• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3. Đối với Công ty TNHH Phát Đạt

- Cần tạo được mối quan hệ tốt đẹp với chính quyền địa phương để đảm bảo quá trình kinh doanh,phối hợp trong việc thực hiện các hoạtđộng xúc tiến bán hàng cũng như có trách nhiệm với việc bảo vệ môi trường và trách nhiệm với các hoạt động xã hội...

- Công ty cần phải có các giải pháp để thay đổi những chính sách mà khách hàng chưa thực sự hài lòng để từ đó có thể tạo được sự tin tưởng và sự gắn bó của khách hàng nhiều hơn.

- Giữvữngđược mối quan hệvới thị trường mục tiêu hiện tại vừa tăng cường mởrộng quan hệgiaolưuhợp tác với các thị trường tiềmnăng đểtận dụngcơhội kinh doanh.

- Tăng cường hơn nữa hoạt động nghiên cứu, mở rộng thị trường nhằm hiểu được nhu cầu, mong muốn của khách hàng để có thể đáp ứng tốt nhất nhu cầu đó từ đó giành được lợi thế trong cạnh tranh về mình.

- Từng bước hoàn thiện cơ cấu tổ chức, quản lý trong công ty từ đó tạo ra được sự hợp lý, hài hòa cũng như có được sự phối hợp đồng bộ giữa các bộ phận với nhau thành một thể thống nhất nhằm mang lại hiệu quả cao trong quá trình thực hiện kinh doanh.

- Xây dựng, đào tạo và phát triển đội ngũ nhân viên có năng lực, trình độ, sáng tạo, nhiệt tình tâm huyết với công việc. Khuyến khích các nhân viên đóng góp ý kiến nhằm hoàn thiện các chính sách phân phối. Thực hiện các chương trình đào tạo nhân viên theo hướng chuyên sâu để họ có thể phục vụ tốt nhất cho công việc của mình và gắn bó lâu dài với công ty.

- Hiện đại hóa hơn nữa trang thiết bị máy móc,các phương tiện vận chuyển cũng cần được bổ sung thêm để tối đa hóa được năng suất, tiết kiệm được thời gian giao hàng và cải thiện nhiều hơn trong công tác làm việc cũng như kinh doanh.

- Phân công nhân viên thị trường theo dõi ở từng địa bàn và có hình thức thưởng phạt rõ ràng.Có chế độ khuyến khích dựa theo doanh số bán, năng suất làm việc, thái độlàm việc để tăng khả năng làm việc của mỗi

Trường Đại học Kinh tế Huế

người.

Do giới hạn về thời gian và nguồn nhân lực trong quá trình nghiên cứu đề tài tôi còn gặp phải một số khó khăn nhất định, dẫn đến đề tài nghiên cứu có những hạn chế sau:

- Mẫu nghiên cứu, phạm vi nghiên cứu nhỏ,hẹp nên chưa phản ánh được hết tình hình tiêu thụcủa công ty cũng như những ý kiến đánh giá của khách hàng vềcác chính sách của công ty

- Một số khách hàng được chọn phỏng vấn nhưng không hợp tác nên quá trìnhđiều tra mẫu bị gián đoạn dẫn đến kết quảphỏng vấn vẫn chưacao.

- Chưa chỉ ra được sựkhác biệt trong đánh giá vềchính sách tiêu thụsản phẩmống nhựa nhiệt Việt-Úc của công ty đối với nhóm khách hàng bán buôn và bán lẻnên sẽcố gắng hoàn thiện hơn vềvấn đề này trong tương lai nếu có điều kiện.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1.Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Tập I. Nhà xuất bản Hồng Đức, HồChí Minh.

2.Đặng Đình Đào, and Đức Thân Hoàng. Giáo trình Kinh Tế Thương Mại.Hà Nội:

NXB Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, 2008.

3.Đặng Đình Đào. Giáo Trình Thương Mại Doanh Nghiệp. Hà Nội: NXB Thống Kê, (2002)

4.Bùi Thị Thanh Nga (2008), Bài giảng quản trị doanh nghiệp thương mại, Đại học Kinh tếHuế, Huế.

5.PGS.TS.Hoàng Hữu Hòa (2005), Quản trị doanh nghiệp thương mại,Đại học Kinh tếHuế, Huế.

6.Trần Thị Thúy Nga (2014),Phân tích tình hình tiêu thụsản phẩm sữa Vinamilk của DNTN Gia Ngân,Trường Đại Học Kinh Tế Huế.

7.Ngô Trọng Nghĩa (2012), “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm bia của công ty trách nhiệm hữu hạn Bia Huế trên địa bàn thành phố Huế”, Khóa luận tốt nghiệp, Trường Đại học Kinh tế, Huế.

8.Võ Thị Dung (2017), “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm P&G tạicông ty trách nhiệm hữu hạn thương mại tổng hợp Tuấn Việt - chi nhánh Huế”, Trường Đại Học Kinh TếHuế.

9.Nguyễn Thị Thùy Linh (2014),“Phân tích hoạt động tiêu thụ sản phẩm VLXD tại CTCP An Phú Thừa Thiên Huế”,,Trường Đại học Kinh tế, Huế.

Các trang website liên quan:

1.http://vpas.vn/gioi-thieu/tong-quan-nganh.html

2. http://acb.com.vn/wps/wcm/connect/7a4f08b4-a085-428c-9a17-

7926c990ba00/%5BACB%5D+-+Cap+nhat+thi+truong+Nh%E1%BB%B1a+T11.2018+.pdf?MOD=AJPERES 3.https://www.youtube.com/watch?v=tSJqlmPQXkk

Trường Đại học Kinh tế Huế

BẢNG HỎI KHÁCH HÀNG

Số phiếu :….

Xin chào Anh/Chị !

Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh - trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc tại Công ty TNHH Phát Đạt. Để tôi có thể hoàn thành tốt đề tài rất cần được sự hợp tác của các Anh/Chị. Thông tin mà các Anh/Chị cung cấp sẽ được giữkín và chỉsửdụng cho mục đích nghiêncứu.

Xin chân thành cảm ơn!

A.PHẦN NỘI DUNG

Anh/Chịvui lòng khoanh tròn vào ô tương ứng với câu trảlời anh/chị đã lựa chọn Câu 1.Anh/Chị đã kinh doanh sản phẩmống nhựa nhiệt Việt-Úc củaCông ty TNHH Phát Đạt được bao lâu?

1. Dưới 1 năm 3. Từ5-10năm 2. Từ 1-5năm 4. Trên 10 năm

Câu 2.Anh/Chị vui lòng cho biếtsố lượng đơn đặt hàng mỗi tháng sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc từ công ty?

1. Dưới 2 lần 3. Từ 4-8 lần 2. Từ 2-4 lần 4. Trên 8 lần

Câu 3. Doanh số mua hàng từ công ty củacửa hàng anh/chị đối với sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc trung bình hàng tháng là bao nhiêu?

1. Dưới 5 triệu 3. Từ 10-15 triệu 2. Từ 5-10 triệu 4. Trên 15 triệu

Câu 4.Anh/Chị biết đến sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc của công ty qua kênh thông tin nào ?(chọn được nhiều đáp án)

1. Bạn bè,người thân 3. Nhân viên bán hàng 2. Mạng internet 4. Quảng cáo

Câu 5.Anh/Chị vuilòng cho biết đánh giá của anh/chị về chính sách tiêu thụ sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc tại Công ty TNHH Phát Đạt .Anh (chị) vui lòng đánh dấu X vào các ô dưới đây theo các mức độ sau:

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.Trung lập

STT Các chỉ tiêu đánh giá 1 2 3 4 5 Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về chính sách sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt -Úc của Công ty TNHH Phát Đạt

1 Sản phẩm đảm bảo chất lượng (bề ngoài, tình trạng,….) 1 2 3 4 5

2 Cungứng kịp thời những sản phẩm 1 2 3 4 5

3 Chủng loại sản phẩm đa dạng,phong phú 1 2 3 4 5

4 Kịp thời thu hồi những sản phẩm lỗi (không đúng quy cách, tình trạng,…)

1 2 3 4 5

Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về chính sách giá cả sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc của công ty hiện nay

5 Mức giá rẻ hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường

1 2 3 4 5

6 Mức giá công ty cung cấp ổn định 1 2 3 4 5

7 Mức giá cung cấp đảm bảo lợi nhuận cho cửa hàng 1 2 3 4 5 8 Mức giá được quy định rõ ràng cho từng loại sản phẩm 1 2 3 4 5

9 Công khai bảng giásản phẩm cho cửa hàng 1 2 3 4 5

Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về chính sách phân phối sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc của Công ty TNHH Phát Đạt

10 Thời gian giao hàng đảm bảo kịp thời 1 2 3 4 5

11 Chất lượng sản phẩm được đảm bảo trong quá trình giao hàng

1 2 3 4 5

12 Hàng hóa được giao đáp ứng chính xác đơn hàng 1 2 3 4 5

13 Thủ tục nhận đơn hàng nhanh chóng 1 2 3 4 5

14 Thanh toán tiền hàng sau khi nhận hàng thuận lợi 1 2 3 4 5 Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về chính sách xúc tiến sản phẩm ống nhựa nhiệt Việt-Úc của Công ty TNHH Phát Đạt

15 Có nhiều chương trình khuyến mại cho sản phẩm 1 2 3 4 5

16 Mức chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn 1 2 3 4 5

17 Sản phẩm được đổi trả nếu không đáp ứng được nhu cầu

1 2 3 4 5

18 Hỗ trợ kịp thời quảng cáo,thông tin sản phẩm về giá, dịch vụ cho người bán

1 2 3 4 5

19 Thường xuyên có các chương trình tri ân khách hàng 1 2 3 4 5 Anh/Chị cho biết ý kiến của mình về nhân viên của Công ty TNHH Phát Đạt 20 Đội ngũ nhân viên rất am hiểu về sản phẩm

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 2 3 4 5

chóng

23 Nhân viêncó thái độ lịch sự với khách hàng 1 2 3 4 5 Đánh giá khả năng tiêu thụ của công ty

24 Theo anh chị công ty có khả năng tiêu thụ sản phẩm tốt 1 2 3 4 5 25 Anh/Chị sẽ tiếp tục tiêu thụ sản phẩm của công ty 1 2 3 4 5 26 Anh/Chị sẽ giớithiệu cho người khác tiêu thụ sản phẩm

của công ty

1 2 3 4 5

B.THÔNG TIN CÁ NHÂN

Giớitính: 1. Nam 2. Nữ Độ tuổi:

1. Dưới 30 tuổi 2. Từ 30-40 tuổi 3. Từ40-50 tuổi 4. Trên 50 tuổi

Ý kiến của anh/chị nhằm giúp chính sáchtiêu thụcủa công ty được tốt hơn trong thời gian tới(nếu có):

………

………

………

Xin chân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/Chị.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phụ lục2.1. Thống kê mô tả mẫu nghiên cứu

Thời gian mua bán hàng hóa

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 1 năm 9 6.9 6.9 6.9

Từ 1 năm đến 5 năm 22 16.9 16.9 23.8

Từ 5 năm đến 10 năm 41 31.5 31.5 55.4

Trên 10 năm 58 44.6 44.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Sốlần đặt hàng trong 1 tháng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 2 lần 15 11.5 11.5 11.5

Từ2 lần đến 4 lần 61 46.9 46.9 58.5

Từ4 lần đến 8 lần 45 34.6 34.6 93.1

Trên 8 lần 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Doanh sốmua hàng

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu 10 7.7 7.7 7.7

Từ5 triệu đến 10

triệu 61 46.9 46.9 54.6

Từ10 triệu đến

15 triệu 44 33.8 33.8 88.5

Trên 15 triệu 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Responses

Percent of Cases

N Percent

Kênh thông tina

Bạn bè,người

thân 46 20.2% 35.4%

Mạng internet 35 15.4% 26.9%

Nhân viên bán

hàng 120 52.6% 92.3%

Quảng cáo 27 11.8% 20.8%

Total 228 100.0% 175.4%

a. Group

Phụ lục 2.2.Ý kiến đánh giá của khách hàng về chính sách tiêu thụ sản phẩm 2.2.1. Chính sách sản phẩm

Statistics

Sản phẩm đảm bảo chất lượng (bềngoài, tình

trạng,….)

Cungứng kịp thời những sản phẩm

Chủng loại sản phẩm

đa dạng,phong

phú

Kịp thời thu hồi những sản

phẩm lỗi (không đúng quy cách, tình

trạng,...)

N Valid 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0

Mean 4.0615 4.0385 4.1231 4.0846

Std. Deviation .83298 .83901 .80709 .72641

Minimum 2.00 2.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Sản phẩm đảm bảo chất lượng (bềngoài, tình trạng,….)

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8

Trung lập 26 20.0 20.0 23.8

Đồng ý 55 42.3 42.3 66.2

Rất đồng ý 44 33.8 33.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6

Trung lập 25 19.2 19.2 23.8

Đồng ý 57 43.8 43.8 67.7

Rất đồng ý 42 32.3 32.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

Chủng loại sản phẩm đa dạng,phong phú

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1

Trung lập 23 17.7 17.7 20.8

Đồng ý 56 43.1 43.1 63.8

Rất đồng ý 47 36.2 36.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Kịp thời thu hồi những sản phẩm lỗi (không đúng quy cách, tình trạng,...)

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.3 2.3 2.3

Trung lập 20 15.4 15.4 17.7

Đồng ý 70 53.8 53.8 71.5

Rất đồng ý 37 28.5 28.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Mức giá rẻ hơn so với

các sản phẩm cùng loại trên thị

trường

Mức giá công ty

cung cấpổn

định

Mức giá cung cấp

đảm bảo lợi nhuận

cho cửa hàng

Mức giá được quy định rõ ràng

cho từng loại sản

phẩm

Công khai bảng giá sản phẩm

cho cửa hàng

N Valid 130 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0 0

Mean 2.8923 3.5462 3.0308 4.3308 4.1385

Std. Deviation 1.03614 .90743 .99564 .75111 .85139

Minimum 1.00 2.00 1.00 2.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Mức giá rẻ hơn so với các sản phẩm cùng loại trên thị trường

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 9 6.9 6.9 6.9

Không đồng ý 45 34.6 34.6 41.5

Trung lập 32 24.6 24.6 66.2

Đồng ý 39 30.0 30.0 96.2

Rất đồng ý 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức giá công ty cung cấpổn định

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 18 13.8 13.8 13.8

Trung lập 42 32.3 32.3 46.2

Đồng ý 51 39.2 39.2 85.4

Rất đồng ý 19 14.6 14.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8

Không đồng ý 38 29.2 29.2 33.1

Trung lập 44 33.8 33.8 66.9

Đồng ý 34 26.2 26.2 93.1

Rất đồng ý 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức giá được quy định rõ ràng cho từng loại sản phẩm

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 16 12.3 12.3 13.8

Đồng ý 49 37.7 37.7 51.5

Rất đồng ý 63 48.5 48.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Công khai bảng giá sản phẩm cho cửa hàng

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Không đồng ý 3 2.3 2.3 3.8

Trung lập 18 13.8 13.8 17.7

Đồng ý 59 45.4 45.4 63.1

Rất đồng ý 48 36.9 36.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian giao

hàng đảm bảo

kịp thời

Chất lượng sản phẩm được đảm bảo trong

quá trình giao hàng

Hàng hóa được giao đáp ứng chính xác đơn hàng

Thủtục nhận đơn

hàng nhanh chóng

Thanh toán tiền hàng

sau khi nhận hàng

thuận lợi

N Valid 130 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0 0

Mean 3.6000 4.3692 3.3769 4.2385 3.0385

Std. Deviation .92006 .66050 .97460 .70220 1.09547

Minimum 2.00 3.00 2.00 3.00 1.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Thời gian giao hàng đảm bảo kịp thời

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 20 15.4 15.4 15.4

Trung lập 31 23.8 23.8 39.2

Đồng ý 60 46.2 46.2 85.4

Rất đồng ý 19 14.6 14.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Chấtlượng sản phẩm được đảm bảo trong quá trình giao hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 13 10.0 10.0 10.0

Đồng ý 56 43.1 43.1 53.1

Rất đồng ý 61 46.9 46.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Hàng hóa được giao đáp ứngchính xác đơn hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 29 22.3 22.3 22.3

Trung lập 40 30.8 30.8 53.1

Đồng ý 44 33.8 33.8 86.9

Rất đồng ý 17 13.1 13.1 100.0

Total

Trường Đại học Kinh tế Huế

130 100.0 100.0

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 20 15.4 15.4 15.4

Đồng ý 59 45.4 45.4 60.8

Rất đồng ý 51 39.2 39.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thanh toán tiền hàng sau khi nhận hàng thuận lợi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 11 8.5 8.5 8.5

Không đồng ý 34 26.2 26.2 34.6

Trung lập 32 24.6 24.6 59.2

Đồng ý 45 34.6 34.6 93.8

Rất đồng ý 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2.4 Chính sách xúc tiến

Statistics Có nhiều

chương trình khuyến mại

cho sản phẩm

Mức chiết khấu cao

cho các đơn hàng

lớn

Sản phẩm được đổi trả

nếu không đáp ứng được nhu

cầu

Hỗtrợkịp thời quảng cáo,thông tin

sản phẩm về giá,dịch vụ cho người bán

Thường xuyên có các chương

trình tri ân khách hàng

N Valid 130 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0 0

Mean 4.1923 4.3000 3.8385 4.1385 4.0231

Std. Deviation .69434 .66647 .80506 .85139 .85784

Minimum 2.00 3.00 1.00 2.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Percent Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 15 11.5 11.5 13.1

Đồng ý 69 53.1 53.1 66.2

Rất đồng ý 44 33.8 33.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Mức chiết khấu cao cho các đơn hàng lớn

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Trung lập 15 11.5 11.5 11.5

Đồng ý 61 46.9 46.9 58.5

Rất đồng ý 54 41.5 41.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Sản phẩm được đổi trảnếu không đáp ứng được nhu cầu

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 5 3.8 3.8 4.6

Trung lập 33 25.4 25.4 30.0

Đồng ý 66 50.8 50.8 80.8

Rất đồng ý 25 19.2 19.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Hỗtrợkịp thời quảng cáo,thông tin sản phẩm vềgiá,dịch vụ cho người bán

Frequency Percent

Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 8 6.2 6.2 6.2

Trung lập 15 11.5 11.5 17.7

Đồng ý 58 44.6 44.6 62.3

Rất đồng ý 49 37.7 37.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Percent Percent

Valid Không đồng ý 9 6.9 6.9 6.9

Trung lập 19 14.6 14.6 21.5

Đồng ý 62 47.7 47.7 69.2

Rất đồng ý 40 30.8 30.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2.5 Nhân viên củacông ty

Statistics Đội ngũ

nhân viên rất am hiểu về

sản phẩm

Nhân viên thường xuyên

ghé thăm các cửa hàng

Giải quyết phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng

Nhân viên có thái độ lịch sựvới khách

hàng

N Valid 130 130 130 130

Missing 0 0 0 0

Mean 4.2769 4.3615 3.3077 3.9077

Std. Deviation .82608 .80698 .90516 .93549

Minimum 2.00 2.00 1.00 2.00

Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00

Đội ngũ nhân viên rất am hiểu vềsản phẩm

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 5 3.8 3.8 3.8

Trung lập 16 12.3 12.3 16.2

Đồng ý 47 36.2 36.2 52.3

Rất đồng ý 62 47.7 47.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.3 2.3 2.3

Trung lập 18 13.8 13.8 16.2

Đồng ý 38 29.2 29.2 45.4

Rất đồng ý 71 54.6 54.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Giải quyết phàn nàn của khách hàng một cách nhanh chóng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Rất khôngđồng ý 3 2.3 2.3 2.3

Không đồng ý 19 14.6 14.6 16.9

Trung lập 54 41.5 41.5 58.5

Đồng ý 43 33.1 33.1 91.5

Rất đồng ý 11 8.5 8.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhân viêncó thái độlịch sựvới khách hàng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 10 7.7 7.7 7.7

Trung lập 33 25.4 25.4 33.1

Đồng ý 46 35.4 35.4 68.5

Rất đồng ý 41 31.5 31.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế