• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 13 Ngày soạn: 23/ 11/ 2020

Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2020 Toán

Bài 29: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU

- Học sinh biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. CHUẨN BỊ

- Các que tính, các chấm tròn.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động (5’)

- HS thực hiện lần lượt các hoạt động sau (theo cặp hoặc nhóm bàn):

- HD HS quan sát bức tranh trong SGK.

- HDHS Làm tương tự với các tinh huống còn lại.

- GV nhận xét.

- Nói với bạn về những điều quan sát được từ bức tranh liên quan đến phép trừ, chẳng hạn:

+ Có 7 bạn, 1 bạn đã rời khỏi bàn.

Còn lại bao nhiêu bạn?

+ Đếm rồi nói: Còn lại 6 bạn đang ngồi quanh bàn.

B. Hoạt động hình thành kiến thức (15’)

- HDHS sử dụng các chấm tròn để tìm kết quả phép trừ: 7-1=6.

- Tương tự HS tìm kết quả các phép trừ còn lại:

7-2; 8-l; 9-6.

- GV chốt lại cách tìm kết quả một phép trừ.

- Hoạt động cả lóp: GV dùng các chấm tròn để diễn tả các thao tác “trừ - bớt” mà HS vừa thực hiện ở trên.

- Củng cố kiến thức mới:

- GV nêu một số tình huống.

- GV hướng dần HS tìm kết quả phép trừ theo cách vừa học rồi gài kết quả vào thanh gài.phép trừ: 7-1=6.

- HS sử dụng các chấm tròn để tìm kết quả.

- HS đặt phép trừ tương ứng.

- HS tự nêu tình huống tương tự rồi đố nhau đưa ra phép trừ (làm theo nhóm bàn).

C. Hoạt động thực hành, luyện tập (10’) Bài 1

- HD HS làm bài 1: Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài

- HS có thể dùng các chấm tròn hoặc thao tác đếm lùi để tìm kết

(2)

quả phép tính - GV có thể nêu ra một vài phép tính để HS củng

cố kĩ năng.

- Đổi vở, đặt và trả lời câu hởi để kiểm tra các phép tính đã thực hiện

D. Hoạt động vận dụng (3’)

- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép trừ trong chạm vi 10.

- HS trình bày.

E. Củng cố, dặn dò (2’)

- Bài học hôm nay, các em biết thêm được điều gì? HS có thể xem lại bức tranh khởi động trong sách nêu phép trừ tưong úng.

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

_____________________________________________

TIẾNG VIỆT Bài 13A: up, ươp, iêp (SGV trang 158, 159) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ HS đọc tiếng khóa: búp + HS nêu cấu tạo của tiếng búp

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình)

+ HS nghe cô giáo phát âm up + HS đọc nối tiếp up

+ HS nghe cô giáo đánh vần: u-p-up.

+ HS đánh vần nối tiếp: u-p-up và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: up và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: búp và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có búp muốn có từ búp sen thêm tiếng sen đứng sau.

+ HS nêu cấu tạo búp sen + HS đọc búp sen

+ HS đọc trơn up – búp- búp sen

* Thay u bằng ươ ta được vần mới là ươp + HS nghe cô giáo phát âm ươp

(3)

+ HS đọc nối tiếp ươp + Nêu cấu tạo ươp

+ HS nghe cô giáo đánh vần: ươp

+ HS đánh vần nối tiếp: ư-ơ-p-ươp và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ươp và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có ươp muốn có tiếng mướp ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm m, thanh sắc.

+ Nêu cấu tạo mướp

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.

(GV ghi vào mô hình)

+ Hs đánh vần m-ướp-mướp-sắc-mướp + Hs cách ghép từ giàn mướp

+ Nêu cấu tạo từ giàn mướp + Đọc trơn từ giàn mướp

* Vần iêp, diếp, rau diếp hướng dẫn tương tự.

+ So sánh up, ươp, iêp (giống nhau đều có p, khác nhau có u, ươ, iê đứng trước p).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (20)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15)

_____________________________________________

Ngày soạn: 23/ 11/ 2020

Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2020 TIẾNG VIỆT Bài 13B: Ôn tập

ap, ăp âp, op, ôp, ơp, ep, êp, ip, up, ươp, iêp (SGV trang 160, 161)

I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV)

1. Đọc (SGV)

a. Thi ghép tiếng thành từ ngữ (15) b. Đọc vần, từ ngữ (13)

c. Đọc đoạn thơ (8’)

TIẾT 2 2. Nghe – nói. (32’)

- Kể chuyện: Tập chơi chuyền III. Củng cố, dặn dò: (3’)

__________________________________________

(4)

Toán

Bài 29: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 (tiếp theo) I. MỤC TIÊU

- Học sinh biết cách tìm kết quả một phép trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. CHUẨN BỊ

- Các que tính, các chấm tròn.

- Một số tình huống đơn giản dẫn tới phép trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động (5’)

- HS thực hiện lần lượt các hoạt động sau (theo cặp hoặc nhóm bàn):

- HD HS quan sát bức tranh trong SGK.

- HDHS Làm tương tự với các tinh huống còn lại.

- GV nhận xét.

- Nói với bạn về những điều quan sát được từ bức tranh liên quan đến phép trừ, chẳng hạn:

+ Có 7 bạn, 1 bạn đã rời khỏi bàn.

Còn lại bao nhiêu bạn?

+ Đếm rồi nói: Còn lại 6 bạn đang ngồi quanh bàn.

B. Hoạt động hình thành kiến thức (15’) - HDHS sử dụng các chấm tròn để tìm kết quả phép trừ: 7-1=6.

- Tương tự HS tìm kết quả các phép trừ còn lại: 7-2; 8-l; 9-6.

- GV chốt lại cách tìm kết quả một phép trừ.

- Hoạt động cả lóp: GV dùng các chấm tròn để diễn tả các thao tác “trừ - bớt” mà HS vừa thực hiện ở trên.

- Củng cố kiến thức mới:

- GV nêu một số tình huống.

- GV hướng dần HS tìm kết quả phép trừ theo cách vừa học rồi gài kết quả vào thanh gài phép trừ: 7-1=6.

- HS sử dụng các chấm tròn để tìm kết quả.

- HS đặt phép trừ tương ứng.

- HS tự nêu tình huống tương tự rồi đố nhau đưa ra phép trừ (làm theo nhóm bàn).

C. Hoạt động thực hành, luyện tập (10’) Bài 2

- Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài - GV nhận xét

Bài 3

- HD HS quan sát tranhđọc phép tính

- HS có thể dùng thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép tính.

- Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để kiểm tra các phép tính đã thực hiện.

- HS quan sát tranh đọc phép tính

(5)

tương ứng. Chia sẻ trước lớp., suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe về tình huống xảy ra trong tranh rồi

- Ví dụ: Có 9 mảnh gỗ cần sơn. Đã sơn được 7 mảnh. Hỏi còn lại mấy mảnh gỗ chưa sơn? Phép tính tương ứng là: 9-7 = 2.

- GV nhận xét.

tương ứng. Chia sẻ trước lớp., suy nghĩ và tập kể cho bạn nghe về tình huống xảy ra trong tranh rồi

D. Hoạt động vận dụng (3’)

- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép trừ trong chạm vi 10.

- HS trình bày.

E. Củng cố, dặn dò (2’)

- Bài học hôm nay, các em biết thêm được điều gì? HS có thể xem lại bức tranh khởi động trong sách nêu phép trừ tưong úng.

- Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

_____________________________________

Bồi d ưỡng Học sinh Ôn tập: up, ươp, iêp I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần up, ươp, iêp.

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần up, ươp, iêp - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần up, ươp, iêp.

- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’)

- Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài SGK.

- Nhận xét.

- Viết uôn, ươn B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (5’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (20’)

2.1. Đưa vật cho đúng người:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.

- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh.

? Tranh vẽ gì

- Giáo viên hướng dẫn hs nối.

- Cho hs thực hành làm vở bài tập.

Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát.

- Theo dõi.

- Hs nêu.

- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.

- Hs thực làm.

(6)

- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm.

- Hs báo cáo kết quả.

- Hs nhận xét.

2.2. Đọc và trả lời câu hỏi:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.

- Giáo viên đọc bài.

- Cho hs đọc thầm bài.

? Nêu từ khó đọc.

- Cho hs luyện đọc từ khó.

? Bài đọc có mấy câu? Vì sao con biết.

- Cho hs đọc nối tiếp câu.

- Gọi hs đọc cả bài.

?Ai giật giải nhất ở thi đấu vật - Giáo viên nhận xét.

2.3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.

- Cho hs đọc thầm bài.

? Cả nhà Đạt đi coi………..

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương hs.

C. Củng cố - dặn dò: (5’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài.

- GV nhận xét tiết học.

- Hs nêu.

- Hs nghe.

- Hs đọc thầm.

- Hs nêu.

- Hs trả lời.

- Hs đọc.

- Hs trả lời.

- Hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs trả lời.

- Lắng nghe.

__________________________________________

Ngày soạn: 24/ 11/ 2020

Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2020 TIẾNG VIỆT Bài 13C: ang, ăng, âng

(SGV trang 162, 163) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ HS đọc tiếng khóa: bàng + HS nêu cấu tạo của tiếng bàng

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học

(7)

(GV ghi vào mô hình)

+ HS nghe cô giáo phát âm ang + HS đọc ang

+ HS nghe cô giáo đánh vần: a-ng-ang

+ HS đánh vần nối tiếp: a-ng-ang và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ang và cả lớp đọc đồng thanh.

+ GV nêu có ang muốn có tiếng bàng thêm âm b đứng trước và dấu thanh huyền trên âm a.

- Gv đánh vần b-ang-bang-huyền-bàng-bàng

+ HS đánh vần nối tiếp b-ang-bang-huyền-bàng-bàng + HS đọc trơn nối tiếp: bang và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có tiếng bàng muốn có từ cây bàng thêm tiếng cây đứng trước.

+ HS nêu cấu tạo cây bàng + HS đọc cây bàng

+ HS đọc trơn ang-bàng-cây bàng

* Thay a bằng ă ta được vần mới là ăng + HS nghe cô giáo phát âm ăng

+ HS đọc ăng + Nêu cấu tạo ăng

+ HS nghe cô giáo đánh vần: ă-ng-ăng

+ HS đánh vần nối tiếp: ă-ng-ăng và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ăng và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có ăng muốn có tiếng măng ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm m đứng trước + Nêu cấu tạo măng

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.

(GV ghi vào mô hình)

+ Hs đánh vần m-ăng-măng-măng + Hs cách ghép từ măng tre

+ Nêu cấu tạo từ măng tre + Đọc trơn từ măng tre

* Vần âng, GV hướng dẫn tương tự.

+ So sánh ang, ăng, âng (giống nhau đều có ng, khác nhau có a, ă, â đứng trước ng).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (20)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15)

__________________________________________

Bồi d ưỡng Học sinh Ôn tập: ong, ông I. MỤC TIÊU:

(8)

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần ong, ông.

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần ong, ông.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần up, ươp, iêp.

- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’)

- Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài SGK.

- Nhận xét.

- Viết ăng, âng.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (5’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (20’)

2.1. Đưa vật cho đúng người:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.

- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh.

? Tranh vẽ gì

- Giáo viên hướng dẫn hs nối.

- Cho hs thực hành làm vở bài tập.

- Cho hs đổi chéo vở kiểm tra kết quả bài làm.

- Hs báo cáo kết quả.

- Hs nhận xét.

2.2. Đọc và trả lời câu hỏi:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.

- Giáo viên đọc bài.

- Cho hs đọc thầm bài.

? Nêu từ khó đọc.

- Cho hs luyện đọc từ khó.

? Bài đọc có mấy câu? Vì sao con biết.

- Cho hs đọc nối tiếp câu.

- Gọi hs đọc cả bài.

?Ai giật giải nhất ở thi đấu vật - Giáo viên nhận xét.

2.3. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:

- Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.

- Gọi hs nhắc lại yêu cầu bài tập.

- Cho hs đọc thầm bài.

- Giáo viên nhận xét, tuyên dương hs.

Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát.

- Theo dõi.

- Hs nêu.

- Hs quan sát và trả lời câu hỏi.

- Hs thực làm.

- Hs nêu.

- Hs nghe.

- Hs đọc thầm.

- Hs nêu.

- Hs trả lời.

- Hs đọc.

- Hs trả lời.

- Hs nêu.

- Hs đọc.

(9)

C. Củng cố - dặn dò: (5’) - Yêu cầu hs về luyện lại bài.

- GV nhận xét tiết học.

- Lắng nghe.

__________________________________________

Bồi d ưỡng Học sinh Luyện viết ip, up I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo ip, up

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được ip, up - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần ip, up

- Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’)

- Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài 13B SGK.

- Nhận xét.

- Viết uôt, ươt B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (2’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (25’) a. Luyện đọc âm

- Gọi học sinh đọc ip, up

- Gọi học sinh đọc: nhịp cầu, dịp tết, súp gà, giúp đỡ

- Gọi học sinh đọc: ngụp lặn, xụp đổ, đuổi kịp, bìm bịp

Phân tích các tiếng b. Luyện viết:

- GV viết mẫu lên bảng nhịp cầu, dịp tết, súp gà, giúp đỡ

- GV viết mẫu lên bảng 2 - GV cho HS viết vở ô li.

- GV nhận xét, sửa sai.

c. Trò chơi: “Tìm tiếng có vần ip, up”

- GV nêu luật chơi và hướng dẫn cách chơi.

- Cho hs chơi trò chơi.

- GV nhận xét trò chơi, tuyên dương hs tìm được nhiều tiếng có âm vần ip, up C. Củng cố - dặn dò: (3’)

Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát.

- Theo dõi.

- HS nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

Hs phân tích

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

Hs phân tích

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- HS quan sát - HS viết vở ô li.

- HS thực hiện.

- Lắng nghe.

- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần ip, up

- Lắng nghe.

(10)

- Yêu cầu hs về luyện lại bài.

- GV nhận xét tiết học

__________________________________________

Thực hành Tiếng Việt Luyện viết: ang, ăng, âng I. MỤC TIÊU:

- Giúp học sinh đọc, viết thành thạo vần ang, ăng, âng

- Rèn cho HS kĩ năng đọc to, rõ ràng, phát âm đúng, viết được vần ang, ăng, âng - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Mẫu vần ang, ăng, âng - Bộ đồ dùng tiếng việt, SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của GV A. Ổn định tổ chức: (5’) - Cho học sinh hát một bài hát.

- Kiểm tra hs đọc bài 13B Vở thực hành.

- Nhận xét.

- Viết vần ang, ăng, âng B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Giáo viên giới thiệu mục tiêu giờ học.

2. Hướng dẫn: (25’)

Bài 1. Đọc từ ngữ. Nối từ với hình.

- Gọi học sinh đọc từ - Gọi hs phân tích - Y/c hs chia sẻ bài - Gọi học sinh nx - GV nx

Bài 2. Đọc và trả lời câu hỏi - Gọi hs đọc y/cầu bài

- GV đọc mẫu - Y/c hs đọc thầm - Y/c hs đọc nối tiếp - y/c lớp đọc đồng thanh - Y/c hs đọc câu hỏi - Gọi hs trả lời - Y/c hs nx - GV nx

- Y/c hs viết vở Bài 3. Viết:

- GV viết mẫu lên bảng - GV cho HS viết vở - GV nhận xét, sửa sai.

C. Củng cố - dặn dò: (4’)

Hoạt động của hs - Học sinh cả lớp hát.

- Theo dõi.

- HS nghe.

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.

- Hs phân tích - HS chia sẻ

- HS đọc cá nhân

- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh.-

- HS viết vở ô li.

- HS thực hiện.

(11)

- Tổ chức cho hs chơi trò chơi tìm tiếng có vần ăp

- Yêu cầu hs về đọc lại bài.

- GV nhận xét tiết học

- Lắng nghe.

- HS chơi trò chơi tìm tiếng có vần ăp - Lắng nghe.

__________________________________________

Hoạt động Trải nghiệm

Chủ đề 4: TỰ CHĂM SÓC VÀ RÈN LUYỆN BẢN THÂN I. Mục tiêu

Với chủ đề này, học sinh:

- Thực hiện được những việc làm để chăm sóc bản thân.

- Tự chăm sóc được bản thân trong những tình huống thay đổi.

- Lựa chọn và mặc được trang phục phù hộ với thời tiết và hoàn cảnh.

- Rèn luyện được thói quen nề nếp.

II. Chuẩn bị Giáo viên:

- Chuẩn bị hình ảnh, đồ dùng phục vụ tiết dạy.

- Bộ thẻ ngôi sao màu vàng, màu xanh, màu đỏ.

- Giấy ăn Học sinh:

- SGK Hoạt động trải nghiệm, Vở bài tập Hoạt động trải nghiệm.

- Khăn mặt.

III. Các hoạt động dạy và học

B. Rèn luyện kĩ năng và vận dụng - mở rộng

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Thực hành một số việc chăm sóc bản thân (5’)

* Chăm sóc răng miệng

- Cho học sinh quan sát SGK trang 36, 37.

Nêu các bước súc miệng bằng nước muối?

Tác dụng của việc súc miệng bằng nước muối?

* Chỉnh đốn trang phục gọn gàng

Hoạt động 4: Thực hành rửa tay (10’) - GV cho học sinh nhảy dân vũ " rửa tay"

- Em có cảm xúc gì khi tham gia nhảy dân vũ?

- Chúng ta cần rửa tay khi nào?

- Cho học sinh thực hành rửa tay - GV kết luận.

- Học sinh quan sát và nêu nội dung từng tranh

- Để giữ gìn vệ sinh răng miệng hằng ngày.

- Học sinh rèn tác phong nhanh nhẹn, ăm mặc quần áo gọn gàng,…

- Cả lớp thực hành.

- Hs trả lời; Em thấy rất vui và hào hứng,...

- Rửa tay trước ki ăn, say khi đi vệ sinh, sau khi vui chơi và khi tay bị bẩnđể đôi tay luôn sạch sẽ.

- Học sinh thực hành

(12)

Hoạt động 5: Rửa mặt (10’)

- GV chuẩn bị khăn mặt và một chậu nước sạch hướng dẫn học sinh các bước để rửa mặt:

+ Bước 1: Dũ khăn, trải khăn lên hai lòng bàn tay, đỡ khăn bằng hai tay.

+ Bước 2: Dùng ngón tay trỏ trái lau mắt trái, dùng ngón tay trỏ phải lau mắt phải.

+ Bước 3: Di chuyển khăn lau lần lượt sống mũi, miệng, cằm.

+ Bước 4: Di chuyển khăn lau trán, má bên trái, bên phải.

+ Bước 5: Gấp khăn lau cố và gáy + Bước 6: Gấp khăn lau vành tai.

- Nhận xét, chốt lại.

Hoạt động 6: Hướng dẫn lau mũi (10’) - Giáo viên hướng dẫn học sinh một lượt đầy đủ các thao tác xỉ và lau mũi.

- Hướng dẫn học sinh các bước thực hiện:

+ Bước 1: Gấp đôi khăn giấy, đỡ khăn giấy bằng hai tay.

+ Bước 2: Đặt khăn giấy lên mũi, Một tay bịt một bên mũi và xỉ bên mũi còn lại.

+ Bước 3: Tiết tực gấp đôi khăn giấy lại, bịt một bên mũi và xỉ bên mũi kia

+ Bước 4: Tiếp tục gấp đội khăn giấy và lau mũi.

- GV hướng dẫn từng bước và học sinh làm theo.

- GV mời học sinh lên thao tác lại từng bước

- GV mời từng nhóm học sinh lên thực hành

- Nhận xét hoạt độngvà dặn học sinh biết cách vệ sinh mũi, đặc biệt ở chỗ đông người thì mình nên đứng riêng ra một chỗ và xì nhẹ nhàng.

- Học sinh quan sát và làm theo từng bước theo giáo viên.

- Từng học sinh thực hiện, nhận xét bạn thao tác.

- Học sinh quan sát.

- Học sinh quan sát.

- Học sinh quan sát GV làm mẫu từng bước và thực hành.

- Học sinh thao tác. Cả lớp theo dõi, nhận xét.

- Học sinh thực hành nhóm 4.

- Cả lớp thực hành lần nữa.

_____________________________________

Ngày soạn: 24/ 11/ 2020

Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2020 Toán

Bài 30: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

(13)

- Củng cố kĩ năng làm tính trừ trong phạm vi 10.

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.

- Phát triển các NL toán học.NL giải quyết vấn đề toán học, NL tư duy và lập luận toán học.

II. CHUẨN BỊ

- Các que tính, các chấm tròn.

- Một số tình huống thực tế đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

A. Hoạt động khởi động (5’)

- HS thực hiện các hoạt động sau: Chơi trò chơi “Truyền điện” ôn tập phép trừ trong phạm vi 10.

- GV nhận xét.

- HSChơi trò chơi “Truyền điện”

- HS chia sẻ: Cách thực hiện phép trừ của mình; Để có thể tính nhanh, chính xác cần lưu ý điều gì?

B. Hoạt động thực hành, luyện tập Bài 1 (7’)

Cá nhân HS làm bài 1:

+ Quan sát các thẻ chấm tròn. Đọc hiểu yêu cầu đề bài.

+ Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài.

+ Chọn số thích hợp đặt vào ô ? . - GV nhận xét

- Quan sát các thẻ chấm tròn. Đọc hiểu yêu cầu đề bài.

- HS đặt câu hỏi, nói cho nhau về tình huống đã cho và phép tính tương ứng.

Bài 2 (6’)

- Cá nhân HS tự làm bài 2: Tìm kết quả các phép trừ nêu trong bài

- Đổi vở, đặt và trả lời câu hỏi để kiểm tra các phép tính đã thực hiện.

- HS có thể dùng thao tác đếm lùi để tìm kết quả phép tính

Bài 3 (7’)

- Cá nhân HS tự làm bài 3:

a.Thực hiện các phép tính trừ để tìm kết quả, từ đó chỉ ra các phép tính sai.

Cụ thể, các phép tính sai là: 10-5 = 4;

10 – 4 = 7; 7 – 2 = 9.

b.Sửa các phép tính sai cho đúng: 10-5

= 5; 10 – 4 = 6; 7 – 2 = 5.

- HS thảo luận với bạn về cách làm bài rồi chia sẻ trước lóp.

Bài 4 (5’)

- HD HS quan sát tranh

Ví dụ: a) Có 7 chiếc mũ bảo hiểm. Các bạn lấy ra 2 chiếc để đội. Còn lại mấy chiếc mũ bảo hiểm trên bàn?

- HS quan sát.

- HDHS làm tương tự với hai trường

(14)

hợp b), c).

- HDHS tập kể cho bạn nghe tình huống xảy ra trong tranh rồi đọc phép tính tương ứng. Chia sẻ trước lớp.

- Thực hiện phép trừ 7 – 2 = 5. Còn 5 chiếc mũ bảo hiểm trên bàn. Vậy phép tính thích hợp là 7 – 2 = 5.

- HS kể C. Hoạt động vận dụng (3’)

- HS nghĩ ra một số tình huống trong thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10.

- HS nêu

D. Củng cố, dặn dò (2’)

Về nhà, em hãy tìm tình huống thực tế liên quan đến phép trừ trong phạm vi 10 để hôm sau chia sẻ với các bạn.

__________________________________________

TIẾNG VIỆT Bài 13D: ong, ông (SGV trang 164, 165) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ HS đọc tiếng khóa: bóng + HS nêu cấu tạo của tiếng bóng

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình)

+ HS nghe cô giáo phát âm ong + HS đọc ong

+ HS nghe cô giáo đánh vần: o-ng-ong.

+ HS đánh vần nối tiếp: o-n-ong và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ong và cả lớp đọc đồng thanh.

+ GV nêu có ong muốn có tiếng bóng thêm âm b đứng trước dấu sắc trên o.

- Gv đánh vần b-ong-bong-sắc-bóng.

+ HS đánh vần nối tiếp: b-ong-bong-sắc-bóng

+ HS đọc trơn nối tiếp: bong và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có tiếng bóng muốn có từ quả bóng nhóm ta thêm tiếng quả + HS đọc quả bóng

+ HS ghép

+ Hs nêu cấu tạo

(15)

+ HS đọc họp nhóm

+ HS đọc trơn ong-bóng-quả bóng

* Thay o bằng ô ta được vần mới là ông + HS nghe cô giáo phát âm ông

+ HS đọc ông + Nêu cấu tạo ông

+ HS nghe cô giáo đánh vần: ô-ng-ông

+ HS đánh vần nối tiếp: ô-ng- ông và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ông và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có ông muốn có tiếng trống ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm tr đứng trước dấu sắc trên âm ô + Nêu cấu tạo trống

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.

(GV ghi vào mô hình)

+ Hs đánh vần tr-ông-trong-sắc-trống + Đọc trơn từ trống

+ HS nêu có tiếng trống muốn có từ cái trống ta thêm tiếng cái đứng trước - HS đọc cái trống

+ So sánh ong, ông (giống nhau đều có ng, khác nhau có o, ô đứng trước ng).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (20)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15)

__________________________________________

TẬP VIẾT Tuần 13 (tiết 1) (SGV trang 168, 169) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5)

HĐ1. Chơi trò chơi “ai nhanh hơn” để tìm từ đã học. (SGV) 2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (10)

HĐ2. Nhận diện các tổ hợp chữ cái ghi vần (SGV) 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (20) HĐ3. Viết chữ ghi vần (SGV)

(HS viết bảng và vở Tập viết (trang 27)

__________________________________________

Ngày soạn: 25/ 11/ 2020

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2020 TIẾNG VIỆT

(16)

Bài 13E: ung, ưng (SGV trang 166, 167) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 1 1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (SGV) (5) HĐ1. Nghe - nói (SGV)

2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ (SGV) (20) HĐ2. Đọc

a) Đọc tiếng, từ ngữ - Cả lớp: (SGV) Bổ sung:

+ HS đọc tiếng khóa: súng + HS nêu cấu tạo của tiếng súng

+ HS nêu âm đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học (GV ghi vào mô hình)

+ HS nghe cô giáo phát âm ung + HS đọc ung

+ HS nghe cô giáo đánh vần: u-ng-ung.

+ HS đánh vần nối tiếp: u-ng-ung và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ung và cả lớp đọc đồng thanh.

+ GV nêu có ung muốn có tiếng súng thêm âm s đứng trước dấu sắc trên âm u.

- Gv đánh vần s-ung-sung-sắc-súng

+ HS đánh vần nối tiếp: s-ung-sung-sắc-súng

+ HS đọc trơn nối tiếp: súng và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS nêu có tiếng súng muốn có từ bong súng ta thêm tiếng bông đứng trước + HS đọc bông súng

+ HS ghép

+ Hs nêu cấu tạo + HS đọc bong súng

+ HS đọc trơn ung-súng-bông súng

* Thay u bằng ư ta được vần mới là ưng + HS nghe cô giáo phát âm ưng

+ HS đọc ưng + Nêu cấu tạo ưng

+ HS nghe cô giáo đánh vần: ư-ng-ưng

+ HS đánh vần nối tiếp: ư-ng-ưng và cả lớp đọc đồng thanh.

+ HS đọc trơn nối tiếp: ưng và cả lớp đọc đồng thanh.

? Có ưng muốn có tiếng gừng ta làm như thế nào?

+ HS nêu thêm âm g đứng trước dấu huyền trên âm ư + Nêu cấu tạo gừng

+ HS nêu âm và dấu thanh đã được học, GV nêu vần mới hôm nay học.

(GV ghi vào mô hình)

+ Hs đánh vần g-ưng-gưng-huyền-gừng

(17)

+ Đọc trơn từ gừng

+ HS nêu có tiếng gừng muốn có từ củ gừng ta thêm tiếng củ đứng trước - HS đọc củ gừng

+ So sánh ung, ưng (giống nhau đều có ng, khác nhau có u, ư đứng trước ng).

Tạo tiếng mới (SGV)

3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (SGV) (10) c) Đọc hiểu (SGV)

TIẾT 2 HĐ3. Viết (SGV) (20)

4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (SGV) HĐ4. Đọc (SGV) (15)

__________________________________________

TẬP VIẾT Tuần 13 (tiết 2) (SGV trang 168,169) I. MỤC TIÊU (SGV)

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG (SGV) III. CÁC HOẠT ĐỘNG (SGV)

TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

(HS viết bảng và vở Tập viết trang 28) HĐ4. Viết từ, từ ngữ (SGV) (15)

__________________________________________

SINH HOẠT TUẦN 13 A. SINH HOẠT LỚP

I. NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG (10’) 1. Sơ kết các hoạt động trong tuần a. Đạo đức:

- Nhìn chung các em ngoan ngoan, lễ phép vâng lời thầy cô giáo, đoàn kết tốt với bạn bè. Trong tuần không có hiện tượng nói tục, nói bậy hoặc đánh cãi chửi nhau.

b. Học tập:

- Các em có ý thức đi học đều, đúng giờ và dần đi vào nề nếp .Trong học tập nhiều em có tinh thần học tập rất tốt.

- Tuy nhiên vẫn còn một số em chưa chăm học , chưa chịu khó học bài, chưa viết được.

c. Thể dục vệ sinh:

- Một số em ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đầu túc cắt gon gàng. Bên cạnh đó còn một số em vệ sinh cá nhân chưa được sach sẽ.

- Vệ sinh lớp học sạch sẽ.

2. Phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo:

- Tiếp tục thực hiện và duy trì tốt mọi nề nếp, mọi hoạt động của lớp, của nhà trường, của liên đội .

- Nâng cao chất lượng học tập - Xây dựng tốt nề nếp tự quản.

- Học tập và làm theo tấm gương anh bộ đội cụ Hồ

(18)

II. VUI VĂN NGHỆ (3’) - Cả lớp hát.

B. HOẠT ĐỘNGTRẢI NGHIỆM (22’)

CHỦ ĐỀ 4: RÈN LUYỆN TÁC PHONG CỦA CHÚ BỘ ĐỘI 1. Cho học sinh xem phóng sự

- Gv và học sinh cùng trao đổi về việc làm của các chú bộ đội như: gấp chăn ,màn gọn gàng, vệ sinh cá nhân, tập thể dục buổi sáng, huấn luyện, ăn uống, nghỉ ngơi, tham gia lao động sản xuất,... và ý nghĩa của các việc làm đó.

- Rèn luyện sức khỏe, tham gia lao động sản xuất và huấn luyện nhằm bảo vệ tổ quốc.

2. Tập làm chú bộ đội

- Học sinh thực hành tái hiện lại những việc làm của chú bộ đội như gấp chăn, tập thể dục,... để rèn luyện tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương và tuân thủ.

- Lớp hát bài hát: Chú bộ đội.

__________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học: NL giải quyết

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.3. - Phát triển các NL toán học: NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 10 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép trừ trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học :NL giải quyết vấn