• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn:

Ngày giảng:

Tiết: 85

ÔN TẬP CUỐI NĂM (Tiết 1)

I. Mục tiêu 1. Kiến thức:

- Củng cố các kiến thức về quy tắc cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, số nguyên, phân số.

2. Kỹ năng

- Ôn tập kỹ năng so sánh phân số, rút gọn phân số, vận dụng tính chất phép cộng, nhân các số nguyên, phân số để tính nhanh và hợp lý.

- Rèn luyện khả năng so sánh, tổng hợp cho HS.

3. Thái độ

- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;

- Có đức tính trung thực, cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;

- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người 1.

4. Tư duy

- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;

- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;

- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;

5. Năng lực cần đạt :

- Năng lực tư duy toán học, tính toán, phát triển ngôn ngữ toán học, năng lực giải quyết tình huống có vấn đề, …

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

- GV: Bảng phụ, MTBT..

- HS: Nháp, MTBT

III. Phương pháp- Kỹ thuật dạy học

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm, làm việc cá nhân.

- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi IV: Tổ chức các hoạt động dạy học

1.Ổn định lớp( 1’)

2. Kiểm tra bài cũ: - Kết hợp trong bài học.

3. Tiến trình dạy bài mới:

Hoạt động 1

Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số

− Mục đích: Ôn tập kỹ năng so sánh phân số, rút gọn phân số.

− Thời gian: 15’

- Phương pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm, làm việc cá nhân.

- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhóm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt câu hỏi - Cách thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Nội dung

GV: Muốn rút gọn phân số ta làm ntn?

HS: Muốn rút gọn phân số ta chia tử và mẫu cho ước chung khác 1.

GV: Đưa bài 1 bảng phụ:

Bài 1: Rút gọn phân số sau:

a)

25 60 ; b)

12 48

; c)

21.30 25.35; d)

7.5 21 7.11 14

Bài 1: Rút gọn phân số sau:

a)

25 60; b)

12 48

; c)

21.30 25.35; d)

7.5 21 7.11 14

(2)

Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Thế nào là phõn số tối giản?

HS: Phõn số tối giản là phõn số cú tử và mẫu chỉ cú ước chung là 1.

GV: Đưa bài 2 lờn bảng phụ:

Bài 2: So sỏnh cỏc phõn số sau:

a)

14 21

60

72. b)

14 42

4 15

. GV: Nờu cỏch so sỏnh hai phõn số?

GV: Yờu cầu HS thảo luận nhúm nhỏ, đứng tại chỗ trả lời.

GV: Đưa bài 174 (SGK/67) lờn bảng phụ.

GV: Hướng dẫn: B =

2000 2001 2001 2002 2001 2002

So sỏnh từng số hạng của A với từng số hạng của B

Bài 2: So sỏnh cỏc phõn số sau:

a)

14 21

60

72. b)

14 42

4 15

.

Bài 174/67:

Ta cú:

2000 2000

2001 2001 2002

2001 2001 2002  2001 2002

2000 2001 2000 2001 2001 2002 2001 2002

  

 hay A > B

Hoạt động 2 ễn tập cỏc phộp toỏn trờn số nguyờn và phõn số

− Mục đớch: Củng cố quy tắc cộng, trừ, nhõn, chia, lũy thừa, số nguyờn, phõn số. ễn tập kỹ năng vận dụng tớnh chất phộp cộng, nhõn cỏc số nguyờn, phõn số để tớnh nhanh và hợp lý.

− Thời gian: 25’

- Phương phỏp dạy học: Gợi mở vấn đỏp, phỏt hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động nhúm, làm việc cỏ nhõn.

- Kỹ thuật dạy học: KT chia nhúm, KT giao nhiệm vụ; KT đặt cõu hỏi - Cỏch thực hiện:

Hoạt động của GV và HS Nội dung

GV: Yờu cầu HS trả lời Cõu hỏi 3?

HS: Giống nhau: Tớnh chất giao hoỏn, tớnh chất kết hợp, cộng với số đối, tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng. Khỏc nhau: a + 0 = a; a.0 = 0; a.1 = a

GV: Đưa bài 171 (SGK/65) lờn bảng phụ.

Quan sát bài toán để chọn tính chất áp dụng

để tính nhanh (nếu có thể) .

GV: Gọi 3HS lờn bảng giải bài tập. Mỗi HS giải một cõu.

GV: Cho HS trả lời Cõu hỏi 4.

GV: Vớ dụ: 8 – 5 = 3; 17 – 17 = 0. Hiệu hai số nguyờn luụn luụn là số nguyờn.

GV: Đưa bài 176 (SGK/67) lờn bảng phụ.

GV: Đổi hỗn số về dạng phõn số. Thực hiện phộp tớnh.

GV: Cõu b hướng dẫn học sinh tớnh riờng tử, mẫu. Gọi 2HS tớnh tử và mẫu.

Bài 171/65:

27 46 79 34 53

(27 53) (46 34) 79 239 A

337 (98 277) ( 337 277) 98 198 B 

   

1.7.(2,3 3,7 3 1) 17 C      

11 11 11

.( 0, 4) 1,6. ( 1, 2).

4 4 4

11.( 0, 4 1,6 1, 2) 0 4

D  

3 3 4

2 2 4

2 .5 .7

2.5 10 2 .5 .7

E

Bài 176 /67

a/ 113. 0,5 .3

 

2 8 119 :123

15 15 60 24

 

  

=

28 1 2 8 79 47

.3 :

15 2 15 60 24

    

   

   

(3)

Hoạt động của GV và HS Nội dung GV: Y/c 2HS lên bảng thực hiện phần a, b,

HS dưới lớp làm vào vở.

GV: Và HS nhận xét chữa bài của bạn. =

28 1 32 79 47

. .3 :

15 4 60 24

 

=

7 47 24 7 2 5

. 1

5 60 47 5 5 5

 

    

b. B = 112

0, 415 : 0, 01 200

1 37, 25 31

12 6

 

  

 

 

T=

112 121 1

0, 415 : 0,01 0, 415 :

200 200 100

= (0,605 + 0,415). 100 = 1,02. 100 = 102

M =

1 1 1 2

37, 25 3 3 37, 25 12 6 12 12

=

31 37, 25 3, 25 37, 25 34

4    

Vậy B =

T 102 M  34  3

4. Củng cố (02’)

- Nêu các dạng bài tập đã làm ? Cần chú ý gì khi làm bài?

5. Hướng dẫn học sinh học ở nhà (02’)

− Học bài theo vở ghi;

− Tiếp tục làm câu hỏi ôn tập cuối năm và các bài tập liên quan đến tìm x.

− Tiết sau Ôn tập cuối năm (Tiết 02).

V. Rút kinh nghiệm

……….

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY

Phương pháp: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan, vấn đáp.. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, giao

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.. * Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi,

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY

- Phương pháp vấn đáp, động não, quan sát, thực hành, trò chơi học tập, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY

- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa.. - Phương pháp dạy học: Đàm thoại, hoạt động nhóm, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.. - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia

- PP: Đọc diễn cảm ,đặt và giải quyết vấn đề, dạy học nhóm,vấn đáp, phân tích - KT: Thảo luận, động não, chia nhóm, đặt câu