TIẾT 9:
SỬ DỤNG YẾU TỐ MIÊU TẢ TRONG VĂN BẢN THUYẾT
MINH
Giải thích nhan đề văn bản?
Tìm những câu văn Trong văn bản
thuyết minh về cây chuối?
I. Tìm hiểu yếu tố miêu tả trong VB thuyết minh:
1. Ví dụ: (sgk/24)
Nhan đề: Cây chuối trong đời sống Việt Nam
a. vai trò tác dụng của cây chuối với đời sống con người:
- Vai trò: c a cây chuối đối v i đ i ủ ớ ờ sống v t chât và tinh thân c a con ậ ủ người Vi t Nam t x a đến nay .ệ ừ ư - Thái đ và tác d ng c a con ngộ ụ ủ ười trong vi c nuối trống, chăm sóc và ệ s d ng có hi u qu các giá tr c a ử ụ ệ ả ị ủ cây chuối.
b. Những câu văn thuyết minh về đặc điểm của cây chuối :
Đoạn 1 :Đặc điểm sinh trưởng của cây chuối:
- Câu 1:Đi khăp Vi t Nam, n i đâu ta cũng băt g p nh ng cây chuối ệ ơ ặ ữ
thân mếm....”
- Câu 3 : “ Cây chuối rât a nư ước nến người ta thường trống b ao...” ờ - Câu 4 : Chuối phát tri n rât nhanh...ể
Đoạn 2 : Thức ăn thức dùng :
- Cây chuối là th c ăn th c d ng t thân ứ ứ ụ ừ
đến lá, t gốc đến hoa qu !ừ ả
Đoạn 3 : Giới thiệu quả chuối :
+ Chuối chín đ ăn.ể
+ Chuối xanh đ chế biến th c ăn.ể ứ + Chuối đ th cúng .ể ờ
?Chỉ ra những câu văn có yếu tố miêu tả cây chuối và cho biết tác dụng của
yếu tố miêu
tả đó?
c.Câu văn miêu tả về cây chuối :
• Cây chuối : Thân mềm vươn lền nh nh ng tr c t ư ữ ụ ộ nhẵn bóng, to ra vòm tán lá xanh mả ướt che r pợ t ừ vườn tược đền núi r ng.ừ
• Gốc chuối : “ Tròn nh đâu ngư ười, l n dân theo th i ớ ờ gian, có rề chùm nẵm dưới m t đât.ặ
• Ở ừ r ng : "chuối m c thành r ng b t ngàn vố t n. ọ ừ ạ ậ Chuối phát tri n rât nhanh, chuối m đ chuối con, ể ẹ ẻ chuối con đ chuối cháu, c ph i g i là con đàn cháu ẻ ứ ả ọ
• lũ“.Qu chuối chínả : V ng t ngào và hị ọ ương th m hâp ơ dân...v chuối có nh ng v t lốm đốm nh v tr ng ỏ ữ ệ ư ỏ ứ cuốc"…
• Khống thiều nh ng buống chuối dài t ng n cây uốn ữ ừ ọ trĩu xuống t n gốc cây.ậ
Chạch nấu hoa
chuối thơm ngon
Cá kho chuối xanh
Áo đ n áo kép, đ ng nép b ao”ơ ứ ờ
Hay: “Cây khống bào mà tr n, bống khống s n mà đ ”ơ ơ ỏ
Không thể đếm được có bao nhiêu nải chuối trên buồng chuối này.
Tuy bị chặt ngang nhưng nải chuối vẫn mọc một cách khó hiểu.
Cây chuối mọc
trái dưới gốc
* Ghi nhớ: (sgk/ 25) Nh n xét : ậ
- Thuyết minh cân rõ ràng , m ch l c các đ c đi m, giá ạ ạ ặ ể tr , quá trình hình thành đối ị tượng thuyết minh.
- Cân v n d ng yếu tố miếu ậ ụ t làm cho đối tả ượng hi n ệ lến c th , gân gũi, dế= c m , ụ ể ả dế= nh n.ậ
- Miếu t ch đóng vai trò ả ỉ hố= tr .ợ
Để thuyết minh cho cụ thể sinh động, hấp dẫn,bài thuyết minh có thể kết hợp sử dụng yếu tố miêu tả.Yếu tố miêu tả có tác dụng làm
cho đối tượng thuyết minh được nổi bật gây ấn tượng.
* Ghi nhớ: (sgk/ 25)
II. Luyện tập : 1. Bài tập 1 :
a. Thân cây chuối:
Cây khống cao lẵm, kho ng hai mét, to bẵng c t nhà, th ng ả ộ ẳ đ ng, càng lền trền thân càng thon nh l i. Thân chuối có ứ ỏ ạ
nhiều l p b ốp ch t vào nhau, bóng loáng màu xanh nh t, s ớ ẹ ặ ạ ờ tay vào thây mát l nh. Thân chuối phân non có th chề biền ạ ể nhiều món ẵn ngon, phân già cho l n ẵnợ .
b.Lá chuối:
ng n có nhiều tàu lá dài xoè ra nh nh ng cái qu t l n. Lá
Ở ọ ư ữ ạ ớ
chuối dài, to b n, màu xanh đ m, chính gi a có sống màu xanh ả ậ ữ nh t. Trền ng n, nh ng đ t lá non n y lền, cu n tròn và ch c ạ ọ ữ ọ ả ộ ọ th ng lền tr i, rối n dân ra, nõn nà nh tâm l a xanh. Lá chuối ẳ ờ ở ư ụ tươi được dùng đ gói bánh, lá chuối khố dùng đ gói hàng. ể ể Ở nống thốn, ngày x a, vào mùa rét, ngư ười ta thường lây lá chuối khố lót chố nẵm rât ềm và âm.
c. Bắp chuối, nõn chuối, quả chuối :
T trền ng n, m c ra cuống tr i màu xanh thâm và m t ừ ọ ọ ả ộ bẵp chuối cuối màu đ . Hoa chuối n đ l nh ng n i ở ỏ ở ể ộ ữ ả chuối xềp thành tâng t o thành buống chuối dày đ c ạ ặ nh ng qu nh màu xanh nh t. Buống chuối ngày càng ữ ả ỏ ạ l n, dài và n ng dân, kéo thân chuối ngã về m t phía. ớ ặ ộ
nh ng nõn chuối nh dân về phía dữ ỏ ưới. Mối n i chen chúc ả nh ng qu cẵng m ng, to bẵng bẵp tay em bé m t tu iữ ả ọ ộ ổ . II. Luyện tập :
1. Bài tập 1 :
2. Bài tập 2:
*Yếu tố miêu tả trong đoạn văn:
- Tách là lo i chén uống nạ ước c a Tây, nó có tai. Chén ủ c a ta khống có tai.ủ
- Khi m i ai uống trà thì b ng hai tay mà m i.ờ ư ờ
- Khi xếp chống rât g n, khống vọ ướng, r a cũng rât dế=.ử
3. Bài tập 3
a, Văn bản : Trò chơi ngày xuân
- T c ch i quan h : ụ ơ ọ Mượt mà, thuyến thúng nh , khống ỏ khí th m ng, h u tình.ơ ộ ữ
- Múa lân: Trang trí cống phu, lống ngũ săc, long mày b c, ạ măt l to, đ ng tác kho khoăn…ộ ộ ẻ
- Kéo co: Bãi c r ng, khống khí hào h ng, sối đ ng.ỏ ộ ứ ộ - C ngờ ười: Sân bãi r ng, trang ph c l ng lâ=y.ộ ụ ộ
- Thi nâu c m: ơ C m nơ ước g n gàng, khống khí náo đ ng, ọ ộ vui v .ẻ
- Đua thuyến: Con thuyến lao vun vút, reo hò c vũ, ổ chiếng trống r n ràng.ộ
3. Bài tập 3
a, Văn bản : Trò chơi ngày xuân
Dặn dò:
- Học ghi nhớ
- Làm BT 3/28 vào vở bài soạn.
- Soạn bài: “Luyện tâp sử dụng yếu tố miêu tả trong ăn bản thuyết minh”
Tiết học kết thúc Tạm biệt các em