• Không có kết quả nào được tìm thấy

c) Bảo quản bằng cách sử dụng chất bảo quản

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "c) Bảo quản bằng cách sử dụng chất bảo quản"

Copied!
51
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

2.1. Sự hư hỏng của thịt và các sản phẩm chế biến từ thịt 2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hư hỏng của thịt và các sản phẩm thịt chế biến

2.3.Các quá trình bảo quản thịt và các sản phẩm chế biến từ thịt

2.3.1. Khái quát về bảo quản 2.3.2. Phương pháp bảo quản a) Bảo quản ở nhiệt độ thấp b) Bảo quản trong bao bì

c) Bảo quản bằng cách sử dụng chất bảo quản

PHẦN 2. B Ả O QU Ả N TH Ị T VÀ

S Ả N PH Ẩ M CH Ế BI Ế N T Ừ TH Ị T

(2)

1/ Do vi sinh vật

- Hệ VSV gây hư hỏng rất phong phú về chủng loại cũng như số lượng

- VSV xâm nhập vào trong quày thịt lúc thú sống hoặc ngay trong lúc hạ thịt*

- Biểu hiện : thối rửa kỵ khí (sâu bên trong gần xương), thối rửa hiếu khí (từ ngoài vào)

2/ Do enzym - Protease

- Lipase (ôi mỡ)

2.1. Sự hư hỏng của thịt và các SPCB từ thịt

(3)

 L ượ ng VSV nhi ễ m ban đ ầ u trên quày th ị t

 Ki ể u t ồ n tr ữ

 Các thông s ố k ỹ thu ậ t c ủ a quá trình t ồ n tr ữ (nhi ệ t đ ộ , ánh sáng, đ ộ ẩ m, oxy không khí, s ự có m ặ t c ủ a kim lo ạ i [Co, Fe, Pb, Mg, Cu)

 B ả n ch ấ t quày th ị t (heo, gà)

2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hư hỏng

của thịt và các SPCB từ thịt

(4)

2.3.1. KHÁI QUÁT VỀ BẢO QUẢN

 Ý nghĩa

 Khác biệt so với chế biến

2.3.2. PHƯƠNG THỨC BẢO QUẢN

2.3.2.1. Chuẩn bị quày thịt trước bảo quản

2.3.2.2. Kiểu bảo quản

(5)

LAM SACH VSV BE MAT

. CHIEU XA

. SU DUNG OZON

. TRUNG NUOC NONG

. SU DUNG HOP CHAT CO CHUA CLOR

(6)

Chiếu xạ thực phẩm

• Dùng t ia bức xạ gamma của chất phóng xạ cobalt 60 hoặc của chất cesium 137

• Tia xạ tác động ngay trên các chuỗi ADN gây ra các tổn thương như gãy đoạn, đứt đoạn... gây đột biến tế bào và làm tế bào dễ bị chết  diệt vi trùng, sâu bọ, côn trùng và ký sinh trùng, làm chậm lại sự phát

triển, làm chậm chín cũng như ngăn chận sự nẩy

(7)

HÌNH THỨC CHIẾU XẠ

• Tiệt trùng

• Thanh trùng

• Làm sạch khuẩn bề mặt

(8)

HÌNH THỨC CHIẾU XẠ - TIỆT TRÙNG

Mục đích

Nhắm đến tiêu diệt vi khuẩn gây bệnh, VK gây hư hỏng thực phẩm, VK đề kháng nhiệt

Lượng chiếu xạ : 40 – 50 Kgy Khuyết điểm :

Tạo mùi vị khó chịu cho thịt chiếu xạ

Cải thiện, lưu ý :

(9)

CHIẾU XẠ – THANH TRÙNG

Mục đích

Loại vi khuẩn gây bệnh, ký sinh trùng, virus Lượng chiếu xạ :

3 - 20 Kgy ( tuỳ theo loài vi khuẩn ) Khuyết điểm :

T ạo mùi vị khó chịu cho thịt chiếu xạ

 Hạn chế sử dụng

(10)

CHIẾU XẠ – LÀM SẠCH KHUẨN BỀ MẶT

Mục đích

Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm bằng cách tiêu diệt hệ vi sinh vật gây hư hỏng

Lượng chiếu xạ : 1 – 5 Kgy Sử dụng

Diệt khuẩn bề mặt, thịt xay

L ưu ý : dùng thịt bảo quản lạnh để hạn chế sự

oxy hoá Mb và chất béo

(11)

OZON (O 3  O2 + [O]*)….

• Tác động

Oxy hoá, phân hủy nhiều chất hữu cơ, diệt bào tử nấm và vi khuẩn

• Ứng dụng

 làm sạch không khí, nước, thiết bị, nhà xưỡng,...

 trong CN sản xuất nước, nước uống đóng chai.

 khử mùi hóa chất, mùi tanh hải sản, khử màu, làm trắng

 bảo quản rau quả, thực phẩm.

 Diệt khuẩn bề mặt và bảo quản thịt, cá o Khuyết điểm

 tác động trên vi khuẩn bề mặt

 kích ứng niêm mạc đường hô hấp, thần kinh

(12)

 . B Ả O QU Ả N TRONG BAO BÌ

 . B Ả O QU Ả N NHI Ệ T Đ Ộ TH Ấ P

 . S Ử D Ụ NG CH Ấ T B Ả O QU Ả N

(13)

VAI TRÒ C ỦA BAO GÓI THỰC PHẨM

Bảo quản thực phẩm, thông tin và quảng cáo cho sản phẩm PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN

 MAP(Modified Atmosphere Packaging, trên N 2 , O 2 & CO 2 *)

 Bao gói chân không ( vacuum ) NGUYÊN LÝ BẢO QUẢN

điều chỉnh khí quyển làm giảm cường độ hô hấp của tế bào, ngăn cản bốc hơi nước bề mặt, thay đổi nồng độ oxi và

cacbonic theo hướng tích cực.

(14)
(15)

Nguyên lý tác động :

 Ứ c ch ế t ố c đ ộ ph ả n ứ ng c ủ a enzym. Nhi ệ t đ ộ càng th ấ p, t ố c đ ộ ph ả n ứ ng càng gi ả m nh ư ng không ng ừ ng h ẳ n (lipase)

 ngăn ( không tiêu diệt ) sự phát triển của vi khuẩn, nấm men, nấm mốc gây hại

tiêu diệt ký sinh trùng ( gạo heo, gạo bò )

(16)

B Ả O QU Ả N M Á T.

B Ả O QU Ả N L Ạ NH.

B Ả O QU Ả N ĐÔ NG L Ạ NH : ĐÔ NG L Ạ NH CH Ậ M

ĐÔ NG L Ạ NH NHANH

HO THI NGUYET THU - KHOA CNTP, DHNLtpHCM

(17)
(18)
(19)

BQ L Ạ NH CH Ậ M :

TI Ế T KI Ệ M N Ă NG L ƯỢ NG, KH Ô NG Ổ N ĐỊ NH SP NGAY.

G Ồ M 3 GIAI ĐOẠ N :

(l à m r á o, l à m l ạ nh s ơ bộ , l à m l ạ nh)

(20)

L À M R Á O (l à m b ố c h ơ i b ề m ặ t nh ằ m lo ại 1 ph ầ n n ướ c  Aw)

T  C = 12–15  C / 2–8h ; HR = 80–85%

(21)

L À M L Ạ NH S Ơ B Ộ

Nh ằ m  nhi ệ t độ tâm qu à y th ị t (12 - 15  C) v à nhi ệ t độ b ề m ặ t (6 - 8  C)  ứ c ch ế VSV (tr ừ tr ườ ng h ợ p Pseudomonas).

T  C = 6–8  C / 8–12h ; HR = 80–85%

(22)

L À M L Ạ NH

T  C = 0 - 4  C / 8–12h ; HR < 85%

Ch ú ý :

  tr ọ ng l ượ ng (  2%) ;

  n ấ m m ố c.

(23)
(24)

BQ L Ạ NH NHANH : Giai đoạ n 1 :

+ T  C = -2  -4  C ; HR = 90%

+ v ậ n t ố c gi ó = 2 – 4m/s

+ t = 8h/b ò ; 4h / c ừ u & heo.

Giai đoạn 2 :

+ T  C = 0  C; HR = 85%; 0,1-0,3m/s + t = 4 – 8h

BQ  2 tu ầ n (c ừ u,heo) – 4 tu ầ n (b ò )

(25)

NH Ữ NG HI Ệ N T ƯỢ NG C Ầ N TR Á NH

+ Hi ệ n t ượ ng Cold Shortening (Cryo Choc) (Co c ứ ng c ơ m ã nh li ệ t do l ạ nh) (B ò , c ừ u) + Ph á t tri ể n VSV

+ Hi ệ n t ượ ng ô i m ỡ (Heo)

(26)

40

20

HƯ HỎNG BỞI VSV

12

CRYO- CHOC

C

A

B

(27)

 L ƯU Ý V Ớ I B Ò , C Ừ U

+ TR Á NH (pH CAO ; T  TH Ị T  TH Ấ P)

 giai đoạ n l à m r á o.

+ TREO QU À Y TH Ị TT Ạ I X ƯƠ NG CH Ậ U + TR Á NH L Ó C N Ó NG TH Ị T

+ KÍCH ĐIỆ N

(28)

+ pH cao -  th ấ p + pH th ấ p -  cao

HO THI NGUYET THU - KHOA CNTP, DHNLtpHCM

(29)

M Ụ C Đ ÍCH :

+ K É O D À I TH Ờ I GIAN B Ả O QU Ả N H Ơ N

- ứ c ch ế ho à n to à n  VSV, di ệ t k ý sinh tr ù ng, - l à m ch ậ m ph ả n ứ ng sinh h ó a v à enzym.

+ D Ự TR Ữ HI Ệ U QU Ả NGU Ồ N NGUY Ê N LI Ệ U S Ử

D Ụ NG.

(30)

+ G Ạ O ( á p d ụ ng v ớ i th ị t d ạ ng m ã nh – heo, b ò )

  < -10  C ; t  10 ng à y + Xo ắ n khu ẩ n (heo) :

 -15  C/30 ng à y

 -23  C/20 ng à y

 -28  C/12 ng à y

(31)

PH ƯƠ NG TH Ứ C

+ ĐÔ NG L Ạ NH CH Ậ M + ĐÔ NG L Ạ NH NHANH

+ ĐÔ NG L Ạ NH C Ự C NHANH

(32)
(33)
(34)
(35)

+ Khi đông lạnh  không làm hư hỏng

+ Tồn trữ  thoái biến chậm / OXH (mùi, vị)

+ Rả đông  rỉ dịch

(36)

+ KH Á I NI Ệ M

+ BI Ế N ĐỔ I C Ủ A TH Ị T KHI R Ả ĐÔ NG

+ K Ỹ THU Ậ T R Ã ĐÔ NG

RẢ ĐÔNG THỊT

(37)

KH Á I NI Ệ M

ĐƯ A S Ả N PH Ẩ M T Ừ NHI Ệ T ĐỘ T Ồ N TR Ữ ĐÔ NG L Ạ NH V Ề NHI Ệ T ĐỘ 0  C.

T Ù Y THEO K Ỹ THU Ậ T R Ã ĐÔ NG, CH Ấ T L ƯỢ NG

S Ả N PH Ẩ M C Ó KH Á C NHAU

(38)

CH Ấ T L ƯỢ NG TH Ị T

+ BI Ế N ĐỔ I V Ậ T L Ý :

t á i h ấ p th ụ n ướ c đá , r ỉ d ịc h

+  Vi Sinh V ậ t.

(39)

R Ỉ D ỊC H PH Ụ THU Ộ C

+ V ậ n t ố c l à m đô ng l ạ nh

+ Thay đổ i nhi ệ t độ / t ồ n tr ữ

+ Th ờ i gian r ả đô ng

(40)

VI SINH V Ậ T

 H Ạ N CH Ế V Ù NG 3  - 65  C

 TH Ờ I GIAN < 1 GI Ờ

(41)

PH ƯƠ NG C Á CH R Ả ĐÔ NG

NGUY Ê N T Ắ C

ph ả i đả m b ả o v ề khía c ạ nh :

+ vi sinh v ậ t ;

+ v ậ t l ý (r ỉ d ị ch) ;

+ th ờ i gian r ả đô ng.

(42)

TI Ế N H À NH

+  T  b ê n ngo à i (kh ô ng khí, n ướ c)

+ R ả đô ng b ằ ng vi s ó ng

(43)

CH Ấ T L ƯỢ NG NGUY Ê N LI Ệ U

+ Lo à i, ki ể u gen, tu ổ i, nu ô i d ưỡ ng (b é o, vit . E) + V ậ n chuy ể n, gi ế t m ỗ

+ X ử l ý post-mortem (kích điệ n, l ó c n ó ng, l à m l ạ nh, th ờ i điể m đô ng l ạ nh pre-post rigor,…)

+ ch ấ t l ượ ng vi sinh

+ kích c ở v à d ạ ng mi ế ng th ị t, th à nh ph ầ n th ị t

+ x ử l ý tr ướ c đô ng l ạ nh (mu ố i, xay, n ấ u…)

(44)

Y Ế U T Ố Ả NH H ƯỞ NG

CH Ấ T L ƯỢ NG TH Ị T ĐÔ NG L Ạ NH

+ đặ c tính nguy ê n li ệ u + Bao bì

+ Điề u ki ệ n đô ng l ạ nh

+ Điề u ki ệ n v à k ỹ thu ậ t r ã đô ng

+ Ki ể u sử d ụ ng th ị t đô ng l ạ nh

(45)
(46)

TCVN 7047 : 2002 – Th ị t đông l ạ nh : Qui đ ị nh k ỹ thu ậ t

QUI ĐỊNH CHẤT LƯỢNG THỊT ĐÔNG LẠNH

Th ịt tươi được cấp đông và bảo quản ở nhiệt độ tâm không cao hơn – 12 ° C.

Y êu cầu kỹ thuật :

 Về nguyên liệu

 Về cảm quan

 Các chỉ tiêu lý hoá

 Các chỉ tiêu vi sinh vật

Tham khảo tại

(47)
(48)

Yêu cầu đối với hóa chất dùng bảo quản : - Không độc với người sử dụng.

- Không có mùi lạ.

- Không làm biến màu, mùi nguyên liệu.

- Tính chất hóa học: ổn định, dễ tan trong nước.

- Có hiệu lực sát trùng mạnh.

- Không làm mục dụng cụ bảo quản.

(49)

Nhóm E 200

+ Acid (benzoic, sorbic, formic, acetic, lactic, propionic và muối )

+ Nitrit và nitrat

(50)

- Muối vô cơ: NaCl, hypochlorid, NaNO 2 , NaNO 3 . - Acid: A. acetic, a. lactic, a. sorbic, a. benzoic.

- Các chất khác: formaldehyde, natri benzoat,

TBHQ (tert-butylhydroquinone), BHA (Butylated hydroxyanisol), propyl gallate,...

Hiện nay rất ít sử dụng hóa chất để bảo quản.

Những hóa chất có thể

sử dụng để bảo quản

(51)

NHỮNG VẤN ĐỀ HIỆN NAY TRONG SỬ DỤNG CHẤT BẢO QUẢN THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT

• Urê trong bảo quản thịt, cá

• Kali nitrat (KNO 3 , diêm tiêu hay diêm sinh trắng), Salpêtre (tiếng Pháp)

hay sanpet (hoặc saltpetre, salt peter: tiếng Anh).

• Hàn the (Borax, natri borat)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cheá bieán noâng saûn laø laøm saûn phaåm vaø keùo daøi baûo quaûn taêng giaù trò.

+ Kênh 5 là từ hộ chăn nuôi nhỏ lẻ hay trang trại chăn nuôi qua thương lái nội tỉnh đến người trực tiếp giết mổ lợn và bán thịt lợn tại quầy hay đến bán sỉ

đội ngũ nhân viên hỗ trợ bưng vác, sắp xếp hàng hóa vào kho và lên các kệ bán hàng sau khi giao hàng đến; công ty giao hàng đến tận nơi cho khách hàng; nhân

Các thành phần tác động chính bao gồm: Cảm nhận của người tiêu dùng về chất lượng sản phẩm, cảm nhận của khách hàng về giá cả, chuẩn chủ quan đại diện cho nhận

Nhận thức được lợi ích của bảo hiểm nhân thọ cũng như thị trường tiềm năng này, tôi đã quyết định “Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng sản

Thứ ba, đề tài cũng đã xác định được mức độ ảnh hưởng của 4 yếu tố đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng sản phẩm cà phê phin theo Gu tại công ty TNHH Sản

Để hoàn thành đề tài luận văn “Nghiên cứu các yếu tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về việc sử dụng sản phẩm, dịch vụ Internet và truyền hình của FPT” và kết

Về mặt phẩm chất trà, tanin giữ vai trò chủ yếu trong việc tạo thành màu sắc, hương vị của trà (nhất là đối với việc chế biến trà đen), vì vậy trong quá trình trồng