• Không có kết quả nào được tìm thấy

địa lý 19_20

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "địa lý 19_20"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MA TRẬN RA ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT Môn Địa lí 9- Năm học: 2019-2020

Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

Cấp độ Cộng thấp

Cấp độ cao Tên chủ

đề

TN T

L

TN TL T

N

TL T

N

TL Chủ đề :

Địa lí dân cư

- Biết hoạt động kinh tế của quần cư đô thị.

- Biết dân số nước ta vào năm 2002.

-Biết các trung tâm dịch vụ lớn ở nước ta.

- Biết tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị.

Số câu Số điểm Tỉ lệ:

4 2 100%

4

2 100%

Chủ đề 2:

Địa lí kinh tế

-Biết các trung tâm dịch vụ lớn ở nước ta.

- Biết được nhà máy thủy điện lớn nhất ở nước ta.

- Biết các loại hình của TNDL nhân văn.

- Biết thời gian nước ta hòa mạng internet

- Hiểu các biểu hiện của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.

- Loại hình vận tải quan trọng nhất của nước ta

Phân tích được vai trò của dịch vụ trong đời sống

Chọn và vẽ được biểu đồ phù hợp

Nêu những nhận xét cần thiết

Số câu Số điểm Tỉ lệ:

4 2,0 25%

2 1,0 12,5%

1 2 25%

0,5 2 25%

0,5 1,0 12,5%

8 8 100%

(2)

Định hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, sáng tạo.

- Năng lực chuyên biệt: Tái tạo kiến thức, xác định mối quan hệ giữa các yếu tố tự nhiên, hiện tượng địa lí, sử dụng biểu đồ để giải thích được mối quan hệ đó, phân tích, so sánh, năng lực sử dụng số liệu thống kê.

Tổng số câu Tổng số điểm

TSC: 8 câu TSĐ: 4 đ Tỉ lệ: 40%

TSC: 2 câu TSĐ: 3 đ Tỉ lệ: 30%

TSC: 1 câu TSĐ: 2đ Tỉ lệ: 20%

TSC: 1 câu TSĐ: 1đ Tỉ lệ: 10%

(3)

Trường :……….

Lớp:………

Họ và tên:………...

KIỂM TRA 1 TIẾT Môn: Địa lí 9

Thời gian: 45 phút Năm học: 2019-2020

ĐIỂM LỜI PHÊ:

A/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Đánh dấu(X) vào c trước đáp án đúng

Câu 1. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

c A. Hải Phòng, Đà Nẵng c B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

c C. Hà Nội, Hải Phòng. c D. Đà Nẵng, thành phố Hồ Chí Minh . Câu 2. Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta là

c A. Hòa Bình. c B. Ya-ly c C. Sơn La. c D. Thác Bà.

Câu 3. Hoạt động kinh tế nào là chủ yếu ở quần cư đô thị ?

c A. Công nghiệp c B. Nông nghiệp c C. Lâm nghiệp c D. Ngư nghiệp.

Câu 4. Loại hình nào sau đây không thuộc tài nguyên du lịch nhân văn?

c A. Công trình kiến trúc . c B. Lễ hội truyền thống c C. Hang động cacxtơ . c D. Làng nghề truyền thống Câu 5. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao

c A. 6% c B. 7 % . c C. 8% c D. 9 % Câu 6. Dân số nước ta năm 2002 là

c A. 97,9 triệu người. c B. 79,9 triệu người.

c C. 79,7 triệu người. c D. 99,7 triệu người.

Câu 7. Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá ở nước ta hiện nay là

c A. đường bộ. c B. đường sắt.

c C. đường hàng không. c D. đường thủy.

Câu 8. Nước ta hòa mạng Intenet vào năm nào?

c A. Cuối năm 1997. c B. Đầu năm 1990.

c B. Năm 2002. c D. Năm 1986.

Câu 9. Đến năm 2000, độ che phủ rừng ở nước ta là:

c A. 35%. c B. 53% . c C. 45%. c D. 25%.

Câu 10. Biểu hiện nào sau đây không phản ánh đúng chất lượng cuộc sống ở nước ta đang được nâng cao?

cA. Tỉ lệ người lớn biết chữ nâng lên

cB. Cơ cấu sử dụng lao động thay đổi theo hướng tích cực cC. Thu nhập bình quân đầu người tăng

cD. Người dân được hưởng các dịch vụ xã hội tốt hơn B/ PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)

1/ Phân tích những vai trò của ngành dịch vụ trong đời sống ?(2 đ)

2/ Cho bảng số liệu sau : Diện tích gieo trồng, phân theo nhóm cây ( nghìn ha)

(4)

Năm

Các nhóm cây

1990 2002

Cây lương thực 6474,6 8320,3

Cây công nghiệp 1199,3 2337,3

Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 1366,1 2173,8

Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây ở nước ta qua các năm?

Nêu nhận xét và giải thích.(3 đ)

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

………

(5)

ĐÁP ÁN

MÔN ĐỊA 9

Năm học :2019-2020

A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 đ)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án B C A C A C A A A B

B/PHẦN TỰ LUẬN (5 đ) Câu 1:

- Trong sản xuất : tạo điều kiện các ngành kinh tế , sản xuất và phát triển , tạo mối liên hệ , giữa các ngành sản xuất trong nước và giữa nước ta với nước ngoài.

- Trong đời sống : Tạo việc làm , góp phần quan trọng nâng cao đời sống nhân dân , đem lại nguồn thu nhập lớn cho nền kinh tế.

Câu 2 :

Xử lí số liệu: 0,5đ + Vẽ biểu đồ: 1,5đ

+ Nêu nhận xét và giải thích: 1 đ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực chuyên biệt: nhận xét, đánh giá sự kiện lịh sử; Tái hiện sự kiện, hiện tượng nhân vật lịch sử; Năng lực thực hành bộ môn Lịch sử; Xác định và giải quyết

Các kỹ năng khoa học: Quan sát; Phân loại hay sắp xếp theo nhóm; Tìm mối liên hệ; Xử lí và trình bày các số liệu trong giải bài tập; Thực hành..

Mối quan hệ giữa tỉ lệ của bản đồ và mức độ thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.. Bản đồ một khu vực của TP

* Năng lực chuyên biệt: tái hiện; xác định và giải quyết mối liên hệ ảnh hưởng giữa các sự kiện lịch sử; so sánh, phân tích; đánh giá, nhận

* Năng lực chuyên biệt: tái hiện; xác định và giải quyết mối liên hệ ảnh hưởng giữa các sự kiện lịch sử; so sánh, phân tích; đánh giá, nhận xét.. 1 tiết Dạy

- Phân tích được mối quan hệ qua lại giữa vị trí địa lí và khí hậu, giữa khí hậu với sự phân bố môi trườngb. Kỹ năng: Phân tích lược đồ, mối quan hệ giữa

- Học Địa lí, em được tìm hiểu về các đối tượng và các hiện tượng địa lí. - Các đối tượng, hiện tượng đều gắn với địa danh, với các khái niệm, thuật ngữ. - Đối tượng địa

Từ mối quan tâm chính yếu như biên giới chính trị, địa danh hành chính, địa lý quốc gia, họ còn mở rộng mối quan tâm đến các dạng thức hoạt động của con người, các hiện tượng của thế