• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
49
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 6

Người soạn : Nguyễn Hồng Lịch Tên môn : Học vần

Tiết : 1

Ngày soạn : 10/10/2017 Ngày giảng : 09/10/2017 Ngày duyệt : 16/10/2017

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 6

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

   TUẦN 6

 Ngày soạn: 6 /10/ 2017 Ngày dạy: Thứ 2/ 9/ 10/2017 

        HỌC VẦN         BÀI 22:  p, ph, nh A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc, cách viết âm p,ph,nh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm p, ph, nh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ chợ,phố, thị xã.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .  B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 21 trong SGK  2. Viết: xe chỉ, củ sả.

- Gviên Nxét, tuyên dương. 

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: p, ph, nh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: p- ph ( 7')    P:

 a) Nhận diện chữ:

 + p: âm p gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh p - n  

- Gv đưa chữ p viết Gthiệu, so sánh với n viết.

 b) Phát âm:

 + p: Gv phát âm pờ HD: uốn lưỡi,hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh   ph:

  (dạy tương tự âm kh)   a) Nhận diện chữ:

- So sánh ph với p?

(3)

- Gv đưa ph viết Gthiệu: gồm chữ p và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết  b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + ph: Gv phát âm mẫu phờ HD:môi trên và răng tạo thànhmột khe hẹp, hơi thoát ra nhẹ, không có tiếng thanh.

 + phố: 

- Nêu cấu tạo tiếng phố ? - Đọc đánh vần tiếng phố ntn?

 

+ phố xá:

- Gv đưa trực quan tranh" phố xá" giới thiệu… 

- Nêu cấu tạo từ phố xá?

 

- Gvchỉ: phố xá

       ph - phố - phố xá  -> Rút ra âm ph ghi tên bài.

  nh: ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - So sánh chữ nh với chữ ph.

 

- Gv phát âm mẫu: nhờ HD khi đọc nh mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.

 + nhà: 

- Nêu cấu tạo tiếng nhà?

  nhà lá:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ nhà lá?

 - Gvchỉ: nhà lá

        : nh -nhà - nhà lá         : ph - phố - phố xá         : nh -nhà - nhà lá  

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') phở bò     nho khô phá cỗ     nhổ cỏ - Giải nghĩa: 

 + phá cỗ: bỏ mâm  cỗ ra ăn  - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: p, ph, nh     

      + 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm p, ph, nh?

 

(4)

     

- so sánh p - ph,   nh - ph?

     

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  p : gồn 3 nét: nét xiên trái liền cao 2 li mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li, rê phấn viết nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 

 + Chữ:  ph HD: gồn chữ cái p liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

 + Chữ:  nh:gồn chữ cái n liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2 như viết ph.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  phố xá, nhà lá .  

             

Chú ý: khi viết chữ ghi từ phố xá, nhà lá  phải lia bút viết chữ ghi đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. 

đ) Củng cố: ( 4')

 - Bạn nào trong lớp có tên chứa âm ph, nh?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét,  tuyên dương..

- 6 hs đọc  - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

         

- p gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét cong phải

- khác nhau: p có nét sổ thẳng cao 4 li và nét cong phải, còn n gồm nét sổ thẳng  cao 2 li và nét móc xuôi.

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

(5)

     

- Giống: đều có chữ p, khác nhau ph có thêm h.

       

- Hs Qsát, nghe  

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- gồm 2 âm : âm ph trước, âm ô sau dấu sắc trên ô.

- 6 Hs: phờ - ô - phô - sắc - phố , tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng phố trước, tiếng xá sau - 6 Hs: phố xá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu. 

- Giống: đều có đều có h đứng sau ,khác nhau: âm đầu p ( n)   

           

- …gồm 2 tiếng  : tiếng nhà trước, tiếng lá sau.

- 6 Hs: nhờ - a - nha - huyền - nhà.  tổ, lớp đọc.

- Hs Qsát trả lời.

- gồm tiếng nhà trước tiếng lá sau -6 Hs: đọc: nhà lá, tổ, lớp đọc. 

   

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

           

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(6)

- + p gồm: nét xiên trái cao 1 li liền nét thẳng 4 li, và nét móc 2 đầu.

 + ph: gồm p trước h sau.

 + nh: gồm n trước h sau.

n cao 2li, p cao 4 li, h cao 5li.

 -  p và ph giống đều có p. Khác ph có thêm h.

 + nh - ph: giống đều có h sau. Khác p, n  đứng sau.

- Hs Qsát  

       

 Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

               

- 1 Hs: âm p, ph, nh.

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì đ thanh  Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 47) vẽ gì?

 

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.

 

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

- Đọc toàn bài trong sgk.

 

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

(7)

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

  + Chợ có gần nhà em không?

  + Chợ dùng để làm gì?

  + Nhà em có ai đi chợ?

  + ở phố nhà em có gì?

  + Nơi em ở tên gì? 

  + Em đang sống ở đâu?

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

 - Gv h¬ướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trư¬ớc bài 23.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ cô gái đang tưới hoa ở trong vườn và có một con chó…

-1 Hs trả lời: nhà dì na, ở phố

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: chợ, phố, thị xã - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

 

- tranh vẽ cảnh chợ, thị xã, phố.

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

     

- Hs mở vở tập viết bài 22.

 

- Hs quan sát.

  

(8)

- Hs viết bài.

         

- 2 Hs, lớp đọc

……….

TOÁN

TIẾT 21:SỐ 10 A. Mục tiêu: Giúp hs:

 + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 10. HS biết 9 thêm 1 bằng 10. Biết đọc, đếm, viết, phân tích cấu tạo số 10. Biết so sánh số 10 với các số đã học. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10.

+ Kỹ năng : Rèn cho hs kỹ năng đọc, viết, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10.

+ Thái độ : Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập.

 B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 0 đến 10 viết trên một tờ bìa.

- Bộ ghép toán

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') : Số? 

1 6 9 2

- Gv nhận xét, đánh giá.

- Số nào bé hơn 6?

- Số nào lớn hơn 3?

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: 

- Gv Gthiệu trực tiếp: Học tiết toán 21 số 10.

 2. Giới thiệu số 10: (13’)  a)Bước 1: Lập số 10.

  *Trực quan:tranh1

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

 * Trực quan tranh 2;  trò chơi "Rồng rắn"

( 36) 

 - Có mấy bạn làm rắn?

- Có mấy bạn làm thầy thuốc?

- Có 9 bạn  thêm 1 bạn có tất cả có bao nhiêu bạn? 

 * Trực quan: 9 chấm tròn và 1 chấm tròn.

        9 con tính và 1 con tính. 

 ( Dạy tương tự như trên).

Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

*Bước 2: Gv giới thiệu số 10 in và số 10 viết.

- Gv viết số 10 và hướng dẫn cách viết rồi gọi hs đọc.

(9)

 * Bước 3: Nhận biết số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.

- Cho hs đọc các số từ 0 đến 10 và ngược lại từ 10 đến 0.

- Số 10 đứng liền sau số nào?

- Số nào liền trước số 10?

- Số 10 lớn hơn những số nào?

        

- Những số nào bé hơn số 10?

   

- Em có Nxét gì về các số đứng trước số 10?

 2. Luyện tập: 

 *  Bài 1. ( 3') Viết số 10:

-Bài y/c gì?

- GV viết mẫu, Hướng dẫn lại quy trình viết.

 * Bài 2: ( 4')Số

? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn? 

Nhận xét, chữa bài + KQ; 5 , 8, 9, 10.

 * Bài 3: (5') Số? 

 ? Muốn điền được số vào ô trống ta làm ntn? 

Nhận xét, chữa bài.

 - Gọi HS nêu lại cấu tạo số 10  

        

*Bài 4: ( 4')Viết số thích hợp vào ô trống: 

  (dạy tương tự bài 2 tiết 20: Số 0)  => Kquả: 

0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0

- Em có Nxét gì về thứ tự của 2 dãy số?

      

* Bài 5. ( 3') Khoanh vào số lớn nhất:

- Bài y/c gì?

- Cho hs tự làm bài.

 => Kquả.    a)    7       b)     10.

- Dựa vào bài nào đã học mà em chọn số 7 bé nhất, số10 lớn nhất?

III. Củng cố, dặn dò: ( 5' - Gv nêu tóm tắt ND bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về Cbị tiết 22.

 

(10)

   

- 2 hs lên bảng làm.

- lớp Nxét Kquả

- 2 Hs trả lời.số < 6 là 5, 4, 3, 2, 1.

Số > 3 là 4, 5, 6, 7, 8, 9.

           

- Hs thực hành, trả lời

- có 9 hình vuông thêm 1hình vuông có tất cả 10 hình vuông.

   

- Qsát trả lời:

 

+ có 9 bạn làm rắn.

+ có 1 bạn làm thầy thuốc.

+ có 9 bạn thêm 1 bạn có tất cả 10 bạn.

 

…….

- Số bạn, chấm tròn, con tính đều có số lượng là 10.

             

- 4 Hs đếm, đọc số.

 

- 4 Hs: +số 10 liền sau số 9.

          +số 9 liền trước số 10.

+Số 10 lớn hơn 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0.

+ số 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1, 0 bé hơn số 10 - ... đều bé hơn 10.

   

-  3 Hs nêu:Viết số 10 - Hs viết số 10

 

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

(11)

+ Đổi vở kiểm tra.

   

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ Đếm số lượng nhóm đồ vật.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8.

10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7.

10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6.

……….

-  Viết số thích hợp vào ô trống.

+ Lớp làm bài + 1Hs làm bảng  

 

- Hs Nxét:Dãy số từ 0->10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Dãy số từ 10->0 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

 

- Khoanh vào số lớn nhất +Hs làm bài

 

+ 1 Hs nêu Kquả, lớp Nxét +  Dựa vào thứ tự dãy số.

10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9.

 

       ………

                ĐẠO ĐỨC

BÀI 3: GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 2) I.Muc tiêu : Củng cố cho HS:

- Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.

+  Biết tác dụngcủa sách, vở, đồ dùng học tập.

 + Nêu được ích lợi của việc giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. 

- Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.

- Thái độ: GDHS ý thức giữ gìn sách vở, ĐDHT

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Phương pháp: trò chơi, thảo luận nhóm - Kĩ thuật: động não, Trình bày 1 phút.

III. Đồ dùng dạy -  học:

- Tranh vẽ phóng to ở sách giáo khoa. 

- Điều 28 trong công ước . Quyền trẻ em.

(12)

- Vở bài tập

- Sách bút, các loại đồ dùng học tập IV.Các hoạt động dạy và học:

A. Kiểm tra: ( 5')

- Giờ trước học bài nào?

 

- Hãy kể tên các loại đồ dùng học tập?

- Em đã làm thế nào để sách vở sạch sẽ, không bị nhàu nát? 

B, Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

 -Học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập( tiết 2) 2. Thực hành/ luyện tập:  

     * Hoat động 1: ( 12') Thi sách vở ai đẹp nhất.

 *ĐDDH : Phần thưởng, đồ dùng học tập của các em.

- GvHD trò chơi: 

 + Thành phần ban giám khảo : Giáo  viên , lớp tưởng, tổ trưởng

 +Thi 2 vòng : Vòng 1 : Thi ở tổ  

Vòng 2: Thi lớp 

 +Tiêu chuẩn chấm thi :  ( A)

 - Có đầy đủ sách vở ? đồ dùng theo quy định, Sách, vở. 

 ( A)

- Giữ gìn đồ dùng cẩn thận sạch đep.

- Muốn giữ gìn sách vở đồ dùng học tập em cần làm gì?

- Sách vở, đồ dùng học tập sạch sẽ, gọn gàng có lợi ntn?

 - Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

 *Hoạt động 2: ( 10')  Học sinh làm bài tập 3.

- Gv HD Hs học yếu làm bài  

 

 + Tranh 1: bạn đang làm gì? Vì sao hành động đó của bạn lại đúng hay sai?

- Gv Qsát Nxét đgiá

 + Tranh 2, 3, 4, 5, 6 hỏi tương tự như tranh 1.

                 

(13)

   

 => Kl:Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập của mình - Không làm dơ bẩn vẽ bậy ra sách vở.

- Không xé sách vở.

- Học xong phải cất gọn gàng. 

 - Được đi học là một quyền lợi của các em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

C. Củng cố, Dặn dò : ( 5')

* ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

- Nhận xét tiết học.

Về nhà sửa sang lại sách vở, đồ dùng của mình cho sạch, đẹp. Học xong phải sắp xếp đồ dùng gọn gàng.

- Chuẩn bị bài 4.

- học bài: Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. 

- 2 Hs kể

- 2 Hs nêu cách giữ.

- Lớp bổ sung.

           

Hình thức học : Lớp, cá nhân   

       

- Thảo luận mhóm đôi, Nxét  đánh giá, tổ chọn bài đẹp thi vòng 2. 

- BGK Nxét, Đgiá bình chọn đưa bài đẹp lớp Qsát  

         

- 2 - 3 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

 

- Cần đồ dùng gì thì lấy ra dùng ngay

Không mất thời gian tìm, sâch vở, đồ dùng sạch sẽ giúp ta sử dụng được lâu dài,…

 

- Hs mở VBT ( 12).

- Hs làm bài cá nhân

(14)

- 6 Hs chỉ tranh trình bày ý kiến.

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Đúng vì bạn đang lau cặp sách cho sạch sẽ, đó chính là bảo vệ đồ dùng học tập.

+ Tranh 2: Đúng vì bạn đang sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng sau khi học xong 

 + Tranh 3: Sai vì bạn đang xé sách vở ra để gáp đồ chơi, không biết tiết kiệm, giữ gìn đồ dùng cẩn thận.

 + Tranh 4: Sai vì 2 bạn đang lấy thước kẻ, cặp sách chơi đánh nhau, 2 bạn không biết bảo vệ đồ dùng cẩn thận,… 

 + Tranh 5: Sai vì bạn làm đổ mực ra sách vở, ban chưa biết giữ gìn sách vở sạch sẽ. 

 + Tranh 6: đúng vì bạn ngồi học đúng tư thế, sách vở sạch gọn, đồ dùng được sắp xếp gọn gàng ngăn nắp,… 

                         

- Lớp hát bài " Sách bút thân yêu ơi"

 

        ………..

Ngày soạn: 7 /10/2017

 Ngày dạy : Thứ ba / 10 / 10/ 2017    HỌC VẦN

BÀI 23:  g, gh

A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm g,gh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm g, gh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ gà ri,gà gô..” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .  B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 22 trong SGK  2. Viết: phố xá, nhà lá.

(15)

- Gviên Nxét, tuyên dương. 

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 23: g, gh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 *  Âm: g ( 7')   a) Nhận diện chữ:

 + g: âm  gồm mấy nét gồm nét nào?

 

- So sánh g với a?

   

- Gv đưa chữ g viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết.

 b) Phát âm:

 + g: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh.

 + gà: 

- Nêu cấu tạo tiếng gà ?         

- Đọc đánh vần tiếng gà ntn?

 

+ gà ri:

- Gv đưa trực quan tranh" gà ri" giới thiệu… 

- Nêu cấu tạo từ gà ri?

- Gvchỉ: gà ri        g - gà - gà ri

 -> Rút ra âm g ghi tên bài.

 * Âm: gh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ph.) - Gv phát âm mẫu: gh

- Em có Nxét gì về cách đọc?

- So sánh gh với g?

 

=>Kl : g ghi = 1 con chữ được gọi là đơn         : gh ghi = 2 con chữ được gọi là gờ ghép.

 + ghế: 

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

- Đọc đánh vần tiếng ghế ntn?

   

- Em có Nxét gì về chữ gà gô, gỗ gụ,…? Ghi, ghé, ghế,…? 

 

+: ghế gỗ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ ghế gỗ?

 - Gvchỉ: ghế gỗ

        : gh - ghế - ghế gỗ

(16)

 

        : g - gà - gà ri         : gh -ghế - ghế gỗ c. Đọc từ ứng dụng:( 6')    nhà ga      gồ ghề    gà gô      ghi nhớ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: g, gh:

       

- So sánh g với gh?

 

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  g HD: gồn 2 nét: nét cong trái cao 2 li liền mạch với nét khuyết dưới cao 5 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

 + Chữ:  gh HD: gồn chữ cái g liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  gà ri, ghế gỗ.  

                 

Chú ý: khi viết chữ gà, gỗ phải lia bút viết chữ ghi a ( ô) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm g đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ri, ghế viết liền mạch. 

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  g khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  gh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc  - viết bảng con - 2 hs đọc.

- lớp đọc toàn bài 1 lần  

(17)

       

- g gồm 2 nét: nét cong trái và nét móc dưới - Giống: đều có nét cong trái 

- khác: g có nét móc dưới, còn a có nét sổ thẳng.

       

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm g trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: gờ - a - ga - huyền -  gà.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng gà trước, tiếng ri sau.

- 6 Hs: gà ri, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

 

- 1 hs nêu. 

   

- đều giống nhau

- Giống: đều có đều có g đứng trước, khác: gh có âm h sau. 

     

- …gồm 2 âm : âm gh trước, âm ê sau, dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : gờ - ê - ghê - sắc - ghế.

- g đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- gh ghép với e, ê, i   

 

- …gồm 2 tiếng  : tiếng ghế trước, tiếng gỗ sau.

- 6 Hs: gh -  ghế - ghế gỗ.  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs đánh vần và đọc, đt.

- Tìm tiếng có âm g, gh - 2 Hs đánh vần, đọc  - 4 Hs đọc, lớp đọc.

 1 vài hs nêu. 

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

(18)

     

- giống: đều có g đơn. Khác: gh có thêm h sau

-  g gồm: nét cong kín trái cao 2 li liền nét khuyết dưới 5 li,   + gh: gồm g trước h sau.

 - Hs Qsát  

       

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

                   

- 1 Hs: có âm g, gh.

- 3 Hs nêu

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh  Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét  tuyên dương.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 49) vẽ gì?

 

- Gv viết: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

- Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.

 

 - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

(19)

- Đọc toàn bài trong sgk.

  

b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 49) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

- Gà gô sống ở đâu?

- Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?

- Em đã nhìn thấy gà ri chưa? nó ntn?

- Người ta nuôi gà để làm gì?

….

- Nhà em có nuôi gà ko?

_ Gv Hd vệ sinh, chăm sóc gà.

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : g, gh, gà ri, ghế gỗ

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: g gh, gà ri, ghế gỗ.

 - Gv h¬ướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv nhận xét  một số bài.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

-Về nhà luyện đọc viết bài; Xem tr¬ước bài  

 

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ bé đang sắp xếp ghế gọn gàng, bà lau bàn ghế sạch sẽ. 

 

Hs trả lời: tủ gỗ, ghế gỗ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: gà ri, gà gô.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - tranh vẽ con gà gô, gà ri.

- Gà gô sống ở nhà nuôi hay ở đồi.

- gà tre, gà chọi, gà pha,…gà ri.

- gà ri đầu nhỏ, thân nhỏ, chân ngắn - nuôi gà để ăn trứng, ăn thịt.

(20)

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung.

   

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

 

- Hs quan sát.

  

- Hs viết bài.

       

       ………

Ngày soạn: 8 / 10/ 2017

Ngày dạy: Thứ 4 / 11/ 10 / 2017    

        HỌC VẦN         BÀI 24:  q, qu, gi A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm q, qu, gi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm qu, gi

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ quà quê.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên.

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc, viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt .  B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: .

- Gviên Nxét, tuyên dương. 

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 24: q, qu, gi.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 Âm: q, qu ( 7')    q

 a) Nhận diện chữ:

 + q: âm q ( cu) gồm mấy nét? Là nét nào?

 

- So sánh q - p?

   

- Gv đưa chữ q viết Gthiệu - chữ q gồm những nét nào?

(21)

 b) Phát âm:

 + q: Gv phát âm cu    qu:

  (dạy tương tự âm ph)   a) Nhận diện chữ:

- So sánh qu với q?

 

- Gv đưa qu viết Gthiệu: gồm chữ q và h viết  thường ghép lại. HD Qtrình viết.

 b. Phát âm và đánh vần tiếng

 + qu: Gv phát âm mẫu: quờ: HD:môi  tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ.

 + quê: 

- Nêu cấu tạo tiếng quê ?         

- Đọc đánh vần tiếng quê ntn?

 + chợ quê:

- Gv đưa trực quan tranh" chợ quê" giới thiệu… 

- Nêu cấu tạo từ chợ quê?

 

- Gvchỉ: chợ quê 

       qu - quê - chợ quê  -> Rút ra âm qu ghi tên bài.

 * gi ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm qu.) - So sánh chữ gi với chữ g.

 

- Gv phát âm mẫu: gi( di) HD khi phát âm di mặt lưỡi nâng lên,  thoát hơi qua miệng.

 + già: 

- Nêu cấu tạo tiếng già?

      

+: cụ già:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ cụ già?

 

- Gvchỉ: cụ già

          : gi -già - cụ già  

        : qu - quê - chợ quê         : gi - già - cụ già c. Đọc từ ứng dụng:( 6') quả thị         qua đò

       giỏ cá      giã giò  - Giải nghĩa: qua đò, giỏ cá, giã giò. 

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

- Gv chỉ toàn bài

(22)

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: q, qu, gi:

       

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm q, qu, gi ?  

     

- so sánh q - a, qu - q, gi - g  

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  q: HD: gồn 2 nét: nét cong tròn rê phấn viết liền mạch nét với nét sổ thẳng cao 4 li,  điểm dừng ở ĐK ngang 1. 

 + Chữ:  qu: HD: gồn chữ cái cu rê phấn liền mạch viết nét xiên trái cao 1 li, từ điểm dừng của nét xiên viết liền u cao 2 li, điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

 + Chữ:  gi:gồm chữ cái g liền mạch với i,  điểm dừng ở ĐK ngang 2.

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  chợ quê, cụ già   

              

Chú ý: khi viết chữ ghi chợ, già phải lia bút viết chữ ghi âm ơ (a) đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch( gi) đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ quê, cụ viết liền mạch chữ qu với ê, c với u. 

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

- Chỉ âm, tiếng có chứa qu, gi ? - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc  - viết bảng con  

       

(23)

       

- q gồm 2 nét:  nét cong trái và nét sổ thẳng

- Giống: đều có nét thẳng, Khác: q có nét cong trái, p có nét cong phải.

- q: gồm 2 nét: nét cong trái cao 2 li, nét sổ thẳng cao 4 li. 

         

- Giống: đều có chữ q, khác nhau qu có thêm u.

     

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

   

- gồm 2 âm : âm qu trước, âm ê sau.

- 6 Hs: quờ - ê - quê.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

 

- …gồm 2 tiếng : tiếng chợ trước, tiếng quê sau - 6 Hs: chợ quê, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

   

- 1 hs nêu. 

- Giống: đều có g. khác nhau: gi có âm i ở sau. 

 

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm di trước, âm a sau, dấu huyền trên a.

- 6 Hs: di - a - gia - huyền - già.  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng: tiếng cụ  trước, tiếng già sau.

- 3 Hs, lớp đọc: cụ già

- 3 Hs đọc, nhận âm, tiếng, lớp đọc.

- 3 Hs  đọc, đthanh.

   

- Tìm tiếng có âm qu, gi

(24)

- 2 Hs đánh vần, đọc 

- 4 Hs đọc, giải nghĩa từ, lớp đọc.

 

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

   

- Hs quan sát.

     

-: + q gồm: nét cong  trái cao 2 li liền nét thẳng 4 li,   + qu: gồm q trước u sau.

 + gi: gồm g trước i sau.

u cao 2li, q cao 4 li, g cao 5li.

 + q và qu giống đều có q. Khác qu có thêm u.

 + gi - g: giống đều có g trước. Khác gi có i đứng sau.

- Hs Qsát  

           

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

               

- 1 Hs: có âm qu, gi - 3 Hs 

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì .  Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

(25)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét, tuyên dương..

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 51) vẽ gì?

   

- Trong câu từ nào chứa âm  mới học?

- Gv chỉ:  chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá  

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

 

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 ( 47) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

 

 + Qùa quê gồm những thứ gì?

 +Em thích thứ gì nhất?

 + Ai hay cho em qùa?

 +Được quà em có chia cho mọi người không?

 +Mùa nào thường có nhiều quà từ làng quê?

 * Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : q, qu, chợ quê, cụ già.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: q, qu, chợ quê, cụ già.

 - Gv h¬ướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Chỉ lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem tr¬ước bài 25.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ một chú cho hai bà cháu giỏ cá…

- 1 Hs đọc câu

-1 Hs trả lời: qua nhà, giỏ cá

- 6 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

(26)

 

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: quà quê - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

 …mẹ đi chợ về đưa quà cho 2 chị em.

       

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung.

     

- Hs mở vở tập viết .  

- Hs quan sát.

  

- Hs viết bài.

 

- lớp đọc

        ………

TOÁN

        TIẾT 22:    LUYỆN TẬP A- Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

+ Kĩ năng: Đọc, viết, so sánh các số thành thạo.

+ Thái độ: GDHS yêu thích môn toán.

B- Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ bài tập 4 ( a)), bài 5.

- Bộ ghép. VBT.

Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:  (4’)

- Gọi hs viết các số từ 0 đến 10 , 10 đến 1và đếm đọc dãy số.

- Gv nhận xét, đánh giá.

 II. Bài mới

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 22 luyện tập.

 2. Luyện tập: 

 * Bài 1.  (5')Nối (theo mẫu)  - Bài y/c gì?

- HD: Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp.

- HD Mẫu: nhóm 10 con vịt nối vào số 10.

- Làm thế nào để nối đúng?

 

(27)

 

- Cho hs quan sát mẫu rồi làm bài.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

 => Kquả: 10 con vịt - 10 con lợn - 8 chú khỉ. 9 con thỏ. 

 * Bài 2: ( 5') Vẽ cho đủ 10 chấm tròn - GV quan sát HD HS yếu.

 

* Bài 3: ( 5')( đố vui) Có mấy hình tam giác.

- Y/C đếm số hình tam giác và điền số vào ô trống.

 => Kquả: 

a)10 hình tam giác.   b) .10 hình tam giác - Gv  Nxét

 *Bài 4:  ( 8') 

       a) Điền dấu >, <, =?

        b) Trong các số từ 0 đến 10:

       Số bé nhất là …        Số lớn nhất là … - Bài có mấy Y/C?

 + Phần a): Điền dấu (>, <, =)?  Y/C Hs so sánh số rồi điền dấu thích hợp.

 => Kquả: 0 < 1    1 < 2       2 <3         3 < 4         8 > 7    7 > 6       6 = 6        4 < 5

 + Phần b) : Y/C Hs tìm trong dãy số  từ 0 đến 10 số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xét , chữa bài.

 * Bài 5( 6'): Số ?

- Muốn điền được số ta làm như thế nào?

 - Nhận xét chữa bài  

 

III.Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv đính lên bảng bài 5 - Y/c nêu cấu tạo số 10 - Hỏi: 10 gồm 1 và mấy?...

- Gv nêu tóm tắt ND bài - Nxét giờ học

- 1Hs và lớp viết bảng con.

             

- 2 Hs nêu yêu cầu.

   

(28)

- Hs: quan sát mỗi nhóm đồ vật rồi đếm số lượng của mỗi nhóm như 10 con vịt nối vào số 10.

+ Hs làm bài.

+ đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

+ 2 Hs đọc Kquả  

- HS nêu yêu cầu.

+ HS vẽ.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- 3 hs nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

-+2 Hs đọc Kquả, lớp Nxét.

       

-2 Hs nêuY/C bài.

     

- Bài có 2 y/c + Hs làm bài.

+ 4 Hs làm bảng , lớp Nxét Kquả.

   

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs nêu: Số bé nhất là : 0        Số lớn nhất là: 10.

 

- HS nêu yê cầu.

+ …dựa vào cấu tạo số 10.

+ HS làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

 + HS nêu lại cấu tạo số 10.

   

- 6 Hs nêu: 10 gồm 1& 9 gồm 9 &1, ...

 

……….………..

Ngaỳ  soạn:  9/ 10/ 2017

Ngày dạy:  thứ 5/ 12/ 10 / 2017         HỌC VẦN

BÀI 25:  ng, ngh A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm ng,ngh và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm ng,ngh.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bê, nghé, bé.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề

(29)

trên

+ Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt. Máy tính, máy chiếu.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 23 trong SGK  2. Viết: qua đò, cụ già.

- Gviên Nxét, tuyên dương. 

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 25: ng, ngh.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 

 * Âm: ng ( 7')   a) Nhận diện chữ:

 + ng: âm  gồm mấy? Là những âm nào?

 

- So sánh ng với g  

 

- Gv đưa chữ ng viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết  b) Phát âm:

 + ng: Gv phát âm gờ HD: gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng.

 + ngừ: 

- Nêu cấu tạo tiếng ngừ ?         

- Đọc đánh vần tiếng ngừ ntn?

 

+ cá ngừ:

- Gv đưa trực quan tranh" cá ngừ" giới thiệu… 

- Nêu cấu tạo từ cá ngừ?

 

- Gvchỉ: cá ngừ

       ng - ngừ - cá ngừ  -> Rút ra âm ng ghi tên bài.

 Âm: ngh ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm ng.) - Gv phát âm mẫu: ngh  (ngờ) - Em co Nxét gì về cách đọc?

- So sánh ngh với ng?

 

 => : Kl: ng ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ đơn

(30)

          : ngh ghi = 2 con chữ được gọi là ngờ ghép.

 + nghệ: 

- Nêu cấu tạo tiếng ghế?

 

- Đọc đánh vần tiếng nghệ ntn?

 

- Em có Nxét gì về chữ ngà ngô,  ngụ,…? 

nghỉ, nghé, nghề,…? 

 

+:củ nghệ:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ củ nghệ?

 

- Gvchỉ: củ nghệ

        : ngh - nghệ - củ nghệ  

        : ng - ngừ - cá ngừ         : ngh - nghệ - củ nghệ . Đọc từ ứng dụng:( 6')

   ngã tư      nghệ sĩ    ngõ nhỏ       nghé ọ - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: ng, ngh:

 

- So sánh ng với ngh.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm g, gh?

 

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  ng HD: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái n trước lia tay viết chữ cái g sau điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

 + Chữ:  ngh HD: gồn chữ  ng liền mạch với h, nét móc hai đầu điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  cá ngừ, củ nghệ.   

               

Chú ý: khi viết chữ cá phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ ngừ, củ nghệ rê phấn viết liền mạch. 

(31)

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  ng khi viết với âm nào để dúng chính tả?

-  ngh  khi viết với âm nào để dúng chính tả?

- Gv chỉ bài bảng lớp.

- Gv Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc  - viết bảng con  

             

- ng gồm 2 âm: âm ntrước, âm g sau.

- Giống: đều có g  - khác: ng có h sau.

         

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- gồm 2 âm : âm ng trước, âm ư sau, dấu huyền trên ư.

- 6 Hs: ngờ - ư - ngư- huyền - ngừ -  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

- …gồm 2 tiếng  : tiếng cá trước, tiếng ngừ sau.

- 6 Hs: cá ngừ, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu. 

     

- đều giống nhau: ngờ  

- Giống: đều có ng , khác: ngh có âm h sau. 

       

- …gồm 2 âm : âm ngh trước, âm ê sau, dấu sắc dưới ê.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc : ngờ - ê - nghê - nặng - nghệ.

(32)

- ng đơn ghép với o, ô, ơ, u, ư, a, ă, â.

- ngh ghép với e, ê, i 

- …gồm 2 tiếng  : tiếng củ trước, tiếng nghệ sau.

- 3 Hs đọc, lớp đọc

- 3 Hs: ngh - nghệ - củ nghệ .  tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

 

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có âm ng, ngh

- 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc  - 4 Hs đọc, lớp đọc. 

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

             

- giống: đều có ng đơn. Khác: ngh có thêm h sau -  g, h cao 5 li , 

 - Hs Qsát  

       

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

           

- … âm mới ng, ngh - 2Hs nêu

 

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh 

(33)

Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét tuyên dưong.

 a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 53) vẽ gì?

- Gv giới thiệu: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga  - Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

   

- Gv chỉ: Nghỉ hè, chị Kha ra nhà bé Nga  - HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

   

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 /  SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 Tranh vẽ gì?

   

 + Con bê là con của con gì? Có màu gì?

 + Thế con nghé là con của con gì? Nó có màu gì?

 + Bê và nghé thường ăn gì?

 

 + Người ta nuôi bê nghé để làm gì?

  c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.

.

 - Gv h¬ướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem tr¬ước bài 26.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

(34)

 

- tranh vẽ có chị và bé đang chơi - 1Hs đọc 

 

- Hs trả lời: nghỉ hè, bé Nga.

- 4 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

 

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề:  bê, nghé, bé - Hs thảo luận nhóm 2 Hs

- tranh vẽ con bê, con nghé, bé, và cả 1 chú chó.

- Hs hỏi- trả lời  

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung  

- Hs mở vở tập viết bài 23: g, gh.

       

- Hs quan sát.

  

- Hs viết bài.

           

- 2 Hs, lớp đọc

        ………

        TOÁN TIẾT 23:   LUYỆN TẬP CHUNG

A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, cấu tạo số 10,cách đọc ,cách viết, cách so sánh, vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs đọc, viết , so sánhcác số trong phạm vi 10 + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ, Bộ ghép 

(35)

C. Các hoạt động dạy học:

 

I. Kiểm tra bài cũ:  (5')

Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá..

II.Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1') - ….dạy tiết 23: LTC   2. Thực hành luyện tập: 

  *Bài 1:  ( 6') Nối ( theo mẫu): 

- Làm thế nào?

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv HD Hs học yếu

 => Kquả: 3 con gà, 5 bút chì, 4 xe đạp, 6 quả cam, 10 bông hoa,  7 que kem , 4 cái thuyền 9 con cá.

- Gv  Nxét.

* Bài 2: ( 5')  Viết các số từ 0 - 10.

- GV HD cách trình bày.

- Quan sát, HD HS yếu.

  

 *Bài 3: ( 6')Số?

- HD: Yêu cầu Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

 => Kquả: + 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3 , 2 , 1    + 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.

- Số nào liền trước số 1?

- …..

  * Bài 4: ( 8') Xếp các số 6, 1, 3, 7, 10.

 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:

 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:

  * Trực quan bài 4, Gv HD từng phần a)  Viết các số theo thứ  tự từ bé đến lớn b) Viết các số theo thứ  tự từ lớn đến bé.

 => Kquả:  a)  1, 3, 6, 7, 10        b)  10, 7, 6, 3, 1.

- Gv Nxét, tuyên dương.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Cbi bài LTC tiết 24   - 2 hs thực hiện.

 

- Hs Nxét, Đgiá  

       

(36)

- Hs nêu Y/C.

- 1 hs nêu: đếm tranh vẽ 3 con gà nối vào số 3.

- Hs làm bài.

-Hs đổi bài Ktra Kquả, Nxét bài  

   

 - 1 Hs nêu Y/C.

 

- Hs làm bài.

   

- HS nêu yêu cầu.

+ 2 Hs đọc Kquả.

+  Lớp Nxét bài.

- Số 0.

   

- 1 Hs nêu Y/C + Hs làm bài.

-+2 hs lên bảng làm, lớp Nxét Kquả.

     

           

   

TỰ NHIÊN – XÃ HỘI.

Bài 6. CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ Mục tiêu:

  Giúp học sinh biết:

- Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp.

- Chăm sóc răng đúng cách.

- Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hằng ngày.

II/ Đồ dùng dạy học:

- Bàn chải và kem đánh răng.

- 1 số tranh vẽ về răng miệng.

- Bàn chải trẻ em, người lớn, mô hình răng, muối ăn.

III/ Các hoạt động dạy học:

A. Kiểm tra bài cũ:

- Nêu cách vệ sinh thân thể?

- - Gọi hs khác nhận xét - Gv nhận xét, tuyên dương B.Bài mới

1.Khởi động:  trò chơi “ Ai nhanh ai khéo”

(37)

- Hướng dẫn cách chơi.

- Giới thiệu bài: chăm sóc và bảo vệ răng.

2.Hoạt động 1: biết thế nào là răng khoẻ đẹp, thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc thiếu vệ sinh.

- Hướng dẫn học sinh quay mặt vào nhau.

- Cho nhóm xung phong nói kết quả trước lớp.

- Kết luận: cho quan sát mô hình hàm răng và nói: hàm răng của trẻ em có đầy đủ là 20 chiếc gọi là răng sữa. Khi răng sữa hỏng đến tuổi thay răng, răng sữa sẽ bị lung lay và rụng(khoảng 6 tuổi) khi đó răng mới sẽ mọc lên, chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Nếu răng vĩnh viễn bị sâu hoặc rụng thì không mọc lại nữa. Vì vậy, giữ vệ sinh răng là quan trọng và cần thiết.

3.Hoạt động 2: học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.

- Trong từng hình các bạn đang làm gì?

 

- Việc làm nào đúng, việc làm nào sai? Vì sao đúng, vi sao sai?

- Nên đánh răng, súc miệng vào lúc nào?

 

- Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt?

- Phải làm gì khi răng đau và lung lay?

- Kết luận: đánh răng vào lúc sáng sau khi ngủ dậy, sau bửa ăn, buổi tối trước khi đi ngủ, hạn chế ăn bánh kẹo ngọt, khám răng khi bị đau răng để bảo vệ hàm răng của mình.

3.Củng cố. dặn dò - Nhận xét tiết học

- - Nhắc hs chuẩn bị bài sau -3- 4 hs nêu

- hs khác nhận xét  

   

- Chơi trò chơi.

- Lặp lại.

- Làm việc theo cặp.

       

- Lần lược quan sát răng của nhau. Xem răng của bạn trắng đẹp hay bị sún,bị sâu - Làm việc theo cặp.

                   

(38)

- Xem SGK (trang 14,15) chỉ và nói về việc làm của các bạn trong mỗi hình. Việc nào đúng, sai, tại sao?

 

- Sau khi ăn, buổi tối trước khi đi ngủ.

 

- Dễ bị sâu răng.

-Khám răng.

...

Ngày soạn: 10/ 10/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu/ 13/ 10/ 2017 HỌC VẦN

BÀI 26: y , tr

A. Mục đích, yêu cầu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết âm y,tr và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi âm y, tr..

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ nhà trẻ ”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ câu cho hs.

+Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi trong gia đình.

 * ND tích hợp: TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh.

B. Đồ dùng dạy học:

  - Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt.

- Chữ viết mẫu.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5')

 1. Đọc: đọc bài 25 trong SGK  2. Viết: ngô nghê.

- Gviên Nxét, tuyên dương. 

II. Bài mới :

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 26: y, tr.

 2. Dạy chữ ghi âm:

 * Âm: ng ( 7')   a) Nhận diện chữ:

 + y: âm  gồm mấy? Là những âm nào?

 

- So sánh y với i  

   

- Gv đưa chữ y viết Gthiệu cấu tạo và Qtrình viết và so sánh với i viết.

 b) Phát âm:

 + y: Gv phát âm y( giống i) 

- Gv HD: i ( i ngắn) khi phát âm kéo dài hơi hơn khi phát âm y ( i dài)  + y: 

(39)

- Nêu cấu tạo tiếng y ?

- Gv HD: y trong bài đứng một mình tạo nên tiếng y.

+ y tá:

- Gv đưa trực quan tranh" y tá" giới thiệu… 

- Nêu cấu tạo từ y tá?

 

- Gvchỉ: y tá        y - y - y tá 

 -> Rút ra âm y ghi tên bài.

 * Âm: tr ( 7')

 (Gv hướng dẫn tương tự âm gi.) - So sánh tr với ch

 

- Gv phát âm mẫu: tr  ( trờ ) HD đấu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh.

 + tre: 

- Nêu cấu tạo tiếng tre?

 

- Đọc đánh vần tiếng tre ntn? 

 

+:tre ngà:

  * Trực quan: Tranh vẽ gì?

 - Nêu cấu tạo từ tre ngà?

 

- Gvchỉ: tre ngà

        :tr - tre - tre ngà  

        :  y - y - y tá          : tr - tre - tre ngà c. Đọc từ ứng dụng:( 6')          y tế      cá trê          chú ý       trí nhớ  * Em có Nxét gì tiếng y, ý?

- Gv HD khi nào viết y, khi nào viết i  - Giải nghĩa: ( cả 4 từ)

   

 - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10)  * Trực quan: y, tr:

       

- So sánh y với i. tr với t.

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi âm y -tr?

 

(40)

     

- Gv viết HD quy trình viết.

 + Chữ:  y HD: gồn 3 nét ghép lại: nét xiên trái liền nét móc ngược cao 2 li rộng 1,5 li điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

 + Chữ:  tr HD: gồn chữ tliền mạch với r điểm dừng ở ĐK ngang 2. 

- Gv viết mẫu, HD quy trình viết.

- Qsát uốn nắn.

 + Từ:  y tá, tre ngà.  ( dạy tương tự  bài 24)  

     

Chú ý: khi viết chữ tá, ngà phải lia bút viết chữ ghi a đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm t, ng đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí. Chữ tre rê phấn viết liền mạch từ tr sang e. 

đ) Củng cố: ( 4')  …học âm mới nào?

-  Khi nào viết y để đúng chính tả? ( tiếng y, thanh sắc) -  Khi nào viết i để đúng chính tả? ( …thanh \, ?, ~).

- Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 6 hs đọc  - viết bảng con  

           

- ygồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau.

- khác: y( i dài) gồm 2 nét: nét xiên phải trước, nét xiên trái sau, còn i ( i ngắn) gồm 2 nét: nét sổ thẳng và nét chấm trên sổ thẳng.

.        

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc  

- tiếng y là âm y. 

- 6 Hs: i -  tổ, lớp đọc.

 

- Hs Qsát trả lời.

 

(41)

- …gồm 2 tiếng  : tiếng y trước, tiếng tá sau.

- 6 Hs: y tá, nhận âm, tiếng.

- 3 Hs đọc , đồng thanh.

- 1 hs nêu. 

   

- khác: tr: có t trước r sau. 

         : ch: có c trước h sau.

       

- …gồm 2 âm : âm tr trước, âm e sau.

- 6 Hs đánh vần nối tiếp tổ, lớp đọc :  trờ - e- tre.

 

- Qsát trả lời

- …gồm 2 tiếng  : tiếng tre trước, tiếng ngà sau.

 

- 3 Hs đọc, lớp đọc - 3 Hs, tổ, lớp đọc.

 

- 4 Hs đọc nhận âm, tiếng, lớp đọc.

 

- 1 Hs đọc

- Tìm tiếng có y: y, ý.

- y, ý chỉ có âm y - Tìm tiếng có tr.

 2 Hs đánh vần tiếng có âm mới, đọc  - 4 Hs đọc, lớp đọc. 

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

   

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs quan sát.

     

- y - i: + giống: đều có nét xiên cao 1 li và nét móc ngược cao 2 li. + Khác: y: có nét khuyết dưới sau cao 5 li.

- tr - t: + giống: đều là t cao 2 li. Khác tr có r cao 2 li sau.

 - Hs Qsát  

       

(42)

     

- Hs viết bảng - Hs Nxét.

      .        

-  Hs nêu  

-3 Hs đọc âm, tiếng bất kì ,đồng thanh  Tiết 2

3. Luyện tập:

 a) Luyện đọc:(12')  a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét .  a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu + tranh( 55) vẽ gì?

 

 + Bé được mẹ bế đi đâu?

- Gv giới thiệu: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã  + Trong câu có từ nào chứa âm  mới học?

 

- Gv chỉ: bé bị ho, mẹ bế bé ra y tế xã  

- HD khi đọc đến dấu phẩy cần làm gì?.

   

- Đọc toàn bài trong sgk.

 b) Luyện nói:(10')

 * Trực quan tranh 2 / 55 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận:

 +Tranh vẽ gì?

 + Các em bé đang làm gì?

 +Hồi bé em có đi nhà trẻ không?

 +Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là gì?

 +Nhà trẻ khác với lớp 1 em ở chổ nào?

 + Em có nhớ bài hát nào ở nhà trẻ không

    *TE có quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh

(43)

 c. Luyện viết vở:(10')

 * Trực quan:  chữ viết : y, tr, y tá, tre ngà.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: y, tr, y tá, tre ngà.

 - Gv h¬ướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở  tập viết .  - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Cbị bài 27.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- tranh vẽ trạm y tế và một mẹ đang bế con - …. bé được mẹ bế đến trạm y tế.

- 1Hs đọc   

Hs trả lời: y tế.

- 4 HS đọc từ, cụm từ,  nhận âm tiếng bất kì,.

- …đọc đến dấu phẩy phải ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc toàn bài.

   

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: nhà trẻ - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Hs hỏi - trả lời

       

- Đại diện nhóm 10 Hs  nói vừa chỉ tranh.

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 26: y, tr.

   

- Hs quan sát.

      

- Hs viết bài.

 

(44)

     

- 2 Hs, lớp đọc TOÁN

BÀI 24: LUYỆN TẬPCHUNG  

A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cấu tạo số 10, cách so sánh các số trong phạm vi 10 vị trí thứ tự các số trong phạm vi 10.Sắp xếp được các số đã xác định trong phạm vi 10.

+ Kỹ năng : rèn cho hs kỹ năng làm toán nhanh, chính xác.

+ Thái độ : tính cẩn thận tỉ mỉ cho hs khi làm bài.

B. Đồ dùng dạy - học:

- VBT. Bộ ghép, bảng phụ viết bài tập 1, 2, 5.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:  (5' )

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: ( 1')

 …. Dạy tiết 24: Luyện tập chung ( 30')  2. Thực hành: 

 *Bài 1. ( 6') Viết số thích hợp vào ô trống: 

- Cho hs tự làm bài.

- Gv HD học sinh học yếu.

 => Kquả: 0-> 1-> 2.     1-> 2->3.     8 -> 9 -> 10.

  0-> 1-> 2-> 3-> 4.       8 <- 7 <- 6 <- 5

- Số liền trước bé hơn số liến sau mấy đơn vị ?và ngược lại.

- Gv Nxét.

   * Bài 2. ( 8')  Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 

- Y/C Hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gv Nxét Kquả

 => Kquả:  4 < 5    2 < 5    8  < 10    7 = 7    3 > 2        7 > 5    4 = 4     10 > 9    7 < 9    1 > 0 -> Gv Nxét, chữa bài.

   *Bài 3: ( 5') Điền số thích hợp vào ô trống: 

- Y/C Hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

- Gv ghi Kquả lên bảng

 => 0 < 1         10 > 9      3 < 4  < 5.

- Số liền trước, liền lớn hơn hay bé hơn nhau mấy đơn vị?

 - Gv Nxét đgiá.

   *Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6: 

   a) Theo thứ  tự từ bé đến lớn: 

   b) Theo thứ  tự từ lớn đến bé: 

- Bài có mấy y/c?

(45)

Gv nêu yêu cầu.

- Cho Hs làm bài, rồi chữa.

 => Kquả: a)   2, 5, 6, 8, 9.

        b)   9, 8, 6, 5, 2.

 -> Gv Nxét.

- Dựa vào bài học naò mà em xếp được dãy số?

* Bài 5 ( 5') Đố vui : Hình dưới đây có mấy hình tam giác?

- Hình tam giác có mấy cạnh?

- GV HD HS đếm hình.

- KQ: 3 hình.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv tóm tắt ND bài. 

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn dò. - 2 hs thực hiện.

             

- 1Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài

+ 2 Hs lên bảng làm.

+ Nêu miệng kết quả.

 

+ Hs nêu.

   

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs tự làm bài.

+ 5 Hs làm bài bảng lớp + Lớp chữa bài bảng lớp - Hs chữa bài

- Vài hs đọc, nhận xét.

 

- 1 Hs nêu Y/C.

+ Hs làm bài.

+ 3 Hs đọc Kquả.

 

- Lớp Nxét - ....1 đơn vị.

   

- 2 Hs nêu Y/C.

 

(46)

 

- ...có 2y/c

a) Theo thứ  tự từ bé đến lớn:  b) Theo thứ  tự từ lớn đến bé: 

- Hs tự làm bài.

- 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét  

- ...thứ tự dãy số.

- HS nêu yc.

 

+ … 3 cạnh.

+ HS nêu miệng kết quả.

   

...

An toàn giao thông 

Bài 6:NGỒI AN TOÀN TRÊN XE ĐẠP XE MÁY I. Mục tiêu: 

Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp , xe máy.

- Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).

- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám chắc người ngồi đằng trước.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I/ Ồn định tổ chức :   

II/Kiểm tra bài cũ :

- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu về đường phố . - Gọi học sinh lên bảng kiểm tra 

- Giáo viên nhận xét , góp ý sừa chửa . III / Bài mới :

- Giới thiệu bài :

- Cẩn thận khi lên xe, len xe từ phía bên trái.

- Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái.

- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ trỏ.

- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái.

Hoạt động 1 ;  Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp xe máy.

- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp và xe máy , ghi nhớ trình tự quy tắc an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết cách ngồi ngay ngắn và bám chắc người ngồi phía trước, quan sát các loại xe khi lên xuống.

+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội mũ bảo hiểm không? đội mũ gì?  Tại sao phải đội mũ bảo hiểm ?

+Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em sẽ ngồi như thế nào ?

+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị va quẹt, bị ngã.. )

+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người lái. quan sát các loại xe khi lên xuống.

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và thực hiện đúng trình tự các động tác an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy. - Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy, Ngồi

- Có ý thức bảo vệ các đường giao thông và chấp hành Luật Giao thông khi đi đường- Tuyên truyền cho mọi người đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên mô tô xe máy và vận động người

- Có ý thức bảo vệ các đường giao thông và chấp hành Luật Giao thông khi đi đường- Tuyên truyền cho mọi người đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên mô tô xe máy và vận động người

- À đúng rồi khi ngồi trên xe máy các con nhớ là phải đội mũ bảo hiểm và hôm nay cô sẽ hướng dẫn các con cùng tô màu mũ bảo hiểm nhé.

đ) Chở người ngồi trên xe đạp máy không đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” hoặc đội “mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy” không cài quai đúng quy cách,

- Chia sẻ với người thân cách đội mũ bảo hiểm an toàn và vận động, nhắc nhở mọi người cùng đội mũ bảo hiểm khi đi xe.Thực hiện mua, đội mũ bảo hiểm đúng quy

Giới thiệu bài: Khi ngồi trên các phương tiện giao thông như xe máy,xe máy điện các em đội mũ bảo hiểm như thế nào cho đúng cách. Gv kể chậm rãi

Ngồi đằng sau xe máy, đội mũ bảo hiểm và bám chặt tay vào người ngồi trước.. Chạy qua đường không cần