• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 27

Ngày soạn: 25/3/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 25 tháng 3 năm 2019 Tập đọc

HOA NGỌC LAN

I. MỤC TIÊU

1. Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn...Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

2. Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

- Trả lời được các câu hỏi 1, 2 (SGK). HS gọi được tên các loài hoa trong ảnh.

3. Có ý thức tự giác tích cực trong học tập.

- Giáo dục học sinh biết yêu quý cây xanh biết bảo vệ cây.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- UDCNTT- Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài vẽ ngựa và trả lời các câu hỏi 1, 2 trong sách giáo khoa.

- Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào?

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới (35 phút) a. Giới thiệu bài: Gv nêu b. Hướng dẫn hs luyện đọc:

- Gv đọc diễn cảm bài văn.

- Hs luyện đọc:

Luyện đọc tiếng, từ:

- Luyện đọc các từ ngữ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn.

- Gv giải nghĩa các từ: lấp ló, ngan ngát.

Luyện đọc câu:

- Đọc nhẩm từng câu trong bài.

- Đọc nối tiếp câu trong bài.

Luyện đọc đoạn bài:

- Gv chia bài làm 3 đoạn.

+ Đoạn 1: ở ngay .... xanh thẫm.

+ Đoạn 2: Hoa Lan .... khắp nhà.

+ Đoạn 3: Còn lại

- Gv chia nhóm tổ chức cho hs thi đọc bài.

- Thi đọc cả bài.

- Đọc đồng thanh cả bài.

c. Ôn các vần ăm, ăp:

* Tìm tiếng trong bài có vần ăp.

- 2 hs đọc và trả lời.

- 1 hs nêu.

- Hs theo dõi.

- Nhiều hs đọc.

- Hs đọc cá nhân.

- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp.

- Hs các nhóm thi đọc nối tiếp.

- Hs đại diện các tổ thi - Cả lớp đọc.

(2)

- Yêu cầu hs tìm tiếng trong bài có vần ăp.

- Nhận xét.

* Nói tiếng chứa câu có vần ăm, vần ăp.

- Gv tổ chức cho hs nói thi tiếp sức theo tổ.

- Gv nhận xét, công bố kết quả.

- Gọi 1 hs đọc toàn bài.

Tiết 2 3. Tìm hiểu bài và luyện nói (35 phút)

a. Tìm hiểu bài:

- Đọc lại bài.

+ Nụ hoa lan màu gì?

+ Hương hoa lan thơm như thế nào?

+ Hoa ngọc lan vừa đẹp vừa thơm nên rất có ích cho cuộc sống con người vậy chúng ta phải làm gì để bảo vệ cây hoa?

- Gv đọc diễn cảm bài văn . - Gọi hS đọc lại bài.

b. Luyện nói:

- Nêu: Gọi tên các loài hoa có trong ảnh.

- Yêu cầu hs nói tên các loài hoa trong ảnh theo cặp.

- Gọi hs kể trước lớp.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

- Ngoài những loài hoa có trong ảnh, em hay nêu một số loài hoa mà em biết?

- G: Những loài hoa góp phần làm cho môi trường thêm đẹp, cuộc sống con người thêm ý nghĩa nên chúng ta cần chăm sóc bảo vệ cây.

4. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Gọi 1 hs đọc lại bài tập đọc : Hoa ngọc lan - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà đọc lại bài; xem trước bài Ai dậy sớm.

- Hs nêu: khắp - Hs nêu.

- Hs các tổ thi đua.

+ Bé chăm học

+ Em đến thăm ông bà.

+ Bắp ngô nướng rất ngon.

- 1 hs đọc.

- 1 hs đọc.

- Nụ hoa Lan trắng ngần.

- Hương hoa lan ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà.

- Chúng ta phải chăm sóc cây, không hái hoa bẻ cành cần bảo vệ cây.

- Hs theo dõi.

- 3 hs đọc.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs nói theo cặp.

- 5 hs cặp hs kể.

- 6 hs kể.

- Hs lắng nghe và ghi nhớ.

___________________________________________

Ngày soạn: 26/3/2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2019 Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức: Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết tìm số liền sau của 1 số.

2. Kĩ năng: Bước đầu biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.

(3)

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác làm bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- VBT, bảng phụ

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Điền dấu >, < =?

38... 48; 60... 79; 29... 61; 76... 79 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài b. Luyện tập:

Bài 1:( Vở bài tập- 36) Viết số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - Đọc lại các số trong bài.

-> Củng cố cho hs viết số, đọc số.

Bài 2:( Vở bài tập- 36) Viết (theo mẫu):

- Gv hướng dẫn hs cách tìm số liền sau của 1 số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Gọi hs đọc lại bài bạn.

- Nhận xét - chữa bài

-> Củng cố cho hs biết tìm số liền sau của 1 số.

Bài 3:(Vở bài tập- 36) (>, <, =)?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS

- Vì sao diền dấu >, <, =?

- Nhận xét – chữa bài

- Yêu cầu hs đổi chéo vở nhận xét bài bạn.

-> Củng cố cho hs biết so sánh các số điền dấu thích hợp.

Bài 4:( Vở bài tập- 36) Viết (theo mẫu):

- Gv hướng dẫn hs làm theo mẫu:

87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87= 80+ 7 - Tương tự yêu cầu hs làm tiếp bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - Gọi hs đọc lại kết quả.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

30,13,12,20,77,44,96,69,81,10,48.

- 3 hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm bài tập.

a, Số liền sau của 32 là 33.

Số liền sau của 86 là 87.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

a, 47 > 45 b, 34< 50 81 <82 78 >69 95 >90 72<81 61< 83 62 =62 - Kiểm tra bài – báo cáo

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

a, 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị;

ta viết: 87= 80+ 7.

(4)

-> Củng cố cho hs cấu tạo của số có 2 chữ số.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Gọi hs đếm các số từ 1 đến 99.

- Gv nhận xét giờ học;

- Về nhà làm bài tập trong sách giáo khoa-144.

______________________________________

Tập viết

TÔ CHỮ HOA E, Ê, G

I. MỤC TIÊU

1. Hs biết tô chữ hoa E, Ê, G. Viết các vần ăm, ăp; ươn, ương; các từ ngữ: vườn hoa, ngát hương, chăm học, khắp vườn kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần);

2. Rèn kĩ năng viết đều nét, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ, viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.

3. GDHS có ý thức chịu khó luyện viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Chữ hoa mẫu. Bảng con III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Viết các từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn tô chữ cái hoa - Gv cho hs quan sát chữ hoa E.

- Gv giới thiệu về số lượng nét và kiểu nét.

- Gv giới thiệu chữ Ê có thêm dấu mũ.

- Gv hướng dẫn quy trình viết.

- Gv cho hs luyện viết bảng chữ E, Ê.

- Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv cho hs quan sát chữ hoa G và nhận xét.

+ Nhận xét về số lượng nét và kiểu nét.

+ Gv viết mẫu và nêu quy trình viết.

- Luyện viết chữ G.

c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng.

- Đọc các vần và từ ngữ: ăm, ăp,ươn, ương, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương.

- Yêu cầu hs luyện viết bảng con.

- Gv nhận xét, sửa sai.

d. Hướng dẫn hs viết vở tập viết.

- 2 hs viết bảng.

- Hs quan sát.

- Hs quan sát.

- Hs viết bảng con.

- 2 hs nêu nhận xét.

- Hs viết bảng con.

- 3 hs đọc - Hs viết bảng

(5)

- Cho hs tô các chữ hoa E, Ê, G.

- Luyện viét các vần: ăm, ăp, ươn, ương, các từ ngữ:

chăm học, khắp vườn ,vườn hoa, ngát hương.

- Gv KTĐG, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Giờ học hôm nay chúng ta tập tô những chữ hoa nào?

- Viết những vần và từ ứng dụng nào?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết bài vào vở tập viết.

- Hs tô theo quy trình.

- Hs tự viết.

- 2 Hs nêu

_______________________________________________

Chính tả NHÀ BÀ NGOẠI

I. MỤC TIÊU

1. Hs nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại; 27 chữ trong khoảng 10 – 15 phút.

2. Điền đúng vần ăm hoặc ăp; chữ c hoặc k vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 (SGK) 3. Có ý thức chịu khó luyện viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.

- Bảng phụ viết bài tập 2, 3.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Gọi hs chữa bài tập 2, 3 của giờ trước.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới (32 phút) a. Hướng dẫn hs tập chép:

- Đọc đoạn văn cần chép.

- Tìm và viết những từ khó trong bài: ngoại, rộng rãi, lòa xòa, hiên, khắp vườn.

- Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv yêu cầu hs tự chép bài vào vở.

- Gv hỏi: Bài viết có mấy câu?

- Gv đọc cho hs soát lỗi.

- Gv chữa lỗi sai phổ biến của hs.

- Yêu cầu hs kiểm tra bài của nhau.

b. Hướng dẫn hs làm bài tập:

* Điền vần: ăm hoặc ăp?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc đoạn văn đã điền hoàn chỉnh.

- Nhận xét, sửa sai.

- 2 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs chép bài.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự soát lỗi.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm - đọc kết quả Năm, chăm, tắm, sắp, nắp.

- 3 hs đọc.

- Hs nêu.

(6)

* Điền chữ: c hoặc k.

- Yêu cầu hs làm bài.

- Đọc lại kết quả.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gọi hs đọc lại đoạn văn tập chép.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs viết chưa đẹp về nhà viết lại bài.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 2 hs lên bảng làm - đọc kết quả + Hát đồng ca, chơi kéo co.

- 2 hs đọc.

______________________________________

Thực hành Tiếng Việt

LUYỆN BÀI: HOA NGỌC LAN I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS đọc, viết được bài tập đọc Hoa ngọc lan.

- Làm đúng các bài tập trong vở bài tập.

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập .

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập:

- GV ghi bảng: bài tập đọc Hoa ngọc lan - nghe

2. Hướng dẫn ôn vần

a. Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp - Gọi HS xác định yêu cầu

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét

Ăm: chăm học, bạn Thắm, mắm tôm,..

Âm: hái nấm, thấm mực, cái mâm…

b. Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp Ăm: Bạn Ngọc rất chăm học

Bông hồng màu đỏ thắm.

Âm : Nhà em có một cái mâm đồng . 3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- HS đọc yêu cầu.

- Nêu từ tìm được trước lớp.

- HS viết vào vở

- HS nghe và ghi nhớ.

(7)

BỒI DƯỠNG ÂM NHẠC

Ôn tập bài hát: Hoà bình cho bé

I- MỤC TIấU:

- Hát thuộc lời ca, đúng giai điệu, đúng nhịp và đều giọng.

- Biết cách sử dụng nhạc cụ gõ đệm đúng theo nhịp, phách của bài.

- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ nhịp nhàng.

- Biết cách đánh nhịp 2 đơn giản.

4 II- Giáo viên chuẩn bị:

- Nhạc cụ: Đàn

- Trực quan: Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.

- Tài liệu: Nghiên cứu các kĩ năng và phơng pháp lên lớp.

III- Các hoạt động Dạy- Học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: ổn định tổ chức lớp(1phút) 2. Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ.

- Kiểm tra đan xen trong giờ học.

3. Hoạt động 3: Bài mới(31phút)

Hoạt động dạy của giáo viên Hoạt động học của học sinh

Nội dung 1: Ôn tập bài hát Hoà bình cho bé(10phút).

- Cho HS nghe giai điệu bài hát Hoà bình cho bé.

- Hỏi HS tên bài hát vừa đợc nghe giai

điệu, tác giả là ai?

- Hớng dẫn HS ôn lại 2 lời bài hát bằng nhiều hình thức:

+ Bắt giọng cho HS hát + Đệm đàn cho HS hát

+ Cho HS hát gõ đệm theo phách + Cho hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca - Nhận xét.

Nội dung 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ(14phút).

- Hớng dẫn HS hát kết hợp vài động tác phụ hoạ.

+ Chân nhún nhịp nhàng bên trái, phải theo nhịp cho đến hết bài hát.

Câu 1,3 vỗ tay theo nhịp bên trái, phải cùng bên với chân, câu 2 đa 2 tay lên cao hình chữ V, nghiêng sang trái, phải. Câu 4 hai tay đan thành vòng tròn trên đầu nghiêng sang trái, phải . - Cho HS lên biểu diễn trớc lớp.

Nội dung 3: Giới thiệu cách đánh nhịp 2 (7phút).

4

- Giới thiệu qua cho HS biết về nhịp 2 4 gồm có 2 phách mạnh nhẹ đợc diễn ra

đều đặn bằng cách đếm 1-2-1-2-1-2

- Lắng nghe GV đàn giai điệu.

- Hoà bình cho bé

Nhạc và lời : Huy Trân - Hát ôn theo hớng dẫn của GV.

+ Hát không có nhạc + Hát theo nhạc đệm

+ Hát kết hợp gõ đệm theo phách + Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca - Nhận xét các bạn hát và gõ đệm.

- Hát kết hợp vận động phụ hoạ theo h- ớng dẫn của GV.

+ Đứng tại chỗ thực hiện các động tác phụ hoạ theo hớng dẫn của GV.

- HS nhận xét.

- Lắng nghe GV giới thiệu về nhịp 2.

4

(8)

(1 là phách mạnh 2 là phách nhẹ) nếu thể hiện bằng cách vỗ tay thì mỗi tiếng vỗ tay là một phách, còn đánh nhịp 2 là thể hiện động tác tay. Phách 4

mạnh đánh tay xuống, phách nhẹ đa tay lên đều đặn và nhịp nhàng.

- Làm mẫu cách đánh nhịp ở bài hát

Hoà bình cho bé. - Quan sát GV làm mẫu thực hiện theo.

4. Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò(3phút)

- Cho cả lớp hát lại toàn bài kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.

- Nhắc HS về nhà học bài.

Đạo đức

CẢM ƠN VÀ XIN LỖI ( tiết 2)

I. MỤC TIấU:

1. HS nờu được khi nào cần núi cảm ơn, khi nào cần núi xin lỗi.

- Bước đầu biết được ý nghĩa của cõu cảm ơn, xin lỗi.

2. Biết núi cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống phổ biến khi giao tiếp..

3. HS cú ý thức tực giỏc núi cảm ơn, xin lỗi trong cỏc tỡnh huống giao tiếp cụ thể.

II. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phự hợp trong từng tỡnh huống cụ thể.

III.PHƯƠNG TIỆNDẠY HỌC:

- Vở bài tập Đ Đ1, Đồ dựng đúng vai IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

1. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) + Khi nào em núi lời cảm ơn?

+ Em đó núi lời " xin lỗi" với ai? Vỡ sao em lại núi lời " xin lỗi"?

- Gv nhận xột.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:(1 phỳt) trực tiếp b. Kết nối:

HĐ1: (10 phỳt) Thảo luận nhúm làm btập 3.

a. Mục tiờu: Hs biết biết lựa chọn một số tỡnh huống cụ thể.

b. Cỏch tiến hành:

- Gv chia nhúm đụi thảo luận

- Hóy Qsỏt tranh trong btập 3và trả lời cõu hỏi:

+ Cỏc bạn trong tranh đang làm gỡ?

+ Vỡ sao cỏc bạn làm như vậy?

- 2 Hs nờu

- Hs Nxột bổ sung - 2 Hs nờu

- Hs Nxột bổ sung

- Hs trả lời

- Lớp Nxột , bổ sung.

- Thảo luận nhúm đụi

(9)

- Gv nghe, Nxét, bổ sung.

=>KL: Tranh 1: Bạn nhỏ cảm ơn khi được quà tặng.

Tranh 2: Bạn nhỏ xin lỗi khi đi học muộn.

3. Thực hành/ luyện tập (15 phút) HĐ 2: Đóng vai, xử lí tình huống:

a. Mục tiêu: Hs có kĩ năng cảm ơn, xin lỗi trong một số tình huống cụ thể.

b. Cách tiến hành:

- Gv chia nhóm 6, giao nhiệm vụ: Qsát tranh Btập 2 thảo luận cách xử lí tình huống, cách thể hiện khi đóng vai.

+ Em hãy Nxét cách ứng xử của các bạn trong các phần đóng vai. Vì sao bạn lại nói như vậy trong tình huống đó?

+ Em cảm thấy thế nào khi được người khác cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

=> KL:- Cảm ơn, xin lỗi khi được người khác quan tâm,giúp đỡ.

- Nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

4. Củng cố, dặn dò (4 phút)

+ Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa? Nói với ai? Vì sao em lại nói lời cảm ơn?

+ Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa? Xin lỗi ai? Vì sao em lại nói lời xin lỗi?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

Đại diện 1 số nhóm lên trình bày.

- Lớp Nxét, bổ sung

- Hs thảo luận, Cbị đóng vai - Các nhóm lên đóng vai - Các nhóm thảo luận, Nxét sau mỗi mỗi lần đóng vai.

- Hs trả lời

_________________________________________

Ngày soạn: 24/3/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2019 Tập đọc

AI DẬY SỚM

I. MỤC TIÊU

1. Hs đọc trơn toàn bài thơ. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

2. Hiểu nội dung bài: Cảnh buổi sáng rất đẹp. Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK).

- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. HSKG học thuộc lòng bài thơ.

3. HS có ý thức tích cực dậy sớm, luyện tập thể dục, đi học đúng giờ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

(10)

- UDCNTT- Tranh minh họa bài học.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc bài Hoa ngọc lan, trả lời câu hỏi 1, 2 sách giáo khoa.

- Gv nhận xét – tuyên dương.

2. Bài mới (35 phút) a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn hs luyện đọc.

b.1. Gv đọc diễn cảm bài thơ.

b. 2. Hs luyện đọc.

* Luyện đọc tiếng, từ:

- Luyện đọc các từ: dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón.

- Gv giải nghĩa từ: vừng đông, đất trời.

* Luyện đọc câu:

- Đọc nối tiếp câu trong bài.

- Gv sửa sai cho hs.

* Luyện đọc đoạn, bài:

- Đọc nối tiếp các khổ thơ trong bài.

- Thi đọc cả bài.

- Gv nhận xét, tính điểm thi đua.

- Đọc toàn bài.

c. Ôn các vần ươn, ương.

* Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương.

* Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Nói câu mẫu trong sách giáo khoa.

- Thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương.

- Gv tổng kết cuộc thi, tính điểm thi đua.

- Gọi 1 hs đọc lại bài thơ

Tiết 2 3. Tìm hiểu bài và luyện nói (35 phút) a. Tìm hiểu bài:

- Đọc bài thơ.

+ Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn?

+ Trên cánh đồng?

+ Trên đồi?

- Gv đọc lại bài thơ.

- Gọi hs đọc lại toàn bài.

b. Học thuộc lòng bài thơ.

- 2 hs đọc và trả lời.

- Hs theo dõi.

- Nhiều hs luyện đọc nối tiếp, phân tích từ.

- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp.

- Nhiều hs đọc.

- Hs đại diện các tổ đọc.

- Hs đọc đồng thanh.

- 3hs nêu: vườn, hương - 2 hs nói mẫu.

- Hs 3 tổ thi đua.

+ Em mượn được thư viện quyển sách hay.

+ Minh là cậu bé bướng bỉnh.

- 1 hs đọc.

- 1 hs đọc.

- Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn.

- Vừng đông đang chờ đón em.

- Cả đất trời đang chờ đón em.

- 3 hs đọc.

(11)

- Luyện đọc thuộc lòng bài thơ.

- Thi đọc thuộc lòng bài thơ.

- Gv nhận xét, nhắc nhở hs.

c. Luyện nói:

- Hỏi và trả lời theo mẫu.

- Yc hs hỏi nhau về những việc làm buổi sáng.

- Gọi hs hỏi và trả lời trước lớp.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Gọi 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ. Xem trước bài Mưu chú sẻ.

- Hs đọc theo cặp.

- 6 hs thi đọc

- 2 hs thực hiện.

- Hs hỏi- đáp theo cặp.

- 5 cặp hs thực hiện.

+ Buổi sáng bạn thường làm gì?

+ Bạn thường ăn món gì vào buổi sáng?

+ Buổi sáng bạn có giúp mẹ quét sân không?

+ Buổi sáng bạn thường dậy lúc mấy giờ?

- 2 HS đọc

_________________________________

Toán

BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100

I. MỤC TIÊU:

1. Nhận biết 100 là số liền sau của 99. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100.

2. Nhận biết 1 số đặc điểm của các số trong bảng các số đến 100.

3. HS có ý thức tự giác học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng các số từ 1 đến 100.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Viết số liền sau của các số: 85, 70, 41, 98, 39, 54.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32 phút)

a. Giới thiệu bước đầu về số 100.

Bài 1: Tìm và điền số liền sau của 97, 98, 99 - Gọi hs nêu kết quả.

- Gv giúp hs nhận biết số 100 - Số 100 gồm mấy chữ số?

- Số 100 là số liền sau của số nào?

- Gọi hs đọc số : 100

-> Củng cố cho hs biết tìm số liền sau của 1 số, có khái niệm ban đầu về số 100.

- 2 hs lên bảng điền.

- Hs tự làm bài.

+ Số liền sau của 97 là 98.

+ Số liền sau của 98 là 99.

+ Số liền sau của 99 là 100.

- Số 100 gồm 3 chữ số - Số 99

- Nhiều hs đọc: Một trăm.

(12)

b. Giới thiệu bảng cỏc số từ 1 đến 100.

- Yờu cầu hs tự điền cỏc số cũn thiếu vào bài tập 2.

- Gọi hs đọc kết quả từng dũng:

- Gv ghi bảng.

- Hs đọc lại cỏc dũng

- Gọi 3 hs nối tiếp đếm cỏc số từ 1-> 100.

- Gv hướng dẫn hs cú thể sử dụng bảng số để tỡm số liền sau, số liền trước của 1 số.

-> Củng cố cho hs thứ tự cỏc số từ 1-> 100.

c. Giới thiệu 1 vài đặc điểm của bảng cỏc số từ 1 đến 100.

Bài 3

- Cho HS làm bài

- Gv quan sỏt giỳp đỡ HS - Nhận xột - chữa bài

+ Cỏc số cú 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 + Cỏc số trũn chục cú 2 chữ số là:

10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.

+ Số bộ nhất cú 2 chữ số là số : 10 + Số lớn nhất cú 2 chữ số là số : 99

- Gọi hs đọc cỏc số trong bảng theo cỏc hàng hoặc theo cột.

-> Củng cố cho hs một số đặc điểm cỏc số trong bảng số từ 1-> 100.

3. Củng cố, dặn dũ (4 phỳt)

- Gọi 3 hs nối tiếp đếm cỏc số từ 1->100.

- Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà ụn, làm bài tập.

- Hs làm cỏ nhõn.

- Hs đọc.

- HS tỡm

- Hs tự làm bài.

- 5 hs đọc kết quả - Nhận xột chữa bài

- 8 hs đọc

__________________________________________

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

TRề CHƠI: “AI TĂNG QUÀ CHO AI”

1.MỤC TIấU

Giáo dục tinh thần đoàn kết,sự quan tâm,gắn bó,chan hoà giữa các HS nam và nữ

trong lớp học.

II. QUY Mễ THỰC HIỆN Tổ chức theo quy mô lớp.

III.PHƯƠNG TIỆN

Các món quà nhỏ do HS nam chuẩn bị để tặng các bạn gái trong lớp.

IV, TI N HÀNHẾ

*Bớc 1: Chuẩn bị

- Trớc 1 tuần GV ghi tên mỗi bạn gái vào một phiéu kín và yêu cầu HS nam bốc thăm.Bốc được thăm có tên bạn gái nào thì HS nam sẽ có nhiệm vụ tặng quà cho bạn gái đó.Quà phải đợc

(13)

gói cẩn thận và có đề tên bạn gái ở bên ngoài.

- GV hớng dẫn các HS nam chuẩn bị những món quà nhỏ để tặng cho các bạn nữ nhân dịp 8 – 3

*Bớc 2: Tặng quà

- Trước khi chơi,GV yêu cầu HS nữ ra ngời sân chờ.Trong khi đó, các bạn nam sẽ đặt món quà

đã chuẩn bị trên bàn mỗi HS nữ.

- Sau khi các món quà đã đặt đợc vị trí xong xuôi, các HS nam đứng thành một hàng phía trên bảng.

- GV mời các HS nữ vào lớp nhận quà, giở ra xem và đoán ai là ngời đã tặng quà cho mình.Nếu đoán đúng, bạn nam đó sẽ bớc đến chúc mừng và bắt tay bạn gái.Cả lớp vỗ tay.

*Bớc 3: Tổng kết - đánh giá

- Một vài HS nữ phất biểu cảm xúc của em khi nhận đợc quà của các bạn nam.

- GV nhận xét, khen các HS nam và nữ trong lớp đã biết quan tâm, đoàn két, gắn bó với nhau.

- Cả lớp hát bài”Lớp chúng ta đoàn kết”

- HS nam chuẩn bị quà cho các bạn nữ theo sự phân công.

Hs nữ ra sõn cũn hs nam đặt quà lờn bàn của bạn nữ.

Hs mở quà.

Hs phỏt biểu cảm xỳc.

Hs lắng nghe.

Thực hành kiến thức mụn Toỏn ễN TẬP

I. MỤC TIấU:

1. Củng cố cho hS cỏc số từ 1- 100. Tự lập được bảng cỏc số từ 1 đến 100; so sỏnh và điền được dấu đỳng vào chỗ chấm.

2. Nhận biết chắc chắn vị trớ hàng chục, hàng đơn vị.

3. HS cú ý thức tự giỏc học tập.

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phỳt)

- Viết số liền sau của cỏc số: 85, 70, 41, 98, 39, 54.

- Gv nhận xột, tuyờn dương 2. Bài mới (32 phỳt)

a. Giới thiệu bài

b. Luyện tập làm bài tiết 1 tuần 27

Bài 1: Tỡm và điền số liền sau của 80, 98, 99 - Gọi hs nờu kết quả.

- 2 hs lờn bảng điền.

- Hs tự làm bài.

(14)

- Gv giúp hs nhận biết số 100 - GV quan sát – giúp đỡ HS - Số 100 gồm mấy chữ số?

- Số 100 là số liền sau của số nào?

- Gọi hs đọc số : 100 - Nhận xét – chữa bài

-> Củng cố cho hs biết tìm số liền sau của 1 số, có khái niệm ban đầu về số 100.

Bài 2 Viết theo mẫu - Đọc yêu cầu bài tập?

- HD cách làm

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét chữa bài

+ Số 69 gồm mấy chục, mấy đơn vị?

+ Số 94 gồm? chục ? đơn vị?

-> Củng cố cho hs thứ tự các số từ 1-> 100.

b. + Các số có 1 chữ số là: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 + Số bé nhất có 2 chữ số là số : 10

+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số : 99 3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gọi 3 hs nối tiếp đếm các số từ 1->100.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn, làm bài tập.

+ Số liền sau của 80 là 81.

+ Số liền sau của 98 là 99.

+ Số liền sau của 99 là 100.

- Số 100 gồm 3 chữ số - Số 99

- Nhiều hs đọc: Một trăm.- HS đọc yêu cầu

- Hs làm cá nhân.

- Hs đọc kết quả.

- HS trả lời - Hs tự làm bài.

- 5 hs đọc kết quả - Nhận xét chữa bài - 8 hs đọc

HS nghe, tìm số - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài - chữa bài

Ngày soạn: 25/3/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2019 Tập đọc

MƯU CHÚ SẺ

I. MỤC TIÊU

1. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.

Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm, dấu phẩy.

2. Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu được mình thoát nạn. Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK)

3. Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập

II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Xác định giá trị ( nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được; Dù có rơi vào tình thế hiểm nguy với cái chết gần kề cũng không được bó tay chờ chết).

- Ra quyết định( chú Sẻ đã phân tích rất nhanh và trúng điểm yếu của Mèo; thích được khen, thích nghe những lời phỉnh nịnh nên đã quyết định đánh vào điểm yếu này

(15)

là một người sạch sẽ mà trước khi ăn sáng lại không rửa mặt. Mèo đã chủ quan, thiếu suy xét mà mắc mưu Sẻ).

- Phản hồi/ lắng nghe tích cực (về cách đọc bài, trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học. Các thẻ từ như bài tập 3.

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Đọc thuộc lòng bài thơ Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi 1 sách giáo khoa.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (35 phút)

a. Giới thiệu bài: Gv đưa tranh.

- Nội dung bức tranh vẽ những gì?

-> GV khen HS và giới thiệu bài đọc.

b. Hướng dẫn hs luyện đọc:

- Gv đọc mẫu.

- Hs luyện đọc.

* Luyện đọc tiếng, từ

- Luyện đọc các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.

- Gv giải nghĩa các từ: chộp, lễ phép, hoảng lắm, nén sợ.

-> GV theo dõi, hướng dẫn hs.

* Luyện đọc câu

- Luyện đọc nối tiếp các câu trong bài.

- Gv theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs

* Luyện đọc đoạn, bài:

- Gv chia bài thành 3 đoạn.

+ Đoạn 1: Hai câu đầu + Đoạn 2: Câu nói của Sẻ + Đoạn 3: Phần còn lại.

- Luyện đọc từng đoạn trong bài.

- Thi đọc trước lớp.

- Thi đọc cả bài.

- Đọc đồng thanh cả bài.

- Gv nhận xét.

c. Ôn các vần uôn, uông.

* Tìm tiếng trong bài có vần uôn.

* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông.

- GV ghi bảng, nhận xét – tuyên dương Hs tìm được nhiều tiếng, từ

- 3 hs đọc và trả lời.

- HS quan sát và trả lời + NX

- Hs theo dõi.

- Nhiều hs đọc nối tiếp, phân tích cấu tạo của từ.

- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp.

- HS quan sát, nghe - Hs đọc theo nhóm 4.

- Hs các nhóm đọc thi.

- 3 hs đại diện đọc thi.

- Cả lớp đọc.

- Hs tìm và nêu: muộn - Hs tìm và nêu:

+ uôn: Buồn bã, buôn bán, bánh cuốn, cuộn len, muộn...

(16)

* Nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông.

- Nói 2 câu mẫu.

- Thi nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông.

- Gv nhận xét.

- Gọi 1 hs đọc toàn bài.

Tiết 2 3. Tìm hiểu bài và luyện nói (35 phút) a. Tìm hiểu bài

- Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài?

+ Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo?

- Đọc thầm đoạn cuối.

+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất?

+ Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.

- Gv chốt lại lời giải đúng.

- Gv đọc lại bài.

* Đọc phân vai câu chuyện.

- Gv hướng dẫn hs đọc phân vai - Gv nhận xét tuyên dương học sinh.

3.Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Câu chuyện khuyên em điều gì?

-> GV chốt nội dung bài.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà: Luyện đọc, ghi nhớ nội dung bài...

+ uông: buông rèm, cuộng rau, cuống quýt, cái chuông…...

- 2 hs nói.

- Hs thi nói theo tổ.

+ Mẹ luôn mong muốn em sẽ học giỏi.

+ Hôm nay, mẹ nấu canh rau muống rất ngon.

+ 1 hs đọc bài.

- Hs đọc.

+ Sao anh không rửa mặt - Hs tự đọc.

+ Sẻ vụt bay đi.

- 1 hs đọc các thẻ từ.

- 3 hs lên bảng thi xếp đúng.

- Hs nêu.

+ Sẻ thông minh.

- Hs theo dõi

- 3 nhóm hs đọc: theo phân vai:

mèo, sẻ, dẫn chuyện.

- 3 nhóm thi đọc

- Trước nguy nan, ngay cả khi cái chết gần kề, nếu bình tĩnh, tự tin để suy nghĩ thì có thể tìm được cách tốt nhất để cứu mình thoát nạn.

_____________________________________________________________________

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số. Giải toán có lời văn.

2. Rèn kĩ năng giải toán, so sánh các số có 2 chữ số 3. HS có ý thức tự giác làm bài

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99. - 3 hs làm.

(17)

- Nêu số bé nhất có 1 chữ số.

- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số.

2. Bài mới (30 phút) a. Giới thiệu bài b. Luyện tập:

Bài 1:(Vở bài tập- 38) Viết số:

- Nêu cách làm.

- Yêu cầu hs tự làm bài:

- GV quan sát giúp đỡ HS - Đọc lại bài?

- Nhận xét – chữa bài

-> Củng cố cho hs đọc số và viết số.

Bài 2: (Vở bài tập- 38) Viết số:

- Nêu cách tìm số liền trước của 1 số.

- Nêu cách tìm số liền sau của 1 số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Gọi 3 hs đọc bài, nhận xét bài.

- Gv nhận xét bài chốt lại kết quả đúng.

-> Củng cố cho hs biết tìm số liền trước và số liền sau của một số.

Bài 3: (Vở bài tập- 38) : Viết các số:

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Đọc các số trong bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.

-> Củng cố cho hs biết đếm các số theo thứ tự cho trước.

Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông.

- Gv hướng dẫn hs làm bài.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra.

-> Củng cố cho hs về hình vuông thích hợp.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài tập sách giáo khoa- 146;

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

- 3 hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Lấy số đó trừ đi 1.

- Lấy số đó cộng với 1.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

a. Số liền trước của 73 là 72.

Số liền trước của 70 là 69.

b.Số liền sau của 72 là 73.

Số liền sau của 80 là 81.

- 1 hs nêu yêu cầu . - Hs làm vở bài tập.

- 2 hs đọc.

+ 60,61,62,63,64,65,66,67,68,69,70 - Hs kiểm tra chéo.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

_____________________________________________________________________

Thực hành Tiếng Việt LUYỆN BÀI: AI DẬY SỚM

(18)

I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS đọc, trôi chảy được bài tập đọc Ai dậy sớm - Tập nói câu và viết lại câu có tiếng chứa vần ươn, ương.

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập .

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập:

- GV ghi bảng: bài tập đọc Ai dậy sớm - nghe

2. Hướng dẫn ôn vần

a. Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương

- Gọi HS xác định yêu cầu - Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét

Ươn: con lươn, vườn nhãn, sườn đồi ương: con đường, nương rẫy,

b. Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương

ươn: Em thich ăn cháo lươn Vườn nhãn sai trĩu quả ương: Con đường làng đầy hoa.

Nương rẫy đang vào mùa lúa chín.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- HS đọc yêu cầu.

- Nêu từ tìm được trước lớp.

Nói câu

- HS viết vào vở câu tìm được.

- HS nghe và ghi nhớ.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 26/3/2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2019 Thực hành Tiếng Việt

LUYỆN BÀI: MƯU CHÚ SẺ I. MỤC TIÊU:

- Giúp HS đọc, trôi chảy được bài tập đọc Mưu chu sẻ.

- Tập nói câu và viết lại câu có tiếng chứa vần uôn, uông.

(19)

II. ĐỒ DÙNG:

- Vở bài tập .

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của giáo viên 1. Ôn tập:

- GV ghi bảng: bài tập đọc Hoa ngọc lan - nghe

2. Hướng dẫn ôn vần

a. Nói câu có tiếng chứa vần uôn, uông - Gọi HS xác định yêu cầu

- Cho HS tự làm bài.

- GV nhận xét

Uôn: bánh cuốn, ý muốn, cuộn dây…

Uông: rau muống, luống cày, ruộng rau..

b. Nói câu có tiếng chứa vần ăm, ăp uôn: Em thich bánh cuốn.

Cuộn len màu hồng rất đẹp.

Uông: Rau muống luộc rất ngon.

Luông cày thẳng tắp.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn: luyện đọc, viết bài

- HS luyện đọc: cá nhân, nhóm, lớp.

- HS đọc yêu cầu.

- Nêu từ tìm được trước lớp.

Nói câu

- HS viết vào vở câu tìm được.

- HS nghe và ghi nhớ.

_____________________________________________________________________

Chính tả CÂU ĐỐ

I. MỤC TIÊU

1. Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.

2. Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Làm bài tập 2 (a hoặc b) 3. Có ý thức chịu khó luyện viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng phụ viết nội dung bài viết và nội dung bài tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(20)

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Làm lại bài tập 2, 3 của giờ trước.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài:

b. hướng dẫn hs tập chép.

- Đọc bài câu đố.

- Yêu cầu hs tự giải đố.

- Tìm và viết các từ khó trong bài: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây.

- Yêu cầu hs tự chép câu đố vào vở.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Yêu cầu hs kiểm tra bài.

- Gv chấm bài, nhận xét.

c. Hướng dẫn hs làm bài tập.

Bài 1. Điền ch hay tr?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Gv quan sát giúp đỡ HS - Đọc các từ vừa điền.

Bài 2 Điền v, d, hay gi?

- Yêu cầu hs làm bài.

- Gv quan sát giúp đỡ HS - Đọc lại các từ trong bài.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Gọi 2 hs đọc lại câu đố - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn.

- 2 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

- 1 hs nêu: Con ong - Hs viết bảng con.

- Hs viết bài.

- Hs tự soát lỗi.

- Hs đổi chéo kiểm tra.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

+Thi chạy, tranh bóng - 2 hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

+Vỏ trứng, giỏ cá, cặp da.

- 3 hs đọc.

_______________________________________

Kể chuyện TRÍ KHÔN

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:

1. Kể lại được một đoạn câu chuyện Trí khôn dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.

2. Hiểu được nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài.

3. Có ý thức chịu khó học tập

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

1. Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện: Trước khó khăn, nguy hiểm, cần bình tĩnh để tìm cách giải quyết tốt nhất).

2. Ra quyết định (Bác nông dân đã phân tích đúng điểm yếu của Hổ: tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo nên quyết định dùng mưu để dạy cho Hổ một bài học).

(21)

3. Phản hồi, lắng nghe tích cực, chia sẻ (nghe bạn phát biểu và trao đổi thống nhất cách nhận xét, đánh giá hành vi cách tính của các nhân vật: Trâu, Hổ, Bác nông dân trong câu chuyện).

4. Suy nghĩ sáng tạo (nhận xét các nhân vật trong câu chuyện, rút ra bài học từ câu chuyện).

III.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa.

- Mặt nạ Trâu, Hổ, một chiếc khăn để hs đóng vai bác nông dân.

IV.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Kể chuyện Rùa và Thỏ.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài:

b. Gv kể chuyện.

- Gv kể lần 1 để hs biết câu chuyện.

- Gv kể lần 2, 3 kết hợp với tranh minh họa.

c. Hướng dẫn hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.

- Quan sát tranh 1, đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.

+ Tranh 1 vẽ cảnh gì?

+ Câu hỏi dưới tranh là gì?

+ Gọi hs kể đoạn 1.

- Các tranh 2, 3, 4 thực hiện tương tự như tranh 1.

- Nhận xét phần kể chuyện của bạn.

d. Hướng dẫn hs kể lần lượt từng đoạn câu chuyện:

- Gọi hs kể lại từng đoạn câu chuyện.

- Gv nhận xét, sửa sai.

đ. Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện.

- Câu chuyện này cho em biết điều gì?

G: Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc các con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi...

- Sự tò mò, ngốc nghếch, khờ khạo, dễ tin đã khiến Hổ mắc cạn suýt chết.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gv hỏi: Em thích nhân vật nào trong truyện? Vì sao?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà tập kể lại câu chuyện; Vẽ tranh về những người thân trong gia đình....

- 4 hs kể nối tiếp 4 đoạn.

- Hs lắng nghe.

- Hs nghe để nhớ câu chuyện.

- 1 hs nêu

+ Tranh vẽ một bác nông dân đang cày ruộng, trâu phải còng lưng để cày ruộng.

- 1 hs đọc.

- Hs đại diện 3 tổ thi kể.

- Hs nêu.

- 3 hs đại diện 3 tổ kể.

- 3 hs nêu.

- HS trả lời

_____________________________________________

(22)

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

1. Gúp hs biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số 2. Biết giải toán có lời văn có một phép cộng.

3. HS có ý thức tự giác làm bài.

II, CHUẨN BỊ - VBT, bảng phụ

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Điền số liền trước, số liền sau của các số: 45, 69, 99.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài b. Luyện tập:

Bài 1: (Vở bài tập-39) Viết số.

- Yêu cầu hs tự viết các số theo yêu cầu.

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài - Đọc lại các số trong bài?

-> Củng cố cho hs viết số liên tiếp theo thứ tự, đọc số.

Bài 2: Đọc số.

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

- Yêu cầu hs đọc các số trong bài.

-> Củng cố cho hs cách đọc số.

Bài 3: (Vở bài tập-39) (>, <, =)?

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi điền dấu thích hợp.

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

17= 10+7; 76>50+20; 15< 12+5 - Yêu cầu hs tự kiểm tra bài.

-> Củng cố cho hs so sánh các số điền dấu thích hợp.

Bài 4: - Đọc yêu cầu bài tập?

- Nêu tóm tắt bài toán.

- Yêu cầu hs tự giải bài toán.

- 2 hs lên bảng làm.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

a.15, 16, 17, 18, 19, 20, 21….

b.69, 70, 71, 72, 73, 74, 75,….

- 3 hs đọc.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs đọc theo cặp.

- 5 hs đọc trước lớp.

+Ba mươi lăm + Bốn mươi mốt.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 3 hs lên bảng làm bài.

- 1 hs đọc đầu bài.

- 2 hs nêu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

Bài giải:

Tất cả có số cây là:

(23)

- Nhận xét bài giải.

-> Củng cố cho hs giải toán có lời văn.

Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số.

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét - chữa bài

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

-> Củng cố cho hs số lớn nhất có 2 chữ số.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập : 1, 3 sách giáo khoa, bài 2,4,5 vở bài tập.

10 + 8 = 18 (cây ) Đáp số: 18 cây - 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 1hs lên bảng làm bài.

+ Số lớn nhất có 2 chữ số là số :99 - 1 hs thực hiện.

_______________________________________

Kĩ năng sống+ sinh hoạt A. KĨ NĂNG SỐNG

TRẢ LẠI CỦA RƠI I/ Mục tiêu:

Giúp HS:

- Hiểu được ý nghĩa của việc làm tốt.

- Tự giác trả lại của nhặt được cho người đánh rơi.

- GD YT tự giác trả lại của nhặt được cho người đánh rơi.

II/ Chuẩn bị :

- Tranh TH kỹ năng sống Lớp 1, SGK, bút chì, bút màu sáp…

III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1.Ổn định:

2.KTBC:

- Để học tập có hiệu quả em cần làm những gì?

- Hăng hái phát biểu xây dựng bài đem lại hiệu quả gì?

- GV giới thiệu và ghi tựa bài

Hoạt động 1: Nghe đọc – nhận biết.

Mục tiêu : HS hiểu và trả lời được câu hỏi.

- GV nêu yêu cầu: Lắng nghe câu chuyện “Cuốn truyện bị mất”

- GV kể chuyện.

- GD HS qua câu chuyện vừa kể.

- GV yêu cầu HS thảo luận qua câu chuyện kể

“Cuốn truyện bị mất”. Người nhặt được và trả lại của rơi là người như thế nào?

- GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 2: Làm bài tập.

- HS nêu

- HS lắng nghe và nêu lại tựa bài.

- HS lắng nghe

- HS thảo luận nhóm đôi - HS trình bày - NX

(24)

Mục tiêu : HS hiểu và hoàn thành các bài tập.

- GV hướng dẫn HS làm bài tập SGK - GV nhận xét, kết luận.

- GV nhận xét tiết học.

- HS làm BT cá nhân, trình bày kết quả - NX

- HS lắng nghe.

SINH HOẠT LỚP

I. MỤC TIÊU

- Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần.

- Đề ra phương hướng tuần sau

- Hs có ý thức phê và tự phê, giúp đỡ các bạn tiến bộ

II. LÊN LỚP

1. Giáo viên nêu nội dung giờ sinh hoạt

2. Tổ trưởng nhận xét tổ mình về vệ sinh, ý thức trong học tập, đồ dùng sách vở.

3. Lớp trưởng nhận xét chung ưu khuyết điểm của lớp.

4. Giáo viên nhận xét chung về tình hình của lớp:

- Nhận xét tình hình nề nếp:………..

- Nhận xét về tình hình học tập:………

- Tuyên dương học sinh:………

- Phê bình các học sinh chưa ngoan:………

5. Phương hướng tuần sau:

- Phấn đấu không có hs không học bài và làm bài ở nhà.

- Trong lớp lắng nghe cô giáo giảng bài không nói chuyện.

- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.

- Ăn mặc quần áo, dày dép đúng theo quy định, đảm bảo đủ ấm, hợp thời tiết.

- Đi học đều, không có tình trạng nghỉ học tự do.

- Các bạn hs còn lười học, học sẽ tiến bộ hơn trong tuần tới.

- Tiếp tục nuôi lợn nhân đạo - Thực hiện tốt luật ATGT.

(25)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Hỏi trong chuồng còn lại bao nhiêu con vịt?. Giải toán có lời văn

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Đ. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - BVMT: Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp

Kĩ năng: Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: nhà trờng, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đưa bút theo đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách

Rèn kĩ năng viết chữ đúng mẫu chữ, cỡ chữ và cách nối nét đúng quy định, viết đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ - Hình thành năng lực: Năng lực

- Tô, viết đúng các chữ o, ô các tiếng co, cô, cỏ, cọ, cổ, cộ – chữ thường cỡ vừa đúng kiểu đều nét, đưa bút đúng quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con

từ &#34; bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya&#34; kiểu chữ viết thường bằng chữ cỡ nhỏ đúng quy trình, đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong

[r]