*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 3 -
Phần 1:
Đại số
Chuyên đề 1: Căn Thứcrút gọn biểu thức, chứng minh biểu thức A. Kiến thức cần nhớ:
- Cách đặt ĐKXĐ của một biểu thức
- Cách quy đồng khử mẫu hai hay nhiều phân thức B. Bài tập:
Rút gọn các căn thức sau:Bài 1. Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp:
a, 9
196 49 16 81
25 b,
81 234 25. 214 16.
3 1 c.
567 3 , 34 .
640 d, 21,6 810. 112 52 Bài 2. Phân tích các biểu thức sau thành các luỹ thừa bậc hai:
a, 8+2 15; b, 10-2 21; c, 12- 140 d, 5 + 24; e, 14+6 5 ; g, 8- 28 Bài 3. Phân tích thành thừa số các biểu thức sau:
a, 1 + 3 5 15 b, 10 14 15 21 c, 35 15 14 6 d, 3 + 18 3 8 e, xy +y x x1 g, 3+ x +9 -x Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau:
a, ( 83 2 10)( 23 0,4) b, ( 0,2 (10)2.3 + 2 ( 3 5)2 c, ( 282 14 7 ). 7 + 7 8 d, ( 15 505 2003 450 ) : 10 e, 2 ( 23)2 2(3)2 5 (1)4 g, ( ): 6
3 216 2
8 6 3
2
h,
5 7 : 1 ) 3 1
5 15 2
1 7 ( 14
i,
10 2 7
15 2 8 6 2 5
Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau: a, a b b
a : 1 ab
a b b
a
( a, b > 0 và a b )
b, ( 1+ ) 1 a
1 a
a 1 a
)(
1 a
a
a
(a > 0 và a 1);c, ( a
a 1
a a
1
)(
a 1
a 1
)2 =1 (a > 0 và a 1)
d, a
b ab 2 a
b . a
b b a
2 2
4 2
2
(a+b>0, b 0) Bài 6. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a, 9a 912a4a2 với a = -9 ; b, 1 + m 4m 4 2
m m
3 2
với m<2
c, 110a25a2 4a với a= 2 ; d, 4x- 9x2 6x1 với x=- 3
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 4 -
e, 6x2 -x 6+1 với x =
2 3 3 2
Bài 7:Rút gọn các biểu thức sau:
4 2
4
2 4
x
x A x
1 4 4 : 1 2 1
1 1 4
5 2
1
1 2 2 2
x x
x x
x x B x
x y
y y x
y x y
x y C x
2
2 2 2
2
x x
x x
x
D
1 1 1
1 1
: 1 1
1 1
1
1 2 1 : 1
1
1 x x x x
x
E x a
x x a a
x x
F a 2 2
2 2
Gợi ý:
Khi làm các bài toán này cần:
- Đặt ĐKXĐ?
- Quy đồng khử mẫu, rồi làm gọn kết quả thu đ-ợc
1 2
2
1 2
2 khix A khix
2 B 1 2
x
2 y C
x y
D 1
x x 1
E x
Một số loại toán th-ờng kèm theo bài toán rút gọn I.Tính toán một biểu thức đại số
Ph-ơng pháp:
Để tính giá trị của biểu thức P(x), biết x=a, ta cần:
+Rút gọn biểu thức P(x).
+ Thay x=a vào biểu thức vừa rút gọn
*
Ví dụ
:x x
x x A x
3 2
9 6
2 2
Tính giá trị của A biết x 18.
2 2 1 2
2 1
a a
B Tính giá trị của B biết(a-6)(a-3)= 0
4 : 5 2 3 2
2
2
2
x x x x
x x
C x Tính giá trị của C biết 2x2+3x =0
1 2
1 : 2
1 . 1 1 1
1
2 2
3
x x
x x
x x x
x
D x Tính giá trị của D biết x=
2007 2005
9 9 6 1
2 2
x
x x
E x Tính E biết x 16
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 5 -
4 4
ã 2
2 2
x x
x
F a Tính F biết x= a
a
1 .
Đáp án:
1 khi 3
3 3
(2 3) x x A
khi x x x
; 4
B 2 a
& B=-4/5 ( 2)& 2
5 5
C x C
x
1 1 D x
x
1 x -3 3
1- x khi x < -3 x - 3
x khi E x
II.Tìm giá trị của biến (ẩn) khi biết giá trị của biểu thức:
Ph-ơng pháp:
Để tìm giá trị của x khi biết giá trị của P(x) =a , ta cần : + Rút gọn biểu thức P(x)
+ Giải ph-ơng trình P(x) =a.
Ví dụ
:
1
1 1
. 1 2
1 2
2
a a a
a a
A a
a) Tìm a để A>0 b) Tính giá trị của a để A=0
1 3
2 1 3
1 : 9
8 1 3
1 1 3
1
x x x
x x
x B x
Tìm x khi B=6/5
1
2 1
: 1 1 1
x x x x
x x x
C x a) Tính C biết x=42 3 b)Tìm x khi C >1.
1 2 1
1 : 1 1 1 1
1
x2
x x x
x x x
D x a) Tính D khi x= 42 3 b)Tìm x để D=-3
E=
1
1 1 1 :
3 1
x x
x x a) Tính E khi x= 12 140 b) Tính x khi E >5
15 11 3 2 2 3
2 3 1 3
x x x
F
x x x x
a)Rút gọn F b)Tính x để F=1/2
2 2
2 3 1 4 2 3
1 3
x x x
G
x x
a)Rút gọn G
c)Tính G khi x 32 2
b)Tìm x để G >1
Đáp án:
1 a; 1
A a
a
;a=1 ; 4; 1
3 1 4
x x
B x x
x
1 6 3 3
; ; 1 or x < -2
1 3
x x
C C x
x
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 6 -
2 ; 1 D x
x
2 1
; 0
2
E x x
x
; 7 9 5
2 3
x x
F x x
2 3; 2 x < -1; G = 2 2 1 ...
1 2 2 1
G x x or
x
III. Tìm giá trị của biến x biết P(x) thỏa mãn điều kiện nào đó:
Ph-ơng pháp:
Tr-ớc hết hãy rút gọn giá trị của biểu thức, sau đó căn cứ vào điều kiện nêu ra của bài toán mà lập luận tìm ra lời giải, Chẳng hạn:
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức là nguyên?
Ta cần đ-a biểu thức rút gọn về dạng: R(x)= f(x)+
( ) a
g x sau đó lập luận:
R x( ) Z a g x hay( ) g(x) là -ớc của a (a là hằng số)
Ví dụ
:1) 2
2
4 2 3
6 9
x x x
A x x
a) Rút gọn A b)Tính xZ để AZ?
2) x x x x
B x
2 1 6 5 3
2
2
Rút gọn B, Tính xZ để BZ?
3) 2
: 2 1 1
a a a a
a a a a
a C a
a)Tìm a để biểu thức C không xác định
b)Rút gọn C c) Tính aZ để C Z?
4)
1 1
1 1
1 3
x x x x x
x x
D
a)Rút gọn và tính giá trị của D khi x=5 b)Tìm giá trị nguyên d-ơng của x để DZ ?
5)E=
1
1 1 1 :
3 1
x x
x x :
x
x2 Tính xZ để E Z?
Đáp án: 3 4 A 3
x
; 4 1 2
2 2
B x
x x
; 2 4 2 8
2 2
C a
a a
;D
x 1 1
2; 2 1 42 2
E x
x x
IV. Một số thể loại khác Bài 1. Chứng minh rằng:
a)
1 2005
2. 20062 20052004 b) 3 5 27 3 5 27 2c) ab
a a
b a b a
b a ab b
a b
b a
ab
a 1 1
1 2 .
2 3
2 2 3
2 3
2
2
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 7 -
Bài 2. Cho B=
1 1 1
1 1
: 2
1 x
x x
x x x
x
x a) Rút gọn B
b)CMR : B>3 với mọi x>0 ;x1. Bài 3. Cho C=
6 3 2 ab
6 6
3 2
3 2
b a
ab b
a ab
b a
a) Rút gọn C b) CMR nếu C=
81 81
b
b thì 3 b a .
Bài 4. Cho
x x b b
x b x
b x x b b x b
x D b
2
.
a) Rút gọn D b) So sánh D với D.
Bài 5. Cho
1
1 2
2 4 1
2 : 1 4 1
1 4
x x x
x x
x E x
a) Rút gọn E. b) Tìm x để EE2. c) Tìm x để
4
1 E Bài 6. Cho
ab b a b ab
b b
ab
F a
a) Tính F khi a= 42 3;b 42 3 b) CMR nếu
5 1
b a b
a thì F có giá trị không đổi.
Bài 7. Cho biểu thức: A1 = (
x 1
1 x 1
1
) : (
x 1
1 x 1
1
) +
x 1
1
a) Rút gọn A1.
b) Tính giá trị của A1khi x=7+4 3.
c) Với giá trị nào của x thì A1 đạt giá trị nhỏ nhất ? Bài 8. Cho biểu thức: A2 = 2 2
2
) 2 x ( ) 1 x 2 (
4 ) 1 x (
a) Tìm x để A2 xác định. b) Rút gọn A2. c) Tìm x khi A2 =5.
Bài 9. Cho biểu thức: A3 = (
1 x
1 x 1 x
1 x
):(
1 x
1 1 x
x 1 x
2
2
)
a) Rút gọn A3 b) Tìm giá trị của A3 khi x= 3 8 c) Tìm x khi A3 = 5 Bài 10. Cho biểu : A4 = (
a a
1 a a a a
1 a a
):
2 a
2 a
a) Với giá trị nào của a thì A4 không xác định. b) Rút gọn A4. c) Với giá trị nguyên nào của a thì A4 có giá trị tự nguyên ? Bài 11. Cho biểu thức: B1 =
x x
x x 2 1 x
x
a) Rút gọn B1 b) Tính giá trị của B1khi x=3+ 8 c) Tìm x để B1> 0 ? B1< 0? B1=0
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 8 -
Bài 12. Cho biểu thức: B2 =
6 a 2
a 3 6 a 2
3 a
a) Rút gọn B2 b) Tìm a để B2< 1? B2> 1?
Bài 13. Cho biểu thức: B3= ( 1+
1 x
x
):(
1 x x x x
x 2 1
x 1
)
a) Rút gọn B3 b) Tìm x để B3> 3? c) Tìm x để B3=7.
Bài 14. Cho biểu thức: B4 = (
x x
1 1 x
x
):(
1 x
2 1 x
1
) a) Rút gọn B4 b) Tính giá trị của B4khi x=3+2 2 c) Giải ph-ơng trình B4 = 5
Bài 15. Cho biểu thức: B5
= (
a b
a b a
a
):(
ab 2 b a
a a b
a a
)
a) Tìm điều kiện của a để B5 xác định. b) Rút gọn B5. c) Biết rằng khi a/b = 1/4 thì B5 = 1, tìm giá trị của b.
Bài 16. Cho biểu thức: C1 = x4 x4 x4 x4 a) Rút gọn C1 b) Tìm x để C1 = 4 Bài 17. Cho biểu thức: C2 =
ab b a a ab
b b
ab
a
a) Rút gọn C2
b) Tính giá trị của C2khi a = 42 3 , b = 42 3
c) Chứng minh rằng nếu a/b = a+1/b+5 thì C2 có giá trị không đổi Bài 18. Cho biểu thức: C3 =
6 b 3 a 2 ab
ab 6 6
b 3 a 2 ab
b 3 a 2
a) Chứng minh rằng b0 thì C3 có giá trị không phụ thuộc vào b b) Giải ph-ơng trình C3= -2.
c) Tìm a để C3 < 0? C3 > 0?
d) Tìm giá trị nguyên của a để C3có giá trị nguyên.
e) Chứng minh rằng nếu C3= b+81/b-81, khi đó b/a là một số nguyên chia hết cho 3.
Bài 19. Cho biểu thức: C4 = (
1 x 2 x
2 x 1
x 2 x
).
2 1 x 2 x2 a) Xác định x để C4tồn tại. b) Rút gọn C4 c) Chứng minh rằng nếu 0 < x < 1 thì C4 > 0.
d) Tìm giá trị của C4khi x = 0,16.
e) Tìm giá trị lớn nhất của C4. g) Tìm x thuộc Z để C4 thuộc Z.
Bài 20. Cho biểu thức: C5 = 3 2 2 3
3 2 2
3
y xy y x x
y xy y x x
a) Rút gọn C5.
b)Tính giá trị của C5khi x = 3, y = 2. c) Với giá trị nào của x, y thì C5 = 1.
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 9 -
Bài 21. Cho biểu thức: D1 = (
x 1
1 1 x x
x 1
x x
2 x
):
2 1 x a) Rút gọn D1.
b) Chứng minh D1> 0 với x0,x 1. Bài 22. Cho biểu thức: D2 = (
x y
y x y x
y
x 3 3
):
y x
xy )
y x
( 2
a) Xác định x, y để D2có nghĩa. b) Rút gọn D2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D2. d) So sánh D2 và D2 . e) Tính giá trị của D2khi x = 1,8 và y = 0,2.
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 10 -
Chuyên đề 2: Hàm số bậc nhất y=ax+b
Kiến thức:
Cho hàm số y=ax+b (a≠0)
- Hàm số đồng biến khi a>0; nghịch biến khi a<0
- Nếu toạ độ (x0;y0) của điểm A thoả mãn hàm số y=f(x) thì điểm A thuộc đồ thị hàm số này.
- Ng-ợc lại, nếu điểm A(x0;y0) nằm trên đồ thị của hàm số y=f(x) thì toạ độ (x0;y0) của A thoả
mãn hàm số y=f(x).
- Cho hai đ-ờng thẳng (d1): y=ax+b & (d2): y= a1.x+b1 (a ≠ 0 ; a1 ≠ 0) + (d1) // (d2) a=a1 & b≠ b1
+ (d1) (d2) a= a1 & b= b1 + (d1) cắt (d2) a≠ a1 & b≠ b1 + (d1) ┴ (d2) a.a1=-1
Bài tập vận dụng:
Bài 1:Cho hàm số y= mx-2m+5.CMR hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi m.
Bài 2: Cho đ-ờng thẳng (d); y=(m-2)x-m+4.CMR (d) luôn đi qua điểm cố định với mọi m Bài 3: Cho các đ-ờng thẳng (d1): y=mx-2(m+2) (m ≠ 0) và
(d2): y= (2m-3)x +(m2-1) (m≠ 3/2):
a) CMR: (d1) & (d2) không thể trùng nhau với mọi m.
b) Tìm m để (d1) // (d2); (d1) cắt (d2); (d1) ┴ (d2)
Bài 4: CMR: 3 đ-ờng thẳng sau đây đồng quy: (d1): y=-3x (d2): y=2x+5 (d3): y=x+4 Bài 5: Tìm m để ba đ-ờng thẳng sau đồng quy:(d1):y=x-4; (d2): y= -2x-1;(d3): y= mx+2 Bài 6: Tính diện tích giới hạn bởi các đ-ờng thẳng :(d1): y= 1
3x;(d2):y=-3x ;(d3): y=-x+4 Bài 7: Cho đ-ờng thẳng (d1):y=4mx - (m+5) & (d2): y= (3m2+1)x+m2-4
a) CMR: (d1) luôn đi qua điểm A cố định và (d2) luôn đi qua điểm B cố định b) Tính khoảng cách AB. ; c) Tìm m để (d1) // (d2)
Bài 8. Cho hai hàm số : y = (k + 1 )x + 3 và y = (3-2k)x +1
Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số cắt nhau? Song song với nhau? Hai đ-ờng trên có thể trùng nhau đ-ợc không ?
Bài 9. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng: a. Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P(
2
;5 2 1 ) b. Có tung độ gốc bằng -2,5 và đi qua điểm Q(1,5 ; 3,5)
c. Đi qua hai điểmđiểm M(1 ; 2 ) và N (3 ; 6 )
d . Song song với đ-ờng thẳng y = 2x - 3 và đi qua điểm ( 3
;4 3 1 )
Bài 10.Cho 3 đ-ờng thẳng : y=2x+1(d1) ; y=-x-2 (d2); y=-2x-m (d3) a. Tìm toạ độ giao điểm của hai đ-ờng thẳng (d1) & (d2)
b. Xác định m để 3 đ-ờng thẳng đã cho đồng quy
Bài 11. a. Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng hệ trục toạ độ :y=2x (1);y=0,3x (2); y=-x+6 (3)
b. Gọi các giao điểm của đ-ờng thẳng có ph-ơng trình (3) với các đ-ờng thẳng (1), (2) thứ tự là A, B; Tìm toạ độ của các điểm A,B.
c.Tính các góc của tam giác OAB.
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 11 -
Chuyên đề 3:Ph-ơng trình và hệ ph-ơng trình bậc nhất Bất ph-ơng trình
I.Ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn số
Ph-ơng pháp: ax+b=0 ax=-b x=-b/a
Nếu ph-ơng trình không có dạng tổng quát thì cần biến đổi đ-a về dạng tổng quát rồi tính
*
Ví dụ:
Bài 1:Giải các ph-ơng trình:
a)
x3
2 2x
x2
b)
4 1 2 12
5 2 3
5
1
x x x x x
x
c) 0
2 2
3 1 1 2 2 2
1
2
x x x
x x
* Ph-ơng trình dạng f(x) g(x) (1)
Sơ đồ giải:
2( ) 0(2) ( ) ( )
( ) ( ) (3) g x
f x g x
f x g x
Giải (3) rồi đối chiếu với điều kiện(2) để loại nghiệm không thích hợp, nghiệm thích hợp là nghiệm của ph-ơng trình đã cho.
Ví dụ
:Bài 2:Giải ph-ơng trình: a) 3x87 b) x2 x12x c)
2 3 x
2 3x1* Ph-ơng trình dạng f(x) g(x) h(x)
Sơ đồ giải:- Đặt điều kiện có nghĩa của ph-ơng trình:
0 ) (
0 ) (
0 ) (
x h
x g
x f
- Bình ph-ơng 2 vế , rút gọn đ-a về dạng(1)
Ví dụ:
Bài 3:Giải ph-ơng trình:
a) 5x 1x b) 1x 1 x c) 22 x 10 x 2 d) 3x 1 x 1 2 Bài 4:Giải ph-ơng trình:
a) 5 x 1x b) 3x 1 10x 1 5
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 12 -
* Ph-ơng trình dạng f x( ) g x( ) h x( )
Sơ đồ giải:
- Đặt đk có nghĩa của ph-ơng trình
0 ) (
0 ) (
0 ) (
x h
x g
x f
-Bình ph-ơng hai vế(có thể chuyển vế hợp lí rồi bình ph-ơng) sau đó cần phải đối chiếu nghiệm vừa tìm đ-ợc với điều kiện!
*
Ví dụ:
Bài 5:Giải ph-ơng trình
a) x 5 x 3 2x7 b) x 1 x 7 12x IV. Bất ph-ơng trình
*Dạng 1: Bất ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn a.x+b>0 hoặc a.x+b<0 + Ph-ơng pháp: ax+b>0 ax>-b x>-b/a nếu a>0
x<-b/a nếu a<0 +
Ví dụ
:Bài 6: Cho ph-ơng trình:
3 2
1 6 3 5 1
2 x x x
x a) Giải bất ph-ơng trình
b) Tìm nghiệm nguyên âm của bất ph-ơng trình.
Dạng 2: BPT phân thức B
A>0 , BPT tíchA.B>0
*Cách giải: Mỗi bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với 2 hệ bpt :
0 0 0 0 A B A B
*
Ví dụ:
Bài 6: Giải các ph-ơng trình sau:
1)2x(3x-5) <0 2) 1
2 1
2
x x
x
x 3)(x-1)2-4 <0
*Dạng 3: ( ) ( ) ( ) f x a f x a
f x a
Bài 7: Giải ph-ơng trình: x4 x1
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 13 -
*Dạng 4: ( ) ( )
( ) f x a f x a
f x a
hoặc f(x) aa f(x)a Bài 8: Giải ph-ơng trình: 1
2 4
2 2
x x
x x V. Hệ ph-ơng trình
* Ph-ơng pháp:
*
Ví dụ
: Cho hệ ph-ơng trình 3 29 6 1
x my x y
(1)
a) Giải (1) khi m=
2
1 b)Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất c) Tìm m để (1) có vô nghiệm d) Tìm m để (1) có nghiệm 0
0 x y
Bài tâp:Bài 1.Giải các ph-ơng trình và bất ph-ơng trình sau:
a) 25
20 5
5 5
5
2
x x x x
x b)
12 1 7
4 1
2 2
2
x
x x
c) x2 368 d) x2 2x2 1 d)
e)
x3
x2
x12 f) x1 x21 g) x 4x2 4x15 Bài 2. Giải các hệ ph-ơng trình saua)
1 1 3 2 2
1 1 1 2 1
y x
y
x b)
4 5 3
1 1 1
y x
y
x c)
1 5
1 5 1
x y
y x
d) 2 2
x
x
x e)
0 5
0 5 ) ( 3 ) (
2 2
y x
y x y
x f)
12 3 3
8 ) ( 3 ) (
5 2
y x
y x y
x
Bài 3.Cho hệ pt: 3 3 mx y x my
a)Tìm m để hệ có nghiệm(x;y)=(-2;5)
b)Tìm m để hệ có vô số nghiệm; vô nghiệm? ; c) Tìm m để hệ có nghiệm 0 0 x y
Bài 4. Cho hệ ph-ơng trình:
2 mx my m mx y m
(m: là tham số)
a)Giải và biện luận hệ ph-ơng trình; b)Tìm điều kiện của m để hệ có nghệm thỏa mãn x>0;y<0.
Bài 5.Tìm m để hệ ph-ơng trình sau : 5
2 3 7
mx y x my
có nghiệm thỏa mãn điều kiện: x>0; y<0 Bài 6) Tìm a để hệ ph-ơng trình: 3
ã 4 6
x ay a x y
có n0 thỏa mãn x>1; y>0.
Bài 7)Tìm a để 3 đ-ờng thẳng sau: (d1) 2x +y =5 (d2) 3x-2y =4 (d3) a x +5y =11 đồng quy?
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 14 -
Bài 8)Giải hệ ph-ơng trình 2 3 8
3 1
x y x y
& 4 3 2
3 x y
x y
Bài 9) Giải hệ ph-ơng trình sau: a) 2 2 5
5 x y xy
x y
b) 30
35 x y y x x x y y
c)
64 1 1 1
4 xy x y
d) 2 2 11 30 x xy y x y xy
e)
2 2
2 2
19 7 x y xy
x y xy
Bài 10. Giải hệ ph-ơng trình sau :
2
3 1
x y x y
2 0
3 1
x y x y
x2x3y3y21 x22x2yy1510
2 y x 4
5 y 3 x
8
5 y x 2
3 y x
2
2 y x
4 9 y 1 x
1
7 1 y 4 x
0 3 y x
1 1
1 3 4
5 x y
x y
36 5 y 1 x 1
4 3 y 6 x
5
1 1 y
1 2 x
1
1 1 y
3 2 x
2
y 3 x
1 y x
1
y 1 x
3 y x
2
Bài 11. Giải các hệ ph-ơng trình : a.
0 5 ) y x ( 3 ) y x ( 2
0 5 y x
2
b.
8 ) y x ( 3 ) y x ( 5
12 y 3 x 2
2
Bài 12. Cho hệ ph-ơng trình :
) 1 ( 2
) 2 ( 1
b ay x
by ax
a. Xác định a,b để hệ có nghiệm x= 2;y= 3 ; b. Tìm a,b để hệ vô số nghiệm
Bài 13. Cho hệ ph-ơng trình :
3 y x ) 1 a (
a y
ax
a. Giải hệ ph-ơng trình với a=- 2
b. Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0 Bài 14. Cho hệ ph-ơng trình
a ay x
1 y
ax ;
a. Giải hệ ph-ơng trình với a= 2-1
b. Chứng minh hệ ph-ơng trình có nghiệm với mọi a
*** Võ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 15 -
c. T×m a sao cho hÖ cã nghiÖm (x;y) tho¶ m·n x>0; y>0
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 16 -
Chuyên đề 4: ph-ơng trình bậc hai- Định lí vi ét và ứng dụng
I.Ph-ơng trình bậc hai:
1) Ph-ơng trình bậc hai khuyết:
* Ph-ơng pháp: Phân tích vế phải thành nhân tử, rồi đ-a về dạng ph-ơng trình tích.
*
Ví dụ
: Giải ph-ơng trình sau:a) 2x2-50x =0 b) 54x2 =27x
c) 2
4 5
3 2
2
x x
d)
4 1 2 3
2 2
1 2 2
2 x x
x 2) Ph-ơng trình dạng đầy đủ:
* Ph-ơng pháp: Giải theo công thức nghiệm của ph-ơng trình bậc hai:
*
Ví dụ
: Giải ph-ơng trình:a) 1 2 0
1
x
x x
x b)
1 2 1
1 2
2
x
x
x c) 2 1 1 7
7 12 2 6 40
x x x
3)Ph-ơng trình giải đ-ợc bằng cách đặt ẩn số phụ:
* Ví dụ: Giải các ph-ơng trình
a) (x2+2x)2 -2(x2+2x) -3 =0 c) 4x4 +12x3-47x2+12x+4=0
b) x4-5x2-6 =0 d) x2+
2 5 x -
2 3=0
Bài tập
: Giải các ph-ơng trình sau:a)(6x2-7x)2- 2(6x2-7x) -3 =0 ; b)(x+
x
1)2-4,5(x+
x
1) +5=0 c)(x-1)(x+2)(x+4)(x+7)=16 ; d)
2
2 8
1 x x
x
II.Điều kiện nghiệm của ph-ơng trình bậc hai ax2+bx+c =0:
Ph-ơng pháp:
Cho ph-ơng trình bậc hai ax2+bx+c = 0 (1) + ĐK để (1) vô nghiệm: 0
0 a
+ ĐK để (1)Có 2 nghiệm pb: 0 0 a
+ ĐK để (1)Có nghiệm kép: 0
0 a
+ ĐK để (1)Có 2 nghiệm trái dấu: a.c<0 + ĐK để (1)Có nghiệm: 0
0 a
+ ĐK để (1) có 2n0 d-ơng:
0 0 0 S P
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 17 -
+ ĐK để (1) có 2n0 âm:
0 0 0 S P
+ ĐK để (1)có 2n0 cùng dấu: 0 0 P
(Khi đó nếu Tổng 2n0 d-ơng thì 2n0 mang dấu d-ơng và ng-ợc lại)
Ví dụ:
Bài 1:Cho ph-ơng trình: (m-1)x2 -2(m+1x + m-2=0 (1) a) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt b) Giải ph-ơng trình khi m= 5
Bài 2: Cho ph-ơng trình :(m+2)x2 + 6mx + (4m +1)=0. Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm kép?
Bài 3: Cho ph-ơng trình :m2x2 + mx +4 =0 . Tìm m để ph-ơng trình vô nghiệm?
Bài 4: Cho ph-ơng trình :x2 -2(k-1)x + 2k -5 =0 a)CMR: Ph-ơng trình luôn có nghiệm?
b)Tìm k để ph-ơng trình có 2 nghiệm cùng dấu.Khi đó 2n0 mang dấu gì?
Bài 5: Xác định k để pt :3x2 - (2k+1)x +k2- 4 =0 có 2 nghiệm trái dấu?
Bài 6: Xác định k để pt :x2- 2kx +2k -3 =0 có hai nghiệm phân bịêt cùng dấu?
Bài 7:Cho pt : 2x2 +14x +2m-3 =0
a)Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng - 3.Tìm nghiệm thứ hai?
b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu? Nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn?
Bài 8: Cho pt: x2-2mx+2m-1=0
a) m=? để ph-ơng trình có nghiệm kép
b) m=? để ph-ơng trình có hai nghiệm cùng dấu.Khi đó 2 n0 mang dấu gì?
III.Bài toán liên quan giữa nghiệm ph-ơng trình và hệ thức Vi-ét:
Ph-ơng pháp:
Nếu pt bậc 2 :ax2+bx+c = 0
có 2 nghiệm x1, x2 thì tổng và tích các nghiệm đó là:
1 2
1. 2
x x b a x x c
a
Tìm điều kiện của tham số để ph-ơng trình bậc II có nghiệm thỏa mãn một điều kiện cho tr-ớc. Nếu
đk cho tr-ớc có chứa biểu thức x12+x22 hoặc x13+x23 thì cần áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ:
x12+x22=(x1+x2)2-2x1x2
x13+x23=(x1+x)3-3x1x2(x1+x2).
Tất nhiên các giá trị của tham số rút ra từ đk , phải thỏa mãn đk 0
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 18 -
Ví dụ:
Bài 1:Cho ph-ơng trình bậc hai: x2- 2(m+1)x + m2 +3 =0 (1) a) Tìm m để (1) có 2 n0 d-ơng?
b) Tìm m để (1) có 2 n0 x1,x2 thỏa mãn 7 7 22
1 2 2
1
x x x
x Bài 2:Cho ph-ơng trình : x2 +2kx+2-5k =0 (2) k: tham số
a) Tìm k để pt(2) có n0 kép?
b) Tìm k để (1) có 2 n0 x1,x2 thỏa mãn x12+x22=10 Bài 3: Cho ph-ơng trình bậc hai: x2- (2m+3)x + m -3 =0 (1)
a) CMR pt luôn có nghiệm với mọi x.
b) Tìm m để pt có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia?
Bài 4: Cho ph-ơng trình: x2-2(m+2)x +m+1 =0 (x là ẩn)
a) Tìm các giá trị của m để ph-ơng trình có hai nghiệm trái dấu?
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của ph-ơng trình. Tìm giá trị của m để: x1(1-2x2)+x2(1-2x2)=m2. Bài 5:Cho ph-ơng trình mx2-(m-4)x +2m =0.
Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 2(x12+x22)-x1.x2=0.
Bài 6:Cho ph-ơng trình x2-(m-1)x +5m-6=0.
Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 4x1+3x2=1 Bài 7:Cho ph-ơng trình x2-2(m+1)x+m2+3=0.
Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn : 2(x1+x2)-3x1.x2+9=0.
Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số?
Ph-ơng pháp: Từ biểu thức của định lí Vi - ét ,ta tiến hành khử tham số để thu đ-ợc biểu thức không phụ thuộc vào tham số
Ví dụ
:Bài 1:Cho ph-ơng trình: x2-(k-3)x +2k+1 =0 có các nghiệm là x1,x2. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với k.
Bài 2:Cho ph-ơng trình bậc hai: x2- (2m+3)x + m -3 =0 có các nghiệm là x1,x2. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với k.
Bài 3: Cho ph-ơng trình bậc hai: (m+1)x2-2(m-1)x+m =0. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với m?.
Bài 4: Cho ph-ơng trình bậc hai: (m-1)x2-2(m-2)2x +m+3=0. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm
độc lập với m?.
*** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 19 -
Lập ph-ơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm của chúng
Ph-ơng pháp:
- Lập tổng