• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 5

Ngày soạn: 5/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 8 tháng 10 năm 2018 Tập đọc

Chiếc bút mực

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: - Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bớc

đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

2. Kĩ năng: - Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn bè.

3. Thỏi độ: - Học sinh có ý thức giúp đỡ bạn bè, chăm ngoan…

II. Các KNS cơ bản đợc GD trong bài

- Thể hiện sự cảm thông - Hợp tác

- Ra quyết định giải quyết vấn đề.

III. Đồ dùng

- Bảng phụ viết câu văn cần luyện đọc.

- Tranh vẽ SGK.

IV. Hoạt động dạy- học 1, Kiểm tra bài cũ(5’)

- Gọi hs đọc bài:Trên chiếc bè và trả lời câu hỏi.

- Nhận xét.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1') b, Luyện đọc(34’) * Gv đọc mẫu.

* Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

Đọc câu.

- Yêu cầu hs phát âm đúng.

- Theo dõi, sửa sai.

Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp.

- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài.

- Giải nghĩa từ khó:

Đọc nhóm.

- Quan sát giúp các nhóm Thi đọc giữa các nhóm.

- Nhận xét, tuyên dơng.

Đọc đồng thanh.

Tiết 2 c,

Tìm hiểu bài (17')

- Yêu cầu hs đọc đoạn 1 và trả lời cõu hỏi - Những từ cho biết Mai mong đợc viết bút mực?

- Lớp đọc thầm đoạn 2:

- Chuyện gì xảy ra với Lan?

- Vì sao Mai loay hoay mãi với đợc hộp bút?

- Cuối cùng Mai quyết định ra sao?

- Khi biết mình cũng đợc viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?

- 2 em đọc lại bài: Trên chiếc bè và trả lời câu hỏi trong SGK.

- Nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc nối tiếp 2 lần

- Đọc đúng: nức nở, loay hoay, n- ớc mắt, lớp.

- Câu dài: Thế là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì.//…

- Hs đọc chú giải trong sgk.

- Đọc theo nhóm bàn - Đại diện các nhóm đọc - Cả lớp đọc đồng thanh.

- 1 HS đọc cả bài.

- Đọc thầm đoạn 1

- Mai hồi hộp nhìn cô,buồn lắm.

- Lan đợc viết bút mực nhng lại quên.

- Vì nửa muốn cho bạn mợn, nửa lại tiếc.

- Mai lấy bút đa cho Lan mợn - Mai thấy tiếc nhng rồi em vẫn

(2)

- Vì sao cô giáo khen Mai?

- Theo con bạn Mai có đáng khen không?Vì

sao?

* QTE:?Qua câu chuyện trẻ em có quyền gì?

* Trao đổi nhóm: Nêu những tình huống cần giúp đỡ bạn.

- Nêu những việc mình đã giúp đỡ bạn hoặc

đợc bạn giúp đỡ.

- Nêu cảm nghĩ khi đợc bạn giúp đỡ hoặc khi giúp đỡ bạn.

d, Luyện đọc lại: (18')

- Hớng dẫn hs đọc phân biệt lời nhân vật.

- Chia nhóm, đọc phân vai theo nhóm.

- Nhận xét, đánh giá.

nói: " Cứ để bạn Lan viết trớc'' - Mai ngoan biết giúp đỡ bạn.

- Có ,vì Mai biết giúp đỡ bạn bè.

- Trẻ em có quyền đợc học tập, đ- ợc các thầy cô giáo và các bạn khen gợi,quan tâm giúp đỡ.

- Hs đọc theo vai

- Nhận xét, đánh giá bạn.

3, Củng cố, dặn dò: (5')

- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?

- Gv tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Mục lục sách".

Toán 38 + 25

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 38 + 25.

- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng các số với số đo có đvị dm.

2. Kĩ năng: - Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với 1 số để so sánh hai số.

3. Thỏi độ: - Học sinh có ý thức tích cực tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

- 5 bó que tính mỗi bó 10 que, 13 que tính rời, bảng gài que tính.

III. Các hoạt động dạy học 1, Bài cũ : (5')

- 2 em lên bảng đọc bảng cộng 8.

- Đặt tính và tính: 28+7 - Nhận xét .

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1')

b, Giới thiệu phép cộng 38 +25(12') - Gv dùng que tính thao tác: có 38 que tính thêm 25 que tính nữa đợc bao nhiêu?

38 + 25 = ?

- Ai tìm cho cô cách nhanh nhất?

- Gv nhận xét.

* Đặt tính:

38 - 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ1 +

25 - 3 cộng 2 bằng 5 thêm1 bằng 63 6 viết 6.

- Nhận xét.

c, Thực hành

* Bài 1:(6') Tính - Quan sát giúp hs .

- 2 em lên bảng làm bài, Lớp làm nháp

- Hs nhận xét.

- Hs thao tác theo.

- Tách 5 = 3+2 ; 8+2=10;

30 +20 +10 = 60 ; 60 + 3 =63 - Lớp nhận xét.

- Hs làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét.

- Hs nhắc lại cách làm

(3)

- Nhận xét, chữa bài.

- Nêu cách thực hiện tính

* Bài 3:((8’)Giải toán có lời văn.

- Hớng dẫn hs tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

GV quan sỏt HS làm bài

- Nêu câu trả lời khác?

- Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn?

* Bài 4:(4') So sánh ( < , > , =) - Gv tổ chức hs thi giữa 2 tổ.

- Nhận xét, đánh giá

- Hs đọc yờu cầu của bài

- Làm vở.- 4 em lên bảng làm . - Lớp so sánh và nhận xét.

- Hs nêu

- Đọc bài toán.

- Đoạn thẳng AB dài 18dm, BC dài 25dm.

- Đoạn thẳng AC dài…dm?

- 1 em lên bảng làm, lớp làm trong vở.

Bài giải

Con kiến phải đi hết đoạn đường dài số đề - xi- một là:

18 + 25 = 43(dm) Đỏp số: 43dm - Nhận xét, chữa bài bổ sung.

- Hs nêu

- Thi giữa 2 tổ.

- Tổ nào làm nhanh trớc thời gian quy

định thì tổ ấy thắng.

- Nhận xét, giải thích cách làm.

3, Củng cố, dặn dò: (4')

- Nêu cách đặt tính & thực hiện phép tính 38 + 45?

- Gv tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Đạo đức

Gọn gàng ngăn nắp (Tiết 1)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi ntn?

2. Kĩ năng: - Nêu đợc ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

3.Thỏi độ: - Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

*LHGDHT- LTTGĐĐHCM: Giúp hs biết lúc sinh thời, Bác Hồ là ngời làm việc, sinh hoạt rất điều độ, có kế hoạch. Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ chính là noi theo gơng Bác.

II.GDKNS cơ bản

-KN giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp - Kĩ năng quản lý thời gian để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.

III Tài liệu và phơng tiện:

- Bộ tranh, dụng cụ đóng vai, bảng phụ, vở BT đạo đức.

IV. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

1.Bài cũ: (5')

- Tại sao phải biết nhận lỗi và sửa lỗi?

- GV nhận xét . 2. Bài mới:

a.GTB(1’)

b.HĐ1(10') Đóng vai (Hoạt cảnh đồ dùng để

đâu?)

- GV nêu kịch bản 2,3 lần.

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS thảo luận theo nhóm, phân vai.

(4)

- Chia lớp thành nhóm., giao kịch bản

-Yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.

=> KL: Tính bừa bãi của Dơng khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở đồ dùng khi cần đến. Do đó các em nên rèn luyện thói quen gọn gàng ngăn nắp.

c.HĐ2: (10') Thảo luận, nhận xét nội dựng tranh.

- Chia nhóm thảo luận:

- Qs giúp các nhóm.

- Nhận xét, chữa.

=> KL:- Nơi học và SH của các bạn trong tranh 1,3 là gọn gàng, ngăn nắp.

- Nơi học và SH của các bạn trong tranh 2, 4 là cha gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng sách vở để không đúng nơi quy định.

*LHGD:(mục tiêu)

d.HĐ 3: (10') Bày tỏ ý kiến.

- GV nêu tình huống(SGV-T.30)

* KL: Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi ngời trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy định.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- HS thảo luận tranh 1,2,3,4.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

- nghe

thảo luận nhóm 3 báo cáo - nhóm khác nhận xét – bổ xung

3. Củng cố dặn dò: (4’)

- Tại sao phải gọn gàng, ngăn nắp?

*QBP: Quyền đợc tham gia sắp xếp chỗ học, chỗ chơi ở nhà, ở trờng - Nhận xét giờ học- Về chuẩn bị tiết 2

Văn húa giao thụng

CHẤP HÀNH TÍN HIỆU ĐẩN GIAO THễNG

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức:

- HS biết thực hiện đỳng tớn hiệu đốn giao thụng khi đi bụ, đi xe đạp qua đường để bảo đảm an toàn cho bản thõn và người đi đường.

2. Kĩ năng:

- HS cú hành vi và thúi quen đi đỳng theo hiệu đốn giao thụng khi đi bụ, đi xe đạp qua đường khi tham gia giao thụng.

3. Thỏi độ:

- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bố, người thực hiện đỳng tớn hiệu đốn giao thụng khi đi bụ, đi xe đạp; cú thỏi độ văn minh lịch sự khi nhắc nhở mọi người.

II. CHUẨN BỊ:

1.Giỏo viờn:

- Chuẩn bị đồ dung theo yờu cầu SGK để tổ chức trũ chơi như: hai tấm bỡa cú dỏn hỡnh trũn xanh, đỏ, vàng như màu của đốn giao thụn.

- Cỏc tranh ảnh trong sỏch Văn húa giao thụng dành cho học sinh lớp2 để trỡnh chiếu minh họa

2. Học sinh

(5)

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 2.

- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Trải nghiệm:

- H: Em nào hay đi bộ đến trường? Em có nhìn thấy cột đèn tín hiệu ở các ngã tư không?

- H: Em nào nêu được các ý nghĩa tín hiệu đèn đỏ, đèn vàng, đen xanh,

- H: Muốn sang đường em thường em gì?

- H: Em làm gì khi đi xe đạp đến ngã tư mà gặp đèn đỏ?

2. Hoạt động cơ bản:

- GV kể câu chuyện “Phải nhớ nhìn đèn giao thông?”.

H: Tại sao anh em Hải bị xe gắn máy va phải?

H: Tại sao kkhi có tín hiệu đèn đỏ dành cho các phương tiện giao thông mà bạn Nam vẫn có thể qua đường?

H: Theo em, bạn Thảo nói có đúng không? Nếu chúng ta không chấp hành đúng tín hiệu đèn giao thông thì điều gì sẽ xảy ra?

- GV nhận xét, chốt ý:

Hãy chấp hành đúng tín hiệu đèn giao thông để bảo đảm an toàn cho bản thân và mọi người.

3. Hoạt động thực hành

Sử dụng kĩ thuật trình bày 1 phút: “ Em sẽ nói điều gì với Minh và Hải trong câu chuyện trên?”

- GV cho HS quan sát hình trong sách ( trang 9) yêu cầu HS nêu tình huống như SGK

GV cho HS thảo luận nhóm đôi các nội dung sau:

H: Tranh vẽ gì? Tín hiệu đèn giao thông trong tranh chỉ dẫn chúng ta điều gì?

- GV mời các nhóm nêu nội dung các bức tranh thông qua Trò chơi “Ô cử bí

HS trả lời

-Đèn xanh: Được đi

- Đèn vàng: Đi chậm, dừng lại - Đèn đỏ: Dừng lại

– HS lắng nghe.

HS trả lời

- HS trao đổi thảo luận theo nhóm đôi.

Đại diện các nhóm trả lời câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.

HS trình bày suy nghĩ của mình

HS QS hình 9 SGK

HS thảo luận nhóm đôi

(6)

mật” các nhóm khác nhận xét đúng sai.

Gv chốt nội dung từng tranh.

Hình 1: Tín hiệu đèn đỏ dành cho các phương tiện giao thông, thì người đi bộ được phép sang đường.

Hình 2: Tín hiệu đèn xanh dành cho các phương tiện giao thông, thì người đi bộ không được phép sang đường.

Hình 3: Tín hiệu đèn vàng dành cho các phương tiện giao thông thì người đi bộ đứng chờ.

Hình 4: Tín hiệu đèn đỏ dành cho người đi bộ, thì người đi bộ không được sang đường.

Hình 5: Tín hiệu đèn xanh dành cho người đi bộ.

- GV cho HS xem tranh và nêu tình huống của BT2, yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 để giải quyết tình huống trên Mời các nhóm trình bày , GV chốt ý đúng

Khi muốn đi bộ qua đường ở ngã tư mà không có cột đèn giao thông thì cần:

- Quan sát trước sau xem có xe đang đi tới không .

- Đưa tay xin đường và chậm rãi đi sang đường vào đúng vạch dành cho người đi bộ

Các nhóm báo cáo- nhận xét, bổ sung

Nghe

Nghe.

Nghe

- Quan sát.

- Quan sát

- Quan sát.

4. Hoạt động ứng dụng: Trò chơi “Ai nhanh mắt hơn”

- GV cho HS ra sân trường đã được kẻ sa bàn và tiến hành như SGK (trang 11).

Phân vai để thực hiện

- GV là người quản trò thay đổi hiệu lệnh liên tục để trò chơi hấp dẫn hơn.

5. Củng cố, dặn dò:

GV nhận xét tiết học, tuyên dương những học sinh có thái đọ tích cực.

Dặn dò HS chuẩn bị bài sau.

____________________________________

Ngày soạn: 5/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thø 3 ngµy 9 th¸ng 10 n¨m 2018 To¸n

LuyÖn tËp

(7)

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:- Thuộc bảng 8 cộng với một số.

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28 + 5;38 + 25.

2. Kĩ năng: - Biết giải bài toán theo tóm tắt với 1 phép cộng 3. Thỏi độ: - Học sinh có ý thức làm tốt bài tập .

II.Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con, III.Các hoạt động dạy học:

1, Bài cũ(5') :

- 3 em lên bảng: Đặt tính rồi tính : 38+45; 58+36; 28+59;

- 1 em đọc thuộc bảng 8 cộng với một số?

- Nhận xét . 2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1') b, Hớng dẫn làm bài tập.

* Bài 1(9'):Tính nhẩm.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát giúp hs . - Nhận xét chữa bài.

- Vận dụng các công thức nào để làm bài tập?

* Bài 2(10'): Đặt tính . - Bài tập yêu cầu làm gì?

- Quan sát giúp đỡ hs làm bài.

- Nhận xét - chữa bài

- Nêu lại cách đặt tính & tính?

* Bài 3(11'). Giải toán...

-Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Hãy đọc đề bài toán dựa vào tóm tắt?

- Muốn biết cả hai tấm vải dài bao nhiêu ta làm nh thế nào?

- Quan sát giúp hs .

- Nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu câu trả lời khác?

- Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn?

- 3 em lên bảng làm bài - Lớp làm nháp

- Nhận xét.

- Đọc yờu cầu của bài.

- Hs lên bảng làm dới lớp làm bài . - Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Dựa vào bảng 8 cộng với 1 số.

- Đặt tính rồi tính.

- 3 em lên bảng làm dới lớp làm vào vở.

- So sánh kết quả, nhận xét, chữa.

- Hs nêu

- Đọc yêu cầu bài tập.

- Tấm vải xanh dài 48dm, vải đỏ dài 35dm.

- Cả 2 tấm vải dài …dm?

- HS đọc.

- 1 hs lên bảng làm, dới lớp làm vào vở.

Bài giải

Cả hai tấm vải dài số đề - xi – một là:

48 + 35 = 83(dm).

Đỏp số: 83 dm vải.

Nhận xét, bổ sung.

- Hs nêu - HS :3 bớc:

Tóm tắt bài toán

Lựa chọn phép tính thích hợp Trình bày bài giải.

3, Củng cố- dặn dò: (4'):

- Nêu nhanh các công thức 8 cộng với 1 số - Gv tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

(8)

Kể chuyện Chiếc bút mực

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.

2. Kĩ năng: - Học sinh bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện . 3. Thỏi độ: - Giáo dục học sinh có ý thức quan tâm giúp đỡ bạn.

II. Các KNS cơ bản đợc giáo dục trong bài

- Thể hiện sự cảm thông với bạn khi bạn có khó khăn

- Giải quyết vấn đề: Cho bạn mợn bút để bạn viết trớc, mình sẽ viết sau.

III. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa III. Các hoạt động dạy học

1, Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện:

Bím tóc đuôi sam

-Nhận xét đánh giá từng học sinh.

2, Bài mới

a, Giới thiệu bài.(1') b, Hớng dẫn kể chuyện:

* Kể từng đoạn theo tranh(16') - Nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu hs kể chuyện theo nhóm 4.

- Gv treo tranh lên bảng.

- Nhận xét hs kể về nội dung, cách diễn

đạt, cách thể hiện.

* Kể toàn bộ câu chuyện.(14') - Yêu cầu hs kể chuyện trớc lớp.

- Khuyến khích hs kể bằng lời của mình, có thể chuyển các câu hội thoại thành câu nói gián tiếp.

- Gv nhận xét tuyên dơng.

-2 em lên bảng kể . - Nhận xét, bổ sung.

- Hs đọc yêu cầu bài 1 - Ngồi theo nhóm - Quan sát tranh SGK.

- Tóm tắt nội dung tranh.

- Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.

- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể trớc lớp.

- Các nhóm khác nhận xét.

- 2,3 em kể lại toàn bộ câu chuyện.

- Theo dõi nhận xét

3, Củng cố- dặn dò:(4')

- Nói điều em học tập đợc ở bạn Mai?

-Kể lại một việc em đã giúp đỡ bạn.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn về kể cho ngời thân nghe.

Chính tả(tập chép) Chiếc bút mực

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Học sinh chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Chiếc bút mực".

2. Kĩ năng: - Củng cố quy tắc chính tả ia / ya.Làm đúng các bài tập phân biệt phụ

âm đầu

dễ lẫn: l / n (BT2), BT3 a.

3. Thỏi độ - Học sinh có ý thức giữ vở sạch ,viết chữ đẹp.

(9)

II. Đồ dùng

- Gv: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- Hs : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

1, Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gv đọc: Dỗ em, dòng sông, ròng rã.

- Nhận xét, đánh giá.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài. (1') b, Hớng dẫn tập chép:

* Hớng dẫn chuẩn bị.(5') - Gv treo bảng phụ.

- Gv đọc đoạn chép

- Đoạn văn này kể về chuyện gì ? - Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Những chữ cái nào trong bài đợc viết hoa?

- Hớng dẫn viết từ khó: Bút mực, lấy, mợn, lớp.

- Đặt cõu cú từ bỳt mực?

* Hớng dẫn học sinh viết bài.( 17') - Gv nhắc nhở t thế, cách cầm bút viết.

- Quan sát giúp hs .

- Gv đọc chậm cho hs soát lỗi - Gv nhận xột 3 bài

c, Hớng dẫn học sinh làm bài tập. (8') *Bài 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya - Quan sát, giúp hs .

- Khi nào viết ya khi nào viết ia?

*Bài 3: Tìm …âm đầu l hoặc n

- Hớng dẫn hs làm bài, nhận xét, chốt kết quả đúng.

- cái nón; con lợn; lá non...

- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2 em đọc . Cả lớp đọc thầm.

- Lan đợc viết …..cho bạn mợn - Dùng dấu chấm.

- Chữ đứng đầu câu, tên riêng.

- Học sinh viết bảng con.

- HS đặt câu có từ : bút mực.

- Nghe.

- Chép bài.

- Đổi vở chéo soát lỗi cho nhau.

- Đọc yêu cầu bài.

- 2 em làm bảng, lớp làm vào vở.

- Hs chữa bài, nhận xét bổ sung.

- Hs làm , chữa bài, nhận xét,bổ sung.

3, Củng cố- dặn dò: (4')

-Khi viết tên riêng phải lu ý điều gì?

- Nhân xét giờ học, chữ viết của học sinh.

- Dặn về viết lại những chữ đã viết sai,chuẩn bị bài sau Tự nhiờn và xó hội Cơ quan tiêu hóa

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - HS chỉ đợc đờng đi của thức ăn và nói tên các cơ quan tiêu hóa trên sơ đồ.

2. Kĩ năng: - HS chỉ và nói tên 1 số tuyến tiêu hóa và dịch tiêu hóa.

3. Thỏi độ: - Giáo dục HS yêu thích học bộ môn

II. Đồ dùng:

- Bảng phụ,bút dạ, phiếu BT. Tranh SGK.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu

1. Bài cũ (5')

- cần làmgì để xơng phát triển tốt?

- GV nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp.

* Khởi động : (2') SGV.

* Cách chơi: Hớng dẫn SGV- 28.

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS nghe.

(10)

- Các em vừa chơi gì?

b.HĐ 1: (10') Quan sát và chỉ đờng đi của thức ăn trên sơ đồ.

+ Thức ăn sau khi vào miệng rồi đợc đa

đi đâu?

- GV treo tranh, y/c HS lên gắn phiếu rời vào hình.

=>Thức ăn -> miệng-> thực quản-> dạ dày ->ruột non-> chất bổ dỡng-> vào máu->cơ thể, cặn bã-> ruột già-> ra ngoài.

c.HĐ 2: (10') Nhận biết cơ quan tiêu hóa.

- GV hớng dẫn Hs nhận biết.

- Y/c Hs quan sát hình, chỉ tên các cơ

quan .

+ Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào?

- Gv nhận xét.

d.HĐ3: (8') Trò chơi "ghép chữ vào hình"

- GV HD trò chơi, chia nhóm thảo luận viết tên tơng ứng vào sơ đồ.

- GV NX, tuyên dơng đội thắng cuộc.

3. Củng cố, dặn dũ:

- Cơ quan tiờu húa gồm những bộ phận nào?

-Nx đánh giá chung giờ học.

- Chuẩn bị bài sau

- Xuống thực quản, dạ dày.

- HS lờn bảng gắn phiếu rời vào hỡn

- HS lờn bảng chỉ vào sơ đồ núi.

- HS dưới lớp theo dừi, nhận xột.

- HS chơi theo sự chỉ đạo của GV.

- HS làm việc theo cặp.

- HS trình bày Kquả.

- HS NX, bổ sung.

__________________________________

Ngày soạn: 5/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 10 tháng 10 năm 2018 Toán

Hình chữ nhật- Hình tứ giác

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: - HS nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.

2. Kĩ năng: - Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.

3. Kĩ năng: - Học sinh có ý thức tích cực tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con, hình chữ nhật, hình tứ giác trong bộ đồ dùng toán học.

III. Các hoạt động dạy học:

1, Bài cũ(5') :

- 2 em lên bảng làm BT 2,3 SGK- 22.

- Nhận xét . 2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1')

b, Giới thiệu hình chữ nhật(7’) - Đa ra một số hình trực quan.

- Gv vẽ HCN lên bảng giới thiệu đây là HCN, ghi tên hình và đọc

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- Nhận xét.

- Hs đọc theo chỉ bảng.

(11)

HCN(ABCD

- Tìm những vật xung quanh có dạng HCN?

c,Giới thiệu Hình tứ giác.(6').

- Gv đa một số vật có HTG.

- Gv vẽ tứ giác lên bảng và đọc tên.

d, Thực hành:

* Bài 1(8'): Dùng thớc và bút nối các điểm để đợc( HCN, HTG).

- Quan sát giúp đỡ hs .

- Đọc tên hình chữ nhật ? hình tứ giác?

* Bài 2(9’):Tô màu hình tứ giác.

- Gv quan sát hớng dẫn hs làm bài.

=>Lu ý: Không tô nhầm sang hình tam giác.

- Mỗi hình là mấy hình tứ giác?

- Nêu những vật có dạng HCN.

VD: Mặt bàn, mặt ghế, bảng.

- Đọc tên so sánh hình tứ giác và HCN.

- Nhận xét bổ sung.

- Đọc yờu cầu của bài.Làm bài.

- Hình chữ nhật: ABCD, MNPQ, hình tứ giác: EGHK

- Làm việc cá nhân, tô màu.

- Đổi chéo vở kiểm tra, nhận xột.

- Hs nêu 3, Củng cố dặn dò( 4')

- Nêu các đồ vật dạng hình chữ nhật,hình tứ giác?

- Gv tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

_______________________________________________

Tập đọc Mục lục sách

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: - Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.

2. Kĩ năng: - Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3,4).

3. Thỏi độ: - Học sinh tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng:

- Bảng phụ,một vài tập truyện thiếu nhi.

III. Hoạt động dạy- học 1, Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gọi hs đọc bài: Chiếc bút mực và trả lời câu hỏi.

- Gv nhận xột.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1') b, Luyện đọc. (14')

- Gv đọc mẫu,hớng dẫn cách đọc.

- Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

* Đọc câu:

- Gv ghi từ khó

- Yêu cầu hs phát âm đúng.

- Theo dõi, sửa sai.

* Đọc đoạn:

- Gv chia đoạn hớng dẫn đọc.

- Hớng dẫn đọc ngắt nhịp.

- Giải nghĩa từ khó:

* Đọc nhóm.

- Quan sát,hớng dẫn các nhóm.

* Thi đọc giữa các nhóm.

- 2 em đọc lại bài: Chiếc bút mực và trả lời câu hỏi trong SGK.

- Nhận xét, bổ sung.

- Đọc thầm theo SGK - Đọc câu nối tiếp( 2 lần)

- Đọc đúng: cỏ nội, nụ cời, phùng quán.

- Hs đọc từng mục

- Một//. Quang Dũng// Mùa quả

cọ//

- Đọc chú giải trong sgk.

- Đọc theo nhóm.

(12)

- Nhận xét,đánh giá.

* Đọc đồng thanh theo đoạn.

c, Tìm hiểu bài (8')

- Tuyển tập này có những truyện nào?

- Truyện " Mùa quả cọ " của nhà văn nào ?

- Mục lục sách dùng để làm gì?

- Hớng dẫn hs tập tra cứu mục lục sách Tiếng Việt 2, tập 1- Tuần 5.

- Yêu cầu hs mở sách TV2 tìm mục lục.

* QTE: Gv liên hệ giáo dục trẻ em có quyền đợc học tập,đợc đọc sách truyện ...

- Hớng dẫn hs vào th viện nhà trờng mợn sách truyện đọc...

d, Luyện đọc lại: (8')

- Yêu cầu 3,4 em đọc cả bài.

- Nhận xét, đánh giá.

- Đại diện nhóm thi đọc . - Nhận xét.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

- 1 HS đọc cả bài.

- Mùa quả cọ,Hơng đồng cỏ nội, Bây giờ bạn ở đâu.

- Quang Dũng.

- Tìm đợc tên bài trong sách.

- Tìm tuần 5 một số bài tập đọc.

- HS :báo cáo,nhận xét,bổ sung.

- Hs đọc, thi đọc.

- Nhận xét bạn đọc hay.

3, Củng cố, dặn dò: (4') : - Mục lục sách dùng để làm gì?

- Nhắc lại cách sử dụng sách để tìm mục lục.

- Về nhà tập tra mục lục trong sách. Chuẩn bị trớc bài :"Mẩu giấy vụn".

Luyện từ và câu

Tên riêng  Câu kiểu Ai là gì?

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : - Học sinh biết phân biệt các tử chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật nắm đợc quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam(BT1).Bớc đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(BT2).

2. Kĩ năng : Biết đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?

3. Thỏi độ: HS tớch cực học tập.

*GDBVMT: Qua bài tập3: Học sinh giới thiệu trờng em, giới thiệu làng của em từ

đó thêm yêu quý môi trờng sống.

II. Đồ dùng dạy học:

- Gv: Bảng phụ - Hs: VBT.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu

1, Kiểm tra bài cũ: (5')

- Tìm 1 số từ chỉ tên ngời , tên vật ? - Đặt câu có từ chỉ ngời, chỉ vật ? - Gv nhận xét.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài: (1') b, Hớng dẫn làm bài tập

*Bài 1(10') Các các từ ở nhóm(1)và nhóm(2) khác nhau nh thế nào? vì sao?

- Gv hớng dẫn hs hiểu yêu cầu của đề bài.

- Gv nhận xét, chốt kết quả đúng.

- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ? - Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?

=>Tên riêng của ngời,sông núi …phải viết hoa.

* Bài 2:(10') Hãy viết vào chỗ trống a.Tên hai bạn trong lớp.

- Hs lên bảng làm . - Dới lớp làm ở nháp.

- Nhận xét

- Làm việc theo nhóm.

- Trình bày, nhận xét, chữa.

Nhóm1: không viết hoa(Tên chung)

Nhóm2: Viết hoa (Tên riêng) - Gọi tên 1 loại sự vật

- Gọi tên riêng của một sự vật cụ thể

- Đọc yờu cầu của bài.

- Làm việc cá nhân

(13)

b.Tên một dòng sông(suối, hồ, núi…) ở địa phơng em.

- Nhận xét.

- Tại sao phải viết hoa tên của bạn và tên dòng sông

*Bài 3: Đặt câu theo mẫu(VBT)(10') - Đề bài yêu cầu làm gì?.

- Quan sát hớng dẫn hs làm bài.

- Nhận xét, chốt kết quả đúng.

* BVMT: Gv liên hệ thực tế giáo dục hs yêu quý môi trờng sống từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng.

- Trình bày trớc lớp.

- Nhận xét, chữa.

- Tên riêng…

- Đọc yờu cầu của bài - Viết bài vào vở.

- Trình bày trớc lớp.

- Nhận xét, bổ sung.

3, Củng cố, dặn dò:(4')

- Khi viết tên riêng của ngời ,sông núi phải viết nh thế nào?

- Gv tổng kết bài, nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

__________________________________________________

Ngày soạn: 8/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 11 tháng 10 năm 2018 Toán

Bài toán về "nhiều hơn"

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:- Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng giải toán "nhiều hơn"

3. Thỏi độ: - Học sinh có ý thức tích cực tự giác.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng cài các hình cài quả cam.

- Bảng phụ, VBT, tranh vẽ SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

1, Bài cũ(5’) :

- Gọi hs lên bảng làm bài 2,3 sgk/ 23.

- Gv nhận xét . 2, Bài mới:

a.Giới thiệu bài(1’)

b. Giới thiệu bài toán nhiều hơn(12’)

- Gv nêu bài toỏn, minh họa trên bảng.

- Bài toán cho biết gì?

- hàng dới hơn hàng trên là ntn?

- Bài toán hỏi gì?

- Muốn tìm số cam ở hàng dới ta làm ntn?

- Hương dẫn học sinh làm bài - Nhận xột, chữa bài

=>Muốn tìm số lớn hơn ta làm ntn?

c.Thực hành:

* Bài 1(9): Bài toán.

- Gọi hs đọc đề bài toán.

- Bài toán cho biết gì?

- 2 em lên bảng làm bài

- Dới lớp làm, kiễm tra lẫn nhau.

- Nhận xét.

- Quan sát trên bảng cài.

- Hàng trên có 5 quả cam

- Hàng dới có nhiều hơn hàng trên 2 quả

cam.

- Hàng dới có bao nhiêu quả cam

- Lấy số cam hàng trên cộng thêm với 2 quả hàng dới hơn hàng trên.

- 1 hs làm bảng, lớp làm nháp Bài giải.

Số cam ở hàng dới là:

5 + 2 =7 (quả)

Đáp số: 7 quả cam - Lấy số đó cho cộng với số nhiều hơn

- Đọc đề bài

(14)

- Bài toán hỏi gì?

- Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu bút chì màu ta phải làm tính gì?

-

Nhận xét, chữa - Nêu câu trả lời khác

* Bài 3(9’): Bài toán .

- Yờu cầu học sinh quan sát hình, thảo luận theo nhóm và giải.

- Nhận xét, bổ sung.

- Từ cao hơn ở bài này có nghĩa là gì?

- Dạng toán gì

- Nêu câu trả lời khác

- Hoa có 6 bút chì màu, Lan có nhiều hơn Hoà 2 bút chì màu.

- Lan có bao nhiêu bút chì màu.

- Làm bảng, lớp làm trong vở Bài giải.

Bắc cú số nhón vở là:

12 + 4 = 16(nhón vở) Đỏp số: 16 nhón vở.

- Hs nêu

- Làm việc theo nhóm.

- Trình bày, nhận xét , bổ sung.

- Cao hơn đợc hiểu nh là nhiều hơn.

- Bài toán về nhiều hơn - Hs trả lời

3. Củng cố, dặn dò(4’)

- Hôm nay chúng ta học bài toán gì? Làm phộp tớnh gỡ?

- Nhận xét đánh giá chung - Về chuẩn bị bài sau.

Tập Viết Chữ hoa D

I. Mục tiêu :

1.Kiến thức: - Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).

- Biết viết từ ứng dụng: Dân giàu nớc mạnh

2. Kĩ năng: - Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.

3. Thỏi độ: - Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.

II.Đồ dùng dạy học :

- Mẫu chữ hoa, VTV.

III. Các hoạt động dạy- học : 1. Kiểm tra bài cũ:(5,)

- Lớp viết bảng con chữ

C

,

C hia

- GV chữa, nhận xét.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1'): Trực tiếp b. HD HS viết bài. (14')

- GV treo chữ mẫu.

- H/d HS nhận xét.

- Chữ D cao mấy li?

- Chữ D gồm mấy nét?

- GV chỉ dẫn cách viết nh trên bìa chữ mẫu.

- GV hướng dẫn cách viết nh sỏch giỏo khoa.

- Yờu cầu HS nhắc lại cách viết.

- Hớng dẫn HS viết bảng con.

- Nhận xột đánh giá sửa sai - Giới thiệu từ ứng dụng

- Hớng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa từ.

- HS nhận xét độ cao, D / g / h chữ.

- HS viết bảng con.

- HS trả lời.

- 5 li.

- 1 nét.

………

……….

……….

……….

- HS viết bảng con -Hs đọc câu ứng dụng

(15)

- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?

- GV viết mẫu.

-yờu cầu HS viết bảng con.

- Nhận xột đánh giá

c. HS viết bài (16').

- GV chú ý t thế ngồi, cách cầm bút.

- Nêu yêu cầu viết - GV nhận xét 4 bài.

-Nhân dân giàu có nớc mới hùng mạnh

-Chữ D,H,G cao 2.5 li còn lại 1 li

……….

……….

……….

-

Hs viết bảng con chữ :Dõn

- HS viết bài vào vở.

3. Củng cố dặn dò: ( 4') - Nêu cách viết chữ D?

- Nhận xét giờ học.

- VN viết bài vào vở ô li.

Chính tả ( nghe - viết) Cái trống trờng em

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:- Nghe, viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài : "Cái trống trờng em".

2. Kĩ năng: - Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn: l/ n b i (2) a, b i (3) a.à à 3. Thỏi độ: - Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng

- Gv: Bảng phụ, bút dạ, phiếu BT.

- Hs : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: 1, Kiểm tra bài cũ: (5')

- Gọi 2 em lên bảng viết từ khó: đêm khuya, tia nắng, cây mía.

- Nhận xét,đánh giá.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài. (1')

b, Hớng dẫn nghe viết(22’) - Gv đọc mẫu đoạn viết.

- Hai khổ thơ nói về điều gì?

- Hai khổ thơ có mấy dấu câu? Là những dấu câu gì?

- Có bao nhiêu chữ phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa?

- Hớng dẫn viết từ khó: Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ..

- Nhận xét, sửa sai

- Nhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút viết,cách trình bày vào vở cho đẹp.

- Đọc cho hs viết bài.

- Đọc lại cho hs soát lỗi.

- Gv nhận xột 3 bài.

c, Hớng dẫn làm BT. (8')

*Bài 2 (a): Điền vào chỗ trống : l hay n - Quan sát giúp hs.

long lanh, nớc non

- 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2 em đọc lại. Cả lớp đọc thầm.

- Nói về cái trống ....nghỉ hè

- Có 2 dấu câu, 1 dấu chấm và 1 dấu hỏi.

+ Có 9 chữ, chữ đầu bài và chữ đầu dòng thơ.

- 2 em lên bảng viết, lớp viết bảng con.

- Chữa, nhận xét.

- Hs : Đặt câu có từ ngẫm nghĩ.

- Hs viết bài.

- Hs đổi vở chéo sửa lỗi.

- Làm việc cặp đôi, chữa, nhận xét.

- Làm việc cá nhân.

(16)

* Bài 3(a): Tìm những tiếng có chứa n/l - Nhận xét chốt kết quả đúng.

nón; làng; nớc;

- Đọc bài làm, nhận xét.

3, Củng cố dặn dò: (4') - Nêu cách trình bày bài thơ?

- Gv nhận xét giờ học, chữ viết của học sinh - Về chuẩn bị bài sau.

_______________________

Thể dục

BÀI 9: CHUYỂN ĐỘI HèNH HÀNG DỌC THÀNH ĐỘI HèNH VềNG TRềN VÀ NGƯỢC LẠI- ễN 4 ĐỘNG TÁC CỦA

BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: - ễn 4 động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn.

- Học cỏch chuyển đội hỡnh hàng dọc thành vũng trũn và ngược lại.

2. Kỹ năng: - HS thực hiện được cỏc động tỏc vươn thở, tay, chõn và lườn ở mức tương đối chớnh xỏc.

- HS thực hiện được chuyển đội hỡnh hàng dọc thành vũng trũn và ngược lại động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh và trật tự.

3. Thỏi độ: - Qua bài học học sinh dõn hoàn thiện hơn bài thể dục phỏt triển chung. Qua trũ chơi nhằm phỏt triển sức mạnh tay ngực, rốn luyện khả năng phối hợp nhịp nhàng, khộo lộo, thăng bằng; giỏo dục tớnh kiờn trỡ, tinh thần tập thể.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: GV chuẩn bị 1 cũi III. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C:Ạ Ọ

Nội dung Định

lượng Phương phỏp tổ chức

(17)

1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.

- ễn tập cỏch bỏo cỏo và HS cả lớp chỳc GV khi nhận lớp:

- GV hướng dẫn học sinh xoay khởi động cỏc khớp.

2. Phần cơ bản:

a. Chuyển đội hỡnh hàng dọc thành đội hỡnh vũng trũn và ngược lại

GV giải thớch, hụ khẩu lệnh, chỉ dẫn HS nắm tay di chuyển thành vũng trũn ngược kim đồng hồ sau đú đứng lại quay mặt vào tõm

b. ễn 4 động tỏc thể dục đó học - Lần 1: GV làm mẫu và hụ nhịp

- Lần 2: Thi xem tổ nào làm đỳng; GV hụ nhịp khụng làm mẫu

- GV nhận xột, đỏnh giỏ c. Trũ chơi: Kộo cưa lừa xẻ

- GV nờu tờn trũ chơi, cỏch chơi, quy

9-10’

1 -2 lần.

1 lần 23-26’

11-12’

2 - 3 lần.

7-8’

1-2 lần 3-4 lần 5-6’

HS lắng nghe và thực hiện theo yờu cầu của GV

HS lắng nghe và thực hiện Theo hướng dẫn của GV

HS lắng nghe và thực hiện ụn cỏc động tỏc thể dục đó học theo hướng dẫn của GV

HS chơi trũ chơi dưới sự chủ định chơi khi cú thưởng, phạt

- Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi

- Nhận xột

3. Phần kết thỳc:

- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt - GV hệ thống bài

- Nhận xột kết quả giờ học và giao bài về nhà

3-4 lần

3-4’

1 lần

trũ của giỏo viờn

HS hỏt

HS lắng nghe

_______________________________________

Thực hành (Toán) ễN TẬP Tiết 1

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: - Củng cố về phép cộng (cộng qua 10 có nhớ 1 lần, dạng tính viết).

2. Kĩ năng: - Củng cố về giải toán, củng cố kĩ năng vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác.

3. Thỏi độ: - Giáo dục học sinh ý thức học tập tốt.

II. Các hoạt động dạy học.

1, Kiểm tra bài cũ:(5')

- Đặt tính rồi tính: 18+35; 45+28 - 2 em làm bảng

- Gv nhận xét, đánh giá. - Lớp làm nháp, chữa bài nhận xét.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài (1') b, Hớng dẫn học sinh làm bài tập.

(18)

*Bài 1:(9')Đặt tính rồi tính tổng ...

- Muốn tính tổng ta làm phép tính gì?

58 28 + + 29 44 87 72

- Nêu cách đặt tính và thực hiện tính ?

*Bài 2:(9')Tính

- Quan sát giúp hs làm bài.

- Củng cố bảng cộng 8.

*Bài 3:(9') Giải toán

- Bài toán cho biết gì? bài toán hỏi gì?

- Muốn biết đoạn thẳng AC dài bao nhiêu dm ta làm nh thế nào?

- Ai có câu trả lời khác?

*Bài 4: (4’) Vẽ hình

- Hớng dẫn hs cách vẽ hình.

- Nhận xét chốt kết quả đúng.

- Hình chữ nhật, hình tứ giác có đặc

điểm gì?

- Đọc yêu cầu bài tập

- 3 em lên bảng làm, lớp làm vào vở thực hành

- Chữa bài , nhận xét , bổ sung.

- Nêu cách đặt tính và tính.

- Đọc yêu cầu bài- Làm bài cá nhân.

- Đọc bài làm,nhận xét,bổ sung.

- HS giải thích cách làm.

- 2 em đọc lại bảng cộng 8.

- Đọc bài toán

- 1 em tóm tắt bài toán,lớp làm nháp.

Đoạn thẳng AB: 18 dm Đoạn thẳng BC: 14dm

Đoạn thẳng AC: ....dm?

- 1 em làm bảng.

Bài giải

Đoạn thẳng AC dài là:

18 + 14 = 32(dm) Đáp số:32dm - Làm bài, chữa, nhận xét

- Nêu

- Ta lấy AC- BC= AB

- Hs làm , chữa, giải thích cách làm.

3, Củng cố ,dặn dò(3')

- Thi đọc thuộc bảng 8 cộng với một số.

- Gv tổng kết bài, nhận xét tiết học.

- Dặn về nhà thuộc bảng cộng 8,9.

Ngày soạn: 8/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 12 tháng 10 năm 2018 Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức: - Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính chính xác.

3. Thỏi độ: - Học sinh có ý thức tích cực, tự giác.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, VBT, bảng con,

III. Các hoạt động dạy học:

1, Bài cũ(5') :

- Gọi hs lên bảng làm BT 2,3 SGK/ 24.

- Gv nhận xét.

2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1')

b, Hớng dẫn học sinh làm bài tập.

* Bài 1: Bài toán (10').

- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

- 2 em lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- Nhận xét.

- Đọc bài toán .Quan sỏt hỡnh vẽ - Bài toán về nhiều hơn...

(19)

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

- Quan sỏt giúp đỡ hs làm bài.

- Chữa bài - nhận xét - Nêu câu trả lời khác

* Bài 2(10'): Giải bài toán theo tóm tắt - Nêu bài toán dựa theo tóm tắt.

- Hớng dẫn hs cách làm bài.

- Quan sỏt giúp hs .

- Chữa bài- nhận xét, bổ sung.

- Bài toán thuộc dạng toán gì? Cách giải?

- Nêu câu trả lời khác

- Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn?

* Bài 4(10’): Giải toán có lời văn.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Dài hơn nghĩa là gì?

- Nêu câu trả lời khác?

- Hớng dẫn vẽ đoạn thẳng CD trờn bảng con

- Gv nhận xét một số bài.

- 1 em lên bảng làm, dới lớp làm bài Bài giải.

Hộp của Bỡnh cú số bỳt chỡ màu là:

8 + 4 = 12( bỳt) Đỏp số: 12 bỳt chỡ màu.

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Hs nêu

- Đọc yờu cầu của bài theo tóm tắt.

- Phân tích tìm ra cách giải.

Bài giải

Đội 2 cú số người là:

18 + 2 = 20(người).

Đỏp số: 20 người.

- Dới lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa bài.

- Dạng toỏn nhiều hơn.

- HS nờu.

- HS :3 bớc:

+ Tóm tắt bài toán

+ Lựa chọn phép tính thích hợp + Trình bày bài giải.

- Đọc bài toán.

- Hs trả lời, nêu cách làm.

- Dài hơn ở đây nghĩa là nhiều hơn Bài giải

Đoạn thẳng CD dài số xăng- ti -một là:

8 + 3 = 11( cm).

Đỏp số: 11 cm.

- Trả lời

- Hs kiểm tra chéo đánh giá lẫn nhau.

3, Củng cố, dặn dò(4’)

- Nêu cách làm dạng toán nhiều hơn?

- Gv tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Dặn về học bài chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn

Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:- Dựa vào tranh vẽ , trả lời đợc câu hỏi rõ ràng, đúng ý(BT1); bớc đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài(BT2).

2. Kĩ năng: - Biết đọc mục lục một tuần học, ghi( hoặc nói) đợc tên các bài tập đọc trong tuần đó(BT3).

3. Thỏi độ: - Học sinh yêu thích Tiếng Việt.

II. Các KNS đợc giáo dục trong bài

- Giao tiếp

(20)

- Hợp tác

- T duy sáng tạo: độc lập suy nghĩ - Tìm kiếm thông tin.

III.Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ, tranh nh SGK, VBT.

IV. Các hoạt động dạy- học :

1, Kiểm tra bài cũ: (5')

- 2 em nói lời xin lỗi và cảm ơn.

- Gv nhận xét . 2, Bài mới:

a, Giới thiệu bài.(1') :

b, Hớng dẫn học sinh làm bài tập:

*Bài 1:(12') Dựa vào các tranh sau TLCH.

- Hớng dẫn tìm hiểu yêu cầu của bài.

-

Yờu cầu HS đọc thầm, quan sát tranh, đọc lời nhân vật và tập nói theo nhóm.

- Nhận xét, bổ sung.

- Vì sao không nên vẽ bậy?

*Bài 2:(5')Đặt tên cho câu chuyện ở bài tập 1.

- Yờu cầu học sinh làm việc cặp đôi.

- Vớ dụ: Không vẽ lên tờng.

Đẹp mà không đẹp.

- Nhận xét, tuyên dơng học sinh đặt tên hay.

* Bài 3:(13') Viết tên các bài tập đọc tuần 6.

- Gv giải thích yêu cầu của bài tập - Yờu cầu học sinh viết vào vở.

- Nhận xét.

- Nhận xét.

- Học sinh làm việc theo nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.

- Các nhóm nhận xột, bổ sung.

- Hs trả lời

- Đọc yờu cầu đề bài.

- Làm việc cặp đôi.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Nhận xét, bổ sung.

- Làm việc cá nhân.

- Trình bày bài, nhận xét, bổ sung

3, Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Câu chuyện bức vẽ trên tờng khuyên ta điều gì?

- Gv tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Dặn xem lại bài chuẩn bị bài sau.

_______________________________________

Thủ công

GẤP MÁY BAY ĐUễI RỜI

I. Mục tiêu :

- HS biết cách gấp máy bay, gấp đợc máy bay đuôi rời.

- Các nếp gấp tơng đối thẳng, phẳng.

- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.

II .Đồ dùng dạy học :

Mẫu máy bay đuôi rời, tranh quy trình gấp, màu vẽ, keo dán, kéo.

III. Các hoạt động dạy- học :

1. Kiểm tra bài cũ (4,): Kiểm tra sản phẩm giờ trớc?

Nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1,):

b- Hoạt động 1 ( 7'): Quan sát, nhận xét GV đa mẫu máy bay bằng giấy.

- Nhận xét về đặc điểm của máy bay đuôi rời.

HS quan sát.

+ Đầu nhọn, thân dài, đuôi rời.

HS quan sát.

(21)

- Gv mở dần máy bay mẫu

- Hình dạng ban đầu của tờ giấy gấp đầu máy bay là hình gì?

GV mở phần đuôi cho HS quan sát.

- Hình dạng ban đầu của tờ giấy gấp đuôi máy bay là hình gì?

* GV kết luận: Để gấp máy bay đuôi rời phải chuẩn bị tờ giấy hình chữ

c-Hoạt động 2 (17’): Cách gấp máy bay

Bớc 1: Gấp và cắt tờ giấy hình chữ nhật thành 1 hình vuông, 1 hình chữ nhật nhỏ hơn.

Bớc 2: Gấp đầu và cánh máy bay.

Bớc 3: Làm thân và đuôi máy bay.

Bớc 4: Hoàn chỉnh và sử dụng.

GV cho HS nhắc lại quy trình gấp máy bay.

Cho HS gấp máy bay bằng giấy nháp.

* GV kết luận: Có 4 bớc để gấp máy bay đuôi rời

d- Hoạt động 3 (3,): Nhận xét, đánh giá

GV nhận xét tinh thần học tập của HS.

Nhận xét chung tiết học.

+ Hình vuông.

HS quan sát đuôi máy bay.

+ Hình chữ nhật.

HS lắng nghe.

HS quan sát, lắng nghe.

3 HS nhắc lại..

HS thực hành nháp.

HS lắng nghe

3, Củng cố ,dặn dò(3’)

- Nêu các bớc gấp máy bay đuôi rời?

- VN tập gấp cho thạo.

- CB bài sau chu đáo.

Thể dục

Bài 10:

ĐỘNG TÁC BỤNG – CHUYỂN ĐỘI HèNH HÀNG NGANG THÀNH ĐỘI HèNH VềNG TRềN VÀ NGƯỢC LẠI

I- MỤC TIấU:

1. Kiến thức: - ễn 4 động tỏc: Vươn thở, tay chõn, lườn; học mới động tỏc bụng.

- ễn cỏch chuyển đội hỡnh hàng dọc thành vũng trũn và ngược lại.

2. Kỹ năng: - HS thực hiện từng động tỏc tương đối chớnh xỏc, đỳng nhịp, đỳng phương hướng.

- HS thực hiện được chuyển đội hỡnh hàng dọc thành vũng trũn và ngược lại động tỏc tương đối chớnh xỏc, nhanh và trật tự hơn trước.

3. Thỏi độ: - Qua bài học học sinh dõn hoàn thiện hơn bài thể dục phỏt triển chung. Qua trũ chơi nhằm phỏt triển sức mạnh tay ngực, rốn luyện khả năng phối hợp nhịp nhàng, khộo lộo, thăng bằng; giỏo dục tớnh kiờn trỡ, tinh thần tập thể.

II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh an toàn nơi tập.

- Phương tiện: GV chuẩn bị 1 cũi và kẻ sõn cho trũ chơi "Qua đường lội".

III. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C:Ạ Ọ

Nội dung Định

lượng Phương phỏp tổ chức

(22)

1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp phổ biến nội dung, yờu cầu giờ học.

- ễn tập cỏch bỏo cỏo và HS cả lớp chỳc GV khi nhận lớp:

- GV hướng dẫn học sinh xoay khởi động cỏc khớp.

2. Phần cơ bản:

a. Học động tỏc bụng

- Lần 1-2: GV làm mẫu và hụ nhịp

9-10’

2 - 3’

1 -2 lần.

1 lần 23-26’

13-14’

2 - 3 lần.

HS lắng nghe và thực hiện theo yờu cầu của GV

- Cỏc lần sau GV hụ nhịp, cỏn sự lớp làm mẫu

* ễn 5 động tỏc thể dục đó học - Lần 1: GV làm mẫu và hụ nhịp

- Lần 2: Thi xem tổ nào làm đỳng; GV hụ nhịp khụng làm mẫu

- GV nhận xột, đỏnh giỏ

b. Chuyển đội hỡnh hàng dọc thành đội hỡnh vũng trũn và ngược lại

GV giải thớch, hụ khẩu lệnh, chỉ dẫn HS nắm tay di chuyển thành vũng trũn ngược kim đồng hồ sau đú đứng lại quay mặt vào tõm

c. Trũ chơi: Qua đường lội

- GV nờu tờn trũ chơi, cỏch chơi, quy định chơi sau đú tổ chức cho HS cựng chơi cú thưởng, phạt

- Tổ chức chơi thử.

- Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi

- Nhận xột

3. Phần kết thỳc:

- Đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt - GV hệ thống bài

- Nhận xột kết quả giờ học và giao bài về nhà

1-2 lần 3-4 lần 5-6’

5-6’

1 lần 3-4 lần

3-4’

1 lần

HS quan sỏt mẫu lắng nghe và thực hiện theo hướng dẫn của GV

HS lắng nghe và thực hiện ụn cỏc động tỏc thể dục đó học theo yờu cầu của GV

HS chơi trũ chơi dưới sự chủ trũ của giỏo viờn

HS hỏt

HS lắng nghe

Sinh hoạt + Học an toàn giao thụng A. Nhận xét tuần 5

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh: Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.

(23)

- Học sinh biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vơn lên mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. Chuẩn bị

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. Nội dung sinh hoạt(15')

1, Ổn định tổ chức(1’)

2, Nhận xét chung trong tuần.(10')

a, Lớp trởng nhận xét- ý kiến của các thành viên trong lớp.

b, Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

- Chuyên cần :...

- Ôn bài:...

...

- Thể dục vệ sinh:...

...

...

- Việc mặc đồng phục khi đến trờng:...

*Học tập.

- Một số em có ý thức tốt:...

...

...

*Các hoạt động khác:

- HS tham gia bảo hiểm y tế 10%

- Lao động: ...

...

3, Phơng hớng tuần tới(5’).

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Thực hiện tốt vs trờng lớp, tiết kiệm điện, nớc.

- Tăng cờng rèn chữ viết, luyện đọc nhiều.

- Thực hiện tốt ATGT,VS ATTP.

- Phòng dịch , không chơi trò chơi bạo lực...

- Chăm súc cụng trỡnh măng non.

B. Học an toàn giao thông

Bài 3: HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THễNG. BIỂN BÁO HIỆU GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ

I. Mục tiêu: 1, Kiến thức:

- Học sinh biết cảnh sỏt giao thụng dựng hiệu lệnh để điều khiển xe và người đi lại trờn đường. Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm.

- Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sỏt giao thụng và của biển bỏo hiệu giao thụng.

2, Kỹ năng:- Quan sỏt và biết thực hiện đỳng hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng.

- Phõn biệt nội dung 3 biển bỏo cẩm 101, 102, 112.

3, Thỏi độ:

- Phải tuõn theo hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng.

- Cú ý thức và tuõn theo hiệu lệnh của biển bỏo hiệu giao thụng.

(24)

II. ChuÈn bÞ

- Tranh 1,2,3 phóng to

- Biển 101,102,112 phóng to

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

1. Giới thiệu bài(1)

Hàng ngày trên đường phố cảnh sát giao thông làm nhiệm vụ điều khiển các loại xe đi đúng đường. Chúng ta còn gặp một số biển cắm ở ven đường đó là biển báo hiệu để điều khiển giao thông. Đó là nội dung bài hôm nay.

2. Bài mới

a. Hoạt động 1: (7) Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông - Treo các tranh có hình ảnh các động tác

điều khiển của cảnh sát giao thông.

- Giáo viên làm mẫu từng tư thế và giải thích nội dung.

* Kết luận:

Nghiêm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của cảnh sát giao thông để đảm bảo an toàn giao thông

- Học sinh quan sát, tìm hiểu các tư thế và nội dung thực hiện hiệu lệnh

- Học sinh thảo luận nhóm 2 em thực hành làm cảnh sát giao thông. Vài học sinh thực hành đi đường theo hiệu lệnh.

Lớp nhận xét -Vài em nhắc lại Lớp đọc

b. Hoạt động 2: (10) Tìm hiểu về biển báo hiệu giao thông.

Chia lớp thành 6 nhóm, mỗi nhóm 1 biển báo. Yêu cầu học sinh nêu đặc điểm ý nghĩa của nhóm biển báo này. Giáo viên ghi đặc điểm lên bảng.

- Nói ý nghĩa từng biển báo. Các biển báo này được đặt ở vị trí nào trong thành phố? Khi đi đường gặp biển báo cẩm phải làm gì?

Thảo luận nêu rõ:

- Hình dáng - Màu sắc

- Hình vẽ bên trong

Đại diện nhóm trình bày. Vài em nhắc lại

- ở đầu những đoạn đường giao nhau, đặt ở bên tay phải. Học sinh nêu cụ thể ý nghĩa từng biển báo (101,102,112)

* Kết luận: Khi đi trên đường, gặp biển báo cấm thì xe và mọi người phải thực hiện theo hiệu lệnh ghi trên biển báo đó.

c. Hoạt động 3:(5) Trò chơi “Ai nhanh hơn”.

- Giáo viên chọn 2 đội mỗi đội 2 em. Đặt 1 số biển báo úp trên bàn cho học sinh chọn.

- Lật các biển báo, chọn ra 3 biển báo vừa học trong số nhiều biển báo. Đọc tên đúng đội nhanh hơn thắng

* Kết luận:- Lần lượt nêu tên 3 biển báo vừa học 3. Củng cố- Dặn dò: (2)

- Liên hệ: Phát hiện trên đường em đi học chỗ nào có đặt các biển báo vừa học.

- Thực hiện tốt theo bài học.

____________________________________

(25)
(26)
(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Slowly say: ugly, up, ring, snake, umbrella, under, tiger - Repeat the activity by saying the words quickly and ask the students to circle the correct pictures. - Go around

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

Allow the pupils some time to colour in the pictures of the words that start with the /v/ sound. Check around the classroom providing any

Năng lực: Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ;

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn học; Thẩm mĩ.. * BVMT: Giáo dục hs có ý thức giữ gìn bảo

4, Năng lực: Tự chủ và tự học; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Tư duy và lập luận toán học; Mô hình hóa toán học; Giao tiếp toán

Năng lực:Góp phần hình thành và phát triển năng lực: Tự chủ và tự học; Giao tiếp và hợp tác; Giải quyết vấn đề và sáng tạo; Ngôn ngữ; Văn

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.. Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo đúng nội dung câu chuyện. Kể lại toàn bộ nội dung truyện. Mỗi nhóm có 3 HS và giao nhiệm vụ