĐS : I =4 2 30) I =

0

dx x 2 sin

1 ĐS : I =2 2

31) I =2

0

dx x sin

1 ĐS : I =4 2 32) I =

0

dx x sin

1 ĐS : I =4

21

33) I =100

0

dx x 2 cos

1 ĐS : I =200 2 34) I =

0

dx ) x cos x (sin x cos

2 ĐS : I = 2

BÀI 2 : Tính các tích phân sau :

1) 2

 

0

I Max sin x ;cos x dx

ĐS : I2 2 23 2) I =

2

0

2 3x 1;x 2)dx

x

min( ĐS : I = 8

3

(2)

DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG – THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY

GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG

 VẤN ĐỀ 1 : DIỆN TÍCH HÌNH PHẲNG

I. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f(x); trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b tính bởi công thức : S =

b

a

dx x

f( ) (a  b)

1) Nếu f(x)  0 với mọi x  [a ; b] thì : S =

b

a

dx x f( ) 2) Nếu f(x)  0 với mọi x  [a ; b] thì : S = –

b

a

dx x f( )

3) Nếu thì : S =

b

c c

a

dx x f dx x

f( ) ( )

4) Nếu thì : S =

b

c c

a

dx x f dx x

f( ) ( )

II. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị (C) : y = f(x); (C’) : y = g(x) và hai đường thẳng x = a, x = b tính bởi công thức : S =

b

a

dx x g x

f( ) ( ) 1) Nếu f(x)  g(x) với mọi x  [a ; b] thì : S =

b

a

dx x g x

f( ) ( )]

[

2) Nếu f(x)  g(x) với mọi x  [a ; b] thì : S =

b

a

dx x f x

g( ) ( )]

[

3) Nếu thì : S =

b

c c

a

dx x f x g dx x g x

f( ) ( )] [ ( ) ( )]

[

4) Nếu thì : S =

b

c c

a

dx x g x f dx x f x

g( ) ( )] [ ( ) ( )]

[

 VẤN ĐỀ 2 : THỂ TÍCH KHỐI TRÒN XOAY I. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh

trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f(x); trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b (với a  b) tính bởi công thức : II. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : y = f(x); (C’) : y = g(x) và các đường thẳng x = a, x = b (với a  b) tính bởi công thức :

(f(x)  g(x)  0,  x  [a ; b]) x a c b

f(x) + 0 – x a c b f(x) – 0 +

x a c b f(x) – g(x) + 0 –

x a c b f(x) – g(x) – 0 +

V =

b

a

dx x f2( )

V =

b

a

dx x g x

f ( ) ( )]

[ 2 2

(3)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

III. Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục tung hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) : x = g(y) và các đường thẳng y = c, y = d (với c  d) tính bởi công thức :

 Chú ý khi tính thể tích vật thể tròn xoay :

Hình phẳng giới hạn bởi 4 đường Quay quanh trục Thể tích khối tròn xoay

y = f(x) ; y = 0 ; x = a ; x = b Ox

b

a

2(x)dx f

V y = f(x) ; y = g(x) ; x = a ; x = b

(với f(x)  g(x)) Ox

b

a

2 2(x) g (x)dx f

V

x = f(y) ; x = 0 ; y = c ; y = d Oy

d

c

2(y)dy f

V BÀI 1 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :

1) y = x2 – 2x ; trục hoành ; x = –1 ; x = 2. 2) y = x(x + 1)(x – 2) ; trục hoành.

3) y = x4 – 2x2 – 3 ; trục Ox. 4) y =

1 2

x ; trục Ox ; trục Oy ; x = 4 5) y = cos2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = . 6) y = sinx ; y = 0 ; trục Oy ; x = 2.

7) y = (x + 2)e2x ; y = 0 ; x = 0 ; x = 3. 8) y = x 2

x

ln ; y = 0 ; x = 1 ; x = e.

ĐS : 1) S = 8/3 ; 2) S = 37/12 ; 3) S = 32 3/5; 4) S = 2ln5 ; 5) /2 ; 6) S = 4 ; 7) S = 3/4(3e6 – 1); 8)2 e BÀI 2 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :

1) y = –x3 + 3x + 1 ; y = x2 + x + 1 ; x = –2; x = 2 2) y = x + sinx ; y = x ; x = 0 ; x = 2.

3) y = x3 + 2x2 – 4 ; y = –x2. 4) y = 3x3 – x2 – 10x ; y = –x2 + 2x.

5) y =

4 4 x

2 ; y = 2 4

x2 (ĐH B 2002) 6) y = 0 ; y =

1 x

) x 1 ( x

2

(DBĐH 2007)

7) y = (e +1)x, y =(1ex)x (ĐH A 2007) 8) y = x2 ; y = 2x2 (DBĐH 2007)

9) y = x2 – x + 3, y = 2x + 1. (ĐH A 2014)

ĐS : 1) 37/6 ; 2) 4 ; 3) 27/4 ; 4) 24 ; 5) 2 + 4/3 ; 6) /4ln 21; 7) e/2 – 1 ; 8) /2+ 1/3; 9) 1/6.

BÀI 3 : Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = –x2 + 4x – 3 và các tiếp tuyến với nó tại

các điểm M1(0 ; –3); M2(3 ; 0). ĐS : S = 9/4(đvdt)

BÀI 4 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :

1) y = x ; trục Ox ; y = x – 2. ĐS : S = 10/3 2) y = x ; trục Ox ; y = 6 – x. ĐS : S = 22/3 3) y = x2 – 2x + 2; y = x2 + 4x + 5; y = 1. ĐS : S =

4

9 4) y = x2 ; y = 27 x2 ; y =

x

27 ĐS : S = 27ln3 BÀI 5 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :

1) y2 = 2x + 1 ; y = x – 1 ĐS : S = 16/3 2) x = y3 ; y = 1 ; x = 8. ĐS : S = 17/4 BÀI 6 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường :

1) y =  x2 – 4x + 3  ; y = x + 3 (ĐH A 2002) ĐS : 109/6 2) y =  x2 – 1  ; y =  x  + 5 ĐS : 73/3 ; BÀI 7 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox phần hình phẳng được giới hạn bởi : 1) y = –x2 + 2x ; y = 0. 2)

4 x y 4

  ; y = 0; x = 0; x = 2. 3) y = x2 ; y = 3x 4) x

y 4; y = –x + 5 5) y = xlnx; y = 0; x = e (ĐH B 2007) 6) y = sin2x; y = 0; x = 0 ; x =  7) y = sinx ; trục Ox; x = 0; x =  ĐS : 1) V = 16/15; 2) V = 4 ; 3) V = 162/5 ; 4) V = 9 ; 5)V

5e32

/27; 6) V = 32/8 ; 7) V = 2/2.

BÀI 8 : Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay quanh Oy phần hình phẳng được giới hạn bởi : 1) y = 3 2x1; y = 3; x = 0 ĐS : V = 480/7 (đvtt) 2) y = lnx; y = 0; x = e ĐS : V = /2(e2 + 1)(đvtt)

x = g(y) V =

d

c

2(y)dy g

(4)

HƯỚNG DẪN GIẢI

A. TÍCH PHÂN HÀM CÓ CHỨA GTTĐ

 Các bước thực hiện :

Bước 1 : Xét dấu hàm f(x) trên đoạn [a ; b] để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Bước 2 : Áp dụng công thức : I =

b

c c

a b

a

dx ) x ( f dx ) x ( f dx ) x (

f (với c  [a ; b])

BÀI 1 : Tính các tích phân sau :

1)

1 2

0

I

4x 4x 1dx ĐS : I = 21

Ta có :

 

1

0 1

0 1 2

0

2 4x 1dx 2x 1 dx 2x 1dx

x 4

I . Xét dấu f(x) trên đoạn [0 ; 1].

x 0 1/2 1

2x – 1  0 

2x 1

dx

2x 1

dx

x x

 

x x

21 41 0 41 21 41 14 21

I 1 2 102 2 112

2 1 2

1

0



 

 

 

 



 

 

 

2)

I =

2

0

dx 1 x

x ĐS : I = 1

Xét dấu f(x) trên đoạn [0 ; 2]. Ta có : x – 1 = 0  x = 1.

x 0 1 2

x – 1  0 

       

1

2 x 3 x 2

x 3 dx x

x x dx x x dx

1 x x dx 1 x x I

2

1 2 1 3

0 2 2 3

1 1 2

0 2 2

1 1

0

 

 

 

 

 

 

   

3)

I =

2

1

2

3 2x x 2 dx

x ĐS : I =

12 37

Xét dấu f(x) trên đoạn

1; 2

. Ta có : x32x2x2

x32x2

x2

x2

x2

 

x2

 

x2

 

x2 1

x 1 1 2 x3 – 2x2 – x + 2 – 0 + 0 – 0 +

x 2x x 2

dx

x 2x x 2

dx 38 125 1237

I 2

1

2 3 1

1

2

3         

 

4)

I =

2

0

2 2x 3 dx

x ĐS : I = 4

Xét dấu f(x) trên đoạn [0 ; 2]. Ta có : x2 + 2x – 3 = 0  x = 1  x = –3.

x 3 0 1 2

x2 + 2x – 3 + 0  0 +

x 2x 3

dx

x 2x 3

dx x3 x 3x x3 x 3x 4

I

2

1 3 2

1

0 3 2

2

1 2 1

0

2  

 

  

 

 

  

 

(5)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

5)

I =

2

0

2 3x 2 dx

x ĐS : I = 1

Xét dấu trên đoạn

 

0;2

Ta có : x2 – 3x + 2 = 0  x = 1  x = 2

x 0 1 2

x2 – 3x + 2 + 0 – +

   

2 1

2 x 3 3 2 x

2 x 3 3 dx x 2 x 3 x dx 2 x 3 x I

2

1 2 1 3

0 2 2 3

1 2 1

0

2  

 

  

 

 

  

 

6)

I =

1

0

2 4x 1dx x

4 ) 1 x

( ĐS : I =

4 3

Ta có :

 

 

 

1

0 1

0 1 2

0

2 4x 1dx x 1 2x 1 dx x 1 2x 1dx

x 4 1 x I

x  0

2

1 1 +

2x – 1  0 +

      

1

2 1 2

1

0

dx 1 x 2 1 x dx 1 x 2 1 x I

Ta có :

    

x C

2 x 3 x dx 2 1 x x 2 dx 1 x 2 1

x  

2   32  

  

  











24 x 11

2 x 3 x dx 2 1 x 2 1 x

24 x 7

2 x 3 x dx 2 1 x 2 1 x

I 1

2 1 2 1 3

2 1

2 1

0 2 2 3

1

0 . Vậy

4 3 24 11 24

I 7   .

7)

I =

4

0

2

3 2x xdx

x ĐS : I = 8

Ta có :

 

4

0 4

0 4 2

0

2 4

0

2

3 2x xdx x. x 2x 1dx x. x 1 dx x.x 1dx

x

I . Xét dấu f(x) trên [0 ; 4].

x  0 1 4 +

x – 1  0 

   

15 dx 4 1 x x dx 1 x x

I 4

1 1

0

 

8)

I =

0

1

2 3

4 4x x dx

x

4 ĐS : I =

4 1

Ta có :

    

0

1

0

1

0

1 2 2

2 2

3

4 4x x dx 2x x dx 2x xdx

x 4

I . Xét dấu 2x2 + x  [–1 ; 0]

x  1

2

1 0 +

x2 + x + 0  +

   

4 dx 1 x x 2 dx x x 2

I 0

2 1

2 2

1

1

2    

 

(6)

9)

I =

2

0

dx 2 1 x

x 1 x

3 ĐS : I = 18ln24ln3

Ta có :

  

 

2

0

2

0 2 2

0

1 dx x

3 x 2 dx x

1 x

1 x 2 x 1 x dx 3

2 1 x

x 1 x I 3

x  3 1 0 1 2 +

x2 + 2x – 3 + 0   0 +

x + 1   0 + +

f(x)  +  +

3 ln 4 2 ln 8 1 1 dx x 1 4 x 1 dx

x 1 4 x 1 dx

x 3 x 2 dx x

1 x

3 x 2

I x 2

1 1

0 2

1 1 2

0

2    

 

 

 

 

 

 

 

 

   

10)

I =

  

5

3

dx 2 x 2

x ĐS : I = 8

Xét dấu

x2 x2

trên đoạn

3;5

x 3 2 2 5

x + 2  0 + +

x – 2   0 +

            

5

2 2

2 2

3 5

2 2

2 2

3

dx 4 xdx 2 dx 4 dx

2 x 2 x dx 2 x 2 x dx 2 x 2 x I

8 x 4 x

x 4

I 2322252

11)

I =

2

3

4 dx x

x ĐS : I =

3 ln8 4 1

x 3 0 2

4 x

x

  0 +

  

03

20

2

0 0

3 2

0 0

3

4 x ln 4 x 4

x ln 4 x 4 dx

x 1 x 4 dx

x 1 4 4dx

x dx x 4 x

I x        



 

 

 

 

 

 

   

   

3 ln8 4 1 4 ln 4 6 ln 4 2 3 3 ln 4

I      

12)

I =

2

0 2

2 dx x

2 x 3

x ĐS : I = 24ln336ln21

Xét dấu : x2 – 3x + 2. Ta có : x2 – 3x + 2 = 0  x = 1  x = 2

x  0 1 2 +

x2 – 3x + 2 + 0  0 +

Dựa vào bảng xét dấu, ta có :

2

1 1 2

0

2 dx

2 x

2 x 3 dx x

2 x

2 x 3 I x

Ta có : 5x 12lnx 2 C

2 dx x 2 x 5 12 x 2 dx

x 2 x 3

x2 2

 

 

 

 





 

 

   

 

 

 

   

 

3 ln 12 2 ln 2 24 2 7

x ln 12 x 2 5 dx x 2 x

2 x 3 x

2 ln 12 3 ln 2 12 2 9

x ln 12 x 2 5 dx x 2 x

2 x 3 x

2

1 2 2

1 2

1

0 1 2

0 2

.

Vậy I24ln336ln21.

(7)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

13)

I =

  

1

1

2dx x 1 x

2 ĐS : I =

2 5

Ta có :

         

1

 

1 2

1 1

1 1 2

1

2 2 1

1

2dx 2x 1 x 2x2x 1 dx 5x 4x 1dx 2 x 2x 1 dx I 2.I

x 1 x 2

I

  

    

  

  

Tính I

5x 4x 1

dx 35x 2x x 1 163

1 2 3 1

1

1 2  

 

  

Tính

  

1

1

2 x 2x 1 dx

I Ta có : x = 0 ;

2 x 1 0 1 x

2    

x 1 0

2

1 1

x(2x – 1) + 0  0 +

     

1

2 1 3 2

2 1

0 3 2

0

1 3 2

1

2 1 2

1

0 0

1

2 2

x x 3 2 2

x x 3 2 2

x x 3 dx 2 1 x 2 x dx 1 x 2 x dx 1 x 2 x

I 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

12 17 24

5 24

1 6

I2  7  

 . Vậy

2 5 12 2 17 3 I 16 2 I

I 1  2    

14)

I =

  

1

1

2dx x 1 x

2 ĐS : I =

3 22

             

3 1 22 3 0

64 1 9 1

1 3

1 x 3

1 x 3 3 dx 1 1 x dx 1 x 3 dx x 1 x 2 I

1

0 0 3

1 3 1

0 1 2

1 1 2

1

2               

  

15)

I =

2

2

4 1 dx

x ĐS : I = 12

Ta có : x4 – 1 = 0  (x2 + 1)(x2 – 1) = 0  x =  1 Xét dấu x2 – 1 trên đoạn [–2 ; 2]

x 2 1 1 2

x4 – 1 + 0  0 +

x 1

dx

1 x

dx

x 1

dx 265 58 265 12

I 2

1 4 1

1 4 1

2

4         

  

16)

1

1

I 2 x dx

Ta có : 0 1 0 1 0

  

12

 

1

 

12

1 0 1 0 1 0

I 2 x dx 2 x dx 2 xdx 2 xdx 2 x d 2 x 2 x d 2 x

 

 

 

 

  

 

   

3 1 2 x 2

2 x 3 2 x 2 2 x 3 2

2 1

0 0

1

 

Vậy I 2 2 1 3

  .

 Chú ý :

Các bạn phải chứng minh nếu muốn sử dụng hai tính chất sau :

Nếu hàm số f(x) chẵn (f(x) = f(x)) thì

  

 

0

dx x f 2 dx x

f (tách và đặt x = t)

Nếu hàm số f(x) lẻ (f(x) = f(x)) thì

f

 

xdx0

(đặt x = t)

(8)

17)

9

1

2 2 x

I dx

x

 

Xét phương trình : 2 x0x4

 

1;9 Với x2

 

1;4 2 x2 20

Suy ra : 2 x0 với x  [1 ; 4] và 2 x0 với x  [4 ; 9]

Khi đó : 4

 

9 4 9 14

 

94

1 4 1 4

2 2 x 2 2 x dx 4 1 3

I dx dx dx 2 x 4 ln x 2 x 6 ln

x x x x x 2

     

      

Vậy 3

I 6 ln

 2.

18)

e

1 e

I ln x dx

x ĐS : I41

e 1 e 1 e 1 e

1 e 1 e 1 1 e 1 1 e 1

ln x ln x ln x ln x ln x

I dx dx dx dx dx ln xd ln x ln xd ln x

x x x x x

 

 

ln2x ln2x 1

e

1 1 2

e 1 2

 Vậy I = 1.

19)

2 x x

1

I e e 2dx

  ĐS : I8 2ee1 e 1e4

Ta có :

  

  



 

2

1

2 x 2 x 2

1

2 x 2 x 2

1

x x

8 e e 2dx e e dx e e dx

I

 Cách 1 :

Do

 

 



1

; 0 x , 0 e e e

e

0

; 1 x , 0 e e e

e

2 x 2 x 2 x 2 x

2 x 2 x 2 x 2 x

Nên 4

e e 1 e e 1 2 e

e 2 e

e 2 dx e e dx e e I

2

0 2 x 2 0 x

1 2 x 2 x 2

0

2 x 2 x 0

1

2 x 2 x

8 

 

   

 



 

 



 

 



 

 



 

Vậy 4

e e 1 e e 1 2

I8 

 

   

 .

 Cách 2 :

Xét phương trình e2x e2x 0  x = 0  (1 ; 2)

Khi đó : 4

e e 1 e e 1 2 e

e 2 e

e 2 dx e e dx e e I

2

0 2 x 2 0 x

1 2 x 2 x 2

0

2 x 2 x 0

1

2 x 2 x

8 

 

   

 



 

 



 

 



 

 



 

Vậy 4

e e 1 e e 1 2

I8 

 

   

 .

20)

I =

1

1

x dx

e

1 ĐS : I = e 2

e 1  Xét dấu trên đoạn [1 ; 1]. Ta có : 1 – ex = 0  ex = 1 = e0  x = 0

x 1 0 1

1 – ex + 0 

1 e

dx

e 1

dx e1 e 2

I 1

0 x 0

1

x     

 

(9)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

21)

I =ln

4

0

1 x x

2 e dx

e ĐS : I =

2 e 17 5 e2  

Ta có : e2x – ex + 1 = 0  x = 1. Khi x > 1 thì e2x – ex + 1 >0 và khi x < 1 thì e2x – ex + 1 < 0. Do đó :

   

2 e 17 5 e e

2e e 1

2 e 1 dx e e dx e e dx e e

I 2

4 ln

1 1 x x 2 1

0 x 2 1 4 x

ln

1

1 x x 1 2

0

x 2 1 4 x

ln

0

1 x x

2    

 

 

 

 

 

22)

I =

2

0

x dx 2 x

3 ĐS : I =

2 ln 1 1 Ta có : 3 – x – 2x = 0  2x =  x + 3

Nhận xét : x = 1 là nghiệm của phương trình.

Mặt khác, ta có : hàm số



biến nghịch một hàm

là 3 + x

= y

biến đồng một hàm là

2x

= y

 đồ thị hai hàm số này chỉ cắt nhau tại 1 điểm duy nhất có hoành độ x = 1

 x = 1 là 1 nghiệm duy nhất của phương trình.

x 0 1 2

3 – x – 2x + 0 

   

2

1 x 1 2

0 x 2 2

1 1 x

0

x

2 ln

2 2 x x 2 3

ln 2 2 x x 3 dx 2 x 3 dx 2 x 3

I 

 

  

 

 

  

 

2 ln 2 2 2 ln

4 2 ln

2 2 1 2 5 2 ln

2 2 3 1 2 ln 2 4 2 6

ln 2 2

ln 2 2 3 1

I  

 

  



 

 

 

  



 

  



 

 

 





 

  

23)

I =

0

dx x sin x

cos ĐS : I =

3 4

Vì cos x cos x khi 0 x 2 cos x khi x

2

   

    



nên ta có : 2

0 0 2

I cos x sin xdx cos x sin xdx cos x sin xdx

Đặt t  sinxt2 sinx2tdt cosxdx

x 0 /2 

t 0 1 0

3 4 3

t dt 4 t 4 dt t 2 dt t 2 tdt 2 . t tdt 2 . t I

1

0 1 3

0 2 1

0 2 1

0 2 0

1 1

0

    

24)

I =

3 /

4 /

2

2x cot x 2 dx

tan ĐS : I =

2 ln 3

   

3 3 3 3 3

2 2

2 2

4 4 4 4 4

sin x cos x I tan x cot x 2dx tan x cot x dx tan x cot x dx tan x cot x dx dx

cos x sin x

  

 

 

 

3 3

4 4

cos 2x

dx 2 cot 2x dx 1sin 2x

2

 

.

Do x

4 3

   nên 2x 2

2 3

    cot2x  0, x  ;2 2 3

 

 

 

 

 

 

3 3 3 3

4 4 4 4

sin 2x '

cos 2x 1

I 2 cot 2x dx 2 cot 2xdx 2 dx 2 dx

sin 2x 2 sin 2x

 

 

 

 

  ln sin 2x 34  ln 23
(10)

25)

I =

/2

0

dx 1 x sin

2 ĐS : I =

2 6 3

2 

 Ta có : 2sinx – 1 = 0 

x 6 sin6

2 x 1

sin       (vì x  [0 ; /2]

Khi x 6

0 

 : 2sinx 1 0

2 x 1

sin    

Khi x 2 6

 

 : 2sinx 1 0

2 x 1

sin    

   

2 6 3 2 dx 1 x sin 2 dx x sin 2 1

I 2

6 6

0



26)

I =

4 / 3

4 /

dx x 2

sin ĐS : I = 1

Đặt dx

2 dx dt 2 dt x 2

t    

3 / 4 3 / 2

/ 4 / 2

I sin 2x dx 1 sin t dt 2

 

sin x khi x sin x 2

sin x khi x 3 2

   

     



nên ta có :

       

3 /2

3 2 2

/ 2

1 1 1 1 1 1 1 1

I sin t.dt sin t.dt cos t cos t 1 0 0 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2

 

            

27)

I =

/4

0

dx x 3 x sin 2 x

tan ĐS : I =

32 2 3 2 2 2ln

1    2 Xét hàm số f(x) = tanx + 2sinx – 3x

x cos

x cos 3 x cos 2 3 1

x cos x 2

cos ) 1 x ('

f  2     3 22

         

0

x cos

1 x cos 2 1 x cos x

cos

1 x cos x cos 2 1 x cos x

cos

1 x cos 3 x cos x 2

'f  32 2    22     2 2  

 ,   

;4 0 x

 f(x) luôn tăng trên 

 

;4

0

Bảng biến thiên :

x 0 /4

y ’ +

y

0

Dựa vào bảng biến thiên, ta có : f(x)  f(0) = 0  tanx + 2sinx – 3x  0, x   

;4 0

Khi đó :

 

4

0 4 2

0 4

0 4

0 2

x x 3

cos 2 x cos ln dx x 3 x sin 2 x tan I

12ln 2 2 2 3322

x 4 34

t 2 32

(11)

IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII

28)

I =

/2

0

dx x x

sin ĐS : I = 1

8

2

  Xét hàm số f(x) = sinx – x với  

;2 0

x  f ’(x) = cosx – 1  0,   

;2 0 x x 0 /2

y ’ –

0

y

Dựa vào bảng biến thiên, ta có : f(x)  f(0) = 0  sinx – x  0,



 

x 0;2

Khi đó :

 

1

x 8 2 cos dx x

x sin x

I 2

2

0 2 2

0

 

 

 

 

29)

I =2

0

dx x 2 cos

1 ĐS : I =4 2

Ta có : 1cos2x 2sin2x 2sinx 2

0

dx x sin 2 I

Vì 

 

2 x khi x sin

x 0 khi x x sin

sin nên ta có :

   

cosx cosx

2

2 2

4 2

2 xdx sin xdx

sin 2

I 2 0 2

0



 

 

30)

I =

0

1 sin 2x dx

ĐS : I =2 2

 Chú ý :

sinx + cosx = 2sin 

 

 

 4

x = 2cos 

 

 

4

x

sinx – cosx= 2sin 

 

 

 4

x = – 2cos 

 

 

 4 x

cosx – sinx= – 2sin 

 

 

x 4 = 2cos 

 

  x 4

Ta có :

 

2 2

0 0 0 0

I 1 sin 2xdx sin x cos x dx 2 cos x dx 2 cos x dx

4 4

    

 

 

    

  

Đặt t x dt dx

4

   

x 0 

t 4

 5

4

5 4 2 5 4

2 5 4

4 2

4 4 2

I 2 cos t dt 2 cos tdt 2 cos tdt 2 sin t 2 sin t

 

  2 1 22 2 22 1 2 2

31)

I =2

0

dx x sin

1 ĐS : I =4 2

 

2

0 2

0

2 2

0

2

0 2 2 2

0

4 dx 2 sin x 2 4 dx

2 sin x 2 4 dx

2 sin x 2 2 dx

cosx 2 sinx dx

x sin 1

I

(12)

Đặt dx 2dt dx 2

dt x 4 2

t x    . Khi x = 0 

t 4 ; khi x = 2  4 t 5

5 /4 /4 5 /4

4 / 4

/ 5

4 / 2

0

x cos 2 2 x cos 2 2 dx sin 2 2 dx sin 2 2 dt t sin 2 2 4 dx

2 sin x 2

I

 

 

 

   

2 4 2 2 1 1 2 2 2 1

2 2 2 2

1 2 2 2 x

cos 2 2 x cos 2

2 /4 5 /4     



 





 

32)

I =

0

dx x sin

1 ĐS : I =4

21

0 0

2

0

2

0

4 dx 2 sin x 2 4 dx

2 sin x 2 2 dx

cosx 2 sinx dx

x sin 1 I

Đặt dx 2dt dx

2 dt 1 4 2

tx   

x 0 

t 4

4

4 0 0

4 4

0 0

4 4

4 4

4

t cos 2 2 t

cos 2 2 tdt sin 2 2 tdt sin 2

2 dt t sin 2 2 dt 2 . t sin 2

I

   

2 1

4 4 2 4 2 2 2 2 2 2 2 1

2 2 2 2

1 2 2 2

I        



 





 

33)

I =100

0

dx x 2 cos

1 ĐS : I =200 2

Ta có : 1cos2x 2sin2x 2sinx 100

0

dx x sin 2 I

100

99 99

98 2

0

dx x sin 2 dx

x sin 2 ...

dx x sin 2 dx

x sin 2 I

Vì 

 

2 x khi x sin

x 0 khi x x sin

sin nên ta có :

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Toác ñoä bay hôi cuûa moät chaát loûng phuï thuoäc vaøo nhieät ñoä, gioù vaø dieän tích maët thoaùng cuûa chaát loûng. Nhôù laïi nhöõng ñieàu ñaõ hoïc veà söï bay

Dieän tích tam giaùc baèng nöûa tích cuûa moät caïnh vôùi chieàu cao töông öùng cuûa caïnh

Ở giöõa khaên ngöôøi ta theâu hoïa tieát trang trí hình thoi coù caùc ñöôøng cheùo baèng chieàu daøi vaø chieàu roäng cuûa hình chöõ nhaät.. Tính dieän

Goïi V’ laø theå tích cuûa khoái ña dieän coù caùc ñænh laø caùc trung ñieåm cuûa caùc caïnh cuûa khoái töù dieän ñaõ cho, tính tæ soáA. V

Tài liệu này trình bày các phép biến đổi đơn giản trên đồ thị hàm số y = f(x), bao gồm phép tịnh tiến theo phương Ox và

Neáu taêng chieàu daøi 2 m vaø giaûm chieàu roäng 1 m thì dieän tích giaûm ñi 10 m 2 .Tìm chieàu daøi vaø chieàu roäng cuûa khu

Neáu taêng chieàu daøi 2 m vaø giaûm chieàu roäng 1 m thì dieän tích giaûm ñi 10 m 2 .Tìm chieàu daøi vaø chieàu roäng cuûa khu

Muoán taêng möùc vöõng vaøng cuûa caân baèng thì taêng dieän tích maët chaân ñeá vaø haï thaáp vò trí troïng taâm cuûa vaät.. Chuyeån ñoäng tònh tieán cuûa moät