• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hàm số đồng biến trên khoảng

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hàm số đồng biến trên khoảng"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 002 trang 1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG

ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học 2020-2021 Môn TOÁN Lớp 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.

MÃ ĐỀ THI: 002

Câu 1. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; 3). B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −2). C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +∞). D. Hàm số đồng biến trên khoảng (−2; 1).

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 =𝑥+𝑚𝑥−𝑚 đồng biến trên từng khoảng xác định.

A. 𝑚 ≤ 0. B. 𝑚 > 0. C. 𝑚 < 0. D. 𝑚 ≥ 0. Câu 3. Cho log25 = 𝑎. Tính log41250 theo 𝑎.

A. 1 + 4𝑎. B. 0,5 + 2𝑎. C. 0,5 + 4𝑎. D. 1 + 2𝑎. Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm

số đó là hàm số nào ?

A. 𝑦 = −𝑥3+ 3𝑥 + 2. B. 𝑦 = 𝑥3− 3𝑥 + 2.

C. 𝑦 = 𝑥3+ 3𝑥 + 2. D. 𝑦 = −𝑥3− 3𝑥 + 2.

Câu 5. Cho hàm số 𝑦 =𝑥33+𝑥22− 2𝑥 + 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (−2; +∞). B. Hàm số đồng biến trên(−2; 1).

C. Hàm số nghịch biến trên (−∞, −2). D. Hàm số nghịch biến trên (0; 1).

Câu 6. Cho hai số dương 𝑎, 𝑏;và 𝛼, 𝛽 ∈ 𝑅. Tìm mệnh đề SAI.

A. Nếu 𝑏 > 1 thì 𝑏𝛼> 𝑏𝛽 ⟺ 𝛼 > 𝛽. B. Nếu 𝑎 < 1 thì 𝑎𝛼 < 𝑎𝛽 ⟺ 𝛼 < 𝛽. C. (𝑎. 𝑏)𝛼= 𝑎𝛼. 𝑏𝛽 D. (𝑎𝛼)𝛽 = 𝑎𝛼.𝛽

Câu 7. Nghiệm của phương trình 3𝑥+2 = 27 là

A. 𝑥 = 1. B. 𝑥 = −1. C. 𝑥 = 2. D. 𝑥 = −2. Câu 8. Cho hàm số 𝑦 = 𝑚𝑥4+ 2𝑥2+ 𝑚. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để đồ thị hàm số đã cho có điểm chung với trục hoành.

A. −1 ≤ 𝑚 ≤ 0. B. −1 ≤ 𝑚 ≤ 1; 𝑚 ≠ 0. C. 0 ≤ 𝑚 ≤ 1. D. −1 < 𝑚 < 0. Câu 9. Đồ thị hàm số 𝑦 =𝑥𝑥+12+2𝑥 có bao nhiêu tiệm cận?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 10. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑥2𝑥−24 có phương trình A. 𝑥 = 2. B. 𝑥 = −2. C. 𝑦 = 1. D. 𝑦 = −1. Câu 11. Đồ thị hình vẽ bên là đồ thị của hàm số 𝑦 =2𝑥+1𝑥+1. Tìm tất cả các giá trị 𝑚 để phương trình |2𝑥+1|𝑥+1 = 2𝑚 − 1 có hai nghiệm phân biệt

A. 0,5 ≤ 𝑚 ≤ 1,5. B. 0 < 𝑚 < 2.

C. 0,5 < 𝑚 < 1,5. D. 0 ≤ 𝑚 ≤ 2.

Câu 12. Đồ thị của hai hàm số 𝑦 = 𝑎𝑥; 𝑦 = log𝑏𝑥 được cho bởi hình vẽ.

Tìm khẳng định đúng.

A. 0 < 𝑎 < 1 < 𝑏. B. 0 < 𝑎 < 1 𝑣à 0 < 𝑏 < 1. C. 𝑎 > 1 𝑣à 𝑏 > 1. D. 0 < 𝑏 < 1 < 𝑎.

𝑥 −∞ −2 1 3 +∞

𝑦′ − 0 + + 0 −

(2)

Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 002 trang 2

Câu 13. Số nghiệm của phương trình ln(𝑥 + 1) + ln(𝑥 + 3) = ln(𝑥 + 7) là

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 14. Cho 𝑎 = √2𝜋; 𝑏 = (1

√2)−𝜋; 𝑐 = 2𝜋2. Mệnh đề nào sau đây đúng.

A. 𝑏 < 𝑎 < 𝑐. B. 𝑐 < 𝑎 ≤ 𝑏. C. 𝑎 ≤ 𝑏 ≤ 𝑐. D. 𝑏 < 𝑐 ≤ 𝑎 Câu 15. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 22𝑥2+5𝑥+4 = 4 là

A. 52. B. 52. C. −1. D. 1.

Câu 16. Cho hàm số 𝑦 =13𝑥3 +12𝑥2− 2𝑥. Gọi 𝑀, 𝑁 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−1; 2]. Tính 𝑀 − 𝑁.

A. 136. B. −76. C. 10

3. D. 23.

Câu 17. Đồ thị của hàm số 𝑦 = 𝑥𝛼; 𝑦 = 𝑥𝛽 trên khoảng (0; +∞) như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 𝛽 < 0 < 1 < 𝛼. B. 0 < 𝛼 < 1 < 𝛽.

C. 0 < 𝛽 < 1 < 𝛼. D. 𝛼 < 0 < 1 < 𝛽.

Câu 18. Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số 𝑦 =𝑎𝑥+𝑏𝑐𝑥−1 với 𝑎; 𝑏; 𝑐 là các số thực. Tính 𝑆 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐.

A. 𝑆 = 3. B. 𝑆 = 5. C. 𝑆 = 4. D. 𝑆 = 2. Câu 19. Cho ba số dương 𝑎, 𝑏, 𝑐; 𝑎 ≠ 1. Tìm mệnh đề đúng

A. log𝑎𝑐 = 𝑏 ⟺ 𝑎𝑐 = 𝑏. B. log𝑎𝑏𝑐 = 𝑐.

C. log𝑎𝑎 = 0. D. 𝑎log𝑎𝑏 = 𝑏.

Câu 20. Cho log𝑎𝑏 = 2; log𝑎𝑐 = 3. Tính 𝑃 = log𝑎(𝑏2. 𝑐3).

A. 𝑃 = 31. B. 𝑃 = 30. C. 𝑃 = 13. D. 𝑃 = 12.

Câu 21. Cho hàm số 𝑦 = −𝑥4+ 2𝑥2− 1 có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm 𝑚 để phương trình 𝑥4− 2𝑥2+ 𝑚 + 1 = 0 có bốn nghiệm phân biệt.

A. −1 < 𝑚 < 0. B. 𝑚 < −1; 𝑚 = 0. C. −1 ≤ 𝑚 ≤ 0. D. 𝑚 ≤ −1. Câu 22. Nghiệm của phương trình log3(2𝑥 − 1) = 2 là

A. 𝑥 = 5. B. 𝑥 = 3. C. 𝑥 =92. D. 𝑥 =72. Câu 23. Tìm điểm cực tiểu của đồ thị hàm số 𝑦 = −𝑥3 + 3𝑥2.

A. (2; 3). B. .(−1; 4). C. (0; 0). D. .(1; 2). Câu 24. Cho hàm số 𝑦 = 4𝑥2− 𝑥4. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 25. Rút gọn 𝑃 = [(𝑎2)1+√2− 𝑎2√2]. 𝑎−1−2√2 với 𝑎 > 0 ta được

A. 𝑃 = 𝑎 − 𝑎−1. B. 𝑃 =𝑎2𝑎+1. C. 𝑃 =1−𝑎𝑎2. D. 𝑃 = 𝑎 + 𝑎−1. Câu 26. Thể tích 𝑉 khối cầu có bán 𝑅 là

A. 𝑉 =13𝜋𝑅3. B.𝑉 =4𝜋𝑅3 3. C. 𝑉 = 𝜋𝑅3. D. 𝑉 = 4𝜋𝑅3. Câu 27. Một hộp đựng thực phẩm có dạng hình hộp chữ nhật có ba kích thước 1 𝑑𝑚; 1,2 𝑑𝑚; 1,5 𝑑𝑚. Diện tích toàn phần của hình hộp là

A. 4,5 𝑑𝑚2. B. 6 𝑑𝑚2. C. 9 𝑑𝑚2. D. 4,2 𝑑𝑚2.

Câu 28. Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.

(3)

Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 002 trang 3

Câu 29. Thể tích khối chóp tứ giác có diện tích đáy bằng 4𝑎2, chiều cao 2𝑎 bằng

A. 4𝑎33. B. 8𝑎33. C. 2𝑎33 D. 𝑎33 . Câu 30. Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn các đa giác, tìm hình KHÔNG phải là hình đa diện.

A. B. C. D.

Câu 31. Tìm độ dài cạnh của một hình lập phương nội tiếp trong một mặt cầu bán kính 𝑅 = 1. A. √3

3. B. 2√3

3 . C. 2√2. D. √2.

Câu 32. Cho Khối chóp tam giác có thể tích 𝑉, diện tích đáy 𝑆. Khi đó khối chóp có chiều cao ℎ là A. ℎ =𝑉𝑆. B. ℎ = 𝑉. 𝑆 C. ℎ = 𝑉. 𝑆. D. ℎ =3𝑉𝑆. Câu 33. Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có ba kích thước là 1; 2; √3 là

A. 8𝜋. B. 6𝜋. C. 4𝜋. D. 2𝜋.

Câu 34. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh đều bằng 3 là

A. 9√32 . B. 9√34 . C. 27√32 . D. 27√34 .

Câu 35. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng 𝑅, đường sinh bằng 𝑙. Tỉ số diện tích xung quanh và diện tích đáy hình nón bằng

A. 𝑅𝑙. B. 2𝑙𝑅. C. 𝑅𝑙. D. 2𝑅𝑙 .

Câu 36. Thể tích khối trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 3 là

A. 25𝜋. B. 30𝜋. C. 15𝜋. D. 75𝜋.

Câu 37. Hình chóp đều 𝑆. 𝐴𝐵𝐶 có cạnh đáy bằng 𝑎, các cạnh bên bằng 2𝑎. Gọi 𝑀 là trung điểm 𝑆𝐵, 𝑁 thuộc 𝑆𝐶 sao cho 𝑁𝑆 = 2𝑁𝐶. Tính thể tích khối đa diện 𝐴𝐵𝐶𝑀𝑁.

A. 𝑎316√11. B. 𝑎318√11. C. 𝑎336√11. D. 𝑎324√11.

Câu 38. Một sợi dây có chiều dài 28 𝑚 được cắt thành hai đoạn, đoạn có chiều dài 𝑙 (𝑚) để làm thành một hình vuông và đoạn 28 − 𝑙 (𝑚) tạo thành hình tròn. Biết tổng diện tích hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất. Hỏi số 𝑙 gần nhất với số nào sau đây?

A. 11,8 𝑚. B. 12,9 𝑚. C. 7,8 𝑚. D. 15,7 𝑚.

Câu 39. Cho phương trình 8𝑥+1+ 8. (0,5)3𝑥+ 3.2𝑥+3= 125 − 24. (0,5)𝑥. Khi đặt 𝑡 = 2𝑥+ 2−𝑥, phương trình đã cho trở thành phương trình nào dưới đây?

A. 8𝑡3 − 125 = 0. B. 8𝑡3− 3𝑡 − 12 = 0. C. 8𝑡3+ 3𝑡2− 𝑡 − 10 = 0. D. 8𝑡3+ 𝑡 − 36 = 0. Câu 40. Cho hình chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy 𝐴𝐵𝐶𝐷 là hình vuông, 𝑆𝐴 vuông góc với mặt phẳng đáy, cho biết 𝑆𝐴 = 𝐴𝐵 = 𝑎. Tính khoảng cách từ 𝐵 đến mặt phẳng (𝑆𝐶𝐷) theo 𝑎.

A. 𝑎√3. B. 𝑎√2

2 . C. 𝑎√2 D. 𝑎√3

3 .

Câu 41. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên nửa khoảng [−1; 2), có bảng biến thiên như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là SAI?

A. Đồ thị hàm số không đi qua điểm (2; 5). B. min

[−1;2)𝑦 = 2. C. max

[−1;2)𝑦 = 5.

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0,1).

𝑥 −1 2

𝑦′ +

𝑦 5

2

(4)

Đề kiểm tra môn Toán lớp 12 mã đề 002 trang 4

Câu 42. Một người gửi tiền tiết kiệm 100 triệu đồng không rút lãi, thời hạn 5 năm. Ngân hàng A nhận tiền gửi lãi suất 1,2% tháng, ngân hàng B nhận tiền gửi lãi suất 𝑟% năm. Tìm 𝑟 nhỏ nhất để người gửi vào ngân hàng B có lợi hơn ngân hàng A?

A. 𝑟 = 16,39%. B. 𝑟 = 15,39% C. 𝑟 = 12,24%. D. 𝑟 = 13,31%.

Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để đồ thị (𝐶𝑚) của hàm số 𝑦 = −𝑥3+ 3𝑚𝑥2− 2𝑚3 có hai điểm cực trị 𝑀, 𝑁 sao cho đường thẳng 𝑀𝑁 vuông góc với đường thẳng (𝑑): 𝑦 = −2𝑥.

A. 𝑚 = −1

4; 𝑚 =1

2. 𝐁. 𝑚 = −1

2; 𝑚 = 1

4. C. 𝑚 = ±14. D. 𝑚 = ±12. Câu 44. Cho hình nón có chiều cao 2𝑅 và bán kính đáy là 𝑅. Xét hình trụ nội tiếp

hình nón sao cho thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó bán kính đáy của khối trụ là A. 𝑅3. B. 2𝑅3. C. 3𝑅4. D. 𝑅2.

Câu 45. Cho khối tứ diện 𝐴𝐵𝐶𝐷. Lấy điểm 𝑀 nằm giữa 𝐴 và 𝐵, điểm 𝑁 nằm giữa 𝐶 và 𝐷. Mặt phẳng (𝐶𝐷𝑀) và (𝐴𝐵𝑁) chia khối tứ diện đó thành bốn khối tứ diện nào sau đây?

A. 𝑁𝐴𝐶𝐵; 𝐵𝐶𝑀𝑁; 𝐴𝐵𝑁𝐷; 𝑀𝐵𝑁𝐷. B. 𝑀𝐴𝑁𝐶; 𝐵𝐶𝐷𝑁; 𝐴𝑀𝑁𝐷; 𝐴𝐵𝑁𝐷.

C. 𝐴𝐵𝐶𝑁; 𝐴𝐵𝑁𝐷; 𝐴𝑀𝑁𝐷; 𝑀𝐵𝑁𝐷. D. 𝑀𝐴𝑁𝐶; 𝐵𝐶𝑀𝑁; 𝐴𝑀𝑁𝐷; 𝑀𝐵𝑁𝐷. Câu 46. Cho hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥), hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình 𝑓(𝑥) < 𝑥 + 𝑚 (𝑚 là tham số) nghiệm đúng với mọi 𝑥 ∈ (0; 2) khi và chỉ khi

A. 𝑚 > 𝑓(0). B. 𝑚 > 𝑓(2) − 2.

C. 𝑚 ≥ 𝑓(0). D. 𝑚 ≥ 𝑓(2) − 2.

Câu 47. Tập xác định của hàm số 𝑦 = (𝑥 − 1)√2 là tập hợp nào?

A. [1; + ∞). B. (1; +∞).

C. ℝ. D. ℝ\{1}.

Câu 48. Có bao nhiêu giá trị 𝑚 nguyên thuộc đoạn [−2020; 2020] để phương trình log(𝑚𝑥) = 2 log(𝑥 + 1) có nghiệm duy nhất ?

A. 2020. B. 4040. C. 2021. D. 4042.

Câu 49. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy 𝑟, chiều cao ℎ và đường sinh 𝑙. Ký hiệu 𝑉 là thể tích khối nón 𝑆𝑡𝑝; 𝑆𝑥𝑞 lần lượt là diện tích toàn phần, diện tích xung quanh của hình nón. Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau?

A. 𝑉 =13𝜋𝑟2ℎ. B. 𝑆𝑥𝑞 = 2𝜋𝑟𝑙.

C. 𝑆𝑡𝑝= 𝜋𝑟𝑙 + 𝜋𝑟2. D. 𝑙2 = 𝑟2+ ℎ2.

Câu 50. Tính thể tích khối chóp 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷, biết đáy hình chóp là hình vuông cạnh 𝑎, 𝑆𝐴 vuông góc với mặt đáy, 𝑆𝐷 tạo với mặt phẳng (𝑆𝐴𝐵) một góc 300.

A. √3𝑎3. B. √3𝑎33. C. √6𝑎33. D. √6𝑎93.

... HẾT ...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thể tích của khối trụ được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB bằngA. Cho khối chóp

Câu 16: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới

Số tiền còn thiếu, công ty phải vay ngân hàng với lãi suất 10%/năm ( với thể thức lãi kép, lãi suất không thay đổi trong thời gian vay).. Sau đúng 5 năm, công ty trả nợ

Tính chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo

Cho hình vuông ABCD ( tính cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thẳng AM ta được một khối tròn xoay.. Tính thể tích của khối

Một hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ tam giác đều với tất cả các cạnh bằng a có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu.. Thể tích của hình nón đó

Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ đứng đáy là hình vuông có cạnh 20 cm; sau khi hoàn thiện (bằng cách trát thêm vữa tổng

Câu 8: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a