CHƯƠNG
4
GIỚI HẠN
BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Định nghĩa 1 (Giới hạn của hàm số tại một điểm).
Giả sử
(
a b;)
là một khoảng chứa điểm x0 và f là một hàm số xác định trên tập hợp(
a b;)
\ x0 . Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần đến x0 (hoặc tại điểm x0) nếu với mọi dãy số( )
xn trong tập hợp(
a b;)
\ x0 mà limxn =x0 ta đều có lim f x( )
n =L.Khi đó ta viết
( )
0
lim
x x f x L
→ = hoặc f x
( )
→L khi x→x0. Định nghĩa 2 (Giới hạn của hàm số tại vô cực).Giả sử hàm số f xác định trên khoảng
(
a;+)
. Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần tới + nếu với mọi dãy số( )
xn trong khoảng(
a;+)
mà limxn = + ta đều có( )
lim f xn =L.
Khi đó ta viết lim
( )
x f x L
→+ = hoặc f x
( )
→L khi x→ +.GIỚI HẠN HỮA HẠN GIỚI HẠN VÔ CỰC
Giới hạn đặc biệt 1)
0
lim 0
x x x x
→ = . 2)
0
xlimx c c
→ =
(
c)
.Giới hạn đặc biệt 1) lim k
x x
→+ = +. 2) lim 0
x k
c
→x = . 3)
0
lim1
x→− x = −. 4)
0
lim 1
x→+ x= +.
5) khi 2
(
0)
lim khi 2
x
k k k
x k
→−
+
= −
Định lí
Nếu
( )
0
lim
x x f x L
→ = và
( )
0
lim
x x g x M
→ = thì
1)
( ) ( )
0
xlimx f x g x L M
→ = .
2)
( ) ( )
0
lim . .
x x f x g x L M
→ = .
3)
( )
( )
0
xlimx
f x L
g x M
→ = với M 0. Nếu f x
( )
0 và( )
0
lim
x x f x L
→ = thì
( )
0
limx x f x L
→ = và
( )
0
xlimx f x L
→ = .
Định lí 1
Nếu
( )
0
lim 0
x x f x L
→ = và
( )
0
lim
x x f x
→ = thì
( ) ( ) ( )
( )
0
0
0
khi . lim 0
lim .
khi . lim 0
x x x x
x x
L g x
f x g x
L g x
→
→
→
+
=
− .
Nếu
( )
0
lim 0
x x g x
→ = thì
( ) ( )
( ) ( )
0
khi . 0
lim khi . 0
x x
L g x f x
g x L g x
→
+
=
−
.
Page
2
Giới hạn một bên
( ) ( ) ( )
0 0 0
lim l
i i
l m m
x x
x x x x
f x f x L
f x L + −
→ = → = → = .
B. DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP
Dạng 1. Tính giới hạn vô định dạng 0
0, trong đó tử thức và mẫu thức là các đa thức.
Phương pháp giải:
Khử dạng vô định bằng cách phân tích thành tích bằng cách chia Hooc – nơ (đầu rơi, nhân tới, cộng chéo), rồi sau đó đơn giản biểu thức để khử dạng vô định.
VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tính giới hạn
2 2 2
2 3 14
limx 4
x x
A → x
+ −
= − . Đs: 11 A= 4 . Lời giải
Ta có
2
2 2 2 2
2(x 2)(x 7)
2 3 14 2 2 7 11
lim lim lim
4 (x 2)(x 2) 2 4
x x x
x x x
A → x → → x
− +
+ − +
= = = =
− − + +
! Cần nhớ: f x( )=ax2+bx+ =c a x
(
−x1)(
x−x2)
với x x1, 2là 2 nghiệm của phương trình( )
0f x = . Học sinh thường quên nhân thêm a . Ví dụ 2. Tính giới hạn
3 2
3 2
2
2 5 2 3
limx 4 13 4 3
x x x
A → x x x
− − −
= − + − . Đs: 11
A=17. Lời giải
( ) ( )
( ) ( )
3 2 2 2
3 2 2 2
3 3 3
3 2 1
2 5 2 3 2 1 11
lim lim lim
4 13 4 3 3 4 1 4 1 17
x x x
x x x
x x x x x
A → x x x → x x x → x x
− + +
− − − + +
= = = =
− + − − − + − +
Nhận xét: Bảng chia Hooc – nơ (đầu rơi, nhân tới cộng chéo) như sau:
Phân tích 2x3−5x2−2x−3thành tích số:
( ) ( )
3 2 2
2x 5x 2x 3 x 3 2x x 1
− − − = − + +
Phân tích 4x3−13x2+4x−3thành tích số:
( ) ( )
3 2 2
4x 13x 4x 3 x 3 4x x 1
− + − = − − + .
Ví dụ 3. Tính giới hạn
100 1 50
2 1
limx 2 1
x x
A → x x
− +
= − + . Đs: 49
A=24. Lời giải
Ta có
( ) ( )
( ) ( )
100 100 99
50 50 49
1 1 1
1 1
2 1 ( ) ( 1)
lim lim lim
2 1 ( ) ( 1) 1 1
x x x
x x x
x x x x x
A → x x → x x x → x x x
− − −
− + − − −
= = =
− + − − − − − −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
98 97 96
48 47 46
1
99 98 97 2
49 48 47 2
1
1 .... 1 1
lim 1 .... 1 1
1 .... 1
lim
1 .... 1
x
x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
→
→
− + + + + + − −
= − + + + + + − −
− + + + + + −
= − + + + + + −
( )
( )
99 98 97 2
49 48 47 2
1
.... 1 98 49
limx .... 1 48 24
x x x x x
x x x x x
→
+ + + + + −
= = =
+ + + + + −
!Cần nhớ: Hằng đẳng thức xn− =1
(
x−1) (
xn−1+xn−2+....+x2+ +x 1 .)
Chứng minh: Xét cấp số nhân 1, ,x x x2, 3,....,xn−1có n số hạng và u1=1,q=x. Khi đó
( ) ( )
2 1 2 1
1
1 1
1 ... 1. 1 1 1 ... .
1 1
n n
n n n
n
q x
S x x x u x x x x x
q x
− − − −
= + + + + = = − = − + + + +
− −
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
1)
2 2 2
3 2
limx 4
x x
A → x
− +
= − . ĐS: 1
A= 4. 2)
2 1 2
lim 1
3 4
x
A x
x x
→
= −
+ − . ĐS: 2 A= 5. 3)
2 3 2
7 12
limx 9
x x
A → x
− +
= − . ĐS: 1
A= −6. 4)
2 5 2
9 20 limx 5
x x
A → x x
− +
= − . ĐS: 1
A=5. 5)
2 3 2
3 10 3
limx 5 6
x x
A → x x
− +
= − + . ĐS: A=8. 6)
2 1 2
2 3
limx 2 1
x x
A → x x
+ −
= − − . ĐS: 4
A= 3. 7)
4 2 2
lim 16
6 8
x
A x
x x
→−
= −
+ + . ĐS: A= −16. 8)
1
2 3
limx 5 4
x x
A → x x
− −
= − + .ĐS: 4
A= −3. 9)
3 2 2
lim 8
3 2
x
A x
x x
→
= −
− + . ĐS: A=12. 10)
3 2 2
lim 8
11 18
x
A x
x x
→−
= +
+ + . ĐS: 12 A= 7 .
Page
4
1)
3 2
1 2
2 5 2 1
limx 1
x x x
A → x
− + +
= − . ĐS: A= −1. 2)
3 1 4
3 2
limx 4 3
x x
A → x x
− +
= − + . ĐS: 1
A= 2. 3)
3 2
3 2
1
2 5 4 1
lim 1
x
x x x
A →− x x x
+ + +
= + − − . ĐS: 1
A= 2. 4)
4 3
3 2
1
lim 1
5 7 3
x
x x x
A → x x x
− − +
= − + − . ĐS: 3
A= −2. 5)
3 2
3 2
2 3 9 7 3
lim 3
x
x x x
A →− x
− + + +
= − . ĐS: 18 19 3
A= +6 . 6)
3 2
4 2
3
5 3 9
limx 8 9
x x x
A → x x
− + +
= − − . ĐS: A=0.
7)
3
4 2
1
lim 1
4 3
x
A x
x x
→
= −
− + . ĐS: 3
A= 4. 8) 3
2
1 12
limx 2 8
A → x x
= − − − . ĐS: 1 A= 2.
9) 2 2
2
1 1
limx 3 2 5 6
A → x x x x
= − − + − − . ĐS: A= −2.
10) 2 3
1
1 1
limx 2 1
A → x x x
= + − − − . ĐS: 1 A=9.
Bài 3. Tính các giới hạn sau:
1)
20 1 30
2 1
limx 2 1
x x
A → x x
− +
= − + . ĐS: 8
A=14. 2)
50 1 2
lim 1
3 2
x
A x
x x
→
= −
− + . ĐS: A= −50.
3) 1
( )
2lim 1
1
n x
x nx n A
→ x
− + −
= − (Với n là số nguyên). ĐS:
2
2
n n
A −
= .
4)
( )
( )
1 1 2
lim 1
1
n x
x n x n
A
x
+
→
− + +
= − . ĐS:
(
1)
2 A n n+
= .
5)
2 3
2 3
1
lim ...
...
n x m
x x x x n
A → x x x x m
+ + + + −
= + + + + − (m n, là số nguyên) . ĐS:
( )
( )
1 1 A n n
m m
= +
+ . 6)
lim1
1 m 1 n
x
m n
A → x x
= − − − . ĐS:
2 A=m n− .
LỜI GIẢI
Bài 1. 1) Ta có
( )( )
( )( )
2
2 2 2 2
1 2
3 2 1 1
lim lim lim
4 2 2 2 4
x x x
x x
x x x
A → x → x x → x
− −
− + −
= = = =
− − + + .
2) Ta có
( )( )
( )( )
2
1 2 1 1
1 1
1 1 2
lim lim lim
3 4 1 4 4 5
x x x
x x
x x
A → x x → x x → x
− +
− +
= = = =
+ − − + + .
3) Ta có
( )( )
( )( )
2
3 2 3 3
3 4
7 12 4 1
lim lim lim
9 3 3 3 6
x x x
x x
x x x
A → x → x x → x
− −
− + −
= = = = −
− − + + .
4) Ta có
( )( )
( )
2
5 2 5 5
4 5
9 20 4 1
lim lim lim
5 5 5
x x x
x x
x x x
A → x x → x x → x
− −
− + −
= = = =
− − .
5) Ta có
( )( )
( )( )
2
3 2 3 3
3 1 3
3 10 3 3 1
lim lim lim 8
5 6 2 3 2
x x x
x x
x x x
A → x x → x x → x
− −
− + −
= = = =
− + − − − .
6) Ta có
( )( )
( )( )
2
1 2 1 1
1 3
2 3 3 4
lim lim lim
2 1 1 2 1 2 1 3
x x x
x x
x x x
A → x x → x x → x
− +
+ − +
= = = =
− − − + + .
7) Ta có
( )( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )
2 2
4
2 2 2 2
2 2 4 2 4
lim 16 lim lim 16
6 8 2 4 4
x x x
x x x x x
A x
x x x x x
→− →− →−
− + + − +
= − = = = −
+ + + + + .
8) Ta có
( )( )
( )( ) ( )
( )
1 1 1
1 3 3
2 3 4
lim lim lim
5 4 1 4 4 3
x x x
x x x
x x
A
x x x x x
→ → →
− + +
− −
= = = = −
− + − − − .
9) Ta có
( ) ( )
( )( ) ( )
( )
2 2
3
2 2 2 2
2 2 4 2 4
lim 8 lim lim 12
3 2 2 1 1
x x x
x x x x x
A x
x x x x x
→ → →
− + + + +
= − = = =
− + − − − .
! Cần nhớ: Hằng đẳng thức a3+b3 =
(
a+b) (
a2−ab b+ 2)
và a3−b3=(
a b−) (
a2+ab b+ 2)
.10) Ta có
( ) ( )
( )( ) ( )
( )
2 2
3
2 2 2 2
2 2 4 2 4
8 12
lim lim lim
11 18 2 9 9 7
x x x
x x x x x
A x
x x x x x
→− →− →−
+ − + − +
= + = = =
+ + + + + .
Bài 2. 1)
( ) ( )
( )( )
3 2 2 2
1 2 1 1
1 2 3 1
2 5 2 1 2 3 1
lim lim lim 1
1 1 1 1
x x x
x x x
x x x x x
A → x → x x → x
− − −
− + + − −
= = = = −
− − + + .
2)
( ) ( )
( ) ( )
3 2
2
4 2 2
1 1 1
1 2
3 2 2 1
lim lim lim
4 3 1 2 3 2 3 2
x x x
x x
x x x
A → x x → x x x → x x
− +
− + +
= = = =
− + − + + + + .
3)
( ) ( )
( ) ( )
3 2 2
2
3 2
1 1 1
1 2 1
2 5 4 1 2 1 1
lim lim lim
1 1 1 1 2
x x x
x x
x x x x
A →− x x x →− x x →− x
+ +
+ + + +
= = = =
+ − − + − − .
4)
( ) ( )
( ) ( )
2 2
4 3 2
2
3 2
1 1 1
1 1
1 1 3
lim lim lim
5 7 3 1 3 3 2
x x x
x x x
x x x x x
A → x x x → x x → x
− + +
− − + + +
= = = = −
− + − − − − .
5) Ta có
( ) ( ( ) )
( )( )
3 2 2
3 2 3
3 2 3 2 3 7 3 3
2 3 9 7 3
lim lim
3 3 3
x x
x x x
x x x
A →− x →− x x
+ − + + +
− + + +
= − = − + −
( )
2
3
2 3 2 3 7 3 3 18 19 3
lim 3 6
x
x x
→− x
− + + + +
= − =
−
.
6) Ta có
( )( )
( ) ( )( ( ) )
3 2 2
1 3 1 3
5 3 9
limx x x lim x x lim x x 0
A − + + − − − −
= = = = .
Page
6
7) Ta có
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2
3
4 2 3 2 3 2
1 1 1
1 1 1
1 3
lim lim lim
4 3 1 3 3 3 3 4
x x x
x x x x x
A x
x x x x x x x x x
→ → →
− − − − − − −
= − = = =
− + − + − − + − − .
8) Ta có
( ) ( )
3
3 3
2 2
1 12 12 16
lim lim
2 8 2 8
x x
x x
A → x x → x x
− +
= − − − = − −
( )( )
( ) ( )
2
2 2 2
2 2
4 2 4 1
lim lim
2 4 2
2 2 4
x x
x x x
x x
x x x
→ →
+ − +
= = =
+ +
− + + .
9) Ta có
( )( )
2 2
2 2 2 2
2 2
1 1 5 6 3 2
lim lim
3 2 5 6 3 2 5 6
x x
x x x x
A → x x x x → x x x x
− − + − −
= − − + − − = − − − −
( )
( ) ( )( ) ( )( )
2
2 2 2
2 2 2
lim lim 2
3 1
2 3 1
x x
x
x x
x x x
→ →
= − = = −
− −
− − − .
10) Ta có
( )( ) ( )( )
3 2 3 2
2 3 2 3 2 3
1 1 1
1 1 1 2 1
lim lim lim
2 1 2 1 2 1
x x x
x x x x x x
A → x x x → x x x → x x x
− − − + − − +
= + − − − = + − − = + − −
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
1 1
1 1 1 1
lim lim
2 1 9
1 2 1
x x
x x x
x x x
x x x x
→ →
− + +
= = =
+ + +
− + + + .
Bài 3. 1) Ta có
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( )
20 19 20
30 30 29
1 1 1
1 1
2 1 1
lim lim lim
2 1 1 1 1
x x x
x x x
x x x
x x
A → x x → x x x → x x x
− − −
− − −
− +
= = =
− + − − − − − −
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
18 17 19 18
28 27 29 28
1 1
1 ... 1 1 1 ... 1
lim lim
1 ... 1 1 1 ... 1
x x
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
→ →
− + + + + − − − + + + −
= =
− + + + + − − − + + + −
( )
( )
19 18
29 28
1
... 1 18 9
limx ... 1 28 24
x x x
x x x
→
+ + + −
= = =
+ + + − .
2) Ta có
( ) ( )
( )( )
49 48
50 49 48
1 2 1 1
1 ... x 1
1 ... x 1
lim lim lim 50
3 2 1 2 2
x x x
x x x
x x x
A → x x → x x → x
− + + + +
− + + + +
= = = = −
− + − − −
3) Ta có
( ) ( ) ( )
( )
2 2
1 1
1 1
lim 1 lim
1 1
n n
x x
x n x
x nx n A
x x
→ →
− − −
− + −
= =
− −
( ) ( ) ( )
( )
1 2
1 2
1 ... x 1 1
lim
1
n n
x
x x x n x
x
− −
→
− + + + + − −
= −
( ) ( )
( )
1 2 1 2
1 2 1
1 ... x 1 ... x 1
lim lim
1 1
n n n n
x x
x x x n x x n
x x
− − − −
→ →
− + + + + − + + + + −
= =
− −
1 2 2
1
1 1 ... x 1 1
lim 1
n n
x
x x x
x
− −
→
− + − + + − + −
= −
( ) (
2 3) ( ) (
3 4) ( )
1
1 ... x 1 1 ... x 1 ... 1
lim 1
n n n n
x
x x x x x x x
x
− − − −
→
− + + + + + − + + + + + + −
= −
(
2 3) (
3 4)
1
lim n n ... x 1 n n ... x 1 ... 1
x x − x − x − x −
→
= + + + + + + + + + + +
(
1) (
2)
... 1 22
n n
n n −
= − + − + + = .
4) Ta có
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1 1
2 2 2
1 1 1
1 1 1
lim 1 lim lim
1 1 1
n n
n
x x x
x x n x x x n x
x n x n
A
x x x
+ +
→ → →
− − − − − −
− + +
= = =
− − −
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( )
( )
1 2 1
2 2
1 1
1 ... x 1 1 1 ... x
lim lim
1 1
n n n n
x x
x x x x n x x x x n
x x
− − −
→ →
− + + + + − − − + + + −
= =
− −
1 2 1 2
1 1
... x 1 1 ... x 1 1
lim lim
1 1
n n n n
x x
x x x n x x x
x x
− −
→ →
+ + + + − − + − + + − + −
= =
− −
( ) (
1 2) ( ) (
2 3) ( )
1
1 ... x 1 1 ... x 1 ... 1
lim 1
n n n n
x
x x x x x x x
x
− − − −
→
− + + + + + − + + + + + + −
= −
(
1 2) (
2 3)
1
lim n n ... x 1 n n ... x 1 ... 1
x x − x − x − x −
→
= + + + + + + + + + + +
( ) ( ) (
1)
1 2 ... 1
2
n n n n n+
= + − + − + + = .
5) Ta có
2 3 1 2
2 3 1 2
1 1
... 1 1 ... 1 1
lim lim
... 1 1 ... 1 1
n n n
m m m
x x
x x x x n x x x x
A x x x x m x x x x
−
→ → −
+ + + + − − + − + + − + −
= =
+ + + + − − + − + + − + −
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 3
1 2 2 3
1
1 ... x 1 1 ... x 1 ... 1
lim 1 ... x 1 1 ... x 1 ... 1
n n n n
m m m m
x
x x x x x x x
x x x x x x x
− − − −
− − − −
→
− + + + + + − + + + + + + −
= − + + + + + − + + + + + + −
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 3
1 2 2 3
1
... x 1 ... x 1 ... 1
lim ... x 1 ... x 1 ... 1
n n n n
m m m m
x
x x x x
x x x x
− − − −
− − − −
→
+ + + + + + + + + + +
= + + + + + + + + + + +
( ) ( )
( ) ( ) ( )
( )
1
1 2 ... 1 1
limx 1 2 ... 1 1
n n n n n
m m m m m
→
+ − + − + + +
= =
+ − + − + + + .
6) Ta có
1 1
1 1
lim lim
1 m 1 n 1 m 1 1 n 1
x x
m n m n
A → x x → x x x x
= − − − = − − − − − − −
1 1
1 1
lim lim
1 m 1 1 n 1
x x
m n
x x x x
→ →
= − − − − − − −
Và
(
2 1) ( ) (
2) (
1)
1 1 1
1 ... x 1 1 ... 1 x
lim 1 lim lim
1 1 1 1 x
m m
m m m
x x x
m x x x x
m
x x x
− −
→ → →
− + + + + − + − + + −
− = =
− − − −
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 1
1
1 1 1 .... 1 ...
lim 1 1 ...
m x m
x x x x x
x x x x
−
→ −
− + + + + + + + +
= − + + + +
( ) (
2 2)
2 1
1
1 1 .... 1 ... 1 2 3 ... 1 1
lim 1 ... 2
m x m
x x x x m m
x x x m
−
→ −
+ + + + + + + + + + + + − −
= = =
+ + + + Tương tự ta có
1
1 1
limx 1 n 1 2
n n
x x
→
− = −
− −
Page
8
Dạng 2. Tính giới hạn vô định dạng 0
0, trong đó tử thức và mẫu thức có chứa căn thức.
Phương pháp giải:
Nhân lượng liên hợp để khử dạng vô định.
VÍ DỤ
Ví dụ 1. Tính giới hạn
6
3 3
limx 6 B x
→ x
− +
= − . Đs: 1
B= −6. Lời giải
Ta có:
( )( )
( ) ( )
6 6
3 3 3 3
3 3
lim lim
6 6 3 3
x x
x x
B x
x x x
→ →
− + + +
− +
= =
− − + +
( )
( ) ( ) ( ) ( )
6 6 6
9 3 6 1 1 1
lim lim lim
3 3 3 6 3 6
6 3 3 6 3 3
x x x
x x
x x x x x
→ → →
− + − − −
= = = = = −
+ + + +
− + + − + +
Ví dụ 2. Tính giới hạn
3 2
3 2 5 6
limx 2
x x
E → x
+ − −
= − . Đs:E= −1.
Lời giải
Ta có
3 3
2 2 2
3 2 2 2 5 6 3 2 2 2 5 6
lim lim lim
2 2 2
x x x
A B
x x x x
E x x x
3
2 2 3 2 3
3 2 8
3 2 2
lim lim
2 2 3 2 2. 3 2 4
x x
x x
A x x x x
2 3 2 3 2 3 2 3
3 2 3 1
lim lim
3 2 2. 3 2 4 4
2 3 2 2. 3 2 4
x x
x
x x
x x x
2 2 2
4 5 6 5 2
2 5 6
lim lim lim
2 2 2 5 6 2 2 5 6
x x x
x x
B x
x x x x x
2
5 5
limx x 2 2 5x 6 4
Suy ra 1 5 1
4 4
E A B .
Ví dụ 3. Tính giới hạn
3 1
5 3 2
lim 1
x
L x
→− x
= − +
+ . Đs: 5
L=12. Lời giải
Ta có:
3
1 1 3 2 3
5 3 8
5 3 2
lim lim
1 1 5 3 2. 5 3 4
x x
x x
L x x x x
2
1 3 2 3 13 3
5 1 5 5
lim lim
5 3 2. 5 3 4 12
1 5 3 2. 5 3 4
x x
x
x x
x x x
.
Ví dụ 4. Tính giới hạn
3 2
3 2 3 2
limx 2
x x
E → x
+ − −
= − . Đs: 1
E −2
= . Lời giải
Ta có
3 3
2 2 2
3 2 2 3 2 2 3 2 2 3 2 2
lim lim lim
2 2 2
x x x
x x x x
E x x x
2 3 2 3 2
3 2 8 3 2 4
lim lim
2 3 2 2
2 3 2 2. 3 2 4
x x
x x
x x
x x x
2 3 2 3 2
3 2 3 2
lim lim
2 3 2 2
2 3 2 2. 3 2 4
x x
x x
x x
x x x
2 3 2 3 2
3 3 1 3 1
lim lim
4 4 2
3 2 2
3 2 2. 3 2 4
x x x x x
.
Ví dụ 5. Tính giới hạn
3 0
1 2 . 1 4 1 lim
x
x x
F → x
+ + −
= . Đs: 7
F= 3. Lời giải
3 3
0 0
1 2 . 1 4 1 1 2 1
1 2 . 1 4 1
lim lim
x x
x x x
x x
F x x
3
0 0
1 2 . 1 4 1 1 2 1
lim lim
x x
x x x
x x
0 3 2 3 0
1 2 . 1 4 1 1 2 1
lim lim
1 2 1
1 4 1 4 1
x x
x x x
x x
x x x
0 3 2 3 0
4. 1 2 2 4 7
lim lim 1
3 3
1 2 1
1 4 1 4 1
x x
x
x x x
.
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. Tính các giới hạn sau:
Page
10
1)
8
lim 8
3 1
x
B x
x . Đs:B 6 2)
2 1
4 2
lim 1
x
x x
B x . Đs: 1
B 4 3)
2 3
2 3
limx 2 6
x x x
B x . Đs: 1
B 4 4) 2
2
2 2 limx 4 B x
x . Đs: 1
B 16
5) 2
2
2 3 2
limx 4
B x
x . Đs: 3
B 16 6) 2
9
lim 3 9
x
B x
x x . Đs: 1
B 54
7) 2
2
2 2 limx 2 10 B x
x x . Đs: 1
B 36 8) 2
1
7 2 2
lim 1
x
x x
B x . Đs: 1
B 3 9)
2 1 2
2 5 2 8
lim 3 2
x
x x x
B x x . Đs: 5
B 2
Bài 2. Tính các giới hạn sau:
1)
1
3 1 3
lim
8 3
x
x x
B
x . Đs:B 3 2)
1
3 2 lim
4 5 3 6
x
B x
x x . Đs: 3
B 2 3)
2
2 2
lim
1 3
x
x x
B
x x . Đs: 1
B 4 4)
3
1 3 5
limx 2 3 6
x x
B x x . Đs:B 3
5)
2 1 4
2 1
lim
x
x x x
B x x . Đs:B 0 6)
4 1
4 3 1
limx 1 B x
x . Đs:B 1
7)
2 2 2
2 1 2 5
lim
1 3
x
x x
B
x x
. Đs: 2 5
B 3
Bài 3. Tính các giới hạn sau:
1)
0
9 16 7
lim
x
x x
L x . Đs: 7
B 24
2) 1
2 2 5 4 5
limx 1
x x
L x . Đs: 4
B 3 3)
3
2 6 2 2 8
limx 3
x x
L x . Đs: 5
L 6 4)
2 2
2 1 8
limx 2
x x x
L x . Đs:L 8
5)
6
5 4 2 3 84
limx 6
x x x
L x . Đs: 74
L 3
6)
0
1 4 1 6 1
lim
x
x x
L x . Đs:L 5
7) 2
0
4 3 2 1 3 1
limx 2 1
x x x
L x x . Đs: 5
L 2
8) 2
1
3 7 4 3 2 2 1
limx 2 1
x x x
L x x . Đs: 17
L 16
9) 2
0
4 4 9 6 5
limx
x x
L x . Đs: 5
L 12 10)
2 1 2
6 3 2 5
lim
x 1
x x x
L
x
. Đs: 11
L 6
Bài 4. Tính các giới hạn sau:
1)
3 2
4 2
limx 2 L x
x . Đs: 1
L 3 2)
3 0
1 1
limx
L x
x . Đs: 1
L 3
3)
3 2 3
1 2 limx 3 L x
x . Đs: 1
L 2 4)
3 1
7 2 lim
1
x
L x
x . Đs: 1
L 6 5)
3 8
lim 2
2 9 5
x
L x
x . Đs: 5
L 12 6)
3 1 3
lim 1
2 1
x
L x
x . Đs:L 1
7)
3 3 1 2
10 2 1
lim 3 2
x
x x
L x x . Đs: 3
L 2 8)
3 2 2
8 11 7
limx 3 2
x x
L x x . Đs: 7
L 54 9)
3 2
3 1
7 3
limx 1
x x
L x . Đs: 1
L 4 10)
3 0
2 1 8
lim .
x
x x
L x Đs: 11
L 12 11)
3 2 2 2
2 4 11 7
lim .
4
x
x x x
L x Đs: 5
L 72 12)
3 0 2
4 . 8 3 4
lim .
x
x x
L x x Đs: L 1
Bài 5. Tính các giới hạn sau:
1) 0
1 1
lim .
n x
F ax
x Đs: a
n
Page
12
2)
0
1 1
lim .
n m
x
ax bx
F x Đs: a b
n m
3)
0
1 1
lim ( 0).
1 1
n x m
F ax ab
bx Đs: am
bn 4)
0
1 1
lim .
1 1
n m
x
ax bx
F x Đs: 2 a b
n m
LỜI GIẢI Bài 1. 1)
8 8 8
8 3 1 8 3 1
lim 8 lim lim
9 1
3 1 3 1 3 1
x x x
x x x x
B x
x x x x
8 8
8 3 1
lim lim 3 1 6
8
x x
x x
x x .
2)
2 2
2
1 1 2
4 2 4 2
4 2
lim lim
1 1 4 2
x x
x x x x
x x
B x x x x
2
1 2 1 2 1 2
4 4 1 1
lim lim lim
4 2 4
1 4 2 1 4 2
x x x
x x x x x
x x
x x x x x x
.
3)
2 2
2
3 3 2
2 3 2 3
2 3
lim lim
2 6 2 6 2 3
x x
x x x x x x
x x x
B x x x x x
3 2 3 2
3 1
lim lim
2 3 2 3 2 2 3 4
x x
x x x
x x x x x x x
.
4) 2
2 2 2
2 2 2 2
2 2
lim lim
4 4 2 2
x x
x x
B x
x x x
2
lim 2
2 2 2 2
x
x
x x x 2
1 1
limx x 2 x 2 2 16 .
5) 2
2 2
2 2 2
2 3 2 2 3 2 4 3 2
2 3 2
lim lim lim
4 4 2 3 2 4 2 3 2
x x x
x x x
B x
x x x x x
2 2
3 2 3 3
lim lim
2 2 2 3 2 2 2 3 2 16
x x
x
x x x x x
.
6) 2
9 9 2 9
3 3
3 9
lim lim lim
9 9 3 9 3
x x x
x x
x x
B x x x x x x x x 9
1 1
limx x x 3 54 .
7) 2
2 2
2 2 2
lim lim
2 10 2 2 5 2 2
x x
x x
B x x x x x 2
1 1
limx 2x 5 x 2 2 36 .
8)
2
2 2
1 1
7 2 2
7 2 2
lim lim
1 1 7 2 2
x x
x x
x x
B x x x x
2 1 2
2 3
lim
1 7 2 2
x
x x
x x x
1
lim 1 3
1 1 7 2 2
x
x x
x x x x 1
3 1
lim 1 7 2 2 3
x
x
x x x
.
9)
2 2
2
1 2 1 2 2
2 5 2 8
2 5 2 8
lim lim
3 2 3 2 2 5 2 8
x x
x x x
x x x
B x x x x x x x
2
1 2 2 1 2
1 2 17
2 19 17
lim lim
3 2 2 5 2 8 1 2 2 5 2 8
x x
x x
x x
x x x x x x x x x x
1 2
2 17 5
lim 2 2 5 2 8 2
x
x
x x x x
.
Bài 2. 1)
1 1 1
2 1 8 3 2 8 3
3 1 3
lim lim lim 3
8 3 1 3 1 3 3 1 3
x x x
x x x
x x
B
x x x x x x
2)
1
3 2 limx 4 5 3 6 B x
x x 1
1 4 5 3 6
lim
1 3 2
x
x x x
x x
1
4 5 3 6
limx 3 2
x x
x
3 2.
3) 2
2 2
lim
1 3
x
x x
B
x x 2
2 1 3
lim
2 2 2 2
x
x x x
x x x 2
1 3
lim
2 2 2
x
x x
x x
1 4.
4) 3
1 3 5
limx 2 3 6
x x
B x x 3
2 3 2 3 6
limx