• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Đức Chính #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:105"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 9/1/2021

Ngày giảng: 11/1/2021 Tiết 19,20 CHƯƠNG III: ĐIỆN HỌC

CHỦ ĐỀ : ĐIỆN TÍCH - SỰ NHIỄM ĐIỆN I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

- Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.

- Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát.

- Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì?

- Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.

2. Kĩ năng:

- Làm được thí nghiệm về sự nhiễm điện và lực tương tác giữa hai loại điện tích.

- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát và hai loại điện tích.

- Làm được các bài tập liên quan đến hai loại điện tích?

3. Thái độ:

- Nghiêm túc khi thực hiện thí nghiệm.

- Trung thực với kết quả thí nghiệm.

- Hứng thú trong học tập, tìm hiểu khoa học và có tác phong của nhà khoa học 4. Định hướng phát triển năng lực:

* Năng lực chung:

- Năng lực tự học:

+ Học sinh tự chế tạo được các thí nghiệm về sự nhiễm điện do cọ xát và hai loại điện tích.

+ Học sinh đặt được câu hỏi về hiện tượng liên quan đến thí nghiệm trên.

+ Học sinh thiết kế, tiến hành được phương án thí nghiệm để trả lời cho các câu hỏi đó.

- Năng lực giải quyết vấn đề:

+ Học sinh đưa ra được cách thức tìm ra câu trả lời cho các câu hỏi đã đặt ra.

+ Học sinh tiến hành thực hiện các cách thức tìm câu trả lời bằng khảo sát thực nghiệm.

+ Học sinh khái quát hóa rút ra kết luận về sự nhiễm điện và lực tương tác giữa hai điện tích từ kết quả thực hành thí nghiệm thu được.

- Năng lực sáng tạo:

+ Học sinh chế tạo các thí nghiệm về sự nhiễm điện do cọ xát và hai loại điện tích.

+ Học sinh thiết kế được phương án thí nghiệm để kiểm tra lực tương tác giữa hai loại điện tích.

- Năng lực giao tiếp:

(2)

+ Học sinh sử dụng được ngôn ngữ vật lí để mô tả hiện tượng sự nhiễm điện và lực tương tác giữa hai loại điện tích.

+ Học sinh mô tả được sơ đồ thí nghiệm.

+ Đưa ra các lập luận, rút ra được kết luận.

- Năng lực hợp tác:

+ Học sinh tiến hành thí nghiệm theo nhóm.

- Năng lực sử dụng ngôn ngữ:

+ Học sinh sử dụng ngôn ngữ vật lí để diễn tả hiện tượng vật lí.

* Năng lực chuyên biệt môn vật lí:

- Năng lực liên quan đến sử dụng kiến thức vật lí: K1, K3, K4 - Năng lực về phương pháp: P1; P2; P6; P7; P8; P9

- Năng lực trao đổi thông tin: X4; X5; X6; X7; X8

- Năng lực liên quan đến cá thể: C1; C2; C3; C4; C5; C6.

* Giáo dục bảo vệ môi trường:

- Vào những lúc trời mưa giông, các đám mây bị cọ xát vào nhau nên nhiễm điện trái dấu. Sự phóng điện giữa các đám mây (sấm) và giữa đám mây với mặt đất (sét) vừa có lợi vừa có hại cho cuộc sống con người.

+ Lợi ích: Giúp điều hòa khí hậu, gây ra phản ứng hóa học nhằm tăng thêm lượng ozon bổ sung vào khí quyển…

+ Tác hại: Phá hủy nhà cửa và các công trình xây dựng, ảnh hưởng đến tính mạng con người và sinh vật, tạo ra các khí độc hại (NO, NO2…).

- Để giảm tác hại của sét, bảo vệ tính mạng của người và các công trình xây dựng, cần thiết xây dựng các cột thu lôi

* Giáo dục đạo đức:

+ Trong các nhà máy thường xuất hiện bụi gây hại cho công nhân. Bố trí các tấm kim loại tích điện trong nhà máy khiến bụi bị nhiễm điện và bị hút vào tấm kim loại, giữ môi trường trong sạch, bảo vệ sức khỏe công nhân.

+ Hứng thú với các hiện tượng nhiễm điện đơn giản do cọ xát, sự tương tác giữa các vật nhiễm điện, có ý thức trách nhiệm, hợp tác trong hoạt động nhóm, trung thực với kết quả thí nghiệm.

II. MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ NĂNG LỰC ĐƯỢC HÌNH THÀNH

Nội dung/

chủ đề/chuẩn

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng

cao Hiện

tượng nhiễm điện

- Có thể làm nhiễm điện một bằng cách cọ xát. Vật bị nhiễm điện (vật mang điện tích)

Mô tả được hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát, chẳng hạn như:

Dựa vào biểu hiện của vật bị nhiễm điện để giải thích được một số hiện tượng trong thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát,

(3)

thì có khả năng hút các vật nhỏ, nhẹ hoặc làm sáng bóng đèn bút thử điện.

 Các vật nhiễm điện cùng loại thì đẩy nhau, các vật nhiễm điện khác loại thì hút nhau, chẳng hạn như:

- Hai mảnh ni lông, sau khi cọ sát bằng vải khô và đặt gần nhau thì đẩy nhau;

- Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi bị cọ sát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau.

 Có hai loại điện tích là điện tích âm (-) và điện tích dương (+). Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau, các điện tích khác loại thì hút nhau.

- Thước nhựa sau khi cọ xát vào vải khô có khả năng hút các vật nhỏ, nhẹ (các mẩu giấy, quả cầu bấc treo trên sợi chỉ tơ).

- Sau khi dùng mảnh len cọ xát mảnh phim nhựa nhiều lần có thể làm sáng bóng đèn của bút thử điện khi chạm bút thử điện vào tấm tôn đặt trên mặt mảnh phim nhựa.

- Sơ lược cấu tạo nguyên tử:

Mọi vật được cấu tạo từ các nguyên tử. Mỗi nguyên tử là một hạt rất nhỏ gồm một hạt nhân mang điện tích dương nằm ở tâm, xung quanh có các êlectron mang điện tích âm chuyển động tạo thành lớp vỏ của nguyên tử. Tổng điện tích âm của các êlectrôn có trị số tuyệt đối

chẳng hạn như:

- Giải thích tại sao khi lau chùi màn hình ti vi bằng khăn bông khô, thì ta vẫn thấy có vụn bông bám vào màn hình ti vi.

Vì, khi ta lau chùi màn hình ti vi bằng khăn bông khô, thì màn hình ti vi bị nhiễm điện, do đó màn hình tivi hút các vụn bông khô.

- Giải thích tại sao trên các cánh quạt điện trong gia đình thường bám bụi.

Vì, khi cánh quạt quay, cánh quạt cọ xát với không khí, cánh quạt bị nhiễm điện nên hút các hạt bụi bám vào cánh quạt.

(4)

bằng điện tích dương của hạt nhân. Do đó, bình thường nguyên tử trung hòa về điện.

III. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP 1. Nhận biết:

Câu 1: Có thể làm một vật nhiễm điện bằng cách nào? [NB1]

Câu 2: Một vật nhiễm điện có khả năng gì? [NB2]

Câu 3: Có mấy loại điện tích? Hai điện tích cùng loại thì tương tác với nhau thế nào?

Hai điện tích khác loại thì tương tác với nhau thế nào? [NB3]

2. Thông hiểu:

Câu 1: Khi nào một vật nhiễm điện tích dương, nhiễm điện tích âm? [TH1]

3. Vận dụng

Câu 1: Giải thích câu hỏi C1, C2, C3 (SGK trang 49) [VD1]

Câu 2: Trả lời các câu hỏi C2, C3, C4 (SGK trang 52) [VD2]

IV. THIẾT KẾ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Khởi động/mở bài ( 7 phút) 1. Mục tiêu:

- Tạo ra những mâu thuẫn ban đầu thúc đẩy học sinh hứng thú tìm hiểu về hiện tượng nhiễm điện.

2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:

- Tiến hành thí nghiệm.

- Quan sát hiện tượng.

3. Cách thức tiến hành hoạt động:

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Tiến hành thí

nghi m v i v i ệ ớ ớ bong bóng - lon bia 333

GV: Chia l p thành 6 nhóm (6-8 HS/ớ nhóm)

GV: Cho h c sinh tiến hành thí ọ nghi m: Dùng m nh v i len c xát ệ ả ả ọ vào bong bóng đã th i căng. Sau đóổ đ a bong bóng l i gầ-n lon bia đ t ư ạ ặ trến bàn. Yếu cầ-u h c sinh quan sátọ và nếu hi n tệ ượng.

GV: Cho h c sinh tiến hành tiếp thí ọ nghi m th 2: Dùng m nh v i len ệ ứ ả ả c xát đồ-ng th i vào c hai qu ọ ờ ả ả bong bóng đã th i căng. Sau đó ổ m t qu dùng s i dầy m nh treo ộ ả ợ ả

HS: Tiến hành thí nghi m và ệ nếu hi n tệ ượng quan sát được.

HS: Tiến hành thí nghi m và ệ nếu hi n tệ ượng quan sát được.

(5)

lến giá đ , lầy qu bong bóng còn ỡ ả l i đ a l i gầ-n. Yếu cầ-u h c sinh ạ ư ạ ọ quan sát và nếu hi n tệ ượng.

GV: ? Vì sao có các hi n tệ ượng trến? Điế-u gì đã x y ra v i qu ả ớ ả bóng sau khi c xát? Li u các v t ọ ệ ậ li u khác khi b c xát thì có gầy ra ệ ị ọ nh ng hi n tữ ệ ượng tương t hay ự khồng? Đ biết để ược chúng ta tìm hi u bài hồm nay: ể Chủ đề: Hiện tượng nhiễm điện.

HS: Lăng nghe.

Hoạt động 2. Hình thành kiến thức mới ( 35 phút) 1. Mục tiêu:

- Về nội dung 1: Giúp học sinh nhận biết được: Một số vật sau khi bị cọ sát có khả năng hút các vật khác. Hiện tượng vật sau khi cọ sát có thể hút các vật khác được gọi là hiện tượng nhiễm điện.

- Về nội dung 2:

+ Học sinh nhận biết được: Có hai loại điện tích: Điện tích dương(+), điện tích âm(-).

+ Các vật nhiễm điện cùng loại sẽ đẩy nhau. Nhiễm điện khác loại sẽ hút nhau.

+ Một vật nhiễm điện âm nếu vật nhận thêm electron, nhiễm điện dương nếu mất bớt electron.

2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:

- Tiến hành thí nghiệm.

- Hoàn thành phiếu học tập số 1, 2, 3, 4.

3. Cách thức tiến hành hoạt động:

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh ND1: Tìm hiểu về sự nhiễm điện do cọ xát (20 phút)

THÍ NGHIỆM 1 SGK trang 48 Bước 1. Giao

nhiệm vụ:

Tiến hành thí nghi m 1 SGK/ ệ trang 48.

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c cá nhần đ c n i dung ệ ọ ộ thí nghi m 1.ệ

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c theo nhóm đã chia đầ-uệ gi : nghiến c u thí nghi m ờ ứ ệ

HS: Nh n nhi m v đậ ệ ụ ược giao.

(6)

1; nếu các d ng c thí ụ ụ nghi m, phệ ương án bồ trí thí nghi m, tiến hành thí ệ nghi m và hoàn thành ệ phiếu h c t p sồ 1.ọ ậ Bước 2. Thực hiện

nhiệm vụ được giao:

Tiến hành thí nghi m 1 SGK ệ trang 48.

GV: Yếu cầ-u h c sinh nếu ọ các bước tiến hành làm thí nghi m 1.ệ

GV: Yếu cầ-u các nhóm lầy nh ng d ng c đã chu n b ữ ụ ụ ẩ ị và nh n d ng c còn thiếu. ậ ụ ụ GV: Yếu cầ-u h c sinh tiến ọ hành thí nghi m, quan sát ệ hi n tệ ượng và hoàn thành phiếu h c t p sồ 1 trong ọ ậ th i gian 7 phút.ờ

HS: Th o lu n nhóm và nếu các ả ậ bước tiến hành:

B1: Đ a m t đầ-u thư ộ ước nh a ch a đự ư ược c sát vào v n ọ ụ giầy, nilong, qu cầ-u xồp nh ả ỏ quan sát hi n tệ ượng x y ra.ả

B2: Dùng m nh v i, tóc, ả ả len c sát vào đầ-u thọ ước nh a ự rồ-i đ a vào gầ-n m nh v n giầy, ư ả ụ nilong, qu cầ-u xồp nh quan ả ỏ sát hi n tệ ượng x y.ả

B3: Tiến hành l p l i các ậ ạ thí nghi m nh bệ ư ước 1 và 2 nh ng thay thư ước nh a bă-ng ự thanh th y tinh, m nh nilong, ủ ả m nh phim nh a.ả ự

HS: Các nhóm lầy nh ng d ng ữ ụ c đã chu n b và nh n d ng c ụ ẩ ị ậ ụ ụ còn thiếu.

HS: Tiến hành thí nghi m, quan ệ sát hi n tệ ượng, th o lu n và ả ậ hoàn thành phiếu h c t p sồ 1.ọ ậ

Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận:

GV: Hết th i gian GV yếuờ cầ-u đ i di n 2 thành viếnạ ệ c a 2 nhóm bầt kì trình bàyủ PHT trến b ng.ả

HS: Th o lu n nhóm và hoàn ả ậ thành phiếu h c t p 1ọ ậ

HS: Đ i di n 1 nhóm trình bày; ạ ệ các nhóm khác chú ý lăng nghe, nh n xét và b sung.ậ ổ

Bước 4. Đánh giá kết quả:

GV: Nh n xét quá trình ho tậ ạ đ ng nhóm và t ng h p kếtộ ổ ợ qu .ả

GV: Chồt l i kiến th c, ghi ạ ứ b ng, yếu cầ-u HS ghi v .ả ở

HS: Chú ý lăng nghe.

HS: Ghi n i dung vào vộ ở

(7)

Kết luận 1: Nhiế-u v t sau ậ khi c xát có kh năng hút ọ ả các v t khác.ậ

Thí nghiệm 2 SGK trang 49 Bước 1. Giao

nhiệm vụ:

Tiến hành thí nghi m 2 SGK/ ệ trang 49.

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c cá nhần đ c n i dung ệ ọ ộ thí nghi m 2.ệ

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c theo nhóm đã chia đầ-uệ gi : nghiến c u thí nghi m ờ ứ ệ 2; nếu các d ng c thí ụ ụ nghi m, phệ ương án bồ trí thí nghi m, tiến hành thí ệ nghi m và hoàn thành ệ phiếu h c t p sồ 2.ọ ậ

HS: Nh n nhi m v đậ ệ ụ ược giao.

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ được giao:

Tiến hành thí nghi m 2 SGK ệ trang 49.

GV: Yếu cầ-u h c sinh nếu ọ các bước tiến hành làm thí nghi m 2.ệ

GV: Yếu cầ-u các nhóm nh nậ d ng c .ụ ụ

GV: Yếu cầ-u h c sinh tiến ọ hành thí nghi m, quan sát ệ hi n tệ ượng và hoàn thành phiếu h c t p sồ 2 trong ọ ậ th i gian 5 phút.ờ

HS: Th o lu n nhóm và nếu các ả ậ bước tiến hành:

B1: Chu n b m t m nh ẩ ị ộ ả phim nh a ch a đự ư ược c xát. ọ Sau đó ch m bút th đi n vào ạ ử ệ m nh tồn ph ng đ t trến m nh ả ẳ ặ ả phim nh a. Quan sát hi n ự ệ tượng x y ra.ả

B2: Dùng m nh len c xátả ọ vào m nh phim nh a. Sau đó ả ự ch m bút th đi n vào m nh ạ ử ệ ả tồn ph ng đ t trến m nh phim ẳ ặ ả nh a. Quan sát hi n tự ệ ượng x y ả ra.

HS: Các nhóm nh n d ng c . ậ ụ ụ HS: Tiến hành thí nghi m, quan ệ sát hi n tệ ượng, th o lu n và ả ậ hoàn thành phiếu h c t p sồ 2.ọ ậ

Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận:

GV: Hết th i gian GV yếuờ cầ-u đ i di n 2 thành viếnạ ệ c a 2 nhóm bầt kì trình bàyủ PHT trến b ng.ả

HS: Th o lu n nhóm và hoàn ả ậ thành phiếu h c t p 2ọ ậ

HS: Đ i di n 1 nhóm trình bày; ạ ệ các nhóm khác chú ý lăng nghe, nh n xét và b sung.ậ ổ

(8)

Bước 4. Đánh giá kết quả:

GV: Nh n xét quá trình ho tậ ạ đ ng nhóm và t ng h p kếtộ ổ ợ qu .ả

GV: Chồt l i kiến th c, ghi ạ ứ b ng, yếu cầ-u HS ghi v .ả ở Kết luận 1: Nhiế-u v t sau ậ khi c xát có kh năng ọ ả làm sáng bóng đèn bút th ử đi n.ệ

GV: Kết luận.

Các v t sau khi có xát có ậ khả năng hút vật khác ho cặ có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện được g i ọ là các vật nhiễm điện ho cặ các vật mang điện tích.

GV: Các em hãy gi i thích ả hi n tệ ượng qu bong bóng ả sau khi c xát hút lon bia ọ ở đầ-u bài?

GV: Nh n xét và chồt l i.ậ ạ

HS: Chú ý lăng nghe.

HS: Ghi n i dung vào v .ộ ở

HS: Cá nhần tr l i.ả ờ

HS khác nh n xét b sung.ậ ổ

ND2: Tìm hiểu về hai loại điện tích (15 phút) Thí nghiệm 1

Bước 1. Giao nhiệm vụ:

Tiến hành thí nghi m 1 SGK/ ệ trang 50.

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c cá nhần đ c n i dung ệ ọ ộ thí nghi m 1.ệ

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c theo nhóm đã chia đầ-uệ gi : nghiến c u thí nghi m ờ ứ ệ 1; nếu các d ng c thí ụ ụ nghi m, phệ ương án bồ trí thí nghi m, tiến hành thí ệ nghi m và hoàn thành ệ phiếu h c t p sồ 3.ọ ậ

HS: Nh n nhi m v đậ ệ ụ ược giao.

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ được giao:

Tiến hành thí nghi m 1 SGK ệ

GV: Yếu cầ-u h c sinh nếu ọ các bước tiến hành làm thí nghi m H18.1.ệ

HS: Th o lu n nhóm và nếu các ả ậ bước tiến hành thí nghi m ệ H18.1:

B1: Lầy hai m nh nilong ả k p vào gi a m t thẹ ữ ộ ước k .ẻ

(9)

trang 50.

GV: Yếu cầ-u h c sinh nếu ọ các bước tiến hành làm thí nghi m H18.2. (Có th thay ệ ể hai thước nh a bă-ng hai ự ồng hút nh a)ự

GV: Yếu cầ-u các nhóm lầy nh ng d ng c đã chu n b ữ ụ ụ ẩ ị và nh n d ng c còn thiếu.ậ ụ ụ GV: Yếu cầ-u h c sinh tiến ọ hành thí nghi m, quan sát ệ hi n tệ ượng và hoàn thành phiếu h c t p sồ 3 trong ọ ậ th i gian 7 phút.ờ

B2: Nhầc thước lến, quan sát hi n tệ ượng x y ra v i hai ả ớ m nh nilong.ả

B3: Dùng m nh v i khồ ả ả c xát đế-u vào hai m nh nilong,ọ ả nhầc thước k lến quan sát hi nẻ ệ tượng x y ra v i hai m nh ả ớ ả nilong.

HS: Th o lu n nhóm và nếu các ả ậ bước tiến hành thí nghi m ệ H18.2:

Bước 1: Đ t m t thặ ộ ước nh a (ồng hút nh a) lến m t ự ự ộ tr c nh n có th quay dếN dàng. ụ ọ ể Đ a thư ước nh a (ồng hút nh a)ự ự còn l i l i gầ-n, quan sát có hi n ạ ạ ệ tượng gì x y ra.ả

Bước 2: Dùng m nh v i ả ả khồ c xát hai thọ ước nh a (ồng ự hút nh a). M t thự ộ ước (ồng hút nh a) đ t trến tr c quay, đ a ự ặ ụ ư thước (ồng hút nh a) còn l i l i ự ạ ạ gầ-n. Quan sát hi n tệ ượng x y ả ra.

HS: Các nhóm lầy nh ng d ng ữ ụ c đã chu n b và nh n d ng c ụ ẩ ị ậ ụ ụ còn thiếu.

HS: Tiến hành thí nghi m, quan ệ sát hi n tệ ượng, th o lu n và ả ậ hoàn thành phiếu h c t p sồ 3.ọ ậ

Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận:

GV: Hết th i gian GV yếuờ cầ-u đ i di n 2 thành viếnạ ệ c a 2 nhóm bầt kì trình bàyủ PHT trến b ng.ả

HS: Th o lu n nhóm và hoàn ả ậ thành phiếu h c t p 3ọ ậ

HS: Đ i di n 1 nhóm trình bày; ạ ệ các nhóm khác chú ý lăng nghe, nh n xét và b sung.ậ ổ

Bước 4. Đánh giá kết quả:

GV: Nh n xét quá trình ho tậ ạ đ ng nhóm và t ng h p kếtộ ổ ợ qu .ả

HS: Chú ý lăng nghe.

(10)

GV: Chồt l i kiến th c, ghi ạ ứ b ng, yếu cầ-u HS ghi v .ả ở Nhận xét 1: Hai v t giồng ậ nhau được c xát nh nhau ọ ư thì mang đi n tích cùng ệ lo i, và khi đạ ược đ t gầ-n ặ nhau thì chúng đ y nhau.ẩ

HS: Ghi n i dung vào vộ ở

Thí nghiệm 2 Bước 1. Giao nhiệm vụ:

Tiến hành thí nghi m 2 SGK/ ệ trang 50.

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c cá nhần đ c n i dung ệ ọ ộ thí nghi m 2.ệ

GV: Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c theo nhóm đã chia đầ-uệ gi : nghiến c u thí nghi m ờ ứ ệ 2; nếu các d ng c thí ụ ụ nghi m, phệ ương án bồ trí thí nghi m, tiến hành thí ệ nghi m và hoàn thành ệ phiếu h c t p sồ 4.ọ ậ

HS: Nh n nhi m v đậ ệ ụ ược giao.

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ được giao:

Tiến hành thí nghi m 2 SGK ệ trang 50.

GV: Yếu cầ-u h c sinh nếu ọ các bước tiến hành làm thí nghi m H18.3.ệ

GV: Yếu cầ-u các nhóm lầy nh ng d ng c đã chu n b ữ ụ ụ ẩ ị và nh n d ng c còn thiếu.ậ ụ ụ

HS: Th o lu n nhóm và nếu các ả ậ bước tiến hành thí nghi m ệ H18.3:

B1: Lầy m t thanh nh a ộ ự sầNm mầ-u, m t thanh th y tinh. ộ ủ Đ t thanh nh a sầNm mầ-u lến ặ ự m t tr c quay trộ ụ ước.

B2: Đ a thanh th y tinh ư ủ l i gầ-n thanh nh a sầNm mầ-u, ạ ự quan sát hi n tệ ượng x y ra v i ả ớ hai thanh và ghi l i kết qu .ạ ả

B3: Dùng m nh v i khồ ả ả c xát thanh nh a sầNm mầ-u, ọ ự dùng l a c sát vào thanh th y ụ ọ ủ tinh rồ-i đ a nhanh l i gầ-n ư ạ thanh thước nh a sầNm mầ-u. ự Quan sát hi n tệ ượng x y ra v i ả ớ hai thanh và ghi l i kết qu .ạ ả HS: Các nhóm lầy nh ng d ng ữ ụ

(11)

GV: Yếu cầ-u h c sinh tiến ọ hành thí nghi m, quan sát ệ hi n tệ ượng và hoàn thành phiếu h c t p sồ 4 trong ọ ậ th i gian 5 phút.ờ

c đã chu n b và nh n d ng c ụ ẩ ị ậ ụ ụ còn thiếu.

HS: Tiến hành thí nghi m, quan ệ sát hi n tệ ượng, th o lu n và ả ậ hoàn thành phiếu h c t p sồ 4.ọ ậ

Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận:

GV: Hết th i gian GV yếuờ cầ-u đ i di n 2 thành viếnạ ệ c a 2 nhóm bầt kì trình bàyủ PHT trến b ng.ả

HS: Th o lu n nhóm và hoàn ả ậ thành phiếu h c t p 4ọ ậ

HS: Đ i di n 1 nhóm trình bày; ạ ệ các nhóm khác chú ý lăng nghe, nh n xét và b sung.ậ ổ

Bước 4. Đánh giá kết quả:

GV: Nh n xét quá trình ho tậ ạ đ ng nhóm và t ng h p kếtộ ổ ợ qu .ả

GV: Chồt l i kiến th c, ghi ạ ứ b ng, yếu cầ-u HS ghi v .ả ở Nhận xét 2: Thanh nh a ự sầNm màu và thanh th y tinhủ khi được c xát thì chúng ọ hút nhau do chúng mang đi n tích ệ khác lo i.

GV: Qua hai thí nghi m ệ trến, hãy cho biết có mầy lo i đi n tích? Các v t mangạ ệ ậ đi n tích cùng lo i thì tệ ạ ương tác v i nhau thế nào? Mangớ đi n tích khác lo i thì tệ ạ ương tác v i nhau thế nào?ớ

GV: Nh n xét và chồt l i.ậ ạ Kết luận: Có hai lo i đi n ạ ệ tích. Các v t mang đi n tích ậ ệ cùng loại thì đẩy nhau, mang đi n tích ệ khác loại thì hút nhau.

GV: Yếu cầ-u h c sinh gi i ọ ả thích hi n tệ ượng x y ra v i ả ớ hai qu bong bóng thí ả ở nghi m đầ-u bài?ệ

GV: Nh n xét chồt l i. ậ ạ

HS: Chú ý lăng nghe.

HS: Ghi n i dung vào v .ộ ở

HS: Cá nhần tr l i cầu h i.ả ờ ỏ HS khác nh n xét b sung.ậ ổ

HS: Ghi n i dung vào v .ộ ở

HS: Cá nhần tr l i.ả ờ

HS khác nh n xét b sung.ậ ổ

(12)

Nội dung 3: Sơ lược về cấu tạo nguyên tử (5 phút) Bước 1. Giao

nhiệm vụ:

GV : Yếu cầ-u h c sinh làm ọ vi c cá nhần đ c thồng tin ệ ọ phầ-n II/ S lơ ược vế- cầu t o ạ nguyến t . Và tr l i các ử ả ờ cầu h iỏ :

CH1 : Nguyến t có cầu t o ử ạ gồ-m mầy phầ-n ? Đó là nh ng phầ-n nàoữ ? CH2 : Nếu đ c đi m c a ặ ể ủ t ng phầ-n cầu t o nến ừ ạ nguyến tử : Đi n tíchệ ? Chuy n đ ng hay đ ng ể ộ ứ yến ?

CH3 : T i sao nói bình ạ thường nguyến t trung ử hòa vế- đi nệ ?

HS: Nh n nhi m v .ậ ệ ụ

Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ được giao:

GV : yếu cầ-u h c sinh hoàn ọ thành nhi m v đệ ụ ược giao.

HS: Đ c thồng tin và tr l i các ọ ả ờ cầu h i ra giầy.ỏ

Bước 3. Báo cáo kết quả và thảo luận:

GV : G i m t vài h c sinh ọ ộ ọ trình bày cầu tr l i.ả ờ

HS: Tr l i các cầu h iả ờ ỏ HS nh n xét, b sung.ậ ổ

Bước 4. Đánh giá kết quả:

GV : Nh n xét và chồt l i ậ ạ kiến th c đúng.ứ

HS: Lăng ghe và ghi bài.

Hoạt động 3. Luyện tập, vận dụng (25 phút)

1. Mục tiêu: HS vận dụng các kiến thức đã học vận dụng vào thực tế.

2. Nhiệm vụ học tập của học sinh: Hoàn thành các câu hỏi C1, C2, C3 Trang 49; C2, C3, C4 trang 52.

3. Cách thức tiến hành hoạt động:

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Cầu h i C1, C2, C3 SGK ỏ

trang 49

GV: T ch c h c sinh ổ ứ ọ th o lu n theo nhóm: ả ậ Nhóm 1,2 tr l i cầu C1; ả ờ Nhóm 3,4 tr l i cầu C2; ả ờ Nhóm 5,6 tr l i cầu C3.ả ờ

HS: Th o lu n nhóm và tr l i ả ậ ả ờ cầu h i c a nhóm mình.ỏ ủ

(13)

GV: G i đ i di n 1 h c ọ ạ ệ ọ sinh c a nhóm 1, 3, 5 tr ủ ả l i, g i đ i di n 1 h c ờ ọ ạ ệ ọ sinh c a nhóm 2, 4, 6 ủ nh n xét và b sung.ậ ổ GV: Nh n xét và chồt l i ậ ạ kiến th c đúng.ứ

HS: Đ i di n nhóm tr l i.ạ ệ ả ờ

HS nhóm khác nh n xét b sung.ậ ổ

Cầu h i C2, C3, C4 SGK ỏ trang 49 trang 52

GV: T ch c h c sinh ổ ứ ọ th o lu n theo nhóm: ả ậ Nhóm 1,2 tr l i cầu C2; ả ờ Nhóm 3,4 tr l i cầu C3; ả ờ Nhóm 5,6 tr l i cầu C4.ả ờ GV: G i đ i di n 1 h c ọ ạ ệ ọ sinh c a nhóm 1, 3, 5 tr ủ ả l i, g i đ i di n 1 h c ờ ọ ạ ệ ọ sinh c a nhóm 2, 4, 6 ủ nh n xét và b sung.ậ ổ GV: Nh n xét và chồt l i ậ ạ kiến th c đúng.ứ

HS: Th o lu n nhóm và tr l i ả ậ ả ờ cầu h i c a nhóm mình.ỏ ủ

HS: Đ i di n nhóm tr l i.ạ ệ ả ờ

HS nhóm khác nh n xét b sung.ậ ổ

Hoạt động 4. Củng cố, tìm tòi mở rộng (10 phút) 1. Mục tiêu:

- Giúp học sinh liên hệ thực tế được sâu sắc hơn.

- Giaó dục học sinh BVMT và GD ứng phó với biến đổi khí hậu và phòng chống thiên tai.

2. Nhiệm vụ học tập của học sinh:

- Học sinh trả lời các câu hỏi.

3. Cách thức tiến hành hoạt động:

Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh - Tích h p ợ

giáo d c BVMT và ụ GD ng phó v i ứ ớ biến đ i khí h u và ổ ậ phòng chồng thiến tai.

GV: Có th làm v t nhiếNmể ậ đi n bă-ng cách nào ?ệ GV :Trong t nhiến v t cóự ậ th t nhiếNm đi n để ự ệ ược khồng? Em hãy cho ví d ?ụ

GV : S nhiếNm đi n nàyự ệ dầNn đến hi n tệ ượng gì trong t nhiến?ự

GV : Hi n tệ ượng trến có

HS : Có th làm v t nhiếNm đi n bă-ngể ậ ệ cách c sát.ọ

HS : Trong t nhiến v t vầNn có thự ậ ể nhiếNm đi n đệ ược mà khồng cầ-n sự tác đ ng c a con ngộ ủ ười.Ví d , vàoụ nh ng lúc tr i m a giồng, các đámữ ờ ư mầy b c sát vào nhau nến nhiếNmị ọ đi n trái dầu. ệ

HS: S nhiếNm đi n trến dầNn đến sự ệ ự phóng đi n gi a các đám mầy (sầm)ệ ữ

(14)

nh h ng gì đến mồi

ả ưở

trường khồng?

GV : V y cầ-n ph i làm gìậ ả đ làm gi m tác h i c aể ả ạ ủ sét ?

GV: Gi i thi u thếm: ớ ệ Trong các nhà máy

thường xuầt hi n b i gầy ệ ụ h i cho cồng nhần. Bồ trí ạ các tầm kim lo i tích đi n ạ ệ trong nhà máy khiến b i ụ b nhiếNm đi n và b hút ị ệ ị vào tầm kim lo i, gi mồi ạ ữ trường trong s ch, b o v ạ ả ệ s c kh e cồng nhần.ứ ỏ

và gi a đám mầy v i m t đầt (sét).ữ ớ ặ HS : Hi n tệ ượng trến v a có l i, v aừ ợ ừ có h i cho cu c sồng con ngạ ộ ười.

+ L i ích: Giúp điế-u hòa khí h u, gầyợ ậ ra ph n ng hóa h c nhă-m tăng thếmả ứ ọ lượng ozon b sung vào khí quy n…ổ ể + Tác h i: Phá h y nhà c a và cácạ ủ ử cồng trình xầy d ng, nh hự ả ưởng đến tính m ng con ngạ ười và sinh v t, t oậ ạ ra các khí đ c h i (NO, NOộ ạ 2…).

HS ý thức : Đ gi m tác h i c a sét, ể ả ạ ủ b o v tính m ng c a ngả ệ ạ ủ ười và các cồng trình xầy d ng, cầ-n thiết xầy ự d ng các c t thu lồi.ự ộ

HS: Lăng nghe

4. Câu hỏi, bài tập củng cố và dặn dò

- Về nhà học bài và làm các bài tập từ 18.1 đến 18.4 SBT.

- Đọc thêm mục: “Có thể em chưa biết”.

- Xem trước và chuẩn bị cho bài sau.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thiết kế thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm, hợp tác giải quyết các kết quả thu được biết cách vẽ sơ đồ

Đưa đầu thanh thủy tinh đã được cọ xát bằng mảnh lụa lại gần đầu đã được cọ xát của thanh nhựa sẫm màu.. Quan sát xem chúng đẩy hay

-Năng lực tự học,tự giải quyết vấn đề,năng lực hợp tác sử dung ngôn ngữ,năng lực tính toán.. 6.Gi¸o dôc ®¹o ®øc: - Giáo dục học sinh hứng thú học tập

6.Gi¸o dôc ®¹o ®øc: - Giáo dục học sinh hứng thú học tập bộ môn.Trách nhiệm ,khoan dung,hợp tác ,đoàn kết. B. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, nêu và

6.Gi¸o dôc ®¹o ®øc: - Giáo dục học sinh hứng thú học tập bộ môn.Trách nhiệm ,khoan dung,hợp tác ,đoàn kế.. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp ,

- Năng lực giáo tiếp và hợp tác: Thảo luận nhóm để thiết kế thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm, hợp tác giải quyết các kết quả thu được để xây dựng được

- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí nghiệm, thảo luận về dụng cụ, cách tiến hành và thực hành thí nghiệm tìm hiểu một số

- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, Yêu thích môn học, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán, hăng hái có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm1. *