• Không có kết quả nào được tìm thấy

BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI

BỆNH KHÁM DỊCH VỤ THEO

YÊU CẦU (THEO QDBV)

GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI

BỆNH KHÁM DỊCH VỤ THEO

YÊU CẦU (THEO QDBV)

1 Khám dịch vụ 150,000 1 Procalcitonin 398,000

2 Khám dịch vụ hẹn giờ 300,000 2 HIV (Ag+Ab Elisa) 130,000

3 Tư vấn di truyền 300,000 3 HBsAg (hóa phát quang) 100,000

4 Khám nhũ - phụ khoa hẹn giờ 500,000 5 HBeAg ( ELISA) 100,000

6 Anti-HCV (ELISA) 150,000

1

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (hệ thống

tự động hoàn toàn) 106,000 7 Giang mai miễn dịch tự động

290,000

2 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 25,000 8 T3 100,000

3

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng

phương pháp gelcard 96,000

9 T4

100,000

4 PT, TQ (bằng máy bán tự động, tự động) 61,600 10 FT3 100,000

5 APTT (TCK) 67,000 11 FT4 100,000

6 Nghiệm pháp Coombs TT (Scangel) 78,400 12 TSH 100,000

7 Nghiệm pháp Coombs GT (Scangel) 78,400 13 CA.125 195,000

8 PLGF [3 tháng đầu thai kỳ] 731,000 14 HE4 300,000

9 PLGF [3 tháng giữa thai kỳ] 731,000 16 CEA 120,000

10 SFLT1 731,000 23 Sốt xuất huyết (DENGUE) 250,000

24 Anticardiolipin IgM 581,000

1 Glycemie ( đường huyết) 28,000 25 Anticardiolipin IgG) 581,000

2 Định lượng Ure 28,000 26 Beta 2 proteinl IgG 581,000

3 Đinh lượng Creatinine 28,000 27 Beta 2 proteinl IgM 581,000

4 Đinh lượng axit Uric 28,000 28

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ

thuật ELISA 150,000

5 Đinh lượng Protein toàn phần 28,000 29

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ

thuật ELISA 150,000

6 Định lượng Albumine 28,000 30 Anti- CMV IgG (ELISA) 150,000

7 Xét nghiệm GOT 27,000 31 Anti- CMV IgM (ELISA) 150,000

8 Xét nghiệm GPT 27,000 32

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ

thuật ELISA 150,000

9 Xét nghiệm Bilirubin trực tiếp 27,000 33

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ

thuật ELISA 150,000

10Xét nghiệm Bilirubin toàn phần 27,000

11 LDH 29,000 1 Beta-hcg 120,000

12Đinh lượng Triglycerides 32,000 2 AMH 800,000

13Đinh lượng Cholestrol toàn phần 32,000 3 FSH 120,000

14Đinh lượng HDL-Cholestrol 32,000 4 LH 120,000

15Đinh lượng LDL-Cholestrol 32,000 5 Estradiol (E2) 120,000

16Điện giải đồ (Na+, K+, Cl+) 59,000 6 Prolactin 120,000

17Định lượng Ca++ máu 38,000 7 Progesterone 120,000

18Định lương Mg++ huyết thanh 46,000 8 Testosterone 129,000

19Phản ứng CRP 100,000 9 SHBG 140,000

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC

XÉT NGHIỆM SINH HÓA

XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN TỪ DŨ

BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM BỆNH PHÒNG KHÁM 191

TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

KHÁM DỊCH VỤ XÉT NGHIỆM MIỄN DỊCH

(2)

20FES (SẮT HUYẾT THANH)

53,000 10

Nuôi cấy định danh vi khuẩn,nấm

(bằng PP thông thường) 238,000

21 Ferritin 90,000 11 Kháng sinh đồ 173,000

22Đạm niệu 13,700 11 Soi tươi/ nhuộm gram 68,000

23 Rivalta 31,000 13 UE3 55,000

24 Khí máu (Gadusang) 212,000 14 HbA1C 101,000

25Test dung nạp đường huyết 160,000 16 AFP 120,000

1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 40,000 1 AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang 65,600 2 Đạm niệu 24 giờ

40,000 2

Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường

ruột, ngoài đường ruột) 41,700

3 Quick Stick- Hcg 30,000 3 Salmonella Widal 178,000

4 Vi khuẩn Real time PCR [GBS] 734,000

1 TB Nhuộm Papanicolaou 349,000

2 Pap Liquit-Prep 350,000 1 Triple Test 450,000

3 Pap Thin-Prep 500,000 2 Double Test 450,000

3 G6PD-TSH-17OHP 250,000

1

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemtoxylin Eosi (Nạo, sinh thiết)

328,000 4 Fish ối 3,300,000

2

Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng pp nhuộm Hemtoxylin Eosi (mỗ, khoét chóp)

328,000 5 Fish gai nhau 2,800,000

6 QF-PCR gai nhau 2,800,000

1 Siêu âm[siêu âm đơn thai qua đường bụng] 120,000 7 HPV 600,000

2 Siêu âm[siêu âm đa thai qua đường bụng] 200,000 8 HPV aptima 750,000

3

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng[siêu âm tử

cung buồng trứng qua đường âm đạo] 181,000 9 CMV- PCR 734,000

4

Siêu âm Doppler thai nhi[3 tháng cuối -đơn

thai] 180,000 10 Rubella PCR 500,000

5

Siêu âm Doppler thai nhi[3 tháng cuối -đa

thai] 250,000 11 Toxoplasma PCR 500,000

6

Siêu âm Doppler tử cung buồng trứng qua

đường âm đạo 222,000 12 Thalassemia 4,378,000

7

Siêu âm Doppler thai nhi[đo độ mờ da gáy-

đơn thai] 165,000 13 AZF 2,000,000

8

Siêu âm Doppler thai nhi[đo độ mờ da gáy-đa

thai] 300,000 14 SRY 2,000,000

9

Siêu âm Doppler thai nhi[hình thái học-đơn

thai] 200,000 15 Hội chứng Digeorge 3,000,000

10

Siêu âm Doppler thai nhi[hình thái học-đa

thai] 300,000 16 Bệnh Duchenne 3,000,000

11

Siêu âm đơn thai tiền sản theo yêu cầu thai

phụ 350,000 17 UPD (uniparental disomy) 3,000,000

12Siêu âm đa thai tiền sản theo yêu cầu thai phụ 450,000 18 Factor II (FII) 1,000,000 XÉT NGHIÊM NƯỚC TIỂU XÉT NGHIỆM VI SINH

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

XÉT NGHIỆM DI TRUYỀN Y HỌC

XÉT NGHIỆM GPBL

SIÊU ÂM

(3)

13

Siêu âm đơn thai 4 chiều theo yêu cầu thai

phụ 300,000 19 Factor V (FV Leiden) 1,000,000

14Siêu âm đa thai 4 chiều theo yêu cầu thai phụ 400,000 20 Điện di huyết sắt tố (định lượng) 350,000

15 Nonstresstest 220,000 21 Phân tích STR người 6,000,000

22 Prenatal Bobs 5,000,000

1 X-Quang KQ Chậu 150,000 23

Xét nghiệm NST đồ (Array CGH)

máu, ối, gai nhau 5,400,000

2 X-Quang Tim Phổi 69,000 24

Đột biến gen sẩy thai(gen

FII+FV+MTHFR) 3,000,000

3 Hố yên 69,000 25 Karyotype ối 1,500,000

4 Chụp UIV 400,000 26 Karyotype Máu 689,000

5 Chụp HSG 300,000

6 Nhũ ảnh 200,000 1 MRI thai lần 1 3,000,000

7 Bụng không sửa soạn 60,000 2 MRI thai lần 2 2,000,000

8 Đo loãng xương 200,000 3 MRI nhủ 3,200,000

9 X-Quang kiểm tra vòng 69,000 4 MRI bụng chậu 3,000,000

10X-Quang đầu cuối ngửa 69,000 5 MRI bụng chậu (có cản quang) 3,500,000

6 MRI phụ khoa 3,000,000

1 Sinh thiết cổ tử cung âm hộ âm đạo [Biosy] 585,000 7 MRI phụ khoa (có cản quang) 3,500,000

2 Nạo kiểm tra buồng tử cung 560,000

3 Nạo sinh thiết từng phần 500,000

4 Xoắn Polype 370,000

Phòng Tài Chính Kế Toán Giám Đốc

Đã ký X-QUANG

CHỤP MRI

THỦ THUẬT

(4)

STT LOẠI PHÒNG DỊCH VỤ GIÁ PHÒNG DỊCH VỤ

1 Phòng 1 giường 2,000,000

2 Phòng 1 giường 1,500,000

3 Phòng 2 giường 1,000,000

4 Phòng 3 giường 1,000,000

5 Phòng 2 giường 1,200,000

1 Phòng 1 giường 1,500,000

2 Phòng 2 giường 1,000,000

3 Phòng 6 giường 600,000

4 Phòng 7 giường 600,000

1Phòng 1 giường 1,000,000

2Phòng 2 giường 600,000

1 Phòng 4 giường (503, 505, 507, 511, 513, 515) 400,000

2 Phòng 4 giường (501) - nhà vệ sinh bên ngoài 300,000

3 Phòng 5 giường (504, 506, 508, 512, 514, 516) 350,000

4 Phòng 3 giường (517) - nhà vệ sinh bên ngoài 400,000

1 Phòng 3 giường (617) 400,000

2 Phòng 4 giường (603, 605, 607, 611, 613, 615) 250,000

3 Phòng 5 giường (604, 606, 608, 612, 614, 616) 200,000

1 Phòng 3 giường (719) - nhà vệ sinh bên ngoài 400,000

2 Phòng 4 giường (707, 709, 711, 713, 715, 717) 400,000

3 Phòng 5 giường (706, 708, 710, 712, 714, 716) 350,000

1 Phòng 3 giường (819) - nhà vệ sinh bên ngoài 400,000

2 Phòng 4 giường (805, 807, 809, 811, 813, 815, 817) 400,000

3 Phòng 5 giường (804, 806, 808, 810, 812, 814, 816) 350,000

4 Phòng 5 giường (801, 803)- nhà vệ sinh bên ngoài 300,000

1 Phòng 3 giường 700,000

2 Phòng 4 giường 600,000

3 Phòng 5 giường trở lên 500,000

1 Phòng bệnh lý (111-107) không thu

2 Phòng bệnh lý (109-105) không thu

3 Phòng bệnh lý (127) 170,000

4 Phòng 4 giường (quạt ) 113-115-117-121-123 200,000

5 Phòng 4 giường (máy lạnh) 125 250,000

TẦNG 8 - Khoa Phụ

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA NỘI SOI (TÒA NHÀ B-C)

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA SẢN A PHÒNG DỊCH VỤ KHOA H

TẦNG 3; TẦNG 4; TẦNG 5; TẦNG 6; TẦNG 7

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA NỘI SOI, KHOA PHỤ (TÒA NHÀ M)

TẦNG 5 - Khoa Nội Soi

TẦNG 6 - Khoa Nội Soi

TẦNG 7 - Khoa Phụ SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ

BẢNG GIÁ TIỀN PHÒNG DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

(Không bao gồm chi phí ngày giường bệnh điều trị theo TT14/2019/TT-BYT quy định mức giá tối đa khung giá dịch vụ khám chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán BHYT và TT13/2019/TT-BYT quy định thống

nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế giừa các bệnh viện đồng hạng trên toàn quốc )

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA N2

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA N1

(5)

1 Phòng 101 không thu

2 Phòng 208 không thu

3 Phòng 200 150,000

4 Phòng 102-105, 206 200,000

5 Phòng 201 250,000

6 Phòng 202-203-204-207 300,000

7 Phòng 205 500,000

1 Phòng 306; 309 không thu

2 Phòng 304; 307 không thu

3 Phòng 303; 305 không thu

4 Phòng 302 không thu

1 Phòng 101 đến 113 200,000

2 Phòng 115, 114 200,000

3 Phòng 100 đến 112 200,000

5 Phòng căn 1, căn 2 không thu

*GHI CHÚ

o Dưới 06 giờ: tính ¼ ngày

o Từ 06 giờ đến 12 giờ: tính ½ ngày

o Từ 12 giờ đến 18 giờ: tính ¾ ngày

o Từ 18 giờ đến 24 giờ: tính 01 ngày

Giám Đốc

đã ký KHU E1 (HẬU PHẪU E)

• Thời gian tính tiền phòng dịch vụ căn cứ vào giờ nhận phòng ghi trên giấy đăng ký và giờ trả phòng

• Người bệnh, người nhà vui lòng giữ biên lai tạm ứng(biên lai màu vàng) cẩn thận để xuất trình khi thanh

• Giá phòng dịch vụ theo yêu cầu (chi phí vượt trội hơn so với giá Thông tư quy định và các chi phí tiện ích Phòng TCKT

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA SẢN G

PHÒNG DỊCH VỤ KHOA HẬU PHẪU

PHÒNG DỊCH VU KHU E (KHOA SƠ SINH)

(6)

CHI PHÍ Y TẾ CƠ BẢN

(THEO TT14/2019/TT-

BYT)

CHI PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU (Chi phí tính đủ)

TỔNG CỘNG

CHI PHÍ Y TẾ CƠ BẢN

(THEO TT13/2019/TT-

BYT)

CHI PHÍ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU (Chi phí tính đủ)

TỔNG CỘNG

1 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 706,000 2,500,000 3,206,000 706,000 2,500,000 3,206,000

2 Forceps 952,000 3,300,000 4,252,000 952,000 3,300,000 4,252,000

3 Giác hút 952,000 3,300,000 4,252,000 952,000 3,300,000 4,252,000

4 Đỡ đẻ ngôi ngược 1,002,000 3,000,000 4,002,000 1,002,000 3,000,000 4,002,000

5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 1,227,000 3,500,000 4,727,000 1,227,000 3,500,000 4,727,000

6 Phẫu thuật lấy thai lần

đầu 2,332,000 3,250,000 5,582,000 2,332,000 3,250,000 5,582,000 7 Phẫu thuật lấy thai lần thứ

2 trở lên 2,945,000 3,750,000 6,695,000 2,945,000 3,750,000 6,695,000 8

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ

bụng cũ phức tạp 4,027,000 5,750,000 9,777,000 4,027,000 5,750,000 9,777,000

9

Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)

4,202,000 3,750,000 7,952,000 4,202,000 3,750,000 7,952,000

10

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...)

4,307,000 3,750,000 8,057,000 4,307,000 3,750,000 8,057,000

11

Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...)

4,307,000 3,750,000 8,057,000 4,307,000 3,750,000 8,057,000 SANH THƯỜNG

PHẪU THUẬT LẤY THAI SỞ Y TẾ TP.HCM BỆNH VIỆN TỪ DŨ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO YÊU CẦU

STT TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT

GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH CÓ BHYT

(7)

12

Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)

5,929,000 3,750,000 9,679,000 5,929,000 3,750,000 9,679,000

13

Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong nhau cài

răng lược 7,919,000 5,875,000 13,794,000 7,919,000 5,875,000 13,794,000

14 Phẫu thuật cắt vách ngăn

âm đạo, mở thông âm đạo 2,660,000 1,526,000 4,186,000 2,660,000 1,526,000 4,186,000 15

Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

2,944,000 3,250,000 6,194,000 2,944,000 3,250,000 6,194,000

16 Phẫu thuật mở bụng cắt

góc tử cung 3,507,000 3,250,000 6,757,000 3,507,000 3,250,000 6,757,000 17 Phẫu thuật Manchester 3,681,000 4,250,000 7,931,000 3,681,000 4,250,000 7,931,000

18 Phẫu thuật chấn thương

tầng sinh môn 3,710,000 3,250,000 6,960,000 3,710,000 3,250,000 6,960,000 19

Phẫu thuật mở bụng thai ngoài tử cung vỡ có choáng

3,725,000 3,250,000 6,975,000 3,725,000 3,250,000 6,975,000

20 Phẫu thuật cắt tử cung

đường âm đạo 3,736,000 4,750,000 8,486,000 3,736,000 4,750,000 8,486,000 21

Phẫu thuật mở bụng thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

3,766,000 3,250,000 7,016,000 3,766,000 3,250,000 7,016,000

22 Phẫu thuật mở bụng cắt

tử cung hoàn toàn 3,876,000 4,250,000 8,126,000 3,876,000 4,250,000 8,126,000

23 Phẫu thuật mở bụng cắt

tử cung hoàn toàn cả khối 3,876,000 4,250,000 8,126,000 3,876,000 4,250,000 8,126,000

24 Phẫu thuật mở bụng cắt

tử cung bán phần 3,876,000 4,250,000 8,126,000 3,876,000 4,250,000 8,126,000 25 Phẫu thuật Crossen 4,012,000 4,250,000 8,262,000 4,012,000 4,250,000 8,262,000

26

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng

4,109,000 4,250,000 8,359,000 4,109,000 4,250,000 8,359,000

27

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo

4,109,000 4,250,000 8,359,000 4,109,000 4,250,000 8,359,000 PHẪU THUẬT PHỤ KHOA (MỖ HỞ)

(8)

28

Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng

4,083,000 4,250,000 8,333,000 4,083,000 4,250,000 8,333,000

29

Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục

4,121,000 4,250,000 8,371,000 4,121,000 4,250,000 8,371,000

30

Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng

4,289,000 3,250,000 7,539,000 4,289,000 3,250,000 7,539,000

31 Phẫu thuật tạo hình tử

cung (Strassman, Jones) 4,660,000 4,250,000 8,910,000 4,660,000 4,250,000 8,910,000

32

Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa

4,867,000 2,500,000 7,367,000 4,867,000 2,500,000 7,367,000

33

Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi

5,550,000 4,250,000 9,800,000 5,550,000 4,250,000 9,800,000

34

Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)

5,976,000 4,250,000 10,226,000 5,976,000 4,250,000 10,226,000

35

Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ

trợ của nội soi 5,910,000 4,750,000 10,660,000 5,910,000 4,750,000 10,660,000 36 Đặt mảnh ghép tổng hợp

điều trị sa tạng vùng chậu 6,045,000 4,250,000 10,295,000 6,045,000 4,250,000 10,295,000 37

Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng

2,677,000 3,250,000 5,927,000 2,677,000 3,250,000 5,927,000

38

Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa

2,782,000 2,500,000 5,282,000 2,782,000 2,500,000 5,282,000

39 Phẫu thuật Lefort 2,783,000 3,250,000 6,033,000 2,783,000 3,250,000 6,033,000

40

Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp

2,844,000 3,250,000 6,094,000 2,844,000 3,250,000 6,094,000

41 Phẫu thuật treo tử cung 2,859,000 3,750,000 6,609,000 2,859,000 3,750,000 6,609,000

42 Phẫu thuật cắt một phần

tuyến vú 2,862,000 2,500,000 5,362,000 2,862,000 2,500,000 5,362,000 43 Cắt u vú lành tính 2,862,000 2,500,000 5,362,000 2,862,000 2,500,000 5,362,000

(9)

44 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa 2,862,000 2,500,000 5,362,000 2,862,000 2,500,000 5,362,000

45 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến

vú lành tính philoid 2,862,000 2,500,000 5,362,000 2,862,000 2,500,000 5,362,000

46 Phẫu thuật mở bụng thai

ngoài tử cung chưa vỡ 2,944,000 3,250,000 6,194,000 2,944,000 3,250,000 6,194,000 47

Phẫu thuật mở bụng thai ngoài tử cung vỡ không có choáng

2,944,000 3,250,000 6,194,000 2,944,000 3,250,000 6,194,000

48

Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ

2,944,000 3,250,000 6,194,000 2,944,000 3,250,000 6,194,000

49 Phẫu thuật khối viêm

dính tiểu khung 3,322,000 2,500,000 5,822,000 3,322,000 2,500,000 5,822,000 50

Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa

3,342,000 2,000,000 5,342,000 3,342,000 2,000,000 5,342,000

51 Phẫu thuật mở bụng bóc u

xơ tử cung 3,355,000 3,750,000 7,105,000 3,355,000 3,750,000 7,105,000

52

Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường

dưới) 3,610,000 4,250,000 7,860,000 3,610,000 4,250,000 7,860,000

53 Phẫu thuật cắt polip cổ tử

cung 1,935,000 1,950,000 3,885,000 1,935,000 1,950,000 3,885,000

54 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú 2,862,000 2,500,000 5,362,000 2,862,000 2,500,000 5,362,000

55 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến

vú phụ 2,862,000 2,500,000 5,362,000 2,862,000 2,500,000 5,362,000 56

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

6,111,000 4,250,000 10,361,000 6,111,000 4,250,000 10,361,000

57

Phẫu thuật cắt ung thư- buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

6,130,000 4,750,000 10,880,000 6,130,000 4,750,000 10,880,000

58

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét

hạch chậu 6,145,000 4,750,000 10,895,000 6,145,000 4,750,000 10,895,000 59

Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)

6,191,000 5,250,000 11,441,000 6,191,000 5,250,000 11,441,000

(10)

60 Vi phẫu thuật tạo hình vòi

trứng, nối lại vòi trứng 6,855,000 4,250,000 11,105,000 6,855,000 4,250,000 11,105,000

61

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa

7,397,000 4,750,000 12,147,000 7,397,000 4,750,000 12,147,000

62

Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp

9,564,000 4,750,000 14,314,000 9,564,000 4,750,000 14,314,000

63 Phẫu thuật nội soi triệt

sản nữ 4,744,000 3,250,000 7,994,000 4,744,000 3,250,000 7,994,000

64

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý

phụ khoa 4,963,000 2,500,000 7,463,000 4,963,000 2,500,000 7,463,000 65

Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung

5,005,000 3,000,000 8,005,000 5,005,000 3,000,000 8,005,000

66 Phẫu thuật nội soi thai

ngoài tử cung chưa vỡ 5,071,000 3,250,000 8,321,000 5,071,000 3,250,000 8,321,000 67 Phẫu thuật nội soi thai

ngoài tử cung vỡ 5,071,000 3,250,000 8,321,000 5,071,000 3,250,000 8,321,000 68

Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang

5,071,000 3,250,000 8,321,000 5,071,000 3,250,000 8,321,000

69

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn chừa 2 buồng trứng

5,071,000 4,750,000 9,821,000 5,071,000 4,750,000 9,821,000

70 Phẫu thuật nội soi cắt u

buồng trứng 5,071,000 3,750,000 8,821,000 5,071,000 3,750,000 8,821,000 71 Phẫu thuật nội soi cắt

phần phụ 5,071,000 3,750,000 8,821,000 5,071,000 3,750,000 8,821,000 72

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung

5,071,000 3,750,000 8,821,000 5,071,000 3,750,000 8,821,000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai

5,071,000 4,250,000 9,321,000 5,071,000 4,250,000 9,321,000

74 Phẫu thuật nội soi cắt u

nang buồng trứng xoắn 5,071,000 3,750,000 8,821,000 5,071,000 3,750,000 8,821,000 PHẪU THUẬT PHỤ KHOA - NỘI SOI

(11)

75

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

5,071,000 4,250,000 9,321,000 5,071,000 4,250,000 9,321,000

76 Phẫu thuật nội soi bóc u

lạc nội mạc tử cung 5,071,000 4,250,000 9,321,000 5,071,000 4,250,000 9,321,000 77 Phẫu thuật nội soi bóc u

lạc nội mạc buồng trứng 5,071,000 4,250,000 9,321,000 5,071,000 4,250,000 9,321,000 78

Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ

bụng 5,528,000 3,250,000 8,778,000 5,528,000 3,250,000 8,778,000 79

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử

cung dưới niêm mạc 5,558,000 4,250,000 9,808,000 5,558,000 4,250,000 9,808,000 80

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung

5,558,000 4,250,000 9,808,000 5,558,000 4,250,000 9,808,000

81

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung

5,558,000 4,250,000 9,808,000 5,558,000 4,250,000 9,808,000

82

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung

5,558,000 4,250,000 9,808,000 5,558,000 4,250,000 9,808,000

83

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung

5,558,000 4,250,000 9,808,000 5,558,000 4,250,000 9,808,000

84 Phẫu thuật nội soi cắt góc

tử cung ở bệnh nhân GEU 5,914,000 4,250,000 10,164,000 5,914,000 4,250,000 10,164,000 85 Phẫu thuật nội soi cắt tử

cung hoàn toàn 5,914,000 4,750,000 10,664,000 5,914,000 4,750,000 10,664,000 86 Phẫu thuật nội soi cắt tử

cung bán phần 5,914,000 4,750,000 10,664,000 5,914,000 4,750,000 10,664,000 87

Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử

cung + nội soi ổ bụng) 6,023,000 4,250,000 10,273,000 6,023,000 4,250,000 10,273,000 88 Phẫu thuật nội soi bóc u

xơ tử cung 6,116,000 4,750,000 10,866,000 6,116,000 4,750,000 10,866,000 89 Phẫu thuật nội soi cắt góc

tử cung 6,116,000 4,250,000 10,366,000 6,116,000 4,250,000 10,366,000 90 Phẫu thuật nội soi vét

hạch tiểu khung 6,533,000 4,250,000 10,783,000 6,533,000 4,250,000 10,783,000 91 Phẫu thuật nội soi điều trị

sa sinh dục 9,153,000 4,250,000 13,403,000 9,153,000 4,250,000 13,403,000 92 Nội soi ổ bụng chẩn đoán 1,415,000 2,500,000 3,915,000 1,415,000 2,500,000 3,915,000

(12)

93 Phẫu thuật nội soi sinh

thiết u trong ổ bụng 1,415,000 3,250,000 4,665,000 1,415,000 3,250,000 4,665,000 94 Nội soi buồng tử cung

chẩn đoán 2,828,000 2,500,000 5,328,000 2,828,000 2,500,000 5,328,000 95 Nội soi buồng tử cung

can thiệp 4,394,000 3,250,000 7,644,000 4,394,000 3,250,000 7,644,000 96 Nội soi buồng tử cung +

sinh thiết buồng tử cung 4,394,000 3,250,000 7,644,000 4,394,000 3,250,000 7,644,000 97 Nội soi buồng tử cung +

nạo buồng tử cung 4,394,000 3,250,000 7,644,000 4,394,000 3,250,000 7,644,000 98 Phẫu thuật nội soi ổ bụng

chẩn đoán trong phụ khoa 4,963,000 2,500,000 7,463,000 4,963,000 2,500,000 7,463,000 99 Phẫu thuật nội soi cắt tử

cung hoàn toàn 5,914,000 4,750,000 10,664,000 5,914,000 4,750,000 10,664,000 100 Phẫu thuật nội soi cắt tử

cung vét hạch tiểu khung 5,914,000 5,000,000 10,914,000 5,914,000 5,000,000 10,914,000 101

Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ

mủ vòi trứng 6,575,000 4,750,000 11,325,000 6,575,000 4,750,000 11,325,000

102

Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu

7,923,000 5,000,000 12,923,000 7,923,000 5,000,000 12,923,000

103

Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn

8,063,000 5,000,000 13,063,000 8,063,000 5,000,000 13,063,000

104

Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng

649,000

1,200,000 1,849,000 649,000 1,200,000 1,849,000

105

Giảm đau trong đẻ và sau đẻ bằng phương pháp gây

tê ngoài màng cứng 649,000 1,500,000 2,149,000 649,000 1,500,000 2,149,000 THỦ THUẬT

GHI CHÚ:

* 1.Mức thêm đối với phẫu thuật sản khoa và phụ khoa:

+ Người bệnh phẫu thuật lấy thai (đa thai): 500.000đ.

+ Người bệnh có 1 VMC trên bụng: 500.000đ.

+ Người bệnh có 2 VMC trên bụng trở lên: 1.000.000đ.

* 2.Mức thu thêm người bệnh phẫu thuật lấy thai có kèm yếu tố bất thường (số thứ tự 9, 10, 11, 12 trên bảng giá):

+ Người bệnh có 1 hoặc nhiều yếu tố bất thường (số thứ tự 9, 10, 11, 12) thu thêm tối đa: 500.000đ.

+ Người bệnh có yếu tố bất thường (số thứ tự 10, 12) chỉ thu thêm khi có điều trị chuyên khoa.

* 3.Mức thu thêm tối đa tại điều (1) và (2) không quá: 2.000.000đ

(13)

STT DANH MỤC DỊCH VỤ GIÁ DỊCH VỤ THEO

TT14

GIÁ DỊCH VỤ THEO

TT13

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU CÓ HẸN

GIỜ

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Khám 38,700

2 Khám hiếm muộn dịch vụ 150,000

3 Khám hiếm muộn dịch vụ hẹn giờ 300,000

4 Khám hội chẩn liên viện 200,000 200,000

1 Siêu âm [siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng] 43,900 43,900 120,000

2

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng [siêu âm tử cung

buồngtrứng qua đường âm đạo] 181,000 181,000 181,000

3 Siêu âm noãn IUI (cả chu kỳ) 500,000 900,000

4 Siêu âm noãn TTON (cả chu kỳ) 700,000 1,200,000

5 Chụp HSG 300,000 500,000

1 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) 1,014,000 1,014,000 1,014,000

2 Tinh dịch đồ dịch vụ 316,000 316,000 316,000

3 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn - (ICSI) 6,218,000 17,000,000 17,000,000 4 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn - (ICSI)-NNN 20,400,000 20,400,000 5

Phí dịch vụ TTON-ICSI ngoài giờ theo yêu cầu (phụ thu

thêm) 3,400,000 3,400,000

6 Lọc rửa tinh trùng

938,000

7 Chọc hút noãn

7,094,000

8

Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc

sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn

2,553,000

9 Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai)

2,139,000

10 Rã đông phôi, noãn

3,526,000

11 Rã đông tinh trùng

201,000

12

Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người

bệnh)

8,833,000

1 Tế bào học bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 349,000 349,000 349,000

2 Pap's liquit-prep 350,000 350,000

3 Pap's thin-prep 500,000 500,000

4

Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm

Lazer 46,200 46,200 103,000

5 Định nhóm máu ABO GS+RH 86,600 86,600 96,000

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN TỪ DŨ

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HIẾM MUỘN

(ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/1/2020 TẠI PHÒNG KHÁM 227 CỐNG QUỲNH)

KHÁM BỆNH

SIÊU ÂM, X.QUANG

Đơn vị tính: VNĐ

THỤ TINH TRONG ỐNG NGHIỆM

XÉT NGHIỆM

(14)

6 HIV AG/AB miễn dịch tự động 130,000 130,000 130,000

7 HBSAG miễn dịch tự động 74,700 74,700 100,000

8 SYPHYLIX (kháng thể giang mai elisa) 298,000 298,000 298,000

9 Điện tâm đồ 32,800 32,800 32,800

10 AMH 800,000 800,000

11 Prolactin 75,400 75,400 120,000

12 Progesteron 80,800 80,800 120,000

13 Estradiol 80,800 80,800 120,000

14 LH 80,800 80,800 120,000

15 TSH 59,200 59,200 100,000

16 FSH 80,800 80,800 120,000

17 FT3/FT4 64,600 64,600 100,000

18 AST/ALT 21,500 21,500 25,000

19 HBEAG 95,500 95,500 100,000

20 Testosteron 95,500 95,500 120,000

21 LA 240,000 240,000

22 Beta-HCG 86,200 86,200 120,000

23 Rubella IGG miễn dịch tự động 119,000 119,000 150,000

24 Rubella IGM miễn dịch tự động 143,000 143,000 150,000

25 CMV IGG miễn dịch tự động 113,000 113,000 150,000

26 CMV IGM miễn dịch tự động 130,000 130,000 150,000

27 Toxoplasma IGG miễn dịch tự động 119,000 119,000 150,000

28 Toxoplasma IGM miễn dịch tự động 119,000 119,000 150,000

Giám Dốc

Đã ký

TP.HCM, ngày 1 tháng 1 năm 2020

(15)

Đơn vị tính: VNĐ

STT

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU CÓ HẸN

GIỜ

(1) (3) (4) (5) (6)

1 38,700 38,700 150,000 300,000

1 43,900 43,900 43,900 120,000

2 181,000 181,000 181,000 181,000

1 600,000 800,000

2 300,000 300,000

3 145,000 145,000 145,000

4 1,274,000

5 222,000 400,000 400,000

6 222,000 222,000 222,000

7 900,000 900,000

8 100,000 100,000

9 50,000 50,000

10 183,000 183,000 800,000 1,100,000

11 302,000 302,000

12 545,000 545,000

13 1,100,000 1,400,000

14 384,000 384,000

15 396,000 396,000

16 1,152,000 1,152,000

17 1,040,000 1,040,000

18 400,000 660,000

19 600,000 1,000,000

20 600,000 1,000,000

21 800,000 1,320,000

22 200,000 200,000

23 300,000 300,000

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN TỪ DŨ

(2)

Vết mổ cũ (2 lần)

KHÁM BỆNH

SIÊU ÂM

THỦ THUẬT

Phá thai (từ 8-9 tuần) bằng thuốc Triệt sản nam

Đặt dụng cụ tử cung

Lấy dụng cụ tử cung có dây

Phá thai (từ 13 tuần đến hết 22 tuần) bằng thuốc

Điều hòa tê (thai < 9 tuần ) Điều hòa tê (thai 9-11 tuần) Điều hòa mê (thai < 9 tuần) Điều hòa mê (thai 9-11 tuần)

phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước

Phá thai (từ 7 tuần đến hết 12 tuần ) bằng phương pháp hút chân không

Phá thai (từ 7 tuần đến hết 13 tuần) bằng thuốc

Vết mổ cũ (1 lần)

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

DANH MỤC DỊCH VỤ

Khám chuyên khoa

(ÁP DỤNG TẠI PHÒNG KHÁM 227 CỐNG QUỲNH)

Phá thai (từ 7 tuần) bằng phương pháp hút chân không

Phá thai bằng phương pháp nong và gắp (từ tuần 13 đến hết tuần 18)

Lấy dụng cụ tử cung khó (không dây) Vết mổ cũ lấy vòng

Vết mổ cũ đặt vòng

Siêu âm [siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng]

Cấy que tránh thai Rút que tránh thai

Tiêm thuốc tránh thai (chưa tính thuốc)

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng [siêu âm tử cung buồngtrứng qua đường âm đạo]

Phá thai (đến hết 7 tuần) bằng thuốc

(16)

STT

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU CÓ HẸN

GIỜ DANH MỤC DỊCH VỤ

24 1,500,000 2,500,000

25 2,000,000 3,300,000

26 344,000 344,000 344,000 344,000

27 344,000 344,000 344,000 344,000

28 344,000 344,000 344,000 344,000

1 328,000 328,000 328,000 328,000

Giám Dốc

Đã ký

XÉT NGHIỆM

Nạo sinh thiết

Xét nghiệm chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm HE

Gắp thai to (12-14 tuần) Gấp thai to (14-16 tuần)

Nạo sót thai, sót nhau sau sanh, sau đẻ Nạo kiểm tra buồng tử cung

TP.HCM, ngày 1 tháng 1 năm 2020

(17)

STT , .

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

(1) (2) (3) (4) (5)

1 Khám thai tiền sản 38,700 38,700 100,000

2 Khám thai (bệnh nhân đái tháo đường) 38,700 38,700 100,000

3 Khám phụ khoa 38,700 38,700 100,000

1 Siêu âm [siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng] 43,900 43,900 120,000

2 Siêu âm [siêu âm thai qua đường bụng] 43,900 43,900 120,000

3 Siêu âm Doppler thai nhi [đo độ mờ da gáy] 82,300 82,300 165,000

4 Siêu âm Doppler thai nhi [hình thái học] 82,300 82,300 200,000

5 Siêu âm Doppler thai nhi [3 tháng cuối] 82,300 82,300 180,000

6 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ [qua đường bụng] 82,300 82,300 180,000

7 Siêu âm Doppler tuyến vú 82,300 82,300 150,000

8

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng [siêu âm tử cung

buồngtrứng qua đường âm đạo] 181,000 181,000 181,000

9

Siêu âm đầu dò âm đạo trực tràng [đo chiều dài kênh

cổ tử cung] 181,000 181,000 181,000

10 Siêu âm Doppler tử cung buồng trứng qua đường âm đạo 222,000 222,000 222,000

1 Sinh thiết gai nhau 4,291,000 4,291,000

2 Thủ thuật sinh thiết gai nhau 1,149,000 1,149,000 1,149,000

3 Chọc ối chẩn đoán trước sinh 722,000 722,000 722,000

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm lazer 46,200 46,200 46,200

2 Glucose (đường huyết) 21,500 21,500 21,500

3 Hb1AC 101,000 101,000 101,000

4

Định nhóm máu ABO, Rh (D) bằng phương pháp Gelcard,

Scangel 86,600 86,600 86,600

5 HBEAG miễn dịch tự động, bán tự động 95,500 95,500 95,500

6 HBSAG miễn dịch tự động, bán tự động 74,700 74,700 74,700

7 HIV AG/AB miễn dịch tự động, bán tự động 130,000 130,000 130,000

8 RPR định tính 38,200 38,200 38,200

9 Tổng phân tích nước tiểu 27,400 27,400 27,400

10 Điện tâm đồ 32,800 32,800 32,800

11 ALT (SGPT) 21,500 21,500 21,500

12 AST (SGOT) 21,500 21,500 21,500

13 Định lượng Ure 21,500 21,500 21,500

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ

KHÁM BỆNH

SIÊU ÂM

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM THAI TIỀN SẢN

(ÁP DỤNG TẠI PHÒNG KHÁM 227 CỐNG QUỲNH)

Đơn vị tính: VNĐ

THỦ THUẬT

XÉT NGHIỆM

(18)

STT , .

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU

14 Định lượng Axit Uric 21,500 21,500 21,500

15 Định lượng Creatine 21,500 21,500 21,500

16 Định lượng Albumin 21,500 21,500 21,500

17 Đinh lượng LDL-Cholestrol 26,900 26,900 26,900

18 Định lượng HDL-Cholestrol 26,900 26,900 26,900

19 Định lượng Triglycerides 26,900 26,900 26,900

20 Nghiệm pháp Combs gián tiếp 80,800 80,800 80,800

21 Nghiệm pháp Combs trực tiếp 80,800 80,800 80,800

22 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động 113,000 113,000 113,000

23 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động 130,000 130,000 130,000

24 TOXOPLASMA IgG miễn dịch bán tự động/tự động 119,000 119,000 119,000

25 TOXOPLASMA IgM miễn dịch bán tự động/tự động 119,000 119,000 119,000

26 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/tự động 119,000 119,000 119,000

27 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/tự động 143,000 143,000 143,000

28 Rubella ối 500,000

29 Toxo ối 500,000

30 Xét nghiệm QF-PCR 1,700,000

31 SMA (teo cơ tủy) 1,700,000

32 Hội chứng Di George 3,000,000

33 Prenatal Boss 5,000,000

34 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối 1,193,000 1,193,000 1,500,000

35 Thalassemia 4,349,000

36 Xét nghiệm CMV ối 500,000

37 Công thức nhiễm sắt thể(Karyotype máu) 689,000 689,000 689,000

38 LA 240,000

39 XN MTHFR 1,000,000

40 Factor II 1,000,000

41 Factor V 1,000,000

42 Xét nghiệm NST đồ (Array CGH) máu, ối, gai nhau 9,000,000

43 Anti - Cardiolipin IgG 581,000 581,000 581,000

44 Anti - Cardiolipin IgM 581,000 581,000 581,000

45 Beta 2 GPI-IgG 581,000 581,000 581,000

46 Beta 2 GPI-IgM 581,000 581,000 581,000

Giám Dốc Đã ký

TP.HCM, ngày 1 tháng 1 năm 2020

(19)

Đơn vị tính: VNĐ

STT DANH MỤC DỊCH VỤ

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT

THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

(1) (2) (3) (4)

1 Khám thai

38,700 38,700

2 Khám phụ khoa

38,700 38,700

1 Siêu âm [siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng]

43,900 43,900

2 Siêu âm [siêu âm thai qua đường bụng]

43,900 43,900

3 Siêu âm Doppler thai nhi [đo độ mờ da gáy]

82,300 82,300

4 Siêu âm Doppler thai nhi [hình thái học]

82,300 82,300

5 Siêu âm Doppler thai nhi [3 tháng cuối]

82,300 82,300

6 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ [qua đường bụng]

82,300 82,300

7 Siêu âm Doppler tuyến vú

82,300 82,300

8

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng [siêu âm tử cung buồngtrứng qua

đường âm đạo]

181,000 181,000

9 Siêu âm đầu dò âm đạo trực tràng [đo chiều dài kênh cổ tử cung]

181,000 181,000

10 Siêu âm Doppler tử cung buồng trứng qua đường âm đạo

222,000 222,000

1 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Lazer

46,200 46,200

2 Glucose (đường huyết)

21,500 21,500

3 Hb1AC

101,000 101,000

4 Định nhóm máu ABO, Rh (D) bằng phương pháp Gelcard, Scangel

86,600 86,600

5 HBEAG miễn dịch tự động, bán tự động

95,500 95,500

6 HBSAG miễn dịch tự động, bán tự động

74,700 74,700

7 HIV AG/AB miễn dịch tự động, bán tự động

130,000 130,000

8 RPR định tính

38,200 38,200

9 Tổng phân tích nước tiểu

27,400 27,400

10 Điện tâm đồ

32,800 32,800

11 ALT (SGPT)

21,500 21,500

12 AST (SGOT)

21,500 21,500

13 Định lượng Ure

21,500 21,500

14 Định lượng Axit Uric

21,500 21,500

15 Định lượng Creatine

21,500 21,500

16 Định lượng Albumin

21,500 21,500

17 Đinh lượng LDL-Cholestrol

26,900 26,900

18 Định lượng HDL-Cholestrol

26,900 26,900

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ

KHÁM BỆNH

SIÊU ÂM

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÁM THAI

(ÁP DỤNG TẠI PHÒNG KHÁM 227 CỐNG QUỲNH)

XÉT NGHIỆM

(20)

STT DANH MỤC DỊCH VỤ

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT

THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

19 Định lượng Triglycerides

26,900 26,900

20 Nghiệm pháp Combs gián tiếp

80,800 80,800

21 Nghiệm pháp Combs trực tiếp

80,800 80,800

22 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động

113,000 113,000

23 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động

130,000 130,000

24 TOXOPLASMA IgG miễn dịch bán tự động/tự động

119,000 119,000

25 TOXOPLASMA IgM miễn dịch bán tự động/tự động

119,000 119,000

26 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/tự động

119,000 119,000

27 Rubella IgM miễn dịch bán tự động/tự động

143,000 143,000

TP.HCM , ngày 01tháng 1 năm 2020 Giám Đốc

Đã ký

(21)

ST

T DANH MỤC DỊCH VỤ

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH KHÔNG BHYT

THEO TT14

GIÁ ÁP DỤNG NGƯỜI BỆNH

CÓ BHYT THEO TT13

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU

CẦU

GIÁ DỊCH VỤ THEO YÊU CẦU HẸN GiỜ

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1

Siêu âm [siêu âm tử cung buồng trứng qua

đường bụng] 43,900 43,900 43,900 120,000

2 Siêu âm [siêu âm thai qua đường bụng] 43,900 43,900 43,900 120,000

3 Siêu âm Doppler thai nhi [đo độ mờ da gáy] 82,300 82,300 82,300 165,000

4 Siêu âm Doppler thai nhi [hình thái học] 82,300 82,300 82,300 200,000

5 Siêu âm Doppler thai nhi [3 tháng cuối] 82,300 82,300 82,300 180,000

6

Siêu âm Doppler tử cung phần phụ [qua đường

bụng] 82,300 82,300 82,300 180,000

7 Siêu âm Doppler tuyến vú 82,300 82,300 82,300 150,000

8

Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng [siêu âm tử

cung buồngtrứng qua đường âm đạo] 181,000 181,000 181,000 181,000

9

Siêu âm đầu dò âm đạo trực tràng [đo chiều dài kênh

cổ tử cung] 181,000 181,000 181,000 181,000

10

Siêu âm Doppler tử cung buồng trứng qua

đường âm đạo 222,000 222,000 222,000 222,000

11 Siêu âm đơn thai tiền sản(theo yêu cầu thai phụ) 350,000

12 Siêu âm đa thai tiền sản(theo yêu cầu thai phụ) 450,000

13 Siêu âm đơn thai 4D(theo yêu cầu thai phụ) 300,000

14 Siêu âm đa thai 4D(theo yêu cầu thai phụ) 400,000

Giám Đốc Đã ký

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

Đơn vị tính: VNĐ

TP.HCM, ngày 01 tháng 1 năm 2020 (ÁP DỤNG TẠI PHÒNG KHÁM 227 CỐNG QUỲNH)

SỞ Y TẾ TP.HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN TỪ DŨ

SIÊU ÂM

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Từ các phần trình bày trên, chúng ta thấy rằng thang đo SERVQUAL hay biến thể SERVPERF chỉ dùng để đánh giá chất lượng dịch vụ cho các lĩnh vực truyền

Chất lượng dịch vụ và sự thỏa mãn là hai khái niệm khác nhau nhưng có mối quan hệ chặt chẽ với nhau trong nghiên cứu về dịch vụ. Các nghiên cứu trước đây cho thấy

Trường Đại học Kinh tế Huế.. Trong đó yếu tố sự tin cậy và sự đồng cảm tác động mạnh mẽ nhất khi khách hàng. Do đó, thông qua mô hình hồi quy này, doanh nghiệp sẽ

Khái niệm và phạm vi dịch vụ công sẽ biến đổi tùy thuộc vào bối cảnh của mỗi quốc gia. Trong đó, Pháp và Italia đều quan niệm dịch vụ công là những hoạt động phục vụ

• Khi nói lời yêu cầu, đề nghị với bạn, con cần nói nhỏ đủ nghe để bạn dễ tiếp thu và không làm bạn mất lòng... Viết câu

[r]

Để giữ chân KH lâu dài, Công ty A đã tiến hành thăm dò đối với các KH từ bỏ sản phẩm của công ty và kết quả cho thấy các lý do chính xuất phát từ dịch vụ sau bán hàng

[r]