• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đại số - Tiết 32: Phép nhân các phân thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đại số - Tiết 32: Phép nhân các phân thức"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Tiết 32

PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

(3)

KIỂM TRA BÀI CŨ KIỂM TRA BÀI CŨ

C©u 1: Nªu quy t¾c nh©n hai ph©n sè, viÕt c«ng thøc minh ho¹?

2 2

3

3x .(x 25) (x 5).6x

C©u 2: H·y rót gän ph©n thøc sau

(4)

Tiết 32 PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

3x

2

x 5  Cho hai phân thức

và Cũng làm nh hai phân

số hãy nhân tử với tử, mẫu với mẫu của hai phân thức này để đ ợc một phân

thức

3

x

2

25 6x

?1

Việc làm trờn đõy chớnh là nhõn hai phõn thức

Muốn nhõn hai phõn thức ta làm như thế nào?

*Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Kết quả của phép nhân hai phân thức đ ợc gọi là tích. Ta th ờng viết các tích này d ới dạng rút gọn.

A C A.C B D. B.D

Quy tắc

(5)

Tiết 32 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

*Muèn nh©n hai ph©n thøc, ta nh©n c¸c tö thøc víi nhau, c¸c mÉu thøc víi nhau.

A C A.C B D. B.D

VÝ dô: Thùc hiÖn phÐp nh©n ph©n thøc

2 2

x .(3x 6) 2x 8x 8 

 

Quy tắc

(6)

2 2

2 2

2 2 2 2 2

2 2

x .(3x 6) 2x 8x 8

x 3x 6

2x 8x 8 . 1 x .(3x 6) (2x 8x 8).1

3x (x 2) 2(x 4x 4) 3x (x 2)

2(x 2) 3x 2(x 2)

3x 6 1

A C A.C B .

( )

D B.D

HOẠT ĐỘNG NHÓM

1

Hãy phân tích các bước làm một cách chi tiết và điền vào bảng theo mẫu sau:

2 3 4 5

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

1

2

3

4

5

Viết 3x +6 thành để áp dụng được quy

tắc Áp dụng quy tắc

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (đặt ntc)

Rút gọn – chia tử và mẫu cho ntc (x + 2)

Tiếp tục phân tích mẫu thành nhân tử (dùng hđt)

2 2

x .(3x 6) 2x 8x 8

VD: Tính

:

Giải:

(7)

Tiết 32 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

?2 Lµm tÝnh nh©n ph©n thøc

2 2

5

( 13) 3

2 . 13

 

      

x x

x x

Thùc hiÖn phÐp nh©n ph©n thøc

 

 

2 3

3

x 6x 9 x 1

1 x . 2 x 3

  

 

?3

*Muèn nh©n hai ph©n thøc, ta nh©n c¸c tö thøc víi nhau, c¸c mÉu thøc víi nhau.

A C A.C B D. B.D

Quy tắc

(8)

Tiết 32 PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

*Phép nhân phân số nh

ng có tính chất

gỡ

? Giao hoán: a c c a

. .

b d  d b

Kết hợp: a c e a c e

. . . .

b d f b d f

    

   

   

Phân phối đối với phép cộng:

a c e a c a e

. . .

b d f b d b f

    

 

 

Nhân với 1: a a a

.1 1.

b  b  b Chú ý: Phép nhân phân thức cũng có các

tính chất

A C E A C A E

. . .

B D F B D B F

    

 

 

c) Phân phối đối với phép cộng:

A C E A C E

. . . .

B D F B D F

    

   

   

b) Kết hợp:

a) Giao hoán: A C C A

. .

B D  D B

*Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

A C A.C B D. B.D

Quy tắc

(9)

Tiết 32 PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Chú ý: Phép nhân phân thức cũng có các tính chất

c) Phân phối đối với phép cộng:

A C E A C E

. . . .

B D F B D F

    

   

   

b) Kết hợp:

a) Giao hoán: A C C A

. .

B D  D B

*Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

A C A.C B D. B.D

Quy tắc

?4 Tính nhanh

5 3 4 2

4 2 5 3

3x 5x 1 x x 7x 2

. .

x 7x 2 2x 3 3x 5x 1

   

    

(10)

NHỮNG ĐIỀU BỔ ÍCH RÚT RA TỪ BÀI HỌC HÔM NAY

3x 6 1

A C A.C B .

( )

DB.D

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

1

2

3

4

5

Viết 3x +6 thành để áp dụng được quy tắc Áp dụng quy tắc

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (đặt ntc)

Rút gọn – chia tử và mẫu cho ntc (x + 2)

Tiếp tục phân tích mẫu thành nhân tử (dùng hđt)

Qua quá trình thực hiện các bước giải các bài toán trên ta thấy:

Việc áp dụng đúng quy tắc chỉ là một phần nhỏ của lời giải.

Bên cạnh đó, chúng ta còn phải thực hiện nhiều bước tiếp theo để được một kết quả ở dạng rút gọn

Trong cuộc sống của chúng ta cũng vậy. Khi gặp một công việc khó, đừng vội nản chí. Mà hãy vận dụng những kiến thức đã biết một cách chính xác và sáng tạo sẽ nhận được kết quả tốt đẹp.

(11)

NHỮNG ĐIỀU BỔ ÍCH RÚT RA TỪ BÀI HỌC HÔM NAY

Qua quá trình thực hiện các bước giải các bài toán trên ta thấy:

5 3 4 2

4 2 5 3

3x 5x 1 x x 7x 2

. .

x 7x 2 2x 3 3x 5x 1

   

    

x x

1. 2x 3 2x 3

 

 

5 3 4 2

4 2 5 3

(3x 5x 1).(x 7x 2) x (x 7x 2).(3x 5x 1) 2x 3 .

   

     

5 3

4 2

3x 5x 1 x 7x 2

 

 

. x

2x 3 

4 2

5 3

x 7x 2 . 3x 5x 1

 

 

Đối với bài toán này nếu chỉ biết áp dụng quy tắc mà không biết vận dụng tính chất một cách hợp lí thì việc giải sẽ trở nên phức tạp hơn nhiều. Vì vậy trước khi giải một bài toán cần quan sát kĩ để tìm cách giải hợp lí nhất để tránh những sai sót không đáng có.

Trong cuộc sống cũng vậy. Khi

(12)

Tiết 32 PHẫP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Chú ý: Phép nhân phân thức cũng có các tính chất

A C E A C A E

. . .

B D F B D B F

    

 

 

c) Phân phối đối với phép cộng:

A C E A C E

. . . .

B D F B D F

    

   

   

b) Kết hợp:

a) Giao hoán: A C C A

. .

B D  D B

*Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

A C A.C B D. B.D

Quy tắc

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

-Học thuộc quy tắc và cỏc tớnh chất của phộp nhõn cỏc phõn thức.

-Làm cỏc Bt 38.c, 39, 40 (SGK)

(13)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Vận dụng kiến thức về giải bài toán bằng cách lập phương trình để giải các bài tập liên quan3.

Góp phần hình thành các năng lực tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo; sử dụng ngôn ngữ; nhận thức khoa học Địa lí; tìm hiểu Địa lí;

- Nhận biết ý nghĩa của phép chia vào một số tình huống gắn bó với thực tiễn.. - Vận dụng kiến thức, kĩ năng để giải các bài toán

Cộng các phân thức đại số có sử dụng quy tắc đối dấu Phương pháp giải: Thực hiện theo hai bước..

Euclid sinh ở Athena, sống khoảng 330-275 trước Công nguyên, được hoàng đế Ptolemy I mời về làm việc ở Alexandria, một trung tâm khoa học lớn thời cổ trên bờ biển

Cùng với các biểu thức đại số khác, phân thức được sử dụng nhiều trong các ngành khoa học.. Công thức tính vận tốc: S v

TIẾT 13: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP NHIỀU PHƯƠNG PHÁP.. Ví dụ : Phân tích các đa thức sau thành

- Vận dụng được kiến thức kĩ năng đã học vào giải toán có lời văn.. - Phát triển các năng lực