• Không có kết quả nào được tìm thấy

Dạy Thêm đại Số 9 ôn Thi Vào Lớp 10 Chủ đề 2- RÚT GỌN BT CĂN DẠNG SỐ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Dạy Thêm đại Số 9 ôn Thi Vào Lớp 10 Chủ đề 2- RÚT GỌN BT CĂN DẠNG SỐ"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHỦ ĐỀ 2: RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN DẠNG SỐ.

DẠNG I: Biểu thức số trong căn có dạng hằng đẳng thức:

PHƯƠNG PHÁP Chú ý các hằng đẳng thức sau:

 

2

2 2

a a b b a b với b > 0

 

2

2

a ab b a b với a > 0 và b > 0

  

a2 b a b a b với b > 0

  

a b a b a b với a > 0 và b > 0

Sau khi nhận dạng, tách số hạng và viết được dưới dạng hằng đẳng thức trên thì áp dụng A2 = | A | hay 2

2

0 0

A A neu A

A A neu A

 

* Chú ý: Một số biểu thức khi ở trong căn chưa có dạng hằng đẳng thức

a b

2 hoặc

a b

2, và khi đó ta cần nhân thêm một số căn bên ngoài vào căn đó thì mới xuất hiện dạng hàng đẳng thức

a b

2 hoặc

a b

2, lúc đó ta mới phá được căn.

BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau.

a) 8 + 2 15 b) 3 + 8 c) 11 + 4 6 d) 14 - 6 5 e) 22 - 8 6 f) 16 - 6 7 l) 9

4 - 2 m) 129

16 + 2 o) 289 + 4 72

16 q) 2 7 - 3 5 u) 59 25 + 6

5 2

z) 2 - 3 .( 6 + 2) a') ( 21 +7 ). 10 - 2 21

Bài 2: Tính giá trị biểu thức sau: (Nhân thêm số căn vào biểu thức để làm xuất hiện hằng đẳng thức

a b

2 hoặc

a b

2 rồi Phá Căn)

a) 2.( 10 - 2 ). 4 + 6 - 2 5 HD: Nhân 2 với 4 + 6 - 2 5

(2)

b) (4 2 + 30)( 5 - 3) 4 - 15 HD: Nhân 2 với 4 - 15 c) 3 1. 8 2 3

2

HD: Nhân 1/ 2 với 8 2 3

DẠNG II: Biến đổi biểu thức bằng cách đưa thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn.

PHƯƠNG PHÁP Đưa thừa số ra ngoài căn: A2.B = |A|. B với B ≥ 0

Nếu A ≥ 0 thì: A2.B = A. B Nếu A < 0 thì: A2.B = - A. B Đưa thừa số vào trong căn:

Nếu A ≥ 0 và B ≥ 0 thì: A. B = A2.B Nếu A < 0 và B ≥ 0 thì: A. B = - A2.B

BÀI TẬP VẬN DỤNG A = 112 - 7 1

7 - 14 1

28 - 21

7 B = 3 2( 4 - 2 ) + 3( 1 - 2 2)2 C = 2 27 + 5 12 - 3 48 D = 147 + 54 - 4 27 E = ( 15 - 2 3)2 + 12 5 F = 3 50 - 7 8 + 12 18

G = 2 80 - 2 245 + 2 180 H = 28 - 4 63 + 7 112 M = 20 - 2 10 + 45 N = 2 12 - 48 + 3 27 - 108 DẠNG III: Rút gọn biểu thức số dạng phân số.

PHƯƠNG PHÁP Với loại toán này ta thường sử dụng các kĩ năng sau:

- Rút gọn thừa số chung của tử và mẫu nếu có.

- Sử dụng hằng đẳng thức để đưa biểu thức số ra khỏi căn.

- Nếu mẫu số chứa căn thì nhân cả tử và mẫu với biểu thức liên hợp mẫu để triệt tiêu căn ở mẫu.

- Quy đồng mẫu nếu cần để rút gọn.

Chú ý: Một số biểu thức liên hợp

ab liên hợp với ab a b liên hợp với a b

BÀI TẬP VẬN DỤNG

(3)

A = 1

5 + 2 6 - 1

5 - 2 6 B = 1

3 + 2 - 1

3 -2 C = 3

3 + 2 3

3 + 1 D = 15 - 12

5 - 2 - 1

2 - 3 E = 3 + 5

3 - 5 + 5 - 3

5 + 3 F = 5 + 2 5

5 + 3 + 3

3 - ( 5 + 3) G = 6 + 2 5 - 15 - 3

3 H = 4

( 2 - 5)2 - 4

( 2 + 5)2 I = 10 - 2

5 - 1 - 2 - 2

2 - 1 J =

1 + 2 + 2 1 + 2

.

1 - 2 - 2 1 - 2

U = 1

2 - 5 + 2 5 + 3

: 1

21 - 12 3 W = 5 3

3 - 5 - 3 - 5 3

3 - 5 + 3

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy nối mỗi phương trình ở cột I với điều kiện xác định tương ứng ở cột II để được kết quả đúng. Phương trình ( I)

[r]

Mét sè vÝ dô... Mét sè

Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế

- Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở

1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa... Rút gọn biểu

Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước.. Lần thứ nhất chảy vào bể, lần thứ hai chảy vào thêm

-Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.. -Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số