• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

| Tuần 5 Ngày soạn: 30/9/2017

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 2 thỏng 10 năm 2017 Toán

38 + 25

I. Mục tiêu

1. Kiến thức : Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng: 38 + 25.

- Biết giải bài toán bằng 1 phép cộng các số với số đo có đvị dm.

2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng đặt tính đúng,tính chính xác, giải toán có lời văn bằng một phép cộng, kĩ năng so sánh.

3. Thỏi độ : Hs có ý thức tích cực tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

- 5 bó que tính mỗi bó 10 que, 13 que tính rời, bảng gài que tính.

III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ : (4') - 2 em lên bảng đọc bảng cộng 8.

- HS đặt tính và tính: 28+7 - GV nhận xét đánh giá

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu phép cộng 38 +25(10') - GV dùng que tính thao tác: có 38 que tính thêm 25 que tính nữa đợc bao nhiêu?

38 + 25 = ?

- Ai tìm cho cô cách nhanh nhất?

- GV nhận xét.

* Đặt tính:

38 8 cộng 5 bằng 13 viết 3 nhớ1 +

25 3 cộng 2 bằng 5 thêm1 bằng 63 6 viết 6.

- GV nhận xét.

c. Thực hành Bài 1:(7') Tính

- GV quan sát giúp HS . - GV nhận xét – chữa bài.

- Nêu cách thực hiện tính

Bài 3: (8')Giải toán có lời văn.

- GV hớng dẫn HS tóm tắt bằng sơ đồ

đoạn thẳng.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Nêu câu trả lời khác?

- Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn?

Bài 4:(7') So sánh ( < , > , =) - GV tổ chức HS thi giữa 2 tổ.

- GV nhận xét - đánh giá

- 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm nháp

- HS nhận xét.

- HS thao tác theo.

- Tách 5 = 3+2 ; 8+2=10;

30 +20 +10 = 60 ; 60 + 3 =63 - Lớp nhận xột.

- HS làm bảng con và nêu cách làm, - Nhận xét.

- Hs nhắc lại cách làm

- HS đọc yờu cầu của bài - Làm bài trong VBT.

- 4HS lên bảng làm

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Hs nêu

- HS đọc bài toán.

- Đoạn thẳng AB dài 18dm, BC dài 25dm.

- Đoạn thẳng AC dài…dm?

- 1 hs lên bảng làm, lớp làm trong VBT.

- HS nhận xét, chữa bài bổ sung.

- Hs nêu

- HS thi giữa 2 tổ.

- Tổ nào làm nhanh trớc thời gian quy

định thì tổ ấy thắng.

- Nhận xét,giải thích cách làm.

3.Củng cố, dặn dò: (3')

- Nêu cách đặt tính & thực hiện phép tính 38 + 45 - GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

(2)

- Về chuẩn bị bài sau.

_________________________________

Tập đọc Chiếc bút mực

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ. Bớc

đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.

- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn bè.(

Trả lời câu hỏi 2,3,4,5) .

2. Kĩ năng : Đọc phỏt õm đỳng,to,rừ rang.

3.Thỏi độ : HS có ý thức giúp đỡ bạn bè, chăm ngoan…

II. Các KNS cơ bản đợc Giao dục trong bài

- Thể hiện sự cảm thông - Hợp tác

- Ra quyết định giải quyết vấn đề.

III. Đồ dùng

- Mỏy chiếu.

IV. Hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi hs đọc bài:Trên chiếc bè và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') Đưa tranh lờ phụng chiếu

b. Luyện đọc. (35')

*.GV đọc mẫu.

*. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

+ Đọc câu.

- Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

+Đọc đoạn: Đọc đoạn nối tiếp.

- Hớng dẫn đọc ngắt câu dài( Mỏy chiếu).

- Giải nghĩa từ khó:

+ Đọc nhóm.

- GV quan sát giúp các nhóm +Thi đọc giữa các nhóm.

- GV nhận xét,tuyên dơng.

+ Đọc đồng thanh.

Tiết 2

c. Tìm hiểu bài (17')

- Yêu cầu HS đọc đoạn 1 và Trả lời câu hỏi.

+ Những từ cho biết Mai mong đợc viết bút mực?

- Lớp đọc thầm đoạn 2:

+Chuyện gì xảy ra với Lan?

+ Vì sao Mai loay hoay mãi với đợc hộp bút?

+ Cuối cùng Mai quyết định ra sao?

+ Khi biết mình cũng đợc viết bút mực, Mai nghĩ và nói thế nào?

+ Vì sao cô giáo khen Mai?

- Theo con bạn Mai có đáng khen không?Vì

sao?

- 2 HS đọc lại bài: Trên chiếc bè và trả

lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

QS tranh trờn phụng chiếu

- Hs đọc nối tiếp 2 lần

- Đọc đúng:Nức nở,loay hoay, nớc mắt, lớp, buồn.

- Câu dài: Thế là trong lớp / chỉ còn mình em / viết bút chì.//…

- HS đọc chú giải trong sgk.

- HS đọc theo nhóm bàn - Đại diện các nhóm thi đọc - Cả lớp đọc đồng thanh.

- 1 HS đọc cả bài.

- HS đọc thầm đoạn 1

- HS : Mai hồi hộp nhìn cô,buồn lắm.

- Lan đợc viết bút mực nhng lại quên.

- Vì nửa muốn cho bạn mợn, nửa lại tiếc.

- Mai lấy bút đa cho Lan mợn

- Mai thấy tiếc nhng rồi em vẫn nói: "

Cứ để bạn Lan viết trớc'' - Mai ngoan biết giúp đỡ bạn.

- Có ,vì Mai biết giúp đỡ bạn bè.

-Trẻ em có quyền đợc học tập,đợc các thầy cô giáo và các bạn khen gợi,quan

(3)

*QTE: Qua câu chuyện trẻ em có quyền gì?

*Trao đổi nhóm: Nêu những tình huống cần giúp đỡ bạn.

- Nêu những việc mình đã giúp đỡ bạn hoặc

đợc bạn giúp đỡ.

- Nêu cảm nghĩ khi đợc bạn giúp đỡ hoặc khi giúp đỡ bạn.

d. Luyện đọc lại: (17')

- Hớng dẫn HS đọc phân biệt lời nhân vật.

- Chia nhóm, đọc phân vai theo nhóm.

- GV nhận xét,đánh giá.

tâm giúp đỡ.

- Hs đọc theo vai

- HS nhận xét, đánh giá bạn.

3. Củng cố, dặn dò: (5')

- Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà đọc lại bài và chuẩn bị bài:" Mục lục sách".

________________________________

Ngày soạn: 1 /10/2017

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 3 thỏng 10 năm 2017 Toán

Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Thuộc bảng 8 cộng với một số.

- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100,dạng 28 + 5;38 + 25.

- Biết giải bài toán theo tóm tắt với 1 phép cộng

2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng đặt tính đúng,tính chính xác, giải toán có lời văn bằng một phép cộng.

3. Thỏi độ: Hs có ý thức làm tốt bài tập .

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- 3 HS lên bảng:Đặt tính rồi tính:38+45;58+36;28+59;

- 1HS đọc thuộc bảng 8 cộng với một số?

- GV nhận xét . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Hớng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1(10'):Tính nhẩm.

- Bài tập yêu cầu làm gì?

- GV quan sát giúp HS - GV nhận xét chữa bài.

- Vận dụng các công thức nào để làm bài tập?

Bài 2(10'): Đặt tính . Bài tập yêu cầu làm gì?

- Gv quan sát giúp đỡ hs làm bài.

- GV nhận xét – chữa bài - Nêu lại cách đặt tính & tính?

Bài 3(10'). Giải toán...

- Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài toán cho

- 3 HS lên bảng làm bài - Lớp làm nháp

- HS nhận xét.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS lên bảng làm dới lớp làm bài VBT.

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Dựa vào bảng 8 cộng với 1 số.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- Đặt tính rồi tính.

- 3HS lên bảng làm dới lớp làm vào VBT.

- HS so sánh kết quả, nhận xét, chữa.

- HS đọc nội dung bài tập.

- Tấm vải xanh dài 48dm, vải đỏ dài 35dm.

(4)

biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

- Hãy đọc đề bài toán dựa vào tóm tắt?

- Muốn biết cả hai tấm vải dài bao nhiêu ta làm nh thế nào?

- GV quan sát giúp HS

- GV nhận xét chốt kết quả đúng.

- Nêu câu trả lời khác?

- Nêu các bớc giải 1 bài toán có lời văn?

- Cả 2 tấm vải dài …dm?

- HS đọc.

- 1 hs lên bảng làm, dới lớp làm vào VBT.

- HS nhận xét, bổ sung.

- Hs nêu - HS :3 bớc:

+ đọc và Tóm tắt bài toán + Lựa chọn phép tính thích hợp + Trình bày bài giải.

3.Củng cố, dặn dò: (5'):

- Nêu nhanh các công thức 8 cộng với 1 số - GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Đạo đức

Gọn gàng ngăn nắp (Tiết1)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi nh thế nào?

- Nêu đợc ích lợi của việc giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

2. Kĩ năng: Xắp sếp chỗ học, chỗ chơi của mỡnh gọn gang ngăn nắp

3. Thỏi độ: Tự giác thực hiện giữ gìn gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.

*Học tập tấm gơng đạo đức HCM: Giúp hs biết lúc sinh thời, Bác Hồ là ngời làm việc, sinh hoạt rất điều độ, có kế hoạch. Biết học tập, sinh hoạt đúng giờ chính là noi theo gơng Bác.

II. Giao dục kĩ năng sống cơ bản

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ngăn nắp - Kĩ năng quản lý thời gian để thực hiện gọn gàng ngăn nắp.

III Tài liệu và phơng tiện:

- Bộ tranh, dụng cụ đóng vai, bảng phụ.

IV. Các hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Tại sao phải biết nhận lỗi và sửa lỗi?

- GV nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Hoạt động 1:(13') Đóng vai (Hoạt cảnh

đồ dùng để đâu?)

- GV nêu kịch bản 2,3 lần.

- Chia lớp thành nhóm., giao kịch bản -Yêu cầu đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung.

=> Tính bừa bãi của Dơng khiến nhà cửa lộn xộn, làm bạn mất nhiều thời gian tìm kiếm sách vở đồ dùng khi cần đến. Do đó các em nên rèn luyện thói quen gọn gàng ngăn nắp.

c. Hoạt động 2:(14') Thảo luận, nhận xét nội dung tranh.

- Chia nhóm thảo luận:

- Quan sát giúp các nhóm.

- GV nhận xét, chữa.

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS thảo luận theo nhóm, phân vai.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS thảo luận sau khi xem hoạt cảnh.

- HS thảo luận nhóm đôi.

- HS thảo luận tranh 1,2,3,4.

- Đại diện nhóm trình bày.

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.

(5)

=> Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 1,3 là gọn gàng, ngăn nắp.

- Nơi học và sinh hoạt của các bạn trong tranh 2, 4 là cha gọn gàng, ngăn nắp vì đồ dùng sách vở để không đúng nơi quy định.

*GV liên hệ giáo dục HS học tập làm theo tấm gơng HCM...

d. Hoạt động 3: (7') Bày tỏ ý kiến.

- GV nêu tình huống(SGV-Tramg.30)

*Nga nên bày tỏ ý kiến, yêu cầu mọi ngời trong gia đình để đồ dùng đúng nơi quy

định

- HS thảo luận.

- HS trình bày.

- HS nhận xét, bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: (3')

- Tại sao phải gọn gàng, ngăn nắp?

*QTE:GV liên hệ thực tế giáo dục HS trẻ em có quyền đợc tham gia sắp xếp chỗ học,chỗ chơi ở nhà,ở trờng.

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về nhà thực hiện gọn gàng ngăn nắp.

Kể chuyện

Chiếc bút mực

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : Dựa vào tranh kể lại từng đoạn của câu chuyện.

- HS bớc đầu kể đợc toàn bộ câu chuyện với giọng kể tự nhiên phù hợp với nội dung.

2. Kĩ năng: Cú giọng kể phỏt õm đỳng,to,rừ rang.

3. Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức quan tâm giúp đỡ bạn.

II. Các KNS cơ bản đợc giáo dục trong bài

- Thể hiện sự cảm thông với bạn khi bạn có khó khăn

- Giải quyết vấn đề: Cho bạn mợn bút để bạn viết trớc, mình sẽ viết sau.

III. Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ theo sách giáo khoa IV. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ:(4')

- Gọi HS kể lại toàn bộ câu chuyện:

Bím tóc đuôi sam

-Nhận xét đánh giá từng học sinh.

2. Bài mới

a.Giới thiệu bài.(1') b. Hớng dẫn kể chuyện:

Bài : Kể từng đoạn theo tranh(15') - Nêu yêu cầu của đề bài.

- Yêu cầu HS kể chuyện theo nhóm 4.

- GV treo tranh lên bảng.

- Nhận xét HS kể về nội dung, cách diễn

đạt, cách thể hiện.

Bài 2. Kể toàn bộ câu chuyện.(15') - Yêu cầu HS kể chuyện trớc lớp.

- Khuyến khích HS kể bằng lời của mình, có thể chuyển các câu hội thoại thành câu nói gián tiếp.

- 2 HS lên bảng kể . - Nhận xét,bổ sung.

- Hs đọc yêu cầu bài 1 - Ngồi theo nhóm - Quan sát tranh SGK.

- Tóm tắt nội dung tranh.

- Nối tiếp nhau kể từng đoạn trong nhóm.

- Đại diện một số nhóm lên chỉ tranh kể trớc lớp.

- Các nhóm khác nhận xét.

- 2,3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.

- HS theo dõi nhận xét

(6)

- Gv nhận xét tuyên dơng.

3. Củng cố dặn dò:(5')

- Nói điều em học tập đợc ở bạn Mai?

- Kể lại một việc em đã giúp đỡ bạn.

- Nhận xét tiết học.

- Dặn về kể cho ngời thân nghe.

Ngày soạn: 1/10/2017

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 4 thỏng 10 năm 2017 Toán

Hình chữ nhật- Hình tứ giác

I. Mục tiêu

1.Kiến thức: HS nhận dạng đợc và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tứ giác.

- Biết nối các điểm để có hình chữ nhật, hình tứ giác.

2. Kĩ năng: Nhận biết cỏc hỡnh đó học.

3. Thỏi độ: Hs có ý thức tích cực tự giác trong học tập.

II. Đồ dùng dạy học

-. Hỡnh chữ nhật, hình tứ giác trong bộ đồ dùng toán học.

III. Các hoạt động dạy học

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- 2 em lên bảng làm Bài 2,3 SGK- 22.

- GV nhận xét 2. Bài mới

a.Giới thiệu bài.(1')

b. Giới thiệu Hỡnh chữ nhật (6') - Đa ra một số hình trực quan.

- GV vẽ Hỡnh chữ nhật lên bảng giới thiệu đây là Hỡnh chữ nhật, ghi tên hình và đọc Hỡnh chữ nhật (ABCD )

- Tìm những vật xung quanh có dạng Hỡnh chữ nhật?

c. Giới thiệu Hình tứ giác.(7').

- GV đa một số vật có hình tứ giác.

- GVvẽ tứ giác lên bảng và đọc tên.

3. Thực hành:

Bài 1(8') Dùng thớc và bút nối các

điểm để đợc(Hỡnh chữ nhật, hình tứ giác).

- Quan sát giúp đỡ hs

- Đọc tên hình chữ nhật ? hình tứ giác?

Bài 2(10')Tô màu hình tứ giác.

- GV quan sát hớng dẫn HS làm bài.

=>Lu ý: Không tô nhầm sang hình tam giác.

- Mỗi hình là mấy hình tứ giác?

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc theo GV chỉ bảng.

- HS nêu những vật có dạng Hỡnh chữ nhật.

Vớ dụ : Mặt bàn, mặt ghế, bảng.

- HS đọc tên so sánh hình tứ giác và Hỡnh chữ nhật.

- HS nhận xét bổ sung.

- HS đọc yờu cầu của bài.

- HS làm bài.

- Hình chữ nhật: ABCD, MNPQ, hình tứ giác: EGHK

- HS làm việc cá nhân, tô màu.

- HS đổi chéo vở kiểm tra bỏo cỏo, nhận xột.

4. Củng cố dặn dò( 3')

- Nêu các đồ vật dạng hình chữ nhật,hình tứ giác?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

______________________________________

(7)

Chính tả(tập chép) Chiếc bút mực

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: HS chép lại chính xác trình bày đúng đoạn trong bài "Chiếc bút mực".

- Củng cố quy tắc chính tả ia / ya.Làm đúng các bài tập phân biệt phụ âm đầu dễ lẫn:l / n (Bài 2), Bài 3 a.

2. Kĩ năng: Nhỡn viết chớnh xỏc đoạn chộp

3. Thỏi độ: Hs có ý thức giữ vở sạch ,viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng

- GV: Bảng phụ, bút dạ, phiếu bài tập.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gv đọc:Dỗ em,dòng sông, ròng rã.

- GV nhận xét,đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn tập chép:

*Hướng dẫn HS chuẩn bị.(4') - GV treo bảng phụ.

- Gv đọc đoạn chép

- Đoạn văn này kể về chuyện gì

- Cuối mỗi câu có dấu gì?

- Những chữ cái nào trong bài đợc viết hoa?

- Hướng dẫn viết từ khó: Bút mực, lấy, mợn, lớp.

* Hướng dẫn HS viết bài.( 15')

- GVnhắc nhở t thế, cách cầm bút viết.

- GV quan sát giúp HS .

- GV đọc chậm cho HS soát lỗi

* Chữa bài. (3')

- GV thu 5 bài nhận xét - Nhận xét từng bài.

c. Hớng dẫn HS làm BT. (10') Bài 2: Điền vào chỗ trống ia hay ya

- GV quan sát,giúp HS .

- Khi nào viết ya khi nào viết ia?

Bài 3: Tìm …âm đầu l hoặc n

- Hớng dẫn HS làm bài,nhận xét,chốt kết quả đúng.

- cái nón;con lợn;lá non...

- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2-3 HS đọc . Cả lớp đọc thầm.

- Lan đợc viết …..cho bạn mợn - Dùng dấu chấm.

- Chữ đứng đầu câu, tên riêng.

- HS viết bảng con.

- HS đặt câu có từ : bút mực.

- HS nghe.

- HS chép bài.

- HS đổi vở chéo soát lỗi cho nhau.

- HS đọc yêu cầu bài.

- 2HS làm bảng,lớp làm VBT.

- Hs chữa bài,nhận xét bổ sung.

- HS làm ,chữa bài,nhận xét,bổ sung.

3. Củng cố dặn dò: (5')

- Khi viết tên riêng phải lu ý điều gì?

- Nhân xét giờ học,chữ viết của HS.

- Dặn về viết lại những chữ đã viết sai,chuẩn bị bài sau Tập đọc

Mục lục sách

I. Mục tiêu

1. Kiến thức :Đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.

(8)

- Bớc đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu( Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3,4).HS trả lời

đợc câu hỏi 5.

2. Kĩ năng : Đọc phỏt õm đỳng,to,rừ rang.

3. Thỏi độ HS tự giác tích cực trong học tập.

II. Đồ dùng:

- Bảng phụ,một vài tập truyện thiếu nhi.

III. Hoạt động dạy- học 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Gọi hs đọc bài: Chiếc bút mực và trả lời câu hỏi.

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') b. Luyện đọc. (12')

*.GV đọc mẫu,hớng dẫn cách đọc.

*.Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.

+ Đọc câu:

- Gv ghi từ khó

-Yêu cầu HS phát âm đúng.

- GV theo dõi, sửa sai.

+ Đọc đoạn:

- GV chia đoạn hớng dẫn đọc.

- Hớng dẫn đọc ngắt nhịp.

- Giải nghĩa từ khó:

+ Đọc nhóm.

- GV quan sát,hớng dẫn các nhóm.

*Thi đọc giữa các nhóm.

- Nhận xét,đánh giá.

+ Đọc đồng thanh theo đoạn.

c. Tìm hiểu bài (10')

- Yêu cầu HS đọc cột mục và trả lời câu hỏi.

+ Tuyển tập này có những truyện nào?

+ Truyện " Mùa quả cọ "của nhà văn nào?

+ Mục lục sách dùng để làm gì?

- Hớng dẫn HS tập tra cứu mục lục sách Tiếng Việt 2,tập 1-Tuần 5.

+Yêu cầu HS mở sách TV2 tìm mục lục.

*QTE:GV liên hệ giáo dục trẻ em có quyền đợc học tập,đợc đọc sách truyện ...

- GV hớng dẫn HS vào th viện nhà trờng mợn sách truyện đọc...

d. Luyện đọc lại: (10') - Yờu cầu 3,4 HS đọc cả bài.

- GV nhận xét,đánh giá.

- 2 HS đọc lại bài: Chiếc bút mực và trả lời câu hỏi trong SGK.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS đọc thầm theo SGK - Hs đọc câu nối tiếp( 2 lần)

- Đọc đúng:cỏ nội, nụ cời, phùng quán.

- Hs đọc từng mục

- Một//. Quang Dũng// Mùa quả cọ//

- HS đọc chú giải trong sgk.

- HS đọc theo nhóm.

- Đại diện nhóm thi đọc . - Nhận xét.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

- 1HS đọc cả bài.

- Mùa quả cọ,Hơng đồng cỏ nội, Bây giờ bạn ở đâu.

- Quang Dũng.

- Tìm đợc tên bài trong sách.

- Tìm tuần 5 một số bài tập đọc.

- HS báo cáo,nhận xét,bổ sung.

- HS đọc, thi đọc.

- HS nhận xét bạn đọc hay.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Mục lục sách dùng để làm gì?

- Nhắc lại cách sử dụng sách để tìm mục lục.

- Về nhà tập tra mục lục trong sách.Chuẩn bị trớc bài :"Mẩu giấy vụn Tự nhiên xã hội

(9)

Cơ quan tiêu hóa

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS nêu đợc tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hoá trên tranh vẽ hoặc mô hình.Phân biệt đợc ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.

2. Kĩ năng : Nhận biết được cỏc cơ quan tiờu húa . 3. Thỏi độ: Giáo dục HS yêu thích học bộ môn

II. Đồ dùng:

-Mỏy chiếu

- Bảng phụ,bút dạ, phiếu BT. Tranh SGK.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Bài cũ (5')

- Cần làmgì để xơng phát triển tốt?

- GV nhận xét, 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1'): Trực tiếp.

b. Giảng bài:

* Khởi động : (2')

* Cách chơi: Hớng dẫn SGV-trang 28.

- Các em vừa chơi trò chơi gì?

Hoạt động 1: (11') Quan sát và chỉ đờng

đi của thức ăn trên sơ đồ.

+ Thức ăn sau khi vào miệng rồi đợc đa đi

đâu?

- GV đưa tranh lờn phụng chiếu, yêu cầu HS qs và chỉ vào hình.

=>Thức ăn -> miệng-> thực quản-> dạ dày ->ruột non-> chất bổ dỡng-> vào máu->cơ

thể, cặn bã-> ruột già-> ra ngoài.

Hoạt động 2: (12') Nhận biết cơ quan tiêu hóa.

- GV hớng dẫn Hs nhận biết.

- Yêu cầu Hs quan sát hình, chỉ tên các cơ

quan .

+ Cơ quan tiêu hóa gồm những bộ phận nào?

- Gv nhận xét.

Hoạt động 3: (5') Trò chơi "ghép chữ vào hình"

- GV hướng dẫn trò chơi, chia nhóm thảo luận viết tên tơng ứng vào sơ đồ.

- GV nhận xét, tuyên dơng đội thắng cuộc.

- 2 HS lên bảng trả lời.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS chơi theo sự chỉ đạo của GV.

- HS làm việc theo cặp.

- HS trình bày Kquả.

- HS nhận xét, bổ sung.

- HS làm việc cá nhân.

- HS trình bày kquả, nhận xét, bổ sung

+ Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già…

- HS chơi trò chơi tiếp sức.

- HS nhận xét đội thắng cuộc.

-Hs trả lời

- Chuẩn bị bài sau.

Thực hành kiến thức Tiếng Việt ễN TẬP

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS phõn biệt được các từ chỉ người, sự vật - Biết nhận dạng cõu kiểu Ai là gỡ?

2. Kĩ năng: Đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?

3, Củng cố , dặn dò (4')

- Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào?

- Nhận xét đánh giá chung bài học

(10)

3.Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc học

II. Đồ dùng dạy học

- GV: Bảng phụ, -HS VBT.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Tìm 1 số từ chỉ tên ngời , tên vật - Đặt câu có từ chỉ ngời, chỉ vật - GVnhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b.Hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 1(10') Trong cỏc từ sau những từ nào chỉ người, chỉ sự vật

a, ngày b, đi học c, mẹ d, trường e, yờu thương g, cụ h, an ủi i, thiết tha - GV hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.

- Gv nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ? - Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?

Bài 2:(8') Cõu nào dưới đõu thuộc kiểu cõu Ai là gỡ?

a.Thật là cú trớ thỡ nờn.

b.Cụ giỏo là cụ tiờn.

c.Thế là mựa xuõn mong ước đó đến.

- GV nhận xét.

Đỏp ỏn: b

Bài 3: Đặt câu theo mẫu Ai là gỡ? để cho biết:

a, Ngày đầu tiờn đi học của em là ngày nào?

b,Tờn trường em.

c, Tờn cụ giỏo lớp Một của em.

- GV quan sát hớng dẫn HS làm bài.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

Lưu ý: Viết hoa tờn riờng chỉ trường, chỉ người.

- HS lên bảng làm . - Dới lớp HS làm ở nháp.

- HS nhận xét

- HS làm việc theo nhóm.

- HS trình bày, nhận xét, chữa.

+Nhóm1:chỉ người: mẹ, cụ

+Nhóm2:chỉ sự vật: ngày, trường - Chỉ người

- Chỉ sự vật cụ thể

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS làm việc cá nhân - HS trình bày trớc lớp.

- HS nhận xét, chữa.

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS viết bài vào vở.

- HS trình bày trớc lớp.

- HS nhận xét, bổ sung.

3.Củng cố,dặn dò:(3')

- Khi viết tên riêng của ngời ,sông núi phải viết nh thế nào?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Ngày soạn: 3 /10/2017

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 5 thỏng 10 năm 2017 Toỏn

Bài toán về "nhiều hơn"

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.

2. Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng đặt tính đúng,tính chính xác, giải toán có lời văn nhiều hơn" bằng một phép cộng, kĩ năng so sánh.

3. Thỏi độ: Hs có ý thức tích cực tự giác.

(11)

II. Đồ dùng dạy học

- Mỏy chiếu

- Bảng phụ, VBT, tranh vẽ SGK.

- III.Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(5’)

- Gọi hs lên bảng làm BT 2,3 SGK- 23.

- GV nhận xét . 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài toán nhiều hơn(12p) - GV nêu bài tập, minh họa trên phụng + Bài toán cho biết gì?

+ hàng dới hơn hàng trên là như thế nào?

+, Bài toán hỏi gì?

+ Muốn tìm số cam ở hàng dới ta làm như thế nào?

- Hướng dẫn hs làm bài

- Nhận xét chữa bài

=>Muốn tìm số lớn hơn ta làm nh thế nào?

b. Thực hành

Bài 1(9’): Bài toán.

- Gọi hs đọc đề bài toán.

- Bài toỏn cho biết gì?

- Bài toỏn hỏi gì?

- Muốn biết Lan có tất cả bao nhiêu bút chì màu ta phải làm tính gì?

- GV nhận, xét chữa - Nêu câu trả lời khác?

Bài 3(9’): Bài toán

- Yờu cầu HS quan sát hình, thảo luận theo nhóm và giải.

- GV nhận xét, bổ sung.

- Từ cao hơn ở bài này có nghĩa là gì?

- Dạng toán gì

- Nêu câu trả lời khác

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp kiểm tra lẫn nhau.

- HS nhận xét.

- HS quan sát trên phụng chiếu.

- Hàng trên có 5 quả cam, hàng dới có nhiều hơn hàng trên 2 quả cam.

- Hàng dới có bao nhiêu quả cam

- Lấy số cam hàng trên cộng thêm với 2 quả hàng dới hơn hàng trên.

- 1 hs làm bảng, lớp làm nháp Bài giải.

Số cam ở hàng dới là:

5 + 2 =7 (quả)

Đáp số: 7 quả cam

- HS đọc yờu cầu của bài

- Hoa có 6 bút chì màu, Lan có nhiều hơn Hoà 2 bút chì màu.

- Lan có bao nhiêu bút chì màu.

- HS làm bảng, lớp làm trong VBT - HS trình bày kết quả, nhận xét, chữa - Hs nêu

- HS làm việc theo nhóm.

- HS trình bày kết quả - HS nhận xét , bổ sung.

- Cao hơn đợc hiểu nh là nhiều hơn.

- Bài toán về nhiều hơn -Hs trả lời

3. Củng cố, dặn dò(4’)

- Bài hôm nay chúng ta học dạng toán gì?

- Nhận xét đánh giá chung

- Dặn làm bài tập ở SGK trang 24.

Luyện từ và câu

Tên riêng  Câu kiểu Ai là gì?

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS biết phân biệt các tử chỉ sự vật nói chung với tên riêng của từng sự vật nắm đợc quy tắc viết hoa tên riêng Việt Nam(Bài tập 1).Bớc đầu biết viết hoa tên riêng Việt Nam(Bài tập 2)

- Biết đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì) là gì?

2. Kĩ năng: Viết đỳng chớnh tả tờn riờng

(12)

3.Thỏi độ: HS cú ý thức tự giỏc học

*GDBVMT:Qua bài tập3:HS giới thiệu trờng em,giới thiệu làng của em từ đó thêm yêu quý môi trờng sống.

II. Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Tìm 1 số từ chỉ tên ngời , tên vật - Đặt câu có từ chỉ ngời, chỉ vật - GVnhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

b.Hướng dẫn HS làm bài tập

Bài 1(10') Các các từ ở nhóm(1)và nhóm(2) khác nhau nh thế nào? vì sao?

- GV hớng dẫn HS hiểu yêu cầu của đề bài.

- Gv nhận xét,chốt kết quả đúng.

- Các từ ở cột 1 dùng để làm gì ? - Các từ ở cột 2 có ý nghĩa gì ?

=>Tên riêng của ngời,sông núi …phải viết hoa.

Bài 2:(8') Hãy viết vào chỗ trống a.Tên hai bạn trong lớp.

b.Tên một dòng sông(suối, hồ, núi…) ở địa phơng em.

- GV nhận xét.

- Tại sao phải viết hoa tên của bạn và tên dòng sông ?

Bài 3: Đặt câu theo mẫu(VBT)(9') - Đề bài yêu cầu làm gì?.

- GV quan sát hớng dẫn HS làm bài.

Vớ dụ: Môn học em yêu thích là môn toán.

- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.

* BVMT:- GV liên hệ thực tế giáo dục HS yêu quý môi trờng sống từ đó có ý thức bảo vệ môi trờng.

- HS lên bảng làm . - Dới lớp HS làm ở nháp.

- HS nhận xét

- HS làm việc theo nhóm.

- HS trình bày, nhận xét, chữa.

+Nhóm1:không viết hoa(Tên chung) +Nhóm2:Viết hoa (Tên riêng)

- Gọi tên 1 loại sự vật

- Gọi tên riêng của một sự vật cụ thể

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS làm việccá nhân - HS trình bày trớc lớp.

- HS nhận xét, chữa.

-Tên riêng…

- HS đọc yêu cầu của bài.

- HS viết bài vào vở.

- HS trình bày trớc lớp.

- HS nhận xét, bổ sung.

3.Củng cố,dặn dò:(3')

- Khi viết tên riêng của ngời ,sông núi phải viết nh thế nào?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Về chuẩn bị bài sau.

Thể dục

CHUYỂN ĐỘI HèNH HÀNG DỌC THÀNH ĐỘI HèNH VềNG TRềN VÀ NGƯỢC LẠI

ễN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG I. Mục tiờu

- Biết cách thực hiện 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn của bài thể dục phát triển chung (cha yêu cầu thuộc thứ tự động tác của bài thể dục).

- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' Kéo ca lừa xẻ''.

II. Địa điểm, phương tiện

- Địa điểm : trờn sõn trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.

- Phương tiện : chuẩn bị 1 cũi, tranh bài thể dục, kẻ sõn chơi trũ chơi.

III. Nội dung và phương phỏp, lờn lớp

(13)

1. Phần mở đầu(6 phỳt) - Nhận lớp

- Chạy chậm

- Khởi động cỏc khớp - Vỗ tay hỏt .

* Kiểm tra bài cũ : thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục.

2. Phần cơ bản (24 phỳt)

* ễn 4 động tỏc : 2 lần ( 2 x 8 nhịp ) - Động tỏc vươn thở, tay, chõn, lườn.

- Chuyển đội hỡnh hàng dọc thành đội hỡnh vũng trũn và ngược lại : 2-3 lần.

 

xxx

xxxxxxxxxxxx

xxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxx - Trũ chơi “ Kộo cưa lừa xẻ” : 4 - 5 phút €€€€€€€€

€

GV €€€ € € € € 3. Phần kết thỳc (-5 phỳt ) - Thả lỏng cơ bắp. x

x x

x x

x x

x x

x . x

x - Củng cố

- Nhận xột - Dặn dũ.

- GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.

- GV điều khiển HS chạy 1 vũng sõn.

- GV hụ nhịp khởi động cựng HS.

- Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt một bài.

* GV gọi 4 HS lờn tập trớc lớp.

HS + GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* GV nờu tờn động tỏc hụ nhịp điều khiển HS tập GV sửa động tỏc sai cho HS

Lớp trưởng hụ nhịp điều khiển HS tập GV quan sỏt nhận xột sửa sai cho HS cỏc tổ.

GV chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển quõn của tổ mỡnh.

- GV nờu tờn động tỏc giải thớch động tỏc hụ nhịp và dựng lời chỉ dẫn cho HS cỏch nắm tay nhau di chuyển thành vũng trũn theo chiều ngược kim đồng hồ.

GV kết hợp sửa sai cho HS

Cỏn sự lớp tập mẫu hụ nhịp điều khiển HS tập, GV đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.

Giỏo viờn hụ nhịp.

.

- GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi và cho 2 cặp lờn làm mẫu, GV nhận xột sửa sai. GV chia tổ cho HS tập.

- Cỏn sự lớp hụ nhịp thả lỏng cựng HS HS đi theo vũng trũn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp

- HS + GV củng cố nội dung bài.

Một nhúm lờn thực hiện lại động tỏc vừa học.

€

GV

(14)

- GV nhận xột giờ học - GV ra bài tập về nhà :

HS về ụn 4 động tác của bài thể dục.

Tập viết Chữ hoa: D

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết viết từ ứng dụng: Dân giàu nớc mạnh - Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).

3. Thỏi độ: Giáo dục tính cẩn thận, trình bày sạch sẽ.

II. Đồ dùng dạy học

- Mẫu chữ hoa.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ:(4’)

- Lớp viết bảng con chữ

C

,

C hia

-

GV chữa, nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1')

b. Hướng dẫn HS viết bài. (15') - GV treo chữ mẫu.

- Hớng dẫn HS nhận xét.

- Chữ D cao mấy li?

- Chữ D gồm mấy nét?

- GV chỉ dẫn cách viết nh trên bìa chữ mẫu.

- GV hớng dẫn cách viết nh Sách hớng dẫn.

- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết.

- Hớng dẫn HS viết bảng con.

- Nhận xét đánh giá, sửa sai - Giới thiệu từ ứng dụng

- Hớng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải nghĩa từ.

- HS nhận xét độ cao chữ D,g ,h . - Cách đặt dấu thanh ở các chữ?

- GV viết mẫu.

- Yêu cầu HS viết bảng con.

- Nhận xét đánh giá

c. HS viết bài (13').

- GV chú ý t thế ngồi, cách cầm bút.

- Nêu yêu cầu viết d. Chữa bài (4')

- GV Thu 7 bài ,chữa bài và nhận xét.

- HS viết bảng con.

- 2 HS viết bảng lớp - Nhận xét bạn

- HS trả lời.

- 5 li.

- 1 nét.

HS viết bảng con - Hs đọc câu ứng dụng

- Nhân dân giàu có nớc mới hùng mạnh

- Chữ D,H,G cao 2.5 li còn lại 1 li

Dõn giàu nước mạnh

-

Hs viết bảng con chữ D - H thực hiện theo yờu cầu.

- HS viết bài vào vở.

3. Củng cố dặn dò: ( 3') - Nêu cách viết chữ D hoa?

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà viết bài vào vở ô li.

Ngày soạn: 3 /10/2017

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 7 thỏng 10 năm 2016

(15)

Toán Luyện tập

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.

2.Kĩ năng: Rèn cho HS có kỹ năng đặt tính đúng,tính chính xác, giải toán có lời văn nhiều hơn" bằng một phép cộng, kĩ năng so sánh.

3. Thỏi độ: Hs có ý thức tích cực tự giác.

II.Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ

III.Các hoạt động dạy học

1. Bài cũ(4')

- Gọi hs lên bảng làm bài 2,3 SGK- 24.

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài.(1')

b.Hớng dẫn HS làm bài tập.

Bài 1: Bài toán (10').

- Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì?

- Bài toán thuộc dạng toán gì?Cách giải?

- Quan sỏt giúp đỡ hs làm bài.

- GV chữa bài - nhận xét - Nêu câu trả lời khác

Bài 2(10'): Giải bài toán theo tóm tắt - Yờu cầu HS nêu bài toán dựa theo tóm tắt.

- Hớng dẫn HS cách làm bài.

- Quan sỏt giúp HS .

- GV chữa bài- nhận xét bổ sung.

- Bài toán thuộc dạng toán gì?Cách giải?

- Nêu câu trả lời khác?

Bài 4(9’): Giải toán có lời văn.

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

- Dài hơn nghĩa là gì?

- Nêu câu trả lời khác

- Hớng dẫn vẽ đoạn thẳng CD - Thu,nhận xét một số bài.

- 2 HS lên bảng làm bài - Dới lớp làm nháp.

- HS nhận xét.

- HS đọc bài toán .

-1 HS tóm tắt,lớp làm nháp.

- Bài toán về nhiều hơn...

- 1HS lên bảng làm, dới lớp làm bài vở bài tập

- Lớp so sánh kết quả và nhận xét.

- Hs nêu

- HS đọc yờu cầu của bài theo tóm tắt.

- Phân tích tìm ra cách giải.

- Đại diện hs trình bày bài giải.

- Dới lớp làm vào vở bài tập - HS nhận xét, chữa bài.

- Hs nêu - HS đọc bài toán.

- Hs trả lời. HS nêu cách làm.

- HS làm việc cá nhân, nêu kết quả

- Dài hơn ở đây nghĩa là nhiều hơn - Trả lời

- Hs kiểm tra chéo đánh giá lẫn nhau.

3. Củng cố, dặn dò(5’)

- Nêu cách làm dạng toán nhiều hơn?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Dặn về học bài chuẩn bị bài sau.

Chính tả ( nghe - viết) Cái trống trờng em

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu trong bài : "Cái trống trờng em".

- Làm đúng các bài tập có âm vần dễ lẫn: l/ n BT(2) a,BT(3) a.

2. Kĩ năng: Nghe viết chớnh xỏ bài viết

3. Thỏi độ: Có ý thức giữ vở sạch viết chữ đẹp.

II. Đồ dùng

(16)

- GV: Bảng phụ, tranh.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Yờu cầu 2 HS lên bảng viết từ khó: đêm khuya, tia nắng, cây mía.

- GV nhận xét,đánh giá.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài. (1') b. Hớng dẫn nghe viết

* Hớng dẫn HS chuẩn bị. (5') - GV đọc mẫu đoạn viết.

+ Hai khổ thơ nói về điều gì?

+ Hai khổ thơ có mấy dấu câu?Là những dấu câu gì?

+ Có bao nhiêu chữ phải viết hoa? Vì sao phải viết hoa?

- Hướng dẫn viết từ khó: Trống, nghỉ, ngẫm nghĩ..

- GV nhận xét,sửa sai

* Hớng dẫn HS viết bài.( 12')

- GVnhắc nhở t thế ngồi, cách cầm bút viết,cách trình bày vào vở cho đẹp.

- GV đọc cho HS viết bài.

- Đọc lại cho HS soát lỗi.

*Chữa bài.(3')

- GV thu 5 bài.nhận xét - Nhận xét từng bài.

c.Hớng dẫn HS làm BT. (10')

Bài 2 (a) : Điền vào chỗ trống : l hay n - GV quan sát giúp HS

long lanh,nớc non

Bài 3(a) Tìm những tiếng có chứa n/l - GV nhận xét chốt kết quả đúng.

nón;làng;nớc;

- 2HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.

- Chữa và nhận xét.

- 2-3 HS đọc lại. Cả lớp đọc thầm.

+ Nói về cái trống ....nghỉ hè + Có 2 dấu câu, 1 dấu chấm và 1 dấu hỏi.

+ Có 9 chữ, chữ đầu bài và chữ

đầu dòng thơ.

- 2HS lên bảng viết,lớp viết bảng con.

- Chữa ,nhận xét.

- HS :Đặt câu có từ ngẫm nghĩ.

- HS viết bài.

- HS đổi vở chéo sửa lỗi.

- H nghe

- HS làm việc cặp đôi, chữa, nhận xét.

- HS làm việc cá nhân.

- HS đọc bài làm,nhận xét.

3.Củng cố dặn dò: (3') - Nêu cách trình bày bài thơ?

- GV nhận xét giờ học ,chữ viết của HS.

- Về viết lại bài cho đẹp,chuẩn bị bài sau Thủ cụng

GẤP MÁY BAY ĐUễI RỜI ( tiết 1) I. MỤC TIấU:

-Gấp được mỏy bay đuụi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản, phự hợp Làm được mỏy bay đuụi rời bằng giấy nhỏp. Cỏc nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.

-HS yờu thớch mụn gấp hỡnh, thớch tự làm đồ chơi, biết yờu quý sản phẩm do tự mỡnh làm ra.

-Với HS khộo:Gấp được MBĐR hoặc một đồ chơi tự chọn. Cỏc nếp gấp thẳng, phẳng.Sản phẩm sử dụng được.

II. CHUẨN BỊ:

-Mẫu mỏy bay đuụi rời gấy bằng giấy thủ cụng.

-Quy trỡnh gấp mỏy bay đuụi rời cú hỡnh minh họa cho từng bước gấp.

(17)

-Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU 1. Bài cũ :

Kiểm tra dụng cụ.

2. Bài mới :

a)Giới thiệu bài Nêu tên bài học –Ghi tựa: “Gấp máy bay đuôi rời”

- HS nhắc lại tên bài.

b)Hướng dẫn các hoạt động:

Hoạt động 1:

- Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.

- Giới thiệu mẫu gấp MBĐR và nêu câu hỏi : + Máy bay đuôi rời được làm bằng gì ?

+ Máy bay đuôi rời gồm các bộ phận nào ?

- HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi.

- Làm bằng giấy.

- HS trả lời.

GV chốt lại : Máy bay đuôi rời gồm có đầu, cánh, thân, đuôi. Phần đầu và cánh không dính liền phần thân và đuôi.

- Mở dần mẫu gấp phần đầu và cánh về dạng tờ giấy ban đầu, hỏi :

+ Muốn gấp đầu và cánh máy bay ta dùng tờ giấy hình gì ?

- Gắn tờ giấy hình vuông lên khổ giấy A4 trên bảng, Mở dần phần thân và đuôi gắn tiếp lên,hỏi:

+ Muốn gấp MBĐR ta dùng tờ giấy hình gì ? - Để gấp MBĐR, ta cần gấp những bộ phận

nào ?

- Gấp mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình.

- HS quan sát.

- Hình chữ nhật.

- HS trả lời.

- Đầu, cánh, thân, đuôi.

- HS quan sát.

Hoạt động 2:

- Hướng dẫn gấp từng bước theo quy trình.

Bước 1 : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuông và một hình chữ nhật.

- HS quan sát thao tác mẫu của GV cùng tham gia nói cách gấp theo quy trình .

(18)

- Gấp chéo tờ giấy hình CN theo đường dấu gấp ở (H1a) sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài, được (H1b).

Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở (H1b). Sau đó mở tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được một hình vuông và một hình CN (H.2).

Hình 1 Hình 2

Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.

- Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo được hình tam giác (H.3a).

- Gấp đôi tiếp theo đường dấu gấp ở hình 3a để lấy đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b.

Hình 3

- Gấp theo đường gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B trùng với đỉnh A (H.4).

- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C

trùng với đỉnh A (H.5). Hình 4 Hình 5 Hình 6 - Lồng hai ngón tay cái vào tờ giấy hình vuông

mới gấp kéo sang hai bên được hình 6.

- Gấp hai nửa cạnh đáy H6 vào đường dấu giữa được hình 7.

Hình 7 Hình 8

- Gấp theo các đường dấu gấp (nằm ở phần mới gấp lên) vào đường dấu giữa như hình 8a và 8b.

- Dùng ngón trỏ và ngón cái cầm vào lần lượt 2 góc hình vuông ở 2 bên ép vào theo nếp gấp (H9a) được mũi máy bay như hình 9b

Hình 9 Hình 10

- Gấp theo đường dấu ở H9b về phía sau được đầu và cánh máy bay như hình 10

Bưởc 3 : Làm thân và đuôi máy bay.

- Dùng phần giấy HCN làm thân và đuôi máy bay.

- Gấp đôi tờ giấy HCN theo chiều dài. Gấp đôi một lần nữa để lấy dấu. Mở tờ giấy ra và vẽ theo đường dấu gấy như H11a được hình thân máy bay.

Hình 11

Hình 12

(19)

- Tiếp tục gấp đụi 2 lần tờ giấy HCN theo chiều rộng. Mở tờ giấy ra và đỏnh dấu khoảng

ẳ chiều dài để làm đuụi mỏy bay. Gạch chộo cỏc phần thừa (H.11b).

- Dựng kộo cắt bú phần gạch chộo được hỡnh 12.

3.Củng cố dặn dò: (3') - Nêu các bước gấp mỏy bay - GV nhận xét giờ học .

- Về luyờn lại cỏch gấp ,chuẩn bị bài sau

Thể dục

HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐỘI HèNH HÀNG NGANG THÀNH ĐỘI HèNH VềNG TRềN VÀ NGƯỢC LẠI

I. MỤC TIấU

- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung (cha yêu cầu thuộc thứ tự động tác của bài thể dục).

- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' Kéo ca lừa xẻ''.

II. CHUẨN BỊ

- Địa điểm : trờn sõn trường . vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện - Phương tiện : chuẩn bị 1cũi,tranh bài thể dục, kẻ sõn chơi trũ chơi.

III. Nội dung và phương phỏp, lờn lớp 1. Phần mở đầu(6phỳt)

- Nhận lớp - Chạy chậm

- Khởi động cỏc khớp - Vỗ tay hỏt .

* Kiểm tra bài cũ : thực hiện động tác vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục.

2. Phần cơ bản (24 phỳt) - Động tỏc bụng : 4-5 lần.

* * * * * * * * * *

* * * * * * * * * *

* GV

- ễn 5 động tỏc vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung.

- Chuyển đội hỡnh hàng ngang thành đội hỡnh vũng trũn và ngược lại : 2-3 lần.

€ € € € € € € €

- GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học.

- GV điều khiển HS chạy 1 vũng sõn.

- GV hụ nhịp khởi động cựng HS.

- Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt một bài.

* GV gọi 4 HS lờn tập trớc lớp.

HS + GV nhận xột, đỏnh giỏ.

- GV nờu tờn động tỏc tập mẫu, hụ nhịp điều khiển HS tập GV sửa động tỏc sai cho HS

Lớp trưởng hụ nhịp điều khiển HS tập GV quan sỏt nhận xột sửa sai cho HS . GV chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển quõn của tổ mỡnh.

- GV hụ nhịp cho HS tập liờn hoàn 5 động tỏc GV kết hợp sửa sai cho HS Chọn 5 HS tập đỳng và đẹp nhất lờn tập mẫu HS + GV nhận xột đỏnh giỏ.

- GV nờu tờn động tỏc giải thớch động tỏc

(20)

€ € € € € € €€

€ € € € € € € €

€ GV

- Trũ chơi “ kộo cưa lừa xẻ” :4-6 phỳt

€€€€€

€€€€€

GV

€

3. Phần kết thỳc (5 phỳt )

- Thả lỏng cơ bắp.

- Củng cố

- Nhận xột - Dặn dũ.

hụ nhịp và dựng lời chỉ dẫncho HS cỏch nắm tay nhau di chuyển thành vũng trũn theo chiều ngược kim đồng hồ.

GV kết hợp sửa sai cho HS

Cỏn sự lớp tập mẫu hụ nhịp điều khiển HS tập, GV đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.

Giỏo viờn hụ nhịp.

- GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi và cho 2 cặp lờn làm mẫu, GV nhận xột sửa sai. GV chia tổ cho HS tập.

- Cỏn sự lớp hụ nhịp thả lỏng cựng HS HS đi theo vũng trũn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp

- HS + GV củng cố nội dung bài.

Một nhúm lờn thực hiện lại động tỏc vừa học.

- GV nhận xột giờ học - GV ra bài tập về nhà :

HS về ụn 5 động tác của bài thể dục.

Tập làm văn

Trả lời câu hỏi - Đặt tên cho bài Luyện tập về mục lục sách

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Dựa vào tranh vẽ , trả lời đợc câu hỏi rõ ràng, đúng ý(BT1); bớc đầu biết tổ chức các câu thành bài và đặt tên cho bài(BT2).

- Biết đọc mục lục một tuần học, ghi( hoặc nói) đợc tên các bài tập đọc trong tuần

đó(BT3).

2. Kĩ năng: Trả lời cõu hỏi đủ ý 3. Thỏi độ: Hs yêu thích Tiếng Việt.

II. Các KNS đợc giáo dục trong bài

- Giao tiếp - Hợp tác

- T duy sáng tạo: độc lập suy nghĩ - Tìm kiếm thông tin.

III.Đồ dùng dạy học

- Bảng phụ, tranh nh SGK.

IV. Các hoạt động dạy- học

1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- 2 HS nói lời xin lỗi và cảm ơn. - 2 HS nói lời cảm ơn và xin lỗi.

- GV nhận xét . 2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1') :

b. Hớng dẫn HS làm bài tập:

- HS nhận xét.

(21)

Bài 1:(11') Dựa vào các tranh sau trả lời cõu hỏi.

- Hớng dẫn HS tìm hiểu yêu cầu của bài.

-Yờu cầu HS đọc thầm, quan sát tranh, đọc lời nhân vật và tập nói theo nhóm.

- GV nhận xét, bổ sung.

-Vì sao không nên vẽ bậy?

Bài 2:(5') Đặt tên cho câu chuyện ở BT1.

-Yờu cầu HS làm việc cặp đôi.

- Vớ dụ: Không vẽ lên tờng.

Đẹp mà không đẹp.

- GV nhận xét, tuyên dơng HS đặt tên hay.

Bài 3:(13') Viết tên các BT đọc tuần 6.

- GV giải thích yêu cầu của BT.

- Yờu cầu HS viết vào vở BT.

- GV nhận xét

- HS làm việc theo nhóm.

- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.

- Các nhóm nhận xột, bổ sung.

-Hs trả lời

- HS đọc yờu cầu đề bài.

- HS làm việc cặp đôi.

- Đại diện nhóm trình bày.

- HS nhận xét bổ sung.

- HS làm việc cá nhân.

- HS trình bày bài làm, nhận xét, bổ sung

3. Củng cố dặn dò: ( 5')

-Câu chuyện bức vẽ trên tờng khuyên ta điều gì?

- GV tổng kết bài,nhận xét giờ học.

- Dặn xem lại bài chuẩn bị bài sau.

____________________________________________

Bỏc Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống

Bài 1:

BÁC KIỂM TRA NỘI VỤ I. MỤC TIấU:

- Hiểu và cảm nhận được sự quan tõm sõu sỏt của Bỏc tới mọi người xung quanh, nhất là lối sống gọn gàng, ngăn nắp của Bỏc.

- Vận dụng bài học về sự gọn gàng, ngăn nắp từ cõu chuyện vào cuộc sống của bản thõn cỏc em.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Giấy A4, bỳt dạ màu, bài hỏt “Từ rừng xanh chỏu về thăm lăng Bỏc”.

- HS: Bỳt chỡ, khăn đỏ III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

1. Khởi động (5)

- Cho HS chơi trũ chơi: Ai nhanh hơn?

- GV cựng HS nhận xột: Nhúm nào vẽ đẹp và nhanh nhất sẽ là nhúm thắng cuộc.

- Mỗi nhúm 5-7 HS hoàn thành bức tranh vẽ một cỏi cõy. Cỏc bạn trong nhúm lần lượt bịt mắt và vẽ từng bộ phận của cõy.

B. Bài mới 1. GTB(1) 2. Cỏc HĐ

- 1 HS đọc

- 2 HS đọc, lớp theo dừi

(22)

a. HĐ 1: Đọc hiểu(12)

* HĐ cá nhân:

- Cho HS đọc mục tiêu bài học

- Cho HS đọc bài: Bác kiểm tra nội vụ - Trong câu chuyện này, vì sao khi báo động hoặc buổi sáng thức dậy, mọi người thường bị lẫn giày dép?

- Buổi sáng thức dậy, mọi người ngạc nhiên vì điều gì?

- Buổi tối hôm trước, ai là người đã sắp xếp lại những đôi dép?

- Từ sau khi được Bác chỉnh sửa cách để giày dép, anh em nội vụ đã làm được điều gì?

* HĐ nhóm:

- GV chia lớp thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS trả lời các câu hỏi:

+ Câu nào trong câu chuyện nhận xét chung về Bác Hồ?

+ Em hiểu từ “anh em” trong câu văn

“Bác quan tâm từ cái lớn, sâu sát từ cái nhỏ đời thường của anh em” như thế nào? Có phải anh em trong một gia đình đó cùng bố mẹ sinh ra không?

+ Câu chuyện khuyên chúng ta bài học gì?

- Cho các nhóm trình bày, nhận xét

- Vì tối trước khi đi ngủ, anh em thường để dép lộn xộn.

- Mọi người ngạc nhiên vì dép đã được sắp xếp lại gọn gàng, đôi nào đôi nấy.

- Bác là người đã sắp xếp lại những đôi dép

- Từ đó trở đi, anh em trong nội vụ đều sắp xếp ngăn nắp từ đôi dép đến đồ dùng cá nhân.

- Thảo luận nhóm, viết kết quả vào giấy A4.

+ Bác quan tâm từ cái lớn, sâu sát từ cái nhỏ đời thường của anh em.

+ Anh em ở đây không phải anh em trong một gia đình do cùng bố mẹ sinh ra. Anh em ở đây là những đồng chí, đồng đội làm việc cùng nhau.

+ Câu chuyện khuyên chúng ta nên quan tâm tới mọi người xung quanh;

học tập lối sống gọn gàng, ngăn nắp của Bác.

- Đại diện các nhóm trình bày.

- Nhận xét.

- Cho cả lớp nghe bài hát “Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác

- HS nghe hát

*b. HĐ 2: Thực hành - ứng dụng(14)

HĐ cá nhân:

- Em có thường sắp xếp lại góc học tập của mình?

- Em đã giúp bố mẹ gấp quần áo cho vào tủ bao giờ chưa? Vì sao phải gấp quần áo gọn gàng?

- Ở nhà, em có tham gia cùng bố mẹ dọn dẹp nhà cửa hoặc tự sắp xếp phòng ngủ của mình không? Kể một

- HS trả lời

HS thực hiện - Nhận xét

(23)

lần em tham gia cựng bố mẹ dọn nhà.

3. Tổng kết và đỏnh giỏ(3) - Hụm nay chỳng ta học bài gỡ?

- Cho HS thi đua sắp xếp lại ngăn bàn và vị trớ ngội học của mỡnh

- Nhận xột

- VN thực hiện những điều đó học

Học an toàn giao thông(20')

HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THễNG BIểN BÁO HIỆU GIAO THễNG ĐƯỜNG BỘ

I. Mục tiêu

1. Kiến thức:- Học sinh biết cảnh sỏt giao thụng dựng hiệu lệnh để điều khiển xe và người đi lại trờn đường.

- Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm.

- Biết nội dung hiệu lệnh bằng tay của cảnh sỏt giao thụng và của biển bỏo hiệu giao thụng.

2. Kỹ năng:- Quan sỏt và biết thực hiện đỳng hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng.

- Phõn biệt nội dung 3 biển bỏo cẩm 101, 102, 112.

3. Thỏi độ:- Phải tuõn theo hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng.

- Cú ý thức và tuõn theo hiệu lệnh của biển bỏo hiệu giao thụng.

II. Chuẩn bị

Tranh 1,2,3 phúng to

Biển 101,102,112 phúng to

III.Các hoạt động dạy- học

1. Giới thiệu bài(1) 2. Cỏc hoạt động

Hoạt động 1:(6)Hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng a. Mục tiờu:

Giỳp h c sinh bi t hi u l nh c a c nh sỏt giao thụng, cỏch th c hi n.ọ ế ệ ệ ủ ả ự ệ b. Cỏch tiến hành:

- Treo cỏc tranh cú hỡnh ảnh cỏc động tỏc điều khiển của cảnh sỏt giao thụng.

- Giỏo viờn làm mẫu từng tư thế và giải thớch nội dung.

c. Kết luận:

Nghiờm chỉnh chấp hành hiệu lệnh của cảnh sỏt giao thụng để đảm bảo an toàn giao thụng

- Học sinh quan sỏt, tỡm hiểu cỏc tư thế và nội dung thực hiện hiệu lệnh - Học sinh thảo luận nhúm 2 em thực hành làm cảnh sỏt giao thụng.

Vài học sinh thực hành đi đường theo hiệu lệnh. Lớp nhận xột

Vài em nhắc lại Lớp đọc

Hoạt động 2:(5) Tỡm hiểu về biển bỏo hiệu giao thụng.

a. Mục tiờu: Biết hỡnh dỏng, màu sắc, đặc điểm nhúm biển bỏo cấm.

Biết ý nghĩa, nội dung 3 biển bỏo hiệu thuộc nhúm này.

(24)

b. Cỏch tiến hành

- Chia lớp thành 6 nhúm, mỗi nhúm 1 biển bỏo. Yờu cầu học sinh nờu đặc điểm ý nghĩa của nhúm biển bỏo này. Giỏo viờn ghi đặc điểm lờn bảng.

- Núi ý nghĩa từng biển bỏo. Cỏc biển bỏo này được đặt ở vị trớ nào trong thành phố? Khi đi đường gặp biển bỏo cẩm phải làm gỡ?

Thảo luận nờu rừ:

+ Hỡnh dỏng + Màu sắc

+ Hỡnh vẽ bờn trong

Đại diện nhúm trỡnh bày. Vài em nhắc lại

- ở đầu những đoạn đường giao nhau, đặt ở bờn tay phải. Học sinh nờu cụ thể ý nghĩa từng biển bỏo (101,102,112)

c. Kết luận: Khi đi trờn đường, gặp biển bỏo cấm thỡ xe và mọi người phải thực hiện theo hiệu lệnh ghi trờn biển bỏo đú.

Hoạt động 3:(5) Trũ chơi “Ai nhanh hơn”.

a. Mục tiờu: Học sinh thuộc tờn cỏc biển bỏo vừa học b. Cỏch tiến hành:- Giỏo viờn chọn 2

đội mỗi đội 2 em. Đặt 1 số biển bỏo ỳp trờn bàn cho học sinh chọn.

- Lật cỏc biển bỏo, chọn ra 3 biển bỏo vừa học trong số nhiều biển bỏo. Đọc tờn đỳng đội nhanh hơn thắng

c. Kết luận:

- Lần lượt nờu tờn 3 biển bỏo vừa học 3. Củng cố: (3)

Liờn hệ: Phỏt hiệu trờn đường em đi học chỗ đường nào cú đặt cỏc biển bỏo vừa học

- Dặn dũ: Thực hiện theo bài học

Sinh hoạt

Nhận xét tuần 5

I. Mục tiêu:

- Giúp học sinh: Nắm đợc u khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phơng hớng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vơn lên mạnh dạn trong các hoạt

động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. Chuẩn bị

- Những ghi chép trong tuần.

- Họp cán bộ lớp.

III. Nội dung sinh hoạt(15')

1.ổn định tổ chức(1')

2.Nhận xét chung trong tuần.(12')

a.Lớp trởng nhận xét-ý kiến của các thành viên trong lớp.

b.Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

- Chuyên cần :………

- Ôn bài: ………..

- Thể dục vệ sinh:

………

………

(25)

………

………

- Việc mặc đồng phục khi đến trờng thực hiện nghiêm túc.

*Học tập.

- Một số HS có ý thức tốt:Học bài và làm bài đầy đủ trớc khi đến lớp,hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài,tự giác tích cực trong học tập:

………..

Bên cạnh đó có một số HS cha tập trung trong học tập,còn rụt rè :

………

*Các hoạt động khác:

- Lao động:………...

- Thực hiện ATGT:

………

……….., - Xây dựng trờng học thân thiện:………

3.Phơng hớng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.

- Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, tiết kiệm điện - Tăng cờng rèn chữ viết, luyện đọc nhiều.

- Xây dựng trờng học thân thiện ,an toàn trong trờng học, thực hiện tốt ATGT, vệ sinh an toàn thực phẩm ,Phòng dịch bệnh Tay chân miệng .,không chơi trò chơi bạo lực...

- Lao động theo sự phân công.

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chia tổ tập luyện (Ở các tổ tổ trưởng kiểm tra từng tổ viên của mình các tổ viên còn lại quan sát nhận xét và xếp thứ hạng trong tổ).. GV quan sát quán

a, Bài thể dục phát triển chung Lần 1: GV hướng dẫn HS tập luyện Lần 2: Các tổ lên trình diễn do tổ trưởng điều khiển.. Gv nhận xét và

- Tập hợp hs theo đội hình chơi, Gv nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy đinh chơi. - Nhận xét – Tuyên dương - Tổ trưởng

- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt - Gv cùng HS quan sát nhận xét biểu dương - Gv nêu tên từng động tác hô nhịp chỉ dẫn cho -HS tập.. - Gv kết

- GV hướng dẫn HS: Nhóm trưởng điều khiển các bạn cùng thực hành để nhận biết các cử động hô hấp theo hướng dẫn trong SGK và chia sẻ nhận xét về sự chuyển

- GV quan sát HS viết bài vào vở tập viết. - GV nêu cách chơi và tổ chức cho HS chơi. - GV tổng kết cuộc chơi và nhận xét giờ học.. Kĩ năng: HS đọc, viết thành thạo các

- Đi đều vòng phải.. - Chia tổ tập luyện theo khu vực quy định do tổ trưởng điều khiển.. -Tập hợp lớp, cho các tổ thi đua trình diễn... b) Trò chơi vận động:

- GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập GV sửa động tác sai cho HS Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ GVchia