• Không có kết quả nào được tìm thấy

Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có: 2

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Lời giải Chọn B Cách 1: Ta có: 2"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 1

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Câu 1: Cho hàm số f x( )thỏa mãn (2) 2; '( ) 2 ( ) 2, .

f  9 f xx f x    x . Giá trị của f(1) là

. 35 36

 .

. 2 3

 .

. 19 36

 .

. 2 5

 .

Lời giải Chọn B

Cách 1: Ta có: 2 '( )2 '( )2 1 2

'( ) 2 ( ) 2 2

( ) ( ) (x)

f x f x

f x x f x x dx xdx x C

f x f x f

          

   

 

 

(2) 2 9 2

1 1

( ) 2

f

f x C

x C



    

 .Vậy

2

1 2

( ) (1) .

1 3

2

f x f

x

    

Cách 2:

2 2 2

2

2 2

1 1 1

'( ) '( ) 1

'( ) 2 ( ) 2 2 3 3

( ) ( ) ( )

(1) 2. 3

f x f x

f x x f x x dx xdx

f x f x f x

f

          

   

   

  

 

Câu 2: Cho hàm số f x( )thỏa mãn (2) 1; '( ) ( ) 2, .

f  3 f x  x f x    x . Giá trị của f(1) là

. 11 6

 .

. 2 3

 .

. 2 9

 .

. 7 6

 .

Lời giải Chọn B

Cách 1 Ta có:

2 2

2 2

'( ) '( ) 1

'( ) ( )

(x) 2

( ) ( )

f x f x x

f x x f x x dx xdx C

f x f x f

          

   

 

 

(2) 1 3 2

( ) 1 1

2

f

f x C

x C



    

.Vậy ( ) 21 (1) 2.

1 3

f x f

 x   

 Cách 2:

2 2 2

2

2 2

1 1 1

'( ) '( ) 3 1 2

'( ) ( ) 3 (1) .

2 ( ) 3

( ) ( )

f x f x

f x x f x x dx xdx f

f x f x f x

            

   

 

 

Câu 3: Cho hàm số f x( )thỏa mãn (2) 1 ; '( ) 4 3 ( ) 2, .

f  25 f xx f x    x . Giá trị của f(1) là

. 41 400

 . Lời giải

Chọn B

BÀI TẬP TÍCH PHÂN HÀM ẨN

GIẢI CHI TIẾT

(2)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 2

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

. 1 10

 .

. 391 400

 .

. 1 40

 .

Cách 1 Ta có: 3 2 '( )2 3 '( )2 3 1 4

'( ) 4 ( ) 4 4

( ) ( ) (x)

f x f x

f x x f x x dx x dx x C

f x f x f

          

   

 

 

(2) 1 25 4

( ) 1 9

f

f x C

x C



    

 .Vậy ( ) 21 (1) 1 .

9 10

f x f

 x   

 Cách 2:

2 2 2

3 2 3 3

2 2

1 1 1

'( ) '( ) 1 1

'( ) 4 ( ) 4 4 15 3 (1) .

( ) 10

( ) ( )

f x f x

f x x f x x dx x dx f

f x f x f x

            

   

 

 

Câu 4: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn

 

2 1

f  5 và f x'

 

x3f x

 

2 với mọi x . Giá trị của f

 

1

bằng :

. 4

35.

. 71

20.

. 79

20.

. 4

5.

Lời giải Chọn D

Ta có

     

 

3 2 3

2

' f x'

f x x f x x

f x

 

     

(*).

Cách 1: Từ (*) suy ra

 

   

4 3

2

' 1

4

f x x

dx x dx C

f x f x

    

 

 

 

.

 

41  2 15 1 1 1

 

41

 

1 4

5 4 5

4 4 1

f x f C f x f

x C x

C

              

  

.

Cách 2: (*) suy ra

 

     

2 2 2

3 2

1 1 1

' 1 15 4

4 1 5

f x dx x dx f

f x f x

 

       

   

 

 

.

Chọn đáp án.

.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f x

 

0 với

mọi x ; f x'

 

 e fx. 2

 

x , x

 

0 1

f 2. Tính giá trị của f

 

ln 2 .

.

 

ln 2 2

f  9.

.

 

ln 2 2

f  9 .

.

 

ln 2 2

f  3.

Lời giải Chọn D

Biến đổi

     

   

   

ln 2

 

ln 2 ln 2

2

2 2

0 0 1

' ' 1 1

' . 1 ln 2

3

x f x x f x x

f x e f x e dx e dx f

f x

f x f x

     

 

     

Chọn đáp án.

.

(3)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 3

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

.

 

ln 2 1

f  3.

Câu 6: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị

 

C , xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện

 

0,

f x   x ; f x'

 

x f x.

  

2, x f

 

0 2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x1 của đồ thị

 

C

.

6 30 yx .

.

6 30 y  x .

.

36 30 yx .

.

36 42 y  x .

Lời giải Chọn C

Biến đổi

 

   

   

1 1 1

2 2

2 2

0 0 0

' ' 1 1

3

f x f x

x dx x dx

f x

f x  

f x

   f

 

1 6. Từ f x'

 

x f x.

  

2 f' 1

 

1.f

 

1

2 36.

Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y36

x   1

6 y 36x30.

Chọn đáp án.

.

Câu 7: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm và liên tục trên đoạn  1 ; 1, thỏa mãn f x

 

  0, x

 

2

 

0

f x  f x  . Biết f

 

1 1 tính f

 

1 .

.

 

1 2

f  e .

.

 

1 3

f  e .

.

 

1 4

f  e .

.

 

1 3

f   .

Lời giải Chọn C

Ta có

     

2 0 f x

 

2

f x f x

f x

       .

         

1 1

1 1

1 1

1 1

d -2d ln 2 ln 1 ln 1 4

f x x x f x x f f

f x

 

       

   

4

ln f 1 4 f 1 e

     

Câu 8: Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f x f x

   

. x4x2. Biết f

 

0 2. Tính f2

 

2 .

.

 

2 313

2 15

f  .

.

 

2 332

2 15

f  .

.

 

2 324

2 15

f  .

Lời giải Chọn B

Ta có f x f x

   

. x4x2 2

   

2

4 2

0 0

. d d

f x f xx x x x

 

5 3

2 2 2

0 0

1

2 5 3

x x

f x  

   

 

     

2 2

2 0 136 2 332

2 2 15 2 15

f f

    f

(4)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 4

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

.

 

2 323

2 15

f  .

Câu 9: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm và liên tục trên đoạn

0 ; 

, biết

  

2 4

  

2 0,

 

0,

f x  xf xf x   x ,

 

2 1

f 15. Tính f

     

1 f 2 f 3 .

. 7 15.

. 11 15.

. 11 30.

. 7 30.

Lời giải Chọn D

       

2

 

2 4 0 f x2 2 4

f x x f x x

f x

         .

   

1

   

2

 

2 2

1

1 1

d 2 4 d 4

4

f x x x x x x C f x

f x

f x x x C

            

 

 

.

Với

 

2 1 1 1 3

 

2 1

15 15 12 4 3

f C f x

C x x

       

   .

Khi đó

     

1 2 3 1 1 1 7

8 15 24 30

fff    

Câu 10: Cho hàm số f x

 

xác định và liên tục trên . Biết f6

   

x f x. 12x13f

 

0 2. Khi đó

phương trình f x

 

3 có bao nhiêu nghiệm

. 2 .

. 3 .

. 7 .

. 1 .

Lời giải Chọn A

Từ f6

   

x f x. 12x13

f6

   

x f x dx.

 

12x3

dx

   

7

 

 0 2 7

6 2 2 2

6 13 6 13 .

7 7

f x f

f x df x x x C x x C C

        

Suy ra f7

 

x 42x291x27.

Do đó phương trình f x

 

 3 f7

 

x 218742x291x2059 0 *

 

.

Phương trình

 

* ac0 nên có hai nghiệm trái dấu

Câu 11: Cho hàm số f x

 

0 thỏa mãn điều kiện f x

  

2x3

  

f2 x

 

0 1

f  2. Biết rằng tổng

   

1 2 ...

2017

 

2018

a

f f f f

     b với a và b*a

b là phân số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng

. a 1 b  .

. a 1 b .

.

1010 a b  .

.

3029 b a  .

Lời giải Chọn B

Biến đổi:

       

   

   

2

2 2

2 3 . f x 2 3 f x 2 3

f x x f x x dx x dx

f x f x

 

      

 

1 2 3

 

2 1  0 21 2

3

x x C f x f C

f x x x C

          

 

(5)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 5

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

 

2 31 2

1



1 2

f x x x x x

    

 

  .

Khi đó:

   

1 2 ...

2017

 

2018

1 1 .... 1 1

2.3 3.4 2018.2019 2019.2020

a f f f f

b

 

            

 

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1009

2 3 3 4 ... 2018 2019 2019 2020 2 2020 2020

   

             

    .

Với điều kiện a b, thỏa mãn bài toán, suy ra a 1009,b2020  b a 3029

Câu 12: (Chuyên Vinh – Lần 4 – 2017) Giả sử hàm số f x

 

liên tục, nhận giá trị dương trên

0;

thỏa mãn f

 

1 1, f x

 

f x

 

3x1 với mọi x0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

.

 

4 f 5 5.

.

 

2 f 3 3.

.

 

3 f 5 4.

.

 

1 f 5 2.

Lời giải Chọn C

Ta có

     

   

1

 

3 1

3 1 3 1

f x f x dx

f x f x x dx

f x x f x x

 

      

 

.

   

 

1

3 1

 

21 3 1

ln

 

2 3 1

 

23 3 1

3 3

3

x C

d f x

x d x f x x C f x e

f x

 

        .

Khi đó

 

1 1 43 1 4

 

23 3 1 43

 

5 43 3,79

 

3; 4

3

C x

f  e     C f xe  fe   . Cách 2: Với điều kiện bài toán, ta có

     

   

   

     

 

5 5 5

5 1

1 1 1

3 1 1

3 1

1 4 4 5 4

ln ln

3 3 1 3

3 1

f x f x x f x

f x x

f x df x f

dx dx f x

f x x f x f

 

   

        

 

   

5 1 . 43 3,79

 

3; 4

f f e

   

Câu 13: Cho hàm số f x( ) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên [1; 4] thỏa mãn

2 3

2 ( ) [ ( )] , [1; 4], (1)

xxf xf x  x f  2. Giá trị f(4) bằng

. 391 18 .

. 361 18 .

. 381 18 .

. 371 18 .

Lời giải Chọn A

Ta có

(6)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 6

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

2 2

2

4 4

1 1

4 1

2 ( ) [ ( )] (1 2 ( )) [ ( )]

[ ( )]

1 2 ( ) ( ) 1 2 ( )

( ) 1 2 ( ) 1 2 ( ) 14

3

14 391

1 2 (4) 2 (4)

3 18

x xf x f x x f x f x

f x x

f x

f x x

f x

f x dx xdx

f x f x

f f

 

    

  

  

  

  

     

 

Chú ý:

Nếu không nhìn được ra luôn

4 4

1 1

( ) 1 2 ( ) 1 2 (4) 2

1 2 ( )

f x dx f x f

f x

     

 thì ta có thể

sử dụng kĩ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một).

+ Vi phân

 

4 4 4 1 4

2

1 1 1 1

( ) ( ) 1

1 2 ( ) (1 2 ( )) 1 2 ( ) 1 2 (4) 2 1 2 ( ) 1 2 ( ) 2

f x df x

dx dx f x d f x f x f

f x f x

        

 

  

+ Đổi biến

Đặt t 1 2 ( ) f x   t2 1 2 ( )f xtdtf x dx( ) Với

1 1 2 (1) 2;

4 1 2 (4)

x t f

x t f

    

   

Khi đó

1 2 (4)

1 2 (4) 2 2

1 2 (4) 2

f

tdt f

I t f

t

   

Câu 14: Cho hàm số f x( ) không âm thỏa mãn điều kiện f x f x( ). ( ) 2  x f x2( ) 1, (0) 0 f  . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốyf x( ) trên [1; 3] bằng

. 22 .

.

4 11 3.

. 20 2.

.

3 11 3.

Lời giải Chọn D

Ta có

2

2

2

2 2

( ). ( )

( ). ( ) 2 ( ) 1 2

( ) 1 ( ). ( )

2 ( ) 1

( ) 1

f x f x

f x f x x f x x

f x f x f x

dx xdx f x

f x x C

     

  

   

 

Với f(0) 0   1 C f x2( ) 1 x2  1 f x2( )x42x2g x( ) Ta có g x( ) 4 x3 4x  0, x [1; 3]

Suy ra g x( )đồng biến trên [1; 3]

(7)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 7

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Suy ra

( ) 0

2 2

[1;3] [1;3]

(1) ( ) ( ) (3) 3 ( ) 99 3 ( ) 3 11

min ( ) 3; max ( ) 3 11

f x

g g x f x g f x f x

f x f x

        

  

Vậy tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốyf x( ) trên [1; 3] bằng 3 11 3

Chú ý:

Nếu không nhìn được ra luôn 2

2

( ). ( )

( ) 1 ( ) 1

f x f x

dx f x C

f x

   

 thì ta có thể sử dụng kĩ

thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một).

+ Vi phân ( ). ( )2 ( ). ( )2 12

2( ) 1

 

21 2( ) 1

2( ) 1

( ) 1 ( ) 1

f x f x f x df x

dx f x d f x f x C

f x f x

      

 

  

+ Đổi biến

Đặt tf x2( ) 1  t2 f x2( ) 1 tdtf x f x dx( ). ( )

Suy ra 2

2

( ). ( )

( ) 1 ( ) 1

f x f x tdt

dx t C f x C

f x t

      

Câu 15: Cho hàm số f x( ) có đạo hàm và đồng biến trên R thỏa mãn f(0) 1;

f x( )

2 e f xx. ( ), x R.

Tính tích phân

1

0

( ) f x dx

bằng

. e2.

. e1.

. e22.

. e21.

Lời giải Chọn B

Ta có

   

 

2 2

1 ()) 1

2 2 2 2

( ) ( ) ( )

( ) . ( )

( )

( ) ( ) 2 ( ) 2 0 ( ) ( )

x x x x

x x f x

x

f x f x f x

f x e f x e e dx e dx

f x x x

f x df x e dx f x e C C f x e f x e

  

       

          

 

 

Suy ra

1 1

1

0 0 0

( ) x x 1

f x dxe dx e  e

 

Câu 16: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn

 

6 .2

 

3 6

3 1

f x x f x

x

 

 . Tính 1

 

0

f x dx

. 2..

. 4..

. 1. .

. 6.

Lời giải Chọn B

 

2

 

3 1

 

1 2

 

3

0 0

6 3

6 . 2 3 .

3 1 3 1

f x x f x I f x dx x f x dx A B

x x

 

         

 

  

Gọi 1 2

 

3

0

2 3 . .

A

x f x dx Đặt tx3dt3x dx2

Đổi cận x  0 t 0;x  1 t 1

(8)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 8

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

   

1 1

0 0

2 2 2

A

f t dt

f x dxI

   

1 1 1

2

0 0

2

1 1 1

6 6 3 1 . . 3 1 2.2. 3 1 4.

0 3 1 3

I I B

I B dx x d x x

x

 

        

Câu 17: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn 4 .x f x

 

2 3f

1x

1x2 .

Tính 1

 

0

f x dx

. . 4

 .

. . 6

 .

. . 20

 .

. . 16

Lời giải Chọn C

 

2

 

2

4 .x f x 3f 1x  1x

     

1 1 1 1

2 2 2

0 0 0 0

2. 2 .x f x dx 3 f 1 x dx 1 x dx 2A 3B 1 x dx *

 

   

1

 

2 0

2 .

A

x f x dx Đặt tx2 dt2xdx; x  0 t 0; x  1 t 1

   

1 1

0 0

A

f t dt

f x dx

 

1

0

1

B

fx dx Đặt t  1 x dt dx x;   0 t 1,x  1 t 0

   

1 1

0 0

B

f t dt

f x dx

 

1

 

1

 

1 2 1

 

1 2

0 0 0 0 0

* 2

f x dx3

f x dx

1x dx5.

f x dx

1x dx

Đặt: sin , ; ; 0 0, 1

2 2 2

xtdx costdt t      x  t x  t

 

1 2 2

2 2

0 0 0

1 2 1 1

1 1 sin .cos . sin 2 2

2 2 2 4

0 cos t

x dx t tdt dt t t

   

         

 

  

Vậy 1

 

0

20. f x dx

Câu 18: Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 0; 2 thỏa mãn f x

  

f 2x

2x.

Tính 2

 

0

f x dx

. 4..

. 1. 2 .

. 4. 3 .

Lời giải Chọn D

   

2

 

2

 

2 2

 

2

 

2

0 0 0 0 0 0

2 2 2 2 2 2

f xfxx

f x dx

fx dx

xdx

f x dx 

fx dx

xdx Đặt: t  2 x dt dx
(9)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 9

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

. 2. x  0 t 2,x  2 t 0

     

2 2 2

0 0 0

2

fx dxf t dtf x dx

  

Do đó: 2

 

2

0

2 2 4

f x dxx 0

Vậy: 2

 

0

2 f x dx

Câu 19: Xét hàm số f x

 

liên tục trên đoạn  1, 2 và thỏa mãn f x

 

2xf x

2 2

3f

1x

4x3. Tính

giá trị tích phân 2

 

1

I f x dx

.

. I5.

. 5 I 2.

. I3.

. I15.

Lời giải Chọn C

     

       

2 3

2 2 2 2

2 3

1 1 1 1

2 2 3 1 4

2 . 2 3 1 4 15 .

f x xf x f x x

f x dx x f x dx f x x ds

    

 

 

 

Đặt u x2 2 du2xdx; với x    1 u 1;x  2 u 2.

Khi đó 2

2

2

 

2

   

1 1 1

2 .x f x 2 dx f u du f x dx 1

  

  

.

Đặt t    1 x dt dx; với x   1 t 2;x   2 t 1.

Khi đó 2

 

2

 

2

   

1 1 1

1 2

f x dx f t dt f x dx

  

  

Thay

   

1 , 2 vào

 

ta được 2

 

2

 

1 1

5 f x dx 15 f x dx 3

  

 

Câu 20: Xét hàm số f x

 

liên tục trên đoạn  1, 2 và thỏa mãn f x

 

x 2 xf

3x2

. Tính giá trị tích phân 2

 

1

I f x dx

.

. 14 I 3 .

. 28 I 3 .

. 4 I 3.

. I2.

Lời giải Chọn B

  

2

2

 

2

2

2

 

1 1 1

3 2 3 2 14

f x xf x x f x dx xf x dx x dx 3

    

 

   .

Đặt u 3 x2du 2xdx; với x   1 u 2;x   2 u 1.

Khi đó 2

2

2

 

2

   

1 1 1

1 1

1 2

2 2

xf x dx f u du f x dx

  

  

Thay vào

 

ta được 2

 

2

 

2

 

1 1 1

1 14 28

2 3 3

f x dx f x dx f x dx

   

  

(10)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 10

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Câu 21: Xét hàm số f x

 

liên tục trên đoạn 0,1 và thỏa mãn

  

1 2

3

1

1

f x xf x f x 1

     x

 . Tính giá trị tích phân 1

 

0

I

f x dx.

. 9ln 2 I 2 .

. 2ln 2 I 9 .

. 4 I 3.

. 3 I 2.

Lời giải Chọn B

     

       

2

1 1 1 1

2 1

0 0 0 0 0

1 3 1 1

1

1 3 1 ln 1 ln 2

1

f x xf x f x

x

f x dx xf x dx f x dx dx x

x

    

         

   

Đặt u 1 x2du 2xdx; với x  0 u 1;x  1 u 0.

Khi đó 1

2

1

 

1

   

0 0 0

1 1

2 2 1

2 2

xf xdxf u duf x dx

  

.

Đặt t    1 x dt dx; với x  0 t 1;x  1 t 0. Khi đó 1

 

1

 

1

   

0 0 0

1 2

fx dxf t dtf x dx

  

.

Thay

   

1 , 2 vào

 

ta được

         

1 1 1 1 1

0 0 0 0 0

1 9 2

3 ln 2 ln 2 ln 2

2 2 9

f x dxf x dxf x dx  f x dx  f x dx

    

.

Câu 22: Cho hàm số y f x

 

và thỏa mãn

 

8 3

 

4 23 0

1 f x x f x x

x

  

 . Tích phân

1

 

0

2 I f x dx a b

c

  với a b c, , a bc c; tối giản. Tính a b c 

. 6.

. 4.

. 4.

. 10.

Lời giải Chọn A

Cách 1: (Dùng công thức - Dạng 2).

Biến đổi:

 

8 3

 

4 23 0

 

2 4

   

3 4 23

1 1

x x

f x x f x f x x f x

x x

      

  với

1; 2; 0

AB  C .

Áp dụng công thức ta có:

   

1 1 3 1 3

2 2

0 0 0

1

1 2 1 1

x x

f x dx dx dx

x x

  

   

  

.

Đặt tx2  1 t2 x2 1 tdtxdx;với 0 1

1 2

x t

x t

   

   

 .

Khi đó

(11)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 11

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

   

1 1 2 2 2 2 3

2 2 2 1

0 0 1 1

1. 1 .

1 3

2 2 2

3 .

x t t

|

f x dx xdx tdt t dt t

x t

a b c

      

 

 

   

Suy ra a2;b1;c    3 a b c 6. Cách 2: Đổi biến số.

Từ

 

3

 

4 23 1

 

1 3

 

4 1 23

 

0 0 0

8 0 2 4 0 * .

1 1

x x

f x x f x f x dx x f x dx dx

x x

      

  

Đặt

4 3

4 ;

u x dux dx với x  0 u 0;x  1 u 1.

Khi đó 1 3

 

4 1

 

1

 

0 0 0

4x f x dx f u duf x dx

  

thay vào

 

* , ta được:

     

1 1 1 3 1 1 3

2 2

0 0 0 0 0

2

1 1

x x

f x dx f x dx dx f x dx dx

x x

   

 

    

.

Đặt tx2  1 t2 x2 1 tdtxdx;với 0 1

1 2

x t

x t

   

   

 .

Khi đó

   

1 1 2 2 2 2 3

2 2 2 1

0 0 1 1

1. 1 .

1 3

2 2 2

3 .

x t t

|

f x dx xdx tdt t dt t

x t

a b c

      

 

 

   

Câu 23: Cho hàm số liên tục trên đoạn  ln 2; ln 2 và thỏa mãn

   

1 .

x 1 f x f x

  e

 Biết

ln 2

 

ln 2

ln 2 ln 3 f x dx a b

 

với a b, . Tính giá trị của P a b 

. 1 P 2.

. P 2.

. P 1.

. P2.

Lời giải Chọn A

Cách 1: Dùng công thức – Dạng 2 Từ

   

1 .

x 1 f x f x

   e

 Ta có A1;B1;C0. Suy ra ln 2

 

ln 2 ln 2

ln 2 ln 2 ln 2

1 1

1 1 x 1 2 x 1

dx dx

f x dx

e e

 

  

  

Cách 2: Dùng công thức đổi biến số.

Từ

   

ln 2

 

ln 2

 

ln 2

 

ln 2 ln 2 ln 2

1 1

1 1 *

x x

f x f x f x dx f x dx dx

e e

      

  

.

Đặt u  x du dx; Với x ln 2 u ln 2;xln 2  u ln 2.

Suy ra ln 2

 

ln 2

 

ln 2

 

ln 2 ln 2 ln 2

f x dx f u du f x dx

  

  

thay vào

 

* , ta được:
(12)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 12

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

   

ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

ln 2 ln 2 ln 2 ln 2

1 1 1

2 f x dx x 1dx f x dx 2 x 1dx

e e

  

 

   

.

Đặt t exdt e dxx ; Với ln 2 1; ln 2 2.

x   t 2 x  t Suy ra

   

ln 2 ln 2 2 2

1 1

ln 2 ln 2

2 2

1 ln ln 2

1

1 1 1

x

x x x

e dt t

dx dx

t

e e e t t

   

 

 

  

.

Khi đó

ln 2

 

, ln 2

1 1 1

ln 2 ln 2 ln 3 ; 0

2 2 2

f x dx a b a b a b P

       

Câu 24: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên , f

 

0 0

 

sin os

f xf2 x xc x

  với

 x . Giá trị của tích phân 2

 

0

xf x dx

bằng

. 4

 .

. 1 4.

. 4

 .

. 1

4.

Lời giải Chọn D

Cách 1:

Với

 

sin os

f xf2 x xc x

  ta có A1;B0;C1.

Suy ra 2

 

2

0 0

1 1

sin os

1 1 4

f x dx xc x dx

   

.

Cách 2:

Từ

 

2

 

2 2

0 0 0

sin os sin os 1

2 2 2

f x f x xc x f x dx f x dx xc xdx

 

   

          

 

 

 

  

*

Đặt ; 0 ; 0

2 2 2

u  x du dx x  ux  u .

Suy ra 2 2

 

2

 

0 f 2 x dx 0 f u du 0 f x dx

    

 

 

  

thay vào

 

* , ta được:

     

2 2

0 0

1 1

2 1

2 4

f x dx f x dx

  

 

Đặt  u xdv f x dx

 

du dxvf x

 

;

       

2 2 2

2

0xf x dx xf x 0 0 f x dx 2 f 2 0 f x dx

  

      

 

 

.

 

*
(13)

Trên con đường thành công không có dấu chân của những kẻ lười biếng Trang 13

HOCMAI.VNLUYENTHITRACNGHIEM.VN

Từ điều kiện

   

 

0 0

 

sin os 2 0 2

2 2

0 0

2

f f

f x f x xc x f

f f

 

  

 

  

      

              

Thay

   

1 , 2 vào

 

* , ta được 2

 

0

1 xf x dx 4

 

Câu 25: (Diễn Châu – Nghệ An – Lần 3 – 2018) Cho hàm số f x

 

liên tục trên và thỏa mãn

1 2

 

1 2

2 2 , 1

f x f x x x

    x  

 . Tính tích phân 3

 

1

I f x dx

.

.

2 .

I 2

  .

. 1 . I 4 .

.

1 .

2 8 I  

.

. . I 4

Lời giải Chọn A

Đặt t 1 2x 1 2x 2 t1, 2 x t

 khi đó điều kiện trở thành:

             

2

2 2

2 2 2

1

2 2 1 2 1

2 2 2 .

2 5 2 5

1 1

2 t

t t x x

f t f t f t f t f x f x

t t x x

t

  

     

 

           

   

   

 

 

Cách 1: (Dùng công thức - theo góc nhìn dạng 2) Với

   

22

2 1

2 2 5

x x

f x f x

x x

 

  

  , ta có A1;B1. Suy ra:3

 

3 22

1 1

1 2 1

0, 429 2 .

1 2 5 2

x x

f x dx dx

x x x

 

   

  

 

Chọn đáp án.Ⓐ.

Cách 2: (Dùng phương pháp biến đổi – nếu không nhớ công thức)

Từ

 

, ta có:

   

22 3

 

3

 

3 22

 

1 1 1

2 1 2 1

2 2 2 .

2 5 2 5

x x x x

f x f

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu không tính góc bẹt thì cứ hai đường thẳng cắt nhau sẽ tạo thành 4 góc, mà 3 đường thẳng đồng quy thì tạo thành 3 cặp đường cắt nhau.. Cho 4

Tìm điểm P thuộc trục hoành Ox để 3 điểm M, N, P thẳng hàng.. Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ B của tam

A trên mặt đáy là trung điểm của BC.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 4a. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là giao điểm của hai

Hỏi nếu làm riêng một mình thì mỗi tổ cần bao nhiêu thời gian mới hoàn thành công việc, biết khi làm riêng tổ 1 hoàn thành sớm hơn tổ 2 là 3

Trong trận đấu kỷ niệm ngày thành lập Đoàn, An đứng tại vị trí O thực hiện một đường chuyền bóng dài cho Bình đứng tại vị trí H , quả bóng di chuyển theo một

Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H. Đường thẳng AH cắt EF tại D, cắt BC tại G. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của G trên AB

Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD, phân giác của BCD  cắt BD ở E.. a) Chứng minh: Tam giác AHB đồng dạng tam

Gấp đôi hình tam giác sau đó mở ra để lấy đường dấu giữa.. Bước 2: Gấp tạo hai chân trước