• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng điện tử dạy online môn Công nghệ lớp 8 (Bài 45)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng điện tử dạy online môn Công nghệ lớp 8 (Bài 45)"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

Nội dung bài học Bài 44

I. Động cơ điện một pha 1. Cấu tạo

2. Nguyên lí làm việc(không học) 3. Các số liệu kĩ thuật(không học) 4. Sử dụng

II. Quạt điện 1. Cấu tạo

2. Nguyên lí làm việc 3. Sử dụng

III. Máy bơm nước(không học) 1. Cấu tạo

2. Nguyên lí làm việc 3. Sử dụng

Bài 45 I. Chuẩn bị

II. Nội dung thực hành III. Báo cáo thực hành

(2)

ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN CƠ ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN CƠ

Máy xay sinh tố Máy xay sinh tố

Quạt điện Quạt điện

Tủ lạnh

Tủ lạnh

Máy khuấy

Máy khuấy

(3)

Động cơ điện Động cơ điện Năng lượng đầu vào

Năng lượng đầu vào Năng lượng đầu raNăng lượng đầu ra

Năng lượng đầu vào của động cơ điện là gì?

Điện năng

Năng lượng đầu ra của động cơ điện là gì? Cơ năng Cơ năng của động cơ điện được dùng

để làm gì? Cơ năng của động cơ điện là nguồn động

lực để làm quay máy công tác.

Cơ năng của động cơ điện là nguồn động lực để làm quay máy công tác.

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

(4)

1.Cấu tạo:

Động cơ điện một pha gồm bao nhiêu bộ phận chính?

Gồm hai bộ phận chính:

Gồm hai bộ phận chính:

Stato

Rôto I. Động cơ điện một pha

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

(5)

Lõi thép Lõi thép

Dây quấn.

Dây quấn.

Nêu cấu tạo Stato.

a. Stato (phần đứng yên)

5 CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

(6)

- Lõi thép: làm bằng thép lá kỹ thuật điện ghép lại thành trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện từ.

- Dây quấn: làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép.

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

a. Stato (phần đứng yên) 1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

(7)

- Lõi thép: làm bằng thép lá kỹ thuật điện ghép lại thành trụ rỗng, mặt trong có các cực hoặc các rãnh để quấn dây điện từ.

- Dây quấn: làm bằng dây điện từ được đặt cách điện với lõi thép.

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

a. Stato (phần đứng yên) 1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

b. Rôto (phần quay) Lõi thép Lõi thép

Thanh dẫn lồng sóc

Thanh dẫn lồng sóc Vòng ngắn mạchVòng ngắn mạch

(8)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

a. Stato (phần đứng yên) 1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

b. Rôto (phần quay)

- Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh.

- Dây quấn (kiểu lồng sóc): gồm các thanh dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu.

(9)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

a. Stato (phần đứng yên) 1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

b. Rôto (phần quay)

- Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh.

- Dây quấn (kiểu lồng sóc): gồm các thanh dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu.

Chức năng của stato là gì? Tạo ra từ trường quay.

Chức năng rôto là gì? Làm quay máy công tác.

2. Nguyên lí làm việc:(không học) 3. Các số liệu kỹ thuật: (không học)

(10)

Máy giặt Máy bơm nước

Máy hút bụi

(11)

4.Sử dụng:

Cần lưu ý một số điểm sau:

- Điện áp đưa vào động cơ điện không được lớn hơn điện áp định mức của động cơ.

- Không để động cơ làm việc quá công suất định mức.

- Cần kiểm tra và tra dầu, mỡ định kì.

- Đặt động cơ chắc chắn ở nơi sạch sẽ, khô ráo, thoáng gió và ít bụi.

- Động cơ điện trước khi dùng cần phải dùng bút thử điện kiểm tra.

Khi sử dụng động cơ điện cần lưu ý những điều gì?

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

a. Stato (phần đứng yên) 1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

b. Rôto (phần quay)

- Lõi thép: làm bằng lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành khối trụ, mặt ngoài có các rãnh.

- Dây quấn (kiểu lồng sóc): gồm các thanh dẫn đặt trong các rãnh của lõi thép, nối với nhau bằng vòng ngắn mạch ở hai đầu.

(12)

4.Sử dụng:

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

1.Cấu tạo:

I. Động cơ điện một pha

II. Quạt điện.

(13)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

Động cơ điện 1. Cấu tạo:

Cánh quạt Gồm hai phần chính:

Nêu cấu tạo của quạt điện.

(14)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

1. Cấu tạo: Gồm hai phần chính

- Cánh quạt: được lắp với trục động cơ điện. Cánh quạt làm bằng nhựa hoặc kim loại, được tạo dáng để tạo ra gió khi quay.

- Động cơ điện.

Ngoài ra có lưới bảo vệ, bộ phận điều chỉnh tốc độ, thay đổi hướng gió và hẹn giờ…

(15)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

1. Cấu tạo: Gồm hai phần chính

- Cánh quạt: được lắp với trục động cơ điện. Cánh quạt làm bằng nhựa hoặc kim loại, được tạo dáng để tạo ra gió khi quay.

- Động cơ điện.

Ngoài ra có lưới bảo vệ, bộ phận điều chỉnh tốc độ, thay đổi hướng gió và hẹn giờ…

Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát.

2. Nguyên lí làm việc:

Nguyên lí làm việc của quạt điện là gì?

(16)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

1. Cấu tạo: Gồm hai phần chính

Khi đóng điện vào quạt, động cơ điện quay, kéo cánh quạt quay theo tạo ra gió làm mát.

2. Nguyên lí làm việc:

3. Sử dụng:

Khi sử dụng cần lưu ý: Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh.

Khi sử dụng quạt điện cần lưu ý những điều gì?

III. Máy bơm nước: Học sinh đọc SGK

(17)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

1. Cấu tạo: Gồm hai phần chính 2. Nguyên lí làm việc:

3. Sử dụng:

Khi sử dụng cần lưu ý: Cánh quạt quay nhẹ nhàng, không bị rung, bị lắc, bị vướng cánh.

IV. Thực hành: quạt điện

Nội dung và trình tự thực hành

1. Đọc các số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa

3. Các kết quả kiểm tra ghi vào mục 3 báo cáo thực hành 4. Cho quạt làm việc

(18)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

IV. Thực hành: quạt điện

Nội dung và trình tự thực hành

1. Đọc các số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa Ý nghĩa của số liệu trên là gì?

+ 220V: Điện áp định mức + 65W: Công suất định mức + 250mm: Quy cách sải cánh

Theo em có sử dụng được với mạng điện sinh hoạt mà chúng ta đang sử dụng?

220V – 65W – 250mm

(19)

CHỦ ĐỀ: ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ

Tiết 40 - BÀI 44, 45. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN – CƠ QUẠT ĐIỆN, MÁY BƠM NƯỚC. THỰC HÀNH: QUẠT ĐIỆN

I. Động cơ điện một pha II. Quạt điện.

IV. Thực hành: quạt điện

Nội dung và trình tự thực hành

1. Đọc các số liệu kĩ thuật, giải thích ý nghĩa 4. Cho quạt làm việc

3. Các kết quả kiểm tra ghi vào mục 3 báo cáo thực hành

- Thay đổi hướng gió

- Đóng điện cho quạt hoạt động - Điều chỉnh tốc độ

- Theo dõi tình trạng làm việc của quạt: tiếng ồn, nhiệt độ.

(20)

HOẠT ĐỘNG CỦNG CỐ

Câu 1: Động cơ điện một pha gồm những bộ phận chính nào?

A. Stato, lõi thép và dây quấn B. Stato và rôto.

C. Stato và dây quấn, rôto.

D. Rôto và lõi thép.

Câu 2: Lõi thép của Stato được làm bằng vật liệu gì?

A. Nhôm.

B. Sắt

C. Lá thép kĩ thuật điện D. Đồng

Câu 3:Chức năng của Rôto (phần quay):

A. Tạo ra từ trường quay. C. Làm quay máy công tác.

B. Dẫn điện đến stato. D. Tạo ra dòng cảm ứng.

Câu 4:Chọn câu trả lời đúng.

A. Năng lượng đầu vào của động cơ điện là điện năng, năng lượng đầu ra của động cơ điện là cơ năng.

B. Năng lượng đầu vào của động cơ điện là cơ năng, năng lượng đầu ra của động cơ điện là điện năng.

C. Năng lượng đầu ra của động cơ điện là cơ năng, năng lượng đầu vào của động cơ điện là cơ năng.

D.Năng lượng đầu ra của động cơ điện là điện năng, năng lượng đầu vào của động cơ điện là điện năng.

(21)

DẶN DÒ

- Học bài và làm bài trong sách giáo khoa - Hoàn thành báo cáo thực hành

- Chuẩn bị bài 46: máy biến áp một pha

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tại sao nếu thực hiện được các biện pháp ấy thì sẽ dập tắt được sự cháy?. * Biện pháp phải thực hiện để dập tắt

* Kết luận: Không khí là một hỗn hợp khí trong đó khí oxi chiếm khoảng 1/5 thể tích, chính xác hơn là khí oxi chiếm 21% thể tích không khí, phần còn lại hầu hết

Đ oái löu laø söï truyeàn nhieät baèng caùc doøng chaát loûng hoaëc chaát khí..

Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật, từ vật này sang vật khác.?. TÍNH DẪN NHIỆT CỦA CÁC

Tuy nhiên cũng phải chờ đến đầu thế kỷ XIX, khi thuyết về vật chất được cấu tạo từ các nguyên tử, phân tử ra đời người ta mới công nhận bản chất của nhiệt là

Trong khi chuyeån ñoäng caùc phaân töû nöôùc va chaïm vaøo caùc haït phaán hoa töø nhieàu phía, caùc va chaïm naøy khoâng caân baèng nhau laøm cho caùc haït

 C3: Vì khi khuấy lên, các phân tử đường xen vào khoảng cách giữa các phân tử nước cũng như các phân tử nước xen vào khoảng cách giữa các phân tử đường làm

Kí hiệu MBA.. Được làm bằng các lá thép kỹ thuật điện ghép lại thành một khối. Công dụng: dùng để dẫn từ cho máy biến áp 1. CẤU TẠO. a)