Ngày soạn:27/9/2020 Ngày giảng:
Tiết:4 ễN TẬP PHẫP TRỪ VÀ PHẫP CHIA
A. MỤC TIấU : 1.Về kiến thức:
-Giỳp học sinh nắm được cỏc mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, điều kiện để phộp trừ thực hiện được.
2.Về kĩ năng :
-Rốn kĩ năng vận dụng kiến thức về phộp trừ để tớnh nhẩm, để giải một bài toỏn thực tế.
3. Tư duy:
Rốn luyện tư duy tớnh nhẩm, tớnh nhanh, sỏng tạo, linh hoạt.
.
4. Thái đụ̣:
HS cú tớnh độc lập, sỏng tạo khi giải bài tập . Trỏch nhiệm, đoàn kết.
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực tự học,tự giải quyết vấn đề,năng lực hợp tỏc sử dung ngụn ngữ,năng lực tớnh toỏn
6.Giáo dục đạo đức: - Giỏo dục học sinh hứng thỳ học tập bộ mụn.Trỏch nhiệm ,khoan dung,hợp tỏc ,đoàn kết
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Thước kẻ, SGK, mỏy tớnh bỏ tỳi.
- HS: Học bài và làm cỏc bài tập trước ở nhà, mỏy tớnh bỏ tỳi.
C. PHƯƠNG PHÁP: Vấn đỏp, nờu và giải quyết vấn đề.luyện tập.
D.TIẾN TRèNH DẠY HỌC- GIÁO DỤC:
1. Ổn định lớp: (1')
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: (5’) - Mục tiờu: ễn lại kiến thức cú liờn quan - Phương phỏp: hoạt động cỏ nhõn, vấn đỏp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK -Kĩ thuật dạy học :Đặt cõu hỏi
-Hỡnh thức tổ chức:Học sinh tỡm kiến thức trả lời cõu hỏi
Cõu Sơ lược đỏp ỏn
Chữa bài tập 44 cỏc phần cũn lại c) 4x : 17 = 0 4x = 0: 17 4x = 0 x = 0
e) 8(x - 3) = 0 g) 0: x = 0 x - 3 = 0: 8 =0 xN x = 3
3.Giảng bài mới Hoạt động 2.
Hoạt động 2.1: Chữa bài tập
-Mục tiờu:Hs vận dụng tốt cỏc cỏc mối quan hệ giữa cỏc số trong phộp trừ, điều kiện để phộp trừ thực hiện được..
.-Thời gian: 6 phỳt
- Phương pháp: hoạt động cá nhân, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK -Kĩ thuật dạy học :Đặt câu hỏi
-Hình thức tổ chức:Học sinh tìm kiến thức
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ1: Chữa bài tập: (6') -GV cho HS chữa bài 46 sgk.
Gọi HS trả lời tại chỗ, HS khác nhận xét.
GV tổng quát lại.
Tổng quát:
Số 2 là 2k; số chia cho 2 dư 1 là 2k +1
Số 3 là 3k, số chia cho 3 dư 1 là 3k +1
số chia cho 3 dư 2 là 3k +2
Chữa bài tập 46 sbt - 24:
Trong phép chia cho 2 số dư bằng 0; 1 Trong phép chia cho 3 số dư bằng 0;
1;2
Chia cho 4 số dư bằng 0; 1; 2; 3 Chia cho 5 số dư bằng 0; 1; 2; 3; 4
Hoạt động 2.2: Luyện tập
-Mục tiêu:Hs vận dụng tốt các các mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để phép trừ thực hiện được..
.-Thời gian: 25 phút
- Phương pháp: hoạt động cá nhân, vấn đáp.
- Phương tiện, tư liệu: SGK -Kĩ thuật dạy học :Đặt câu hỏi
-Hình thức tổ chức:Học sinh tìm kiến thức
Hoạt động của GV - HS Nội dung
HĐ2: Luyện tập: (25')
Bài tập 47 sbt - 24 (Dạng toán tìm x.)
?Để tìm được x trước hết ta cần làm gì ?
-HS: Tìm x - 35
Gọi 3 HS ở ba dãy lên bảng làm, Yêu cầu lớp cùng làm và nhận xét bài.
-GV chốt lại cách giải từng phần:
a) Coi x - 35 là số bị trừ cần tìm trước.
b) Tìm số hạng 118 - x trong tổng c) Tìm số trừ x + 61 trong hiệu trước.
Bài tập 48 sbt
- 24 (Dạng tính nhẩm) Cho HS nêu yêu cầu của bài.
-GV hướng dẫn qua ví dụ
Bài tập 47 sbt - 24 Tìm số tự nhiên x biết : a) (x – 35) – 120 = 0 x – 35 = 120 x = 120 + 35 x = 155 b) 124 + (118 – x) = 217
118 – x = 217 – 124 118 – x = 93
x = 118 – 93 x = 25
c) 156 – (x + 61) = 82
x + 61 = 156 – 82 x + 61 = 74
x = 74 – 61 x = 13
Bài tập 48 sbt - 24 : Tính nhẩm:
35 + 98 = (35 - 2) + (98 + 2) = 33 + 100 = 133 46 + 29 = (46 - 1) + (29 + 1) = 45 + 30 = 75
Đề nghị HS làm tương tự.
Hai HS lên bảng làm, lớp cùng làm cá nhân vào vở.
Bài tập 49 sbt - 24
Cho HS nêu yêu cầu của bài.
? Làm thế nào để tính nhẩm được hiệu 135 - 98?
-HS tự nghiên cứu SGK và trình bày lại v
Áp dụng cách làm đó tự giải bằng cách tính nhẩm.
Bài tập 49 sbt - 24: Tính nhẩm:
321 - 96 = (321 +4)- (96 + 4) =325 - 100 = 225
1354 - 997 = (1354 + 3)- (997 + 3) = 1357 - 1000 = 357
GV hướng Sử dụng MTBT để tính toán
-GV hướng dẫn nút phép trừ: - -Cho HS xem ví dụ sgk.
-HS dùng MTBT để thực hiện phép tính.
-Hướng dẫn HS dùng phím nhở Ans để tính hiệu 652 – 46 – 46 – 46
Bài tập 50 sbt - 24: Sử dụng MTBT 425 - 257 = 168
91 - 56 = 35
652 – 46 – 46 – 46 = 514
Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố.
- Mục đích: Chốt kiến thức trọng tâm của bài học. Vận dụng KT rèn kỹ năng giải BT.
- Thời gian: 5 phút.
- Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
- Phương tiện: SGK; SBT -Kĩ thuật dạy học :Đặt câu hỏi
-Hình thức tổ chức:Học sinh tìm kiến thức trả lời câu hỏi
? Để tính nhanh một tổng (một hiệu) ta làm thế nào?
(Để tính nhẩm nhanh một tổng ta thêm vào số hạng này và bớt đi ở số hạng kia cùng một số thích hợp. Còn để tính nhanh một hiệu ta thêm vào cả số trừ và số bị trừ cùng một số thích hợp).
Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Mục đích: Giúp HS có hứng thú học bài ở nhà và chuẩn bị tốt cho bài học sau.
- Thời gian: 3 phút - Phương pháp: Gợi mở.
-Kĩ thuật dạy học : Hỏi và trả lời câu hỏi ,hoàn tất nhiệm vụ
-Hình thức tổ chức:Học sinh vân dụng kiến thức của bài làm bài tập ở nhà
Ghi nhớ cách tính nhẩm nhanh một tổng, một hiệu.
- Ôn lại các dạng bài toán tìm x.
- Làm bài tập: 51; 52 SGK và 64; 65; 66 SBT.
-Giờ sau tiếp tục mang MTBT đi học.
V.RÚTKINH NGHIỆM:
-
4 2 5 - 2 5 7 =
9 1 - 5 6 =
652 = Ans - 46 = = =
...
...
...