• Không có kết quả nào được tìm thấy

Khử dạng vô định 

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ " Khử dạng vô định "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường THPT Kim Liên Năm học 2019 - 2020

Gv – Ths. Vũ Ninh – SĐT 0983307359

Khử dạng vô định 

Đối với dãy

1

0 1

0 0

1

0 1

... , 0, 0

...

m m

n k k m

k

a n a n a

u a b

b n b n b

  

  

   thì chia cả tử lẫn mẫu của phân

thức cho lũy thừa lớn nhất của n ở tử n hoặc mẫu m n , việc này cũng như đặt thừa số k chung cho n hoặc mẫu m n rồi rút gọn, khử dạng vô định. Kết quả: k

0 0

0 lim n

khi m k u a khi m k

b

khi m k

 



 

 

(dấu  hoặc  tùy theo dấu của 0

0

a b )

Đối với biểu thức chứa căn bậc hai, bậc ba thì cũng đánh giá bậc tử và mẫu để đặt thừa số chung rồi đưa ra ngoài căn thức, việc này cũng như chia tử và mẫu cho lũy thừa số lớn của n ở tử hoặc mẫu.

Đối với các biểu thức mũ thì chia tử và mẫu cho mũ có cơ số lớn nhất ở tử hoặc mẫu, việc này cũng như đặt thừa số chung cho tử và mẫu số hạng đó.

 Biến đổi rút gọn, chia tách, tính tổng, kẹp giới hạn, … và sử dụng các kết quả đã biết.

(2)

Trường THPT Kim Liên Năm học 2019 - 2020

Gv – Ths. Vũ Ninh – SĐT 0983307359

Khử dạng vô định  - 

Đối với dãy una nm ma nm1 m1 ... a a0, m 0 thì đặt thừa số chung m cho thừa số lớn nhất của n là nm. Khi đó: limun   nếu am 0 limun   nếu am 0

Đối với biểu thức chứa căn thức thì nhân, chia lượng liên hợp bậc hai, bậc ba để đưa về dạng:

A B2

A B =

A B

 

  3

3 3

3

2 2

A B = A B

A B. A B

 

A B

A B =

A B

 

3

3 3

3

2 2

A B = A B

A B. A B

 

A B = A B2 A B

 

  3 3

3 2 3 3 2

A B = A B

A A.B B

 

A B

A B =

A B

 

3 3

3 2 3 3 2

A B = A B

A A.B B

 

 

Lưu ý: Có thể gặp dạng vô định 0* hoặc 0 0

(3)

Trường THPT Kim Liên Năm học 2019 - 2020

Gv – Ths. Vũ Ninh – SĐT 0983307359

LUYỆN TẬP GIỚI HẠN DÃY SỐ (Tiết 2)

Bài 1: Tìm các giới hạn sau:

a) (3 2)(43 5)

lim (2 3)

n n n

n

 

 b)

3 2 2

3 6

2( 1) ( 1)

lim( 2 5)(3 2 )

n n n

n n n

  

  

c) 2

2

4 3 2 1

lim 2

n n

n n n

  

  d)

2 2

2 1 2 4

lim 3 7

n n n

n n

   

 

e) f)lim 1 12 1 12 ... 1 12

2 3 n

       

    

    

Bài 2: Tổng của một cấp số nhân lùi vô hạn là 5

3, tổng ba số hạng đầu tiên của nó là 39

25. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số đó.

Bài 3: Cho dãy số

 

un được xác định bởi

 

1 1

2 2 1

1, 3

n n

n

u u u

u

  

 với mọi n1. Biết dãy số

 

un có giới hạn hữu hạn. Tìm limun .

BÀI TẬP VỀ NHÀ Bài 1: Tìm các giới hạn sau:

1.

3 5

9

(2 1) ( 3) lim 3( 1)

n n

n

 

 2.

2 3

2

( 1)( 3) 2

lim (2 1)(3 )

n n n

n n

   

 

2 2

n + n - n 3. lim

4n + 3n - 2n 2

3 2 3

2n - 4n + n 4. lim

n + 4n - n 5. lim( n22n n 1) 6. lim(3n32n2n) 6. lim

3 n3n2 n23n

8.

9. f) 10.

  

2 2 2 2

1 2 3 ...

lim 1 2

n n n n

   

 

Bài 2: Cho dãy số

 

un được xác định bởi 1 1, 1 1 2

n 2 n

n

u u u

u

 

    

  với mọi n1. Tìm giới hạn của

 

un (nếu có).

Bài 3: Cho dãy số

 

un xác định bởi u1 1 và 1 2 1

n n 2

u u  với mọi n1. Tìm giới hạn của

 

un (nếu có).

1 5 9 ... 4 3 lim2 7 12 ... 5 3

n n

    

    

2 2 2

1 2

lim ...

1 2

n

n n n n

    

    

 

2 3

2

3 3 3 ... 3

lim1 2 2 ... 2

n n

   

   

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử

Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước.. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ hai chảy vào thêm

Bài sau: Ôn tập tính chất cơ bản của phân số.. Xin chân thành cám ơn quí thầy cô và các em

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.. - Chia cả tử và mẫu cho nhân

Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để khử giới hạn dạng vô định của phân thứcA. Chia cả tử và mẫu cho biến số có bậc

Để tìm được phân số của một số, ta lấy số đó nhân với tử số rồi chia cho mẫu số hoặc ngược lại lấy số đó chia cho mẫu số rồi nhân với tử số đều được... Tính

Quy tắc 1 : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.. Vẽ góc cho biết số đo a) Vẽ góc trên nửa mặt phẳng.. b) Hai góc kề nhau,