• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho hàm số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho hàm số "

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...

Câu 1. Cho hàm số . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của M + m là

A. 2. B. -1. C. 0. D. 3.

Câu 2. Đặt , khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Trong không gian , cho hai điểm , . Gọi là điểm thỏa mãn là trung điểm của đoạn thẳng . Toạ độ điểm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng cạnh bên bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. B. . C. . D. .

Câu 5. Trong không gian , mặt phẳng song song với mặt phẳng và đi qua điểm có phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng (P): . Phương trình của mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 8. Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng đáy, biết . Góc giữa đường thẳng với mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho mặt trụ có độ dài đường sinh bằng a và bán kính đáy bằng 2a. Diện tích xung quanh của mặt trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10. Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn hình học của các số phức và . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là

A. . B. . C. A. . D. .

4 4 2 3

y x= - x +

[

-1; 2

]

log 52 =a log 258 2

3

a 2

3a

3 2a

3 2

a

Oxyz A

(

1;3; 1-

)

B

(

2; 1;1-

)

M B

AM M

(

3; 5;3

)

M - M

(

-3;5;3

)

3;1;0

Mæ2 ö

ç ÷

è ø M

(

5;1;1

)

.

S ABC 2a 3a

3 5

a

3 3

3

a 3 5

3

a 3 5

12 a

Oxyz

( )

P

(

Oyz

)

A

(

1;2;3

)

1

x= z=3 y=2 x y z+ + -6 0=

a

3 3

2

V = a 3 3

12

V =a 3 3

6

V = a 3 3

4 V =a (1; 2; 1)

I - 2x y+ -2z+ =3 0

(

x-1

) (

2+ y-2

) (

2+ +z 1

)

2 =1

(

x-1

) (

2+ y-2

) (

2+ +z 1

)

2 =3

(

x-1

) (

2+ y-2

) (

2+ +z 1

)

2 =9

(

x+1

) (

2+ y+2

) (

2+ z-1

)

2 =9

.

S ABC A SA

, 2

AB a SA AC a= = = SA (SBC)

30! 90! 45! 60!

8pa2 4pa2 6pa2 2pa2

2

z= -i w 4 5i= + (2;3)

I I(4;6) I(3; 2) I(6; 4)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1

(Đề gồm có 06 trang)

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 MÔN: TOÁN

Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian phát đề)

Mã đề 132

(2)

Câu 11. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường , khi quay quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. .

C. . D. .

Câu 13. Cho hàm số

đồ thị như hình vẽ bên.

Các điểm cực tiểu của hàm số là

A. .

B. và .

C. và .

D. và .

Câu 14. Hệ số của số hạng chứa trong khai triển là

A. 270. B. 810. C. 81. D. 1620.

Câu 15. Trong không gian , khoảng cách giữa hai mặt phẳng và bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. Cho cấp số nhân có số hạng đầu và công bội . Tổng năm số hạng đầu của cấp số nhân là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17. Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của hàm số

đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 18. Cho khối cầu có diện tích , thể tích của khối cầu bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19. Cho hàm số có đồ thị . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ bằng là

A. . B. . C. . D. .

2; 2

y x y= = x

( )

2

4 2

0

4 x x dx

p

ò

- 2

(

2

)

0

2x x dx-

ò

( )

2

2 4

0

4x -x dx

ò

2

(

2 4

)

0

4x x dx p

ò

-

(

2

)

1 2

log x -1 >-3

(

2;2

)

T = - T =

(

-¥ - È; 3

) (

3;+¥

) (

3;3

)

T = - T =

(

- - È3; 1

) ( )

1;3

4 3

y ax= +bx +cx d+

(

a b c d R a; ; ; Î , ¹0

)

CT 0 x =

CT 2

x =- xCT =1

CT 1

x =- xCT =2

CT 1

x =- 49

CT 32 x =

x4

(

2 3x+

)

5

Oxyz

( )

P : 2x y- -2z-7 0=

( )

Q : 2x y- -2z-1 0=

4 3

2 3

8

3 2

( )

un u1=3 q=2

5 93

S = S5 =11 S5 =96 S5 =48

( )

f x f x'

( ) (

= x+1

) (

x2-1

)

3

(

x+2 ,

)

" Îx R

3 2 1 5

8

S= p V

8 2

V = p 2 2

V = p3 64 2

V = p3 8 2

V = p3 1

2 3 y x

x

= +

- ( )C ( )C

1

5 7

y=- -x y=5x+3 y=-5x+3 y=5x-3

(3)

Câu 20. Biết , khi đó bằng

A. . B. 3. C. . D. 2.

Câu 21. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để phương tŕnh có ba nghiệm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 22. Với là các số dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 23. Trong không gian Oxyz, đường thẳng d: có một véc tơ chỉ phương là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24. Số phức z thỏa mãn đẳng thức

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. .

B.

C. .

D. .

Câu 26. Một khối đồ chơi gồm một khối nón và một khối trụ có cùng bán kính được chồng lên nhau, độ dài đường sinh của khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính của khối trụ, khối nón (tham khảo hình vẽ).

Biết thể của toàn bộ khối đồ chơi bằng , thể tích của khối trụ gần với số nào nhất trong các số sau

A. . B. .

C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số . Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. . D. .

4

( )

4

cos 2x 2f x dx 5

p

-p

é + ù =

ë û

ò

4

( )

4

d f x x

p

-p

ò

7 2

1 2

m 2x3-3x2-12x+2m-1 0=

3;21 2

æ- ö

ç ÷

è ø

3;21 2

é- ù

ê ú

ë û

(

-3;

)

;21

2 æ-¥ ö

ç ÷

è ø

; a b

3

lna b 1ln ln

3 a- b 3lna+lnb 3lna-lnb ln 3a-lnb

1 1 2

1 2 1

x+ y- z+

= =

- -

(1; 1;2) u!= -

(1; 2;1) u! = -

( 1;2;1) u!= -

( 1;1; 2) u! = - - (1 )+i z=-1 3+ i

1 2

z= + i z=1 2- i z=-3 3+ i z= +3 3i

4 3 2 2

y x= - x + 2 1 y x

x

= + +

3 3 2 2

y x= - x +

3 3 2 2

y=-x + x -

50cm3

36,5cm3 40,5cm3

38, 2cm3 38,8cm3

2

2 1 1 y x

x

= + -

( )

sin .cos 1

f x x x 1

= + x

+

( )

1cos 2 ln 1

F x =4 x+ x+ +C F x

( )

=-4cos 2x+ln x+ +1 C

( )

1cos 2 ln

(

1

)

F x =-4 x+ x+ +C

( )

1cos 2 ln 1

F x =-4 x+ x+ +C

(4)

A. 10. B. 6. C. 20. D. 14.

Câu 30. Tập nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 31. Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

A. .

B. và .

C. và .

D. .

Câu 32. Số nghiệm thực của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 33. Cho với là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 34. Họ nguyên hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 35. Cho hình chóp , đáy là hình bình hành có diện tích bằng , tam giác đều có cạnh bằng và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D.

Câu 36. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 37. Cho và là các số phức thỏa mãn các điều kiện . Giá trị nhỏ nhất

của biểu thức bằng

A. . B. C. . D.

Câu 38. Trong không gian , cho tam giác có và .Gọi là đường thẳng đi qua tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác và vuông góc với mặt phẳng . Phương trình đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 39. Một nhóm có 8 học sinh gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ trong đó có 1 cặp sinh đôi 1 nam, 1 nữ. Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh này vào 2 dãy ghế đối diện, mỗi dãy 4 ghế, sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để cặp sinh đôi ngồi cạnh nhau và nam nữ không ngồi đối diện nhau bằng

2 2 1

3x + x- =9

{ }

-3

{ }

1;3

{

1; 3-

} { }

1

( )

y= f x

(

-¥ - È; 1

) ( )

0;1

(

-¥ -; 1

) ( )

0;1

(

-1;0

) (

1;+¥

) (

-1;1

)

( )

log(2 )

log 11 33 - x =10 -x

1 3 0 2

1

0

3 1

d ln 5 ln 3

5

x x a b c

x

+ = + +

ò

- a b c, , a b c+ +

6. -4. 14. -2.

2 1

( ) x

f x =e +

(

2x+1 1 .-

)

e 2x+1+C. e 2x+1+C.

(

2x+ +1 1 .

)

e 2x+1+C. 2x+1.e 2x+1+C.

.

S ABCD 3a2 SAB

a A (SCD)

5 3

a 15

5

a 5

2

a 3

3 a

m x2 x 1

y x m

= + +

(

-¥ -; 3

)

-

; 8 5 æ-¥ - ö

ç ÷

è ø

3; 8 5 é- - ù

ê ú

ë û

8; 5 æ- +¥ö

ç ÷

è ø

8; 5 é- +¥÷ö

êë ø

z w z(w+ +1) iw-1 0,= w+ =2 1

1 3 T = z- - i

2 2 4 2. 3 2 5 2.

Oxyz ABC A

(

2;1; 1 ,-

)

B

(

-2;3;1

)

C

(

0; 1;3-

)

d

ABC ABC

d

1 1 2

1 1 1

x+ y- z-

= = 1

1 1 1

x+ y z

= = 2

2 1 1

x y- z

= =

-

1

1 1 1

x- y z

= =

(5)

A. . B. . C. . D. .

Câu 40. Trong không gian , cho tam giác nhọn có đường phân giác trong góc song song với đường thẳng . Đường thẳng có một véc tơ chỉ phương . Biết đường thẳng

có có một véctơ chỉ phương với . Biểu thức có giá trị nhỏ nhất của bằng

A. 10. B. 6. C. 2. D. 14.

Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn để bất phương trình có nghiệm. Số phần tử của tập hợp S bằng

A. 20. B. 10. C. 15. D. 5.

Câu 42. Các số phức thỏa mãn là số thực và . Giá trị nhỏ nhất của

biểu thức bằng

A. . B. . C. 0. D. .

Câu 43. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn:

và . Khi đó tích phân bằng

A. 0. B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình chóp S.ABC. Mặt phẳng (P) song song với đáy cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại D, E, F. Gọi D1, E1, F1 tương ứng là hình chiếu vuông góc của D, E ,F lên mặt phẳng (ABC) (tham khảo hình vẽ bên).

V là thể tích khối chóp S.ABC. Giá trị lớn nhất của thể tích khối đa diện DEF.D1E1F1 bằng

A. . B. .

C. . D. .

Câu 45. Trong không gian , cho mặt cầu và

điểm nằm ngoài mặt cầu. Từ kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu , gọi là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết luôn đi qua một đường thẳng cố định, phương trình đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 46. Một thùng đựng Bia hơi (có dạng như hình vẽ) có đường kính đáy là 30 cm, đường kính lớn nhất của thân thùng là 40 cm, chiều cao thùng là 60 cm, cạnh bên hông của thùng có hình dạng của một parabol.

3

P= 70 2

P=35 2

P=105 3

P=140

Oxyz ABC A

( )

: 21

4 x

d y t

z t

ì =

ï =- + íï = - î

AC u!=

(

1;2; 1-

)

AB u a b c!

(

; ;

)

a b c Z; ; Î P a= 2+b2+c2

[

-10;10

]

2

2

3 2

2 1

log 2 4 5 2

1 x x m

x x m

x x

+ + + ³ + + - + +

1; 2

z z w=

(

z1z1++z i12

)

-i+1 4z2+ +8 13i =4

1 2

P= z +z 21

16

37 4

37 4 4

- ( )

y= f x

[ ]

0;p

[ ]

2

0 0

'( ) cos . ( ) f x dx x f x dx 2

p =p =p

ò ò

f æ öç ÷è øp2 =1 2

0

( ) f x dx

p

ò

2 1 p +

2 p

6 V

12 V

4 9

V 2

3 V

Oxyz

( )

S x: 2+y2+ +

(

z 2

)

2 =0

(

; ; 2

)

A m m A

( )

S

( )

Pm

( )

Pm d d

( )

:

1 x t

d y t

z ì = ï =- íï =- î

( )

: 2

2 x t

d y t

z ì = ï = íï = î

( )

:

2 x t

d y t

z ì = ï =- íï = î

( )

:

2 x t

d y t

z ì = ï =- íï =- î

(6)

Thể tích của thùng Bia hơi gần nhất với số nào sau đây? (với giả thiết độ dày thùng Bia không đáng kể)

A. 70(lít).

B. 62(lít).

C. 60 (lít).

D. 64(lít).

Câu 47. Ông Nam vay ngân hàng 500 triệu đồng để mở cửa hàng điện dân dụng với lãi suất /tháng theo thỏa thuận như sau: Sau đúng 6 tháng từ ngày vay ông Nam bắt đầu trả nợ, hai lần trả nợ liên tiếp cách nhau 1 tháng với số tiền trả mỗi tháng là 10 triệu đồng. Biết rằng mỗi tháng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi kể từ ngày vay, sau thời gian bao lâu ông Nam trả hết nợ cho ngân hàng? (Giả thiết trong thời gian đó lãi suất cho vay không thay đổi và tháng cuối cùng ông Nam có thể trả ít hơn 10 triệu)

A. 72 tháng. B. 67 tháng. C. 68 tháng. D. 73 tháng . Câu 48. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Tổng các giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt bằng

A. 15.

B. 1.

C. 13.

D. 11.

Câu 49. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có 4 nghiệm phân biệt thuộc đoạn .

A. 1513. B. 1512.

C. 1515. D. 1514.

Câu 50. Cho hàm số có Hàm số có bảng biến thiên như h́nh

vẽ bên.

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số để phương tŕnh có nghiệm là

A. B. C. D.

--- HẾT ---

0.8%

( ) y= f x

(

( ) 1

)

f f x + =m

( )

1 3 4 2 1 4

3 3 3 3

f x = x - x - x+

(

2

)

2 m

2019f 15x -30x+16 -m 15x -30x+16-m=0

[ ]

0; 2

( )

y= f x f( 2)- = +m 1, (1)f =m-2 y= f x'( )

m 1 2 1

2 ( ) 3

f x x m

x - + =

+ xÎ -( 2;1)

5; 7 . 2 æ- - ö

ç ÷

è ø

(

-2;0 .

) (

-2;7 .

)

7;7 .

2

æ- ö

ç ÷

è ø

(7)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN

TRƯỜNG THPT THANH CHƯƠNG 1 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2019 ĐÁP ÁN MÔN: Toán

Câu hỏi Mã đề thi

132 209 357 485 570 628 743 896

1 A B D C B B B D

2 A C B D A B D A

3 A C B C A C D B

4 C A C D D B B B

5 A A D B D B B D

6 D A D D B B B D

7 C D A A D D D B

8 A D A C B C A B

9 B B A B D A A D

10 C A C C C C B D

11 D B D A C B C C

12 D D A B C B D C

13 B C B C C D C C

14 B C A A A D C A

15 D A A D C C D D

16 A C B C A D C A

17 B D D B B B D C

18 D A C B C D A B

19 C B D A B A C B

20 D C C D C C C D

21 A D C D A D A A

22 C C D C B A A A

23 C A C B A D B C

24 A B B A A C B D

25 C D A D C C D A

26 D B B D A C C B

27 A D B A C B A C

28 D C D A A B C A

29 A D A A C B D D

30 C D D D D B A D

31 B A D C B A A A

32 D A C A B D D D

33 D C A B B A C B

34 A D A B A A C A

35 B D C D B B C C

36 D D A A A B A B

37 C C A C C A B C

(8)

39 A D C A C B B C

40 B C A B B B B D

41 B A C A D A C B

42 D C A B C A B A

43 B D A B D D A D

44 C B B C D A B C

45 D C C B A B C C

46 D D A A D D C B

47 D B A C C C B D

48 D B C B B D A D

49 D C B D B D C D

50 D B C A D B D A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cho hình trụ tròn xoay có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy và thể tích của khối trụ bằng 16 ?. Diện tích toàn phần của khối trụ đã

Một chiếc kem Ốc quế gồm 2 phần, phần dưới là một khối nón có chiều cao bằng ba lần đường kính đáy, phần trên là nửa khối cầu có đường kính bằng đường kính khối

Cho hình vuông ABCD ( tính cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thẳng AM ta được một khối tròn xoay.. Tính thể tích của khối

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông có cạnh 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Nếu giữ nguyên chiều cao và tăng bán kính mặt đáy của khối nón lên hai lần thì thể tích khối nón mới bằng.. Độ dài đường sinh của hình nón

Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng 3 là.. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng