• Không có kết quả nào được tìm thấy

450 Câu trắc nghiệm THPT hay

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "450 Câu trắc nghiệm THPT hay"

Copied!
50
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

450 CÂU TRẮC NGHIỆM THEO CHỦ ĐỀ THI THPT QG 2017

Câu 1: Phương trình mx2-2(m+1)x+m-1=0 có nghiệm khi:

a) m=0 b) m=1

2 c) 0

1 3 m m

 

  

d) 1 m 3

Câu 2: Phương trình x2-6x+m-2=0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi a) 2<m<11 b) 2<m<6 c) 2 m 11 d) 0<m<11

Câu 3: Phương trình x2+(2-a-a2)x-a2=0 có hai nghiệm đối nhau khi:

a) a=1 b) a=-2 c) a=1 hoặc a=-2 d) Tất cả đều sai.

Câu 4. Phương trình mx2-2(m-1)x+m-3=0 có 2 nghiệm âm phân biệt khi:

a) 0<m<3 b) m 

1;0

 

3;

c) m>-1 d) m

Câu 5. Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình x2+mx+1=0. Các giá trị của m sao cho

2 2

1 2

2 1

x x 7

x x

   

 

   

   

a) m  5 b) m 

5; 5

c) m 5 d) m \

5; 5

Câu 6. Cho phương trình x2+(m2-3m)x+m+1=0. Tìm m để phương trình có 1 nghiệm đúng bằng bình phương nghiệm kia.

a) m=0 hoặc m=1 b) m=0 c) m=1 d) m 1 Câu 7. Bất phương trình mx2-(2m-1)x+m+1<0 vô nghiệm khi:

a) 1

m8 b) 1

m8 c) 1

m8 d) 1 m8 Câu 8. Bất phương trình (m2-1)x2+2(m+1)x+30 có nghiệm khi

a) 1

2 m m

  

  b)   1 m 2 c)   1 m 2 d) m

Câu 9. Hệ x2 y 26

x y a

  

  

 có nghiệm khi:

a) a=0 b) a18 c) a=3 d) Tất cả đều sai.

Câu 10. Nghiệm của hệ phương trình

13 6 5 x y y x x y

  



  

là:

a) (3;5) hoặc (5;3) b) (1;2) hoặc (2;1) c) (3;5) d) (5;3).

Câu 11. Nghiệm của hệ phương trình

2 2

5 5

x y

x y xy

  

   

 là:

a) (1;2) b) (2;1) c) a và b đều đúng. D) a và b đều sai.

(2)

Câu 12. Hệ

2 2

x y y m

y x x m

   



  

 có nghiệm khi:

a) m1 b) m0 c) m

 

0;1 d) m>1.

Câu 13. Hệ phương trình

2 2

12 26 xy y

x xy m

  



  

 có nghiệm khi:

a) m14 b) m>-14 c) m<-14 d) m 14. Câu 14. Hệ phương trình

 

 

2 2

2 2

y x y m

x x y m

   



  

 có nghiệm duy nhất khi:

a) 1

m 2 b) 1

m 2 c) 1

m 2 d) m

Câu 15. Tập nghiệm của hệ phương trình

2 2

3 2 9 0

1 0

x x

x x

   



  

 là:

a) S  b) S=(-1;1/3) c) S  d) a, b, c đều sai.

Câu 16. Tập nghiệm của phương trình 4x 5 6x 9 10x4

a) S=

2; 2

b) S=

2; 4

c) S=

 

2; 4 d) 3 5

; ;

2 4

S         Câu 17. Nghiệm của phương trình x 1 2 x   2 x 3 4 là:

a) 2 x 3 b) x=5 c) 1 x 2 &x5 d) 1 x 2 &x5 Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình x 4 x27x12 là:

a) [2;4] b) (2;4) c)

;3

 

4;

d) SCâu 19. Miền nghiệm của bất phương trình x22x 3 3x3 là:

a) (0;5) b)

  ; 3

 

2;

c) (2;5) d)

; 2

Câu 20. Tập nghiệm của phương trình  x2 4x 2 2xa) S

 

2 b) 2; 2

S  5 

  c) S  d) S

Câu 21. Tập nghiệm của phương trình

x3

10x2 x2 x 12 là:

a) S

1; 3;3

b) S  

 

3 c) S 

3;3

d) S  

3;1

Câu 22. Tập nghiệm của phương trình 3 x 1 3 x 2 3 2x3 là:

a) S

 

1 b) S

 

1; 2 c) 3 S    2

  d) 3 2 ; 2 S   

 

Câu 23. Tập nghiệm của phương trình 5x 1 3x 2 x1 a) S

 

1 b) S

 

2 c) S

 

1; 2 d) S  

1; 2

Câu 24. Phương trình xx 1 a có nghiệm khi:

a) 0<a<1 b) a1 c) 0 a 1 d) a, b, c đều sai.

(3)

Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình x23x  2 x 3 là:

a) 3; 7

S    9 b) S   

; 3

c) ; 7

S    9 d) 7; S  9  Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình x 3 2x 8 7x

a) S

 

4;7 b) S

 

5;6 c) S

 

4;5 d) S

   

4;5 6;7

Câu 27. Tập nghiệm của bất phương trình

x1



x4

x25x28 là:

a) S=(-9;4) b) S=[-9;4] c) S=(-9;4] d) S=[-9;4).

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình: x  1 3 x4

a) S

0;

b) S

2;

c) S=(0;2) d) S   

1;

Câu 29. Nghiệm của phương trình 21

   

2

   

2

log x  2 2 x log x 2 3 x 5 0 là:

a) 17

x 8 b) x=4 c) a, b đều sai d) a, b đều đúng.

Câu 30. Nghiệm của phương trình log2xlog2

x6

log 72 là:

a) x=-1 b) x=7 c) x=1 d) x=-7 Câu 31. Nghiệm của phương trình

2 3

 

x 2 3

x 4 là:

a) x 1 b) x 2 c) x  2 d) x  3 Câu 32. Nghiệm của bất phương trình log2

7.10x5.25x

2x1là:

a) [-1;0] b) [-1;0) c) (-1;0) d) (-1;0]

Câu 33. Nghiệm của phương trình 2x35x2 5x 6 a) x=3 b) xlog52 c) 2

5

3 2 log x

x

 

  

 d) x=2 Câu 34. Nghiệm của phương trình 3.16x+37.36x=26.81x là:

a) x=-1/2 b) x=1/2 c) a, b đều đúng. D) a, b đều sai.

Câu 35. Tập nghiệm của phương trình 2x2 3x1 là:

a) S   b) S=R c) 6 S  3 

  

 

  d) S

 

6

Câu 36. Nghiệm của phương trình 3x+4x=5x là:

a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4 Câu 37. Nghiệm của phương trình logx

2x25x4

2 là:

a) x=4 b) x=2 c) x=3 d) x=1 Câu 38. Nghiệm của hệ

3 2 3 2

log 2

log 2

x y x

y x y

 



  là:

a) (-1;2) b) (2;-1) c) (5;5) d) cả a, b, c đều đúng.

Câu 39. Nghiệm của phương trình log4x3log 4x1  2 log84 là:

a) x=-3 b) x=4 c) x=3 d) x=5

(4)

Câu 40. Nghiệm của phương trình 2 2 65

log5xx x 2 là:

a) x=-3 b) x=-4 c) x=-5 d) x=-6.

Câu 41. Nghiệm của phương trình logx

x6

3 là:

a) x=1 b) x=2 c) x=-3 d) x=-1 Câu 42. Nghiệm của phương trình log4

x 3

log4

x  1

2 log 84

Câu 43. Nghiệm của phương trình logx

x6

3 là:

a) x=1 b) x=2 c) x=-3 d) x=-1 Câu 44. Nghiệm của phương trình xlogxx22 9 là:

a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=5.

Câu 45. Nghiệm của phương trình 2xlg 5

2x x 2

lg 4x là:

a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4.

Câu 46. Nghiệm của phương trình log2

2x1 .log

2

2x12

2

a) x=0 b) x=1 c) x=2 d) x=3.

Câu 47. Nghiệm của phương trình xlg 1 2

x

xlg 5 lg 6

a) x=0 b) x=1 c) x=2 d) x=3.

Câu 48. Nghiệm của phương trình 5lgx50xlgx là:

a) x=10 b) x=15 c) x=20 d) x=100.

Câu 49. Cho phương trình 2lgx-lg(x-1)=lgm. Phương trình có 2nghiệm phân biệt khi:

a) 0

4 m m

 

  b) m>4 c) m d) a, b, c đều sai.

Câu 50. Nghiệm của phương trình 5lgx3lgx13lgx15lgx1 là:

a) x=80 b) x=70 c) x=100 d) x=50.

Câu 51. Nghiệm của phương trình x2log2x3 là:

a) x=1 b) x=2 c) x=3 d) x=4.

Câu 52. Nghiệm của bất phương trình log3

log2x

0 là:

a) 1

4 x 4 b) 1

0 x 2 c) 1 x 2 d) 0<x<5.

Câu 53. Nghiệm của bất phương trình 6log62xxlog6x 12 là:

a) [1/2;2] b) (1/6;6] c) [1/4;4] d) [1/4;1/2]

Câu 54. Nghiệm của phương trình 22

 

2 1 2

log x 3log xlog x2 là:

a) x=1/2 b) x 2 c) x 2 hoặc x=1/2 d) x=2.

Câu 55. Tập nghiệm của bất phương trình

4 2 15 13

3 4

1 2

2

x x

x

  

   a) S=R b) 3

\ 2 SR   

  c) S  d) a, b, c đều sai.

Câu 56. Tập nghiệm của bất phương trình

2

1 6

2

log log 0

4 x x

x

  

  

  là:

(5)

a) S     

; 4

 

3;8

b) S    

4; 3

 

8;

c) S    

4; 3

 

8;

d) a, b, c đều sai.

Câu 57. Tập nghiệm của bất phương trình

2 1

1 1 1

3. 12

3 3

x x

     

   

    là:

a) S   

; 1

b) S=(-1;0) c) S

0;

d) S   Câu 58. Nghiệm của bất phương trình 3x+9.5x-10<0 là:

a) 0<x<2 b) 0<x<1 c) 1<x<2 d) 0<x<3 Câu 59. Nghiệm của bất phương trình 5.4x2.25x7.10x 0 là

a) -1<x<1 b) 0 x 1 c) 1<x<2 d) a, b, c đều sai.

Câu 60. Nghiệm của bất phương trình 52 x 5 51 5 5 x là:

a) 0<x<1 b) 0 x 1 c) 0 x 1 d) 0 x 1. Câu 61. Nghiệm của hệ bất phương trình 2 2 1

2

x y

x y

  

   

 là:

a) x=y=0 b) x=y=-1 d) -1<x,y<2 d) a, b, c đều sai.

Câu 62. Nghiệm của phương trình log5xlog5

x 6

log5

x2

là:

a) x=-1 b) x=0 c) x=1 d) x=2.

Câu 63. Nghiệm của phương trình lg 1lg

2

lg 1 1lg 1

2 2 2 8

xx  x  x  là:

a) x=-1 b) x=0 c) x=1 d) x=2.

Câu 64. Nghiệm của phương trình

lgax

 

2 lgbx

 

2 lgcx

      

2 lga 2 lgb 2 lgc 2

a) 3 1 x x abc

abc

 

 



b)

3 abc

xabc c) x=1 d) x=2.

Câu 65. Nghiệm của phương trình log2xlog3xlog10x là:

a) x=1 hoặc x=2. b) x=2 c) x=1 d) a, b, c đều sai.

Câu 66. Nghiệm của phương trình log 5

4x 6

log5

2x2

2 2 là:

a) x=0 b) x=0 hoặc x=1. c) x=1 d) x=2.

Câu 67. Nghiệm của hệ phương trình

   

4 2

3 3

4 32

log 1 log

x y

x y x y



    

là:

a) (2;1) b) (1;2) c) (1;1) d) (2;2).

Câu 68. Nghiệm của hệ phương trình

2 2

2 2

2 3 15

2 8

x xy y x xy y

  



  

 là:

(6)

a) (2;1) và (-2;-1) b)

11 14 1 14 11

14 1 14 x

y x y

  



 

 



  



c) a, b đều đúng d) a, b đều sai.

Câu 69. Nghiệm của hệ phương trình 2 210 58 x y

x y

  

  

 là:

a) (3;7) b) (7;3) c) (3;7) hoặc (7;3) d) Một kết quả khác.

Câu 70. Nghiệm của hệ phương trình

2 2

13 2 x xy y x y

   

   

 là:

a) (1;-3) hoặc (-3;1) b) (-3;1) c) (1;1) d) (2;2).

Câu 71. Bất phương trình x2+2(m+2)x-(m+2)0 vô nghiệm khi:

a) m<-2 b) m>-3 c) -3<m<-2 d) a, b, c đều sai.

Câu 72. Bất phương trình (m-1)x2-2(m+1)x+3(m-2) 0 có nghiệm với mọi x khi:

a) 1

m2 b) m<1/2 c) m>1/2 d) m1/ 2 Câu 73. Nghiệm của phương trình |x|+x+1=|3-2x| là

a) x=-1/2 b) x=1/2 c) x=1 d) x=-1 Câu 74. Nghiệm của phương trình |3x+4|=|x-2| là:

a) x=-3 hoặc x=-1/2 b) x=-1/2 c) x=-3 d) x=3 hoặc x=1/2.

Câu 75. Nghiệm của bất phương trình 5 4x 2x1 là:

a) S  

;1

b) S

2;

c) S   

;1

 

2;

d) S=[1;2]

Câu 76. Nghiệm của phương trình x 2x 7 4 là:

a) x=7 b) x=8 c) x=9 d) x=8 hoặc x=9.

Câu 77. Nghiệm của phương trình 2xx2  6x212x 7 0 là:

a) 1 2 2 b) 1 2 2 c) 1 2 2 hoặc 1 2 2 d) vô nghiệm.

Câu 78. Nghiệm của bất phưong trình 2x 1 2x3 là:

a) 7 17;

S  4 

 

  b) ;7 17

S  4 

  

 

c) ;7 17

S   4 

   7 17

4 ;

S   

  d) S  Câu 79. Nghiệm của hệ phương trình

2 2

2 3 0

2

x xy y

x x y y

   

   



a) (-1;-1) hoặc (2;2) b) (2;1) hoặc (-3/2;1/2)

(7)

c) (-1;-1) hoặc (-3/2;1/2) d) (-1;-1).

Câu 80. Nghiệm của phương trình 6x+2x=3x+5x là:

a) x=0 b) x=1 c) cả a và b đều đúng d) cả a và b đều sai.

Câu 81. Tìm miền xác định của hàm số sau:

Câu 81.1 f(x)=ln(ln|x|)

a) R b) R\ {0} c)

   ; 1

 

1;

d)

0;

Câu 81.2

 

1 4

ln2

x x

f x x

  

a) [1;4]\{2} b) (1;4)\{2} c) [1;4] d) (1;4) Câu 81.3 f(x)=ln(4-x2)

a)

  ; 2

 

2;

b) R c) (-2;2) d) [-2;2].

Câu 81.4 f x

 

x x2 x 1

a)

;1

b)

1;

c) R d)

0;

Câu 81.5 f x

 

x x2 x 1

a)

;1

b)

1;

c)

;1

d)

1;

Câu 81.6 f x

 

ln

xx15

a) R\ 4

 

b) [-1;5] c) [-1;5) d)

1;5 \ 4

  

Câu 81.7

   

12 2

1 x x

f x x x

  

a) (-3;4) b)

3; 4 \ 0;1

  

c)

3; 4 \ 0;1

  

d) [-3;4]

Câu 81.8 f x

 

x

x

a) (0;1) b)

1;1 \ 0

  

c)

1;

d) R\ 0

 

Câu 81.9

 

2

ln

2 24

f x x

x x

  

a)

4;

b) (-6;4) c)

  ; 6

 

4;

d)

4;

Câu 81.10

  

2

2

ln 1

4sin 4sin 1

x

f x x x

 

  a)

 

1

6

x  n n b)

 

1

6

x  n n c) [0;1/2] d) 1; 2

 

  Câu 81.11 f x

 

ln ln

2 x3lnx4

a)

e1;e4

b)

0;e1

c)

e4;

d) b và c đúng.

Câu 81.12 f x

 

lg

 x2 6x8

(8)

a) (2;4) b) [2;4] c) {3} d) (2;4)\{3}

Câu 81.12 f x

 

x 2 4x

a)

; 4

b)

2;

c) (2;4) d) [2;4]

Câu 81.13 f x

 

 x2 6x8

a) (2;4] b) [2;4) c) [2;4] d) (2;4).

Câu 81.14 f x

 

3xx3

a)

 ; 3   0; 3 b)

 ; 3

 0; 3 c)

 ; 3   3;

d)

3; 3

Câu 81.15

  

2

1

1 f x x x

x

  

a) (-1;1) b) [-1;1) c) R\{1} d) (-1;1]

Câu 81.16 f(x)=lg(2-x)+lg(x-1)

a) [1;2] b) (1;2] c) [1;2) d) (1;2) Câu 82. Tìm giá trị của hàm số tại một điểm

Câu 82.1 f(x)=x2. Khi ấy f(f(f(8))) bằng:

a) 218 b) 224 c) 232 d) 248 23.2n Câu 82.2

 

1

f x 1

x

 . Khi ấy f(f(x)) bằng a) x 1

x

 b) 1 x

x c) 1

x

x d) 1 x x

Câu 82.3

 

2

1 f x x

x

  . Khi đó giá trị của f(f(x)) bằng:

a) 2

2 1 x

x b) 2 1 2

x x

  c) 1 2 2

x

x d) - 1 2 2

x

x Câu 82.4

 

1

1 f x x

x

 

 . Khi đó giá trị của 1 f x

  

  bằng a) 1

1 x x

 b) 1 1

x x

 c) 1 1 x x

 d) 1 1 x x

Câu 82.5 Cho hàm số f x

 

x2bx c đi qua (-3;1) và (-1;0). Khi đó (b;c) là a) (4;-3) b) (-4;-3) c) (4;3) d) (3;4)

Câu 82.6 Cho hàm số f x

 

mx33mx2m23 đi qua (0;1). Khi đó giá trị của m là:

a) 2 b) -3 hoặc 1 c) 2 hoặc -2 d) -1 hoặc 3.

Câu 82.7 Cho hàm số f x

  

m1

x22

m1

x3m2 đi qua (4;3). Khi ấy giá trị của m:

a) -13/11 b) -11/13 c) 11/13 d) 13/11 Câu 83: Tìm miền giá trị của hàm số

Câu 83.1 y x 1

 x

(9)

a) (-2;2) b)

  ; 2

 

2;

c)

  ; 2

 

2;

d) [-2;2].

Câu 83.2 y 2 x x2

a) (2;4) b) [2;4] c) [0;1] d) (0;1).

Câu 83.3 y=lg(1-2cosx)

a)

;lg 3

b)

;lg 3

c)

lg 3;

d)

lg 3;

Câu 83.4 x yx

a) (-1;1)\{0} b) (0;1] c) [-1;1]\{0} d) {-1;1}

Câu 83.5 y 4 x x2

a) 2; 2

b)

2; 2 c)

2; 2 d)

 2; 2 Câu 83.6 y 6 x x3

a) 0;3 2  b) 3;3 2  c) 3; 2 3  d) [0;3]

Câu 83.7 sin osx+3 2 2 yx c

a) [-2;4] b) [-4;-2] c) [-4;2] d) [2;4]

Câu 83.8 2 osx+3sinx-1 osx-sinx+2 y c

c

a) [-2;4] b) [2;3] c) [-3;2] d) [1;2].

Câu 83.9

2 2

1 1 x x

y x x

  

 

a) 5

0;3

 

 

  b) 5 3; 1

  

 

  c) 5 1;3

 

 

  d) 5 1;3

 

 

 

Câu 84. Xét tính chẵn lẻ của hàm số Câu 84.1 Hàm số f x

 

0

a) chẵn b) không chẵn không lẻ c) lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 84.2

 

2

1 1 f x x

x

 

a) chẵn b) không chẵn, không lẻ c) lẻ d) vừa chẵn, vừa lẻ.

Câu 84.3

 

2

x x

e e f x

a) chẵn b) không chẵn, không lẻ c) lẻ d) vừa chẵn, vừa lẻ.

Câu 84.5 f x

 

exx e xx

e e

 

a) chẵn b) vừa chẵn vừa lẻ c) lẻ d) 1 kết quả khác.

Câu 84.6 f x

 

lg

x 1x2

a) chẵn b) không chẵn không lẻ c) lẻ d) một kết quả khác.

Câu 84.7 f x

 

lg

1x2 x

(10)

a) chẵn b) lẻ c) vừa chẵn vừa lẻ d) không chẵn không lẻ.

Câu 84.8 Cho hàm số

 

1

1 f x x

x

 

 . Khi ấy câu trả lời đúng là:

a) Hàm số là hàm số lẻ.

b) Tập xác định của hàm số là D \

 

1

c) Tập giá trị của hàm số là [-1;1).

d) Đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 1 điểm duy nhất.

Câu 84.9 Cho hàm số f là hàm lẻ và g là hàm số chẵn. Khi đó f.g là

a) Chẵn b) lẻ c) không chẵn không lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 84.10 Cho hàm số f lẻ và hàm g là hàm số lẻ. Khi đó f.g là

a) Chẵn b) lẻ c) không chẵn không lẻ d) vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 85. Tìm chu kỳ của hàm số Câu 85.1 y=cos3x

a) T  b) T 2 c) T 3

d) 2 T 3 Câu 85.2 y=sin3x

a) T  b) T 2 c)

T 3 d) 2 T  3 Câu 85.3 y 1cos2x là:

a) T  b) T 2 c) T 2

d) T 4 Câu 85.4 ysin 2x là:

a) T 2

b) T 4

c) T 2 d) Một kết quả khác.

Câu 86. Tìm giới hạn của hàm số sau:

Câu 86.1

0

sin 5 sin 3 lim

x

x x

x

a) -2 b) 3 c) 4 d) 2 Câu 86.2

0

lim 2 osx

s inx

x

x c

  

 

 

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 86.3

1

os x lim 2

x-1

x

c

a) 2

 b) - 2

 c) 0 d) 

Câu 86.4

3 2 2

lim 8 4

x

x

x

a) 3 b) 2 c) 0 d) 1 Câu 86.5

2 1

lim 1 1

x

x

x

(11)

a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 86.6 2

0

1 os2x lim

x

c

x

a) 0 b) 1 c) 2 d) 3 Câu 86.7

0

lim 1 c otgx

s inx

x

  

 

 

a) 1 b) 2 c) 4 d) -4 Câu 86.8

0

1 os4x limx 1 os2x

c

c

a) 2 b) 4 c) 6 d) 8 Câu 86.9

3 1

lim1 1

x

x

x

a) 3/2 b) -3/2 c) 2/3 d) -2/3 Câu 86.10

2 1 2

3 2

limx 4 3

x x

x x

 

 

a) 0 b) 1 c) 2 d) 4.

Câu 87. Hàm số nào sau đây đơn điệu trên R

a) 2

1 y x

x

  b) 2

1 y x

x

 c) y

x21

23x2 d) y=tgx Câu 88. y=mx3-3mx2+m2-3 đồng biến trong

2;

khi:

a) 0<m<1/3 b) 1

0 m 3 c) m>0 d) 1 kết quả khác.

Câu 89. Điều kiện để hàm số 2 2 2 2

 

2 2 2 2

n n

x x x

y a n

n n

    

  tăng trên

; 0

là:

a) 0 a&a 1

  n b) a 0 &a 1

  n c) không có a thỏa mãn d) cả 3 đều sai.

Câu 90. Điểm cực đại của hàm số yx33x21

a) (1;0) b) (0;1) c) (2;-3) d) không có.

Câu 91. 1 3 2

2 3

5

y3xmxmx có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung là:

a) 3

m 2 b) 3

m 2 c) 3

m 2 d) 3 m 2 Câu 92. Điều kiện để hàm số yx2

x k

có cực tiểu là;

a) k=0 b) k<0 c) k>0 d) k0 Câu 93.

2 1

1 x x

y x

  

 có giá trị cực trị thỏa mãn ycdyct bằng a) 1 b) 2 c) 6 d) 4

Câu 94. Khoảng đồng biến của hàm số yx33x24 là:

a)

;0

 

2;

b) (0;2)
(12)

c)

  ; 2

 

2;

d) (-2;0)

Câu 95. Khoảng nghịch biến của hàm số 1 4 2 2 5 y 4xx  là:

a)

  ; 2

  

0; 2 b)

1;0

 

 1;

c)

2;0

 

2;

d)

; 0

Câu 96. 1

1

3 2

3 2

y3 axaxax luôn đồng biến khi:

a) a<1/2 b) a<1/2 hoặc a>2 c) 1<a<2 d) 1 kết quả khác.

Câu 97. Hoành độ cực đại của hàm số y  x3 3x2 là:

a) -1 b) 0 c) 1 d) 1 kết quả khác.

Câu 98. 3

2 y mx

x m

 

  nghịch biến trên từng khoảng xác định khi a) -3<m<1 b) -3<m<-1 c) -1<m<3 d) 1<m<3 Câu 99.

2 4 1

1

x x

y x

 

  đạt cực trị tại x1 và x2 . Khi đó x1 + x2 bằng a) -5 b) -2 c) -1 d) 5

Câu 100. Một điểm cực trị của hàm số

2 +b

x-1 x ax

y  là (2;-1). Vậy a+b bằng a) 10 b) 8 c) 6 d) 4

Câu 101. Biết

2 2

3 y mx m

x

 

  tăng trên từng khoảng xác định và đồ thị đi qua (4;1). Khi ấy m bằng

a) -1 b) 1 c) -3 d) 3 Câu 102. Hoành độ các cực trị của hàm số yx3

1x

2 là:

a) 0 và 3/5 b) 0 ; 1 và 3/5 c) 1 và 3/5 d) 0 và 1.

Câu 103. Điểm cực tiểu của hàm số y  x3 3x22 là:

a) (0;-2) b) (0;0) c) (2;2) d) (2;-2)

Câu 104. Hàm số yx33mx2 3 đạt cực đại tại điểm có hoành độ lớn hơn 0 thì a) m>0 b) m<0 c) với mọi m d) không có m thỏa mãn.

Câu 105. Điểm cực trị của hàm số ln x 1

yx  là:

a) e;1 e

 

 

  b) e;1 1 e

  

 

  c) (1;1) d) a, b, c đều sai.

Câu 106. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số yx3x23x1 có phương trình là:

a) 2

10 3

y9 x b) 2

10 3

y9 x c) 2

10 3

y 9 x d) 2

10 3

y 9 x

Câu 107. Đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số yx33x26x m có phương trình là:

a) y=-6x+m+2 b) y=-6x+m-2 c) y=6x+m-2 d) y=6x-m-2

(13)

Câu 108. Điều kiện để 2 2

2 x mx m

y x

 

  có cực trị và phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm cực trị của hàm số là:

a) m<8, y=4x-m b) m>8,y=4x-m c) m8,y4x m d) m8,y4x mCâu 109. Phương trình x x

3

2m2 1 0 có 3 nghiệm phân biệt khi:

a) m  3 b) m  3 c) m  3,m0 d) m  3 Câu 110. y

x1

 

x23mx m 21

có cực trị thỏa y.yct<0 khi

a) 2 5 2 5

5 m 5

   b) 2 5 2 5

5 m 5

   c) m1; 2 d) 0 2 5 m 2

  Câu 111. ymx4

m1

x2m có 3 cực trị khi:

a) m>0 b) m<1 c) 0<m<1 d) m<0 hơặc m>1.

Câu 112. Điều kiện để hàm số yx4mx21 lồi trong khoảng (-1;1) là:

a) m<-6 b) m>-6 c) m 6 d) m 6

Câu 113. Cho hàm số y=yax3bx2 cx d a

0

. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai:

a) Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành. b) Hàm số luôn có cực trị.

c) Đồ thị hàm số có tâm đối xứng. d) lim

x y

  . Câu 114. Khoảng lồi của hàm số yx42x21 là:

a)

 ; 3

 

3;

b) 3; 3

3 3

 

 

 

  c)

3; 3

d) tất cả đều sai.

Câu 115. Biết điểm uốn của hàm số yx33mx22mx m2 nằm trên trục hoành và khác O. Khi ấy m bằng:

a) 3/2 b) 0 c) 0 và 3/2 d) Một kết quả khác.

Câu 116. Hoành độ điểm uốn của đồ thị yx4

2x2 9x10

là :

a) 0 và 1 b) 0 và 2 c) 1 và 2 d) 0: 1 và 2.

Câu 117. U(1;-2) là điểm uốn của hàm số yax3bx2 x 1. Vậy (a;b) bằng:

a) (-2;6) b) (2;-6) c) (-2;-6) d) (2;6) Câu 118. Giả sử (C): yx44x36x21. Khi ấy

a) đồ thị là một cung lồi b) đồ thị là một cung lõm c) U(1;2) là điểm uốn của hàm số. d) hàm số không có cực trị.

Câu 119. Gọi (C): yln

x21

. Tìm câu trả lời sai:

a) đồ thị là một cung lồi b) đồ thị là một cung lõm.

c) đồ thị không có điểm uốn d) D=R\[-1;1]

Câu 120. Hàm số yx44 2

m1

x36mx2 x m có 2điểm uốn khi:

a) 1 1

4 m b) 1 0

4 m

   c)

1 1 4 m m

  

  

d) 0 1 m 4

 

(14)

Câu 121. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau:

Câu 121.1.

2 2

2 4 5

1

x x

y x

 

 

a) 1 và 6 b) -1 và 6 c) -6 và -1 d) -6 và 1.

Câu 121.2. 1 os sin os 2 y c x

x c x

 

 

a) 1 và 2 b) -2 và -1 c) 0 và 3 d) -3 và 0.

Câu 121.3.

os2 3 os 6

os 2

c x c x

y c x

 

 

a) -4 và -3 b) 3 và 4 c) -3 và 4 d) -4 và 3.

Câu 121.4. sin 2 os 1

os sin 2

x c x

y c x x

 

  

a) -2 và -1 b) -1 và 2 c) -2 và 1 d) 1 và 2.

Câu 121.5. 2 os sin 2 os sin 2

c x x

y c x x

 

  

a) 5 3& 5 3

2 2

   

b) 5 3 3& 5 3 3

2 2

   

c) 5 3 5 3

&

2 2

 

d) 5 3 3 5 3 3

&

2 2

 

Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số yx44x3 trên đoạn [-2;0]

a) -3 và -1 b) -1 và 3 c) -3 và 1 d) 1 và 3.

Câu 121.6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số yx44x3 trên đoạn [-2;-1]

a) 8 & 15 b) 1& 15 c) 1& 8 d) 0 & 3 Câu 121.7.

2

1 4 y

x

 

a) 1

0 &

2 b) không có max và ymin=1/2 c) ymax=0 và không có giá trị min d) cả a,b,c đều sai.

Câu 121.8. y 3 2 xx2

a) 0 và 1 b) 0 và 2 c) 1 và 2 d) 1 và 3.

Câu 121.9. y

2sinx c x os



2 osc xsinx

a) 5 5

&

2 2

 b) 5 0 &

2 c) 5

& 0

2 d) a, b, c đều sai.

Câu 121.10. y 3 sin 2x2 osc 2x1

a) -2 và 2 b) 1 và 3 c) 0 và 4 d) -3 và 0.

Câu 121.11. 1 3 3 2 2 1

3 2

yxxx trên đoạn [0;3]

a) 5 1&

2 b) 11 1&

6 c) 5 11

&

2 6 d) 5 1&

3

(15)

Câu 121.12. 2 1 y ax b

x

 

 có ymin=-1 và ymax=4. Khi ấy (a;b) bằng:

a) (0;2) b)

4;3

c)

3; 4

d)

 4; 3

Câu 121.13. Nếu y=-xlnx thì ymax là:

a) 0 b) –e c) 1

e d) 1 e Câu 121.14. Cho x,y>0 và x+y=1. Đặt 1

P xy

  xy. Khi đó Pmin bằng:

a) 2 b) 15

4 c) 16

4 d) 17 4 Câu 122. 6 2

3 y x

x

 

 . Khi ấy tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của hàm số là:

a) Không có b) x=3 và y=-2 c) x=2 và y=3 d) x=-3 và y=-2.

Câu 123. Các tiệm cận của hàm số y mx 4 x m

 

a) m 2 :x m y; m b) m 2 :không có c) cả a và b đều đúng d) a và b đều sai.

Câu 124. 2 2

4 5

y x

x x

 

  . Tìm mệnh đề sai:

a) Tập xác định của hàm số D \

5;1

b) có 2 tiệm cận đứng.

c) không có tiệm cận ngang d) có 1 tiệm cận ngang.

Câu 125. Tiệm cận xiên của hàm số

2 1

1 x mx

y x

 

  hợp với 2 trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 8 khi m bằng:

a) -3 hoặc 5 b) 3 hoặc 5 c) 3 hoặc -5 d) -3 hoặc -5.

Câu 126. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số

2 3 2

1

x x

y x

 

  là:

a) x=1 và y=2-x b) x=1 và y=x+2 c) x=1 và y=x-2 d) a,b,c đều sai.

Câu 127. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số

2 2

4 3

4 3

x x

y x x

 

   là:

a) x=-1 b) x=1 c) x=-3 d) câu a và câu c đúng.

Câu 128. Phương trình tiệm cận đứng của hàm số

2 2

3 2

4 3

x x

y x x

 

   là:

a) x=1 b) x=3 c) x=1 và x=3 d) một kết quả khác.

Câu 129. Phương trình tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của hàm số

2 2 2 1

1

x x

y x

 

  là:

a) x=-1 và y=2x+1 b) x=1 và y=2x c) x=-1 và y=2x d) x=1 và y=-2x Câu 130. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số

2 2

1 1 y x

x

 

 là:

a) x=-1 và y=1 b) x=1 và y=1 c) không có tiệm cận đứng, y=1 d) x 1;y1

(16)

Câu 131. Phương trình tiệm cận đứng và ngang của hàm số

2 2

1 1 y x

x

 

 là

a) không có tiệm cận đứng, y=1 b) x=-1 và y=-1 c) x 1;y1 d) x=1 và y=-1 Câu 132. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số

2

1 y x

x

 là:

a) x=1 và y=x+1 b) x=1 và y=x c) x=1 và y=x-1 d) x=1 và y=1-x Câu 133. Phương trình tiệm cận đứng và xiên của hàm số

2 3 3

1

x x

y x

 

  là

a) x=1 và y=x-1 b) x=1 và y=x+2 c) x=1 và y=1-x d) x=1 và y=x-2 Câu 134. Hàm số

m 1

x2 m x2 2m 3

y x m

   

  có tiệm cận khi:

a) m 1;3 b) m 1; 3 c) m1;3 d) m  1; 3 Câu 135. Tiệm cận xiên của hàm số 2 2 2

1

1

x mx m

y m

x

  

 

 là:

a) y=x+m-1 b) y=x-m+1 c) y=x-m-1 d) y=x+m+1 Câu 136. Hàm số

2 2 1

1

x mx m

y mx

  

  có cực trị và tiệm cận xiên đi qua gốc tọa độ O khi:

a) m=1 b) m=-1 c) m=1 d) a, b, c đều sai.

Câu 137. Hàm số

m 1

x2

m2 m 2

x 2m2 4

y x m

     

  có tiệm cận khi:

a) m  1; 2 b) m 1; 2 c) m 1; 2 d) m1; 2 Câu 138. Đường thẳng y=kx và đồ thị 1 2 1

y 4x  x tiếp xúc với nhau khi:

a) k=-1 b) k=1 c) k=0 d) cả a, b, c đếu sai.

Câu 139. Đường thẳng d: ax+by+c=0

b0

tiếp xúc với y=x2 khi : a) a2=2bc b) b2=2ac c) a2=4bc d) b2=4ac Câu 140. Hàm số

2 1

1 x mx

y x

 

  và đường thẳng y=mx+2 có 2 giao điểm khi:

a) m  0 m 1 b) m  0 m 1 c) m<0 hoặcc m>1 d) m  0 m 1 Câu 141. Đường thẳng y=k(x-4)+4 và hàm số yx36x29x có 3 giao điểm khi:

a) k0 b) k9 c) k>0 d) k   0 k 9 Câu 142. Đường thẳng y=mx-1 cắt hàm số

2 1

2 x x

y x

  

 tại 2 điểm thuộc cùng một nhánh khi:

a) m<0 b) m<1 c) m<0 hoặc m>1 d) m>1 Câu 143. Đường thẳng y=2kx-k cắt đồ thị

2 2 3

2

x x

y x

 

 tại 2 điểm thuộc 2 nhánh khi:

a) k1 b) k1 c) k<1 d) a, b, c đều sai.

Câu 144. Đường thẳng y=a+4 và hàm số 2

2 1

3

2

ax a x a

y x

   

  tiếp xúc với nhau khi:

(17)

a) a=-1 b) a=-9/5 c) a=-1; a=-9/5 d) a, b, c đều sai.

Câu 145. Trên (C): y4x33x1 lấy điểm A có hoành độ bằng 1. Gọi d là đường thẳng qua A và có hệ số góc m. Tìm m để đường thẳng d cắt (C) tại 2 điểm M và N khác A khi:

a) m0;m9 b) m0;m9 c) m1;m9 d) m 1;m 9 Câu 146. Giao điểm của đồ thị

2 3

2 x x

y x

  

 và đường thẳng 5x-6y-13=0 là:

a) (-1;3); (8;-53/6) b) (-1;-3);(8;-53/6) c) (-1;-3);(-8;-53/6) d) (1;3);(8;-53/6) Câu 147. (P):

2

2

2 2 y x

  cắt d:y=kx tại 2 điểm phân biệt khi:

a) k 2 b) k>-2 c) k<2 d) 0<k<2.

Câu 148. Số giao điểm của (P):y=-x2+4x-3 và (H): 2 2 2 y x

x

  

 là:

a) 0 b) 1 c) 2 d) 3

Câu 149. (C):y=x3+x2+x+m cắt trục hoành tại 1 điểm khi:

a) m=0 b) m>1 c) m 2 d) với mọi m.

Câu 150. Đồ thị y

x1

 

x22mx5m6

cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi:

a) -6<m<1 b) m<0 c) m<-6; m>1 và 7

m3 d) m<0 hoặc m>2.

Câu 151. Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ có hệ số góc m và (C): y=2x3-3x2 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt khi:

a) 9& 0

m 8 m b) 9

m 8 c) -1<m<0 d) m<-1 hoặc m>0.

Câu 152. (C): y=x3+ax2+bx+c cắt trục hoành tại 3 điểm cách đều nhau khi ấy điểm uốn:

a) nằm trên trục tung. b) nằm trên trục hoành c) nằm trền đường thẳng y=x d) trùng với gốc tọa độ.

Câu 153. (C):yx33mx22m m

4

x9m2m cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt cách đều nhau khi:

a) m=0 b) m=1 c) m=0;m=2 d) m=-2.

Câu 154. Nếu d: y=k(x-2) cắt (C): y=(x+1)(x-2)2 cắt tại 3 điểm phân biệt A,B, C với A(2;0) thì quỹ tích trung điểm I của BC là:

a) x=1/2 b) y=1/2 c) 1; 27& 0

2 8

xyy d) một kết quả khác.

Câu 155. Nếu d:y=m cắt (C):y=x3-x2+2 tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x x x1; 2; 3 thì

2 2 2

1 2 3

Sxxx bằng:

a) S=0 b) S=2 c) S=1 d) một kết quả khác.

Câu 156. (C): y=x4-2x2+2 và d:y=k cắt nhau tại 4 điểm phân biệt thì:

a) k>2 b) k<1 c) 1<k<2 d) k 0

Câu 157. (C): y=x4-2x2+1 và (P): y=2x2+b tiếp xúc với nhau khi:

a) m=1;-3 b) m=0;m=1 c) m=2;m=-2 d) m=3;m=-3

(18)

Câu 158. (Cm):y=x4+mx2-(m+1) và d: y=2x-2 tiếp xúc nhau tại điểm có hoành độ bằng 1 khi:

a) m=-1 b) m=1 c) m=0 d) m=2;m=-2 Câu 159. (C): 8

4 y x

x

 

 và đường thẳng d đi qua A(2;1) có hệ số góc k cắt nhau tại 2 điểm phân biệt khi:

a) k>0 b) k<1; k>3 c) -1<k<1 d) k<0; k>4 Câu 160. (C): 2x 1

y ax b

 

 đi qua M(0;-1) và tiếp xúc với d: x+3y-1=0 khi đó (a;b) bằng:

a) (1;2) hoặc (2;1) b) (-1;1) hoặc (1;-1) c) (1;-1) hoặc (25;-1) d) (3;2) hoặc (2;3)

Câu 161. Đường thẳng y=kx+1 cắt (C):

2 4 3

2

x x

y x

 

  tại 2 điểm phân biệt khi;

a) k>0 b) k1 c) k 0;k 1 d) 1<k<2.

Câu 162. (C): 1 y x 1

  x

 tiếp xúc với yx2a khi a bằng:

a) 0 b) 2 c) -1 d)  2

163. Hệ số góc tiếp tuyến của (C): y=x4-2x2-3 tại giao điểm của (C) và trục hoành là:

a) k 8 3 b) k  8 3 c) k  8 3 d) a, b, c đều sai.

Câu 164. Cho U là điểm uốn của (C): y=x3+bx2+cx+d. Tìm mệnh đề sai:

a) U là tâm đối xứng của đồ thị b) đồ thị cắt trục hoành tại ít nhất 1 điểm c) Hệ số góc c

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi a 0 là một giá trị của tham số a để tổng bình phương hai nghiệm của hệ phương trình đạt giá trị nhỏ nhất.. Chọn khẳng định đúng trong

Đồ thị hàm

TÌM SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH HÀM HỢP KHI BIẾT BẢNG BIẾN THIÊN HOẶC ĐỒ THỊ..

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 là?. ¨Trắc nghiệm: Sử dụng

A.. Hàm số đồng biến trên. Đường thẳng có hệ số góc bằng -1. Đồ thị là đường thẳng luôn cắt trục Ox và Oy. Hàm số nghịch biến trên.. Khẳng định nào sau đây là đúng?..

tại 2 điểm sao cho độ dài đoạn. Tìm khẳng định SAI. Câu 13: Tìm điều kiện xác định bất phương trình.. Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình. Câu 17: Tìm tập

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có

Công thức biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị chi tiết nhất 1.. hoặc vô nghiệm khi nào tùy thuộc vào khoảng giá trị