Phòng GD&ĐT Yên Lạc ĐỀ ôn tập giữa kì ii Trường TH Tam Hồng 2 Năm học 2021 -2022
Môn: toán 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1. Cho các số: 1,604; 25,57; 12,32; 68,46; 77,62.
Hãy chọn đáp số đúng trong các đáp số sau:
A. 1,604 < 12,32 < 25,57 < 68,46 < 77,62 B. 1,604 < 12,32 < 68,46 < 25,57 < 77,62 C. 1,604 < 68,46 < 25,57 < 12,32 < 77,62 D. 68,46 < 12,32 < 25,57 < 1,604 < 77,62 Câu 2. Tìm x biết: 14,05 - 134
1
= 85% - x
A. x = 0,05 B. x = 0,5 C. x = 0,85 D. x = 14
Câu 3. Đem số tiền 60 triệu đồng gửi vào ngân hàng. Sau một tháng người gửi nhận được cả vốn lẫn lời là 60 162 000 đồng. Tính lãi suất hàng tháng của ngân hàng?
A.0,27% B. 0,28% C.0,29% D.0,3%
Câu 4. Cho các số thập phân sau: 4,53; 45,3; 54,3; 4,538. Số lớn nhất trong dãy số trên là:
A. 4,53 B. 4,538 C. 45,3 D. 54,3 Câu 5. Trong phép chia 47,78 : 25(Thương lấy hai chữ số ở phần thập phân), dư tìm được là:
A. 3 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,003 Câu 6. Chiều dài thật của một con đường là 130,4km và chiều dài của con
đường này trên bản đồ là 65,2cm. Tính tỉ lệ của bản đồ ? A.20000
1
B. 200000
1
C.100000
1
D. 10000
1
Câu 7. Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m2 5dm2 = ………… m2.
A.65 B.6,05 C.0,65 D.60,5
Câu 8. 25% số bi của Tùng thì bằng 50% số bi của Hải, biết tổng số bi của Tùng và Hải bằng 48 viên. Tính số bi của tùng.
A.16 viên B.18 viên C.30 viên D.32 viên
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Tính giá trị biểu thức:
a) 40,8 : 12 – 2,63 b) 6,72 x 4,25 + 24,58 .
Bài 2. Tìm x:
a) X x 4,5 = 144 b) 15 : X = 0,85 + 0,35
.Bài 3. Một người bán hàng đã bán được 450.000 đồng tiền hàng, trong đó lãi chiếm 12,5% tiền vốn. Tính tiền vốn?
Bài 4. Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu?