PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3. Đóng góp và hạn chế của đề tài
Đềtài nghiên cứu: “Nâng cao hiệu quảhoạt động bán hàng trực tuyến tại Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu HTV Huế” được tiến hành trong vòng 3 tháng. Đề tài đã nghiên cứu vấn đề còn gặp khó khăn của công ty, đó là việc hoàn thiện kênh bán hàng trực tuyến của công ty, do hiệu quả mang lại chưa cao. Nghiên cứu đãđo lường, đánh giá các yếu tố tác động đến hiệu quảcủa hoạt động bán hàng trực tuyến , điều này giúp cho công ty hiểu rõ hơn và có những đánh giá tốt hơn đối với các nhân tố tác động.
Đồng thời, giúp cho công ty chú trọng đầu tư kênh bán hàng trực tuyến tốt hơn nữa.
+ Hạn chếcủa đềtài:
Đề tài chỉ thực hiện trong thời gian ngắn, tổng thể mẫu nghiên cứu mặc dù đã đáp ứng được các điều kiện đảm bảo độ tin cậy về mặt thống kê để có thể tiến hành các kiểm định cần thiết, phục vụcho nghiên cứu. Tuy nhiên, số lượng mẫu theo đánh giá vẫn còn khá nhỏ. Vì vậy, tính đại diện cho tổng thể nghiên cứu vẫnchưa đạt mức cao nhất, nghiên cứu chỉ mới xét đến một số các yếu tố tác động đến hiệu quảcủa hoạt động bán hàng trực tuyến chưa bao quát được hết sự biến động của biến phụ thuộc, còn rất nhiều yếu tố tác động đến hiệu quảbán hàng trực tuyến cần chú trọng.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng Việt
[1]. Nguyễn Hoài Anh - Ao Thu Hoài (2011), Thương mại Điện tử, Nhà xuất bản Thông tin và Truyền thông.
[2]. Báo cáo tốt nghiệp, Nguyễn Thị Ngọc Duyên (2014), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quảhoạt động bán hàng tại Công ty cổphần Công nghệ Du Hưng.
[3]. PGS.TS Vũ Minh Đức & PGS.TS Vũ Huy Thông (2016),Giáo trình Quản trị bán hàng, Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Khoa Marketing.
[4]. TS. Trần Văn Hoè (2015),Giáo trình Thương mại điện tử căn bản, Nhà xuất bản Đại học Kinh tếQuốc dân, Trường Đại học Kinh tếQuốc dân.
[5]. Nguyễn Bích Ngân (2015), "Phát triển hoạt động bán hàng trực tuyến tại công ty cổphần Nguyên Kim khu vực Miền Bắc giai đoạn 2014-2018”.
[6]. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Nhà xuất bản Hồng Đức, Trường Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh.
[7]. Lưu Tiến Thuận và Trần ThịThanh Vân (2015), Các yếu tố tác động đến việcứng dụng Thương mại điện tử của doanh nghiệp nhỏvà vừa tại thành phốCần Thơ, Khoa học chính trị, kinh tếvà pháp luật.
[8]. ThS. Lê Thị Phương Thanh (2012), Giáo trình quản trị bán hàng, Trường Đại học Kinh tế- Đại học Huế.
[9]. Nguyễn Đình Thọ, Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh, NXB Tài chính.
[10]. PGS TS Nguyễn Văn Tuấn (2014), "Đẩy mạnh bán hàng trực tuyến với nhóm hàng điện máy của một sốsiêu thị điện máy trên địa bàn Hà Nội”.
[11]. “Mô hình kỹ năng bán hàng”của các tác giả TS. Bùi Văn Danh –MBA Nguyễn Văn Dung –Ths. Lê Quang Khôi (2012).
[12]. “Mô hình năng lực bán hàng”của Jack. B. Keenan (1996).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu tiếng Anh
[1]. Promoting E – Commerce in Developing Countries, Internet Govermance and Policy–Discussion Papers, www.diplomacy.edu.
[2]. Kenneth C Laudon & Carol Guercio Traver (2016), E – commerce business.
Technology. Society, Publisher Essex Pearson Education Limited.
[3]. Brian Clifton, Ecommerce Analytics and Optimization Books.
[4]. Mairaj Salim (2002), The Impact of E-commerce on Business Value In Service Organisations.
[5]. Reynolds Jonathan, "eCommerce: a critical review." International Journal of Retail & Distribution Management 28.10 (2000).
[6]. VanHoose David, Ecommerce economics, Taylor & Francis, 2011.
[7]. Trepper Charles, ECommerce Strategies, Microsoft Press, 2000.
Tài liệu tham khảo khác
[1]. https://www.webshutter.com/internet-marketing-5-effective-sales-tools/
[2].https://www.researchgate.net/publication/304703920_A_Review_Paper_on_E-Commerce
[3]. https://www.researchgate.net/figure/Sales-Performance-Model-SPM-Source-Based-on-our-research-model-Firm-is-making-the_fig1_328711790
[4]. https://thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa-hoi/tid/Ke-hoach-phat-trien-thuong-mai-dien-tu-tinh-Thua-Thien-Hue-giai-doan-2021-2025
[5]. https://www.brandsvietnam.com/keyword/655-kenh-thuong-mai-hien-dai
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHỤLỤC 1. PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu:...
PHIẾU KHẢO SÁT
Xin chào anh/chị. Tôi là sinh viên đến từ ngành Kinh doanh thương mại, thuộc khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tại, tôi đang thu thập số liệu phục vụ cho đề tài nghiên cứu “ Nâng cao hiệu quả bán hàng trực tuyến tại Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu HTV Huế”. Rất mong quý anh/chị dành chút thời gian trảlời một sốcâu hỏi dưới đây. Chúng tôi xin đảm bảo các thông tin của anh/chị sẽ được giữbí mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu này.
Xin chân thành cảm ơn sựtham gia nhiệt tình của quý anh/chị!
Phần 1: Thông tin chung
Câu 1: Anh chị có biết đến hình thức mua hàng trực tuyến?
1. Có 2. Không
Câu 2: Anh chị mua sắm trực tuyến với tần suất như thếnào?
1. Thỉnh thoảng(1 lần/tuần) 2. Nhiều(4-5 lần/tuần)
3. Bình thường(3 lần/tuần) 4. Rất nhiều(>5 lần/tuần)
Câu 3: Anh chị có thường tham khảo sản phẩm trên các trang mạng trước khi mua?
1. Có 2. Không
Câu 4: Anh chị đã từng thấy các trang web bán thiết bị xây dựng, thiết bị vệ sinh?
1. Có 2.Không
Câu 5: Anh chị thường thấy các trang bán thiết bịvệsinhở đâu?
1. Các trang web doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm
2. Trên mạng xã hội (Facebook)
3. Khác: ...
Câu 6: Anh chị nếu muốn mua sản phẩm của công ty có đồng ý mua sắm qua các
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Có 2. Không
Phần 2: Đánh giá về hoạt động bán hàng trực tuyến tại Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu HTV Huế.
Anh chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây.
Quy ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5:
Hoàn toàn đồng ý.
Kênh bán hàng trực tuyến 1 2 3 4 5
1. Công ty sử dụng nhiều trang website (website riêng, mạng xã hội, sần giao dịch trực tuyến,...) đểbán hàng 2.Các kênh bán hàng đó rất phổbiến
3. Các kênh bán hàng tiếp cận với nhiều người dùng
Chính sách bán hàng trực tuyến 1 2 3 4 5
1. Chính sách bán hàng của công ty rõ ràng
2. Chính sách bán hàng quy định về cách đổi trảhàng 3. Chính sách bán hàng quy định về điều kiện thanh toán 4. Chính sách bán hàng quy định rõ ràng trách nhiệm giữa người mua và người bán
5. Chính sách bán hàng có lợi cho khách hàng
Chính sách giao hàng 1 2 3 4 5
1. Giao hàng đúng thời gian cam kết 2. Đơn vịgiao hàng thực hiện tốt
3. Thông báo cụthểlịch trình di chuyển của hàng hoá 4. Sản phẩm được đảm bảo an toàn
Chính sách thanh toán 1 2 3 4 5
1. Công ty có hệthống thanh toán trực tuyến 2. Có nhiều hình thức thanh toán
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Quy trình thanh toán dễdàng
4. Quy trình thanh toán không mất nhiều thời gian 5. Hệthống thanh toán uy tín
Đội ngũ bán hàng 1 2 3 4 5
1. Nhân viên tưvấn có kỹnăng giao tiếp trực tuyến tốt 2. Nhân viên tư vấn có kinh nghiệm bán hàng tốt 3. Nhân viên tưvấn có kiến thức sản phẩm tốt
4. Nhân viên tưvấn có kỹnăng truyềnđạt thuyết phục 5. Nhân viên bán hàng có phong thái chuyên nghiệp 6. Biết sửdụng và thành thạo Internet
Chính sách chăm sóc khách hàng trực tuyến 1 2 3 4 5
1. Luôn có nhân viên công ty phục vụ nhu cầu
2. Nhân viên bán hàng có thái độ
tốt
3. Nhân viên hỗ trợ nhiệt tình cho khách hàng 4. Nhân viên quan tâm
đến nhu cầu khách hàng5. Nhân viên bán hàng vì sự hài lòng của khách hàng
Đánh giá chung vềhiệu quảbán hàng trực tuyến
Anh chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu dưới đây. Quy ước: 1: Hoàn toàn không đồng ý, 2: Không đồng ý, 3: Trung lập, 4: Đồng ý, 5:
Hoàn toàn đồng ý.
Đánh giá chung vềhoạt đông bán hàng trực tuyến 1 2 3 4 5 1. Anh chị sẽtiếp tục tìm kiếm thông tin vềcác sản phẩm
trên các kênh bán hàng trực tuyến của công ty
2. Anh chị sẽ tiếp tục đặt hàng thông qua các kênh bán hàng trực tuyến của công ty
Anh/chị có đóng góp ý kiến gì để nâng cao hiệu quả bán hàng trực tuyến của
Trường Đại học Kinh tế Huế
………
………
Phần 3: Thông tin cá nhân
1. Giới tính: 1. Nam 2. Nữ
2. Tuổi:
1. Từ25 - 40 tuổi 2. Từ40 - 55 tuổi 3. Trên 55 tuổi 3. Công việc hiện tại
1 Công nhân 3.Nội trợ, hưu trí 5. Khác...
2 Cán bộcông chức 4. Kinh doanh 6.Lao động tại gia 4. Thu nhập bình quân mỗi tháng
1. 2 - 5 triệu 2. 5 - 10 triệu 3. Trên 10 triệu Xin chân thành cảm ơn, kính chúc quý anh/chị sức khỏe!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2. PHẦN KẾT QUẢPHÂN TÍCH SỐLIỆU 1. Thống kê mô tảmẫu
1.1. Thông tin mẫu
Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 90 65.2 65.2 65.2
Nữ 48 34.8 34.8 100.0
Total 138 100.0 100.0
Độ tuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 25 - 40 tuổi 113 81.9 81.9 81.9
Từ 40 - 55 tuổi 21 15.2 15.2 97.1
Trên 55 tuổi 4 2.9 2.9 100.0
Total 138 100.0 100.0
Công việc
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Công nhân 12 8.7 8.7 8.7
Cán bộ công chức 6 4.3 4.3 13.0
Nội trợ, hưu trí 6 4.3 4.3 17.4
Kinh doanh 63 45.7 45.7 63.0
Khác... 51 37.0 37.0 100.0
Total 138 100.0 100.0
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Trường Đại học Kinh tế Huế
5 - 10 triệu 63 45.7 45.7 81.9
Trên 10 triệu 25 18.1 18.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
1.2. Đặc điểm mẫu
Tần suất mua sắm trực tuyến
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Thỉnh thoảng (1 lần/tuần) 120 87.0 87.0 87.0
Nhiều (4-5 lần/tuần) 12 8.7 8.7 95.7
Bình thường (3 lần/tuần) 6 4.3 4.3 100.0
Total 138 100.0 100.0
Tham khảo sản phẩm trên các trang mạng trực tuyến Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid Có 138 100.0 100.0 100.0
Đã từng thấy các trang website bán thiết bị vệ sinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 131 94.9 94.9 94.9
Không 7 5.1 5.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
Thường thấy các trang website bán thiết bị vệ sinh ở đâu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Các trang web của doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm
36 26.1 26.1 26.1
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trên mạng xã hội
(Facebook) 90 65.2 65.2 91.3
Khác... 12 8.7 8.7 100.0
Total 138 100.0 100.0
Có đồng ý mua sản phẩm công ty qua các kênh bán hàng trực tuyến không
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Có 84 60.9 60.9 60.9
Không 54 39.1 39.1 100.0
Total 138 100.0 100.0
2. Phân tích nhân tốkhám phá EFA 2.1. EFA các nhóm biến độc lập EFA lần 1
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .777
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2215.424
df 378
Sig. .000
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulat ive %
1 7.689 27.462 27.462 7.689 27.462 27.462 3.671 13.112 13.112
2 3.224 11.515 38.977 3.224 11.515 38.977 3.567 12.738 25.849
3 2.476 8.843 47.820 2.476 8.843 47.820 3.494 12.477 38.326
4 2.027 7.240 55.060 2.027 7.240 55.060 2.923 10.441 48.767
5 1.825 6.516 61.576 1.825 6.516 61.576 2.780 9.928 58.694
Trường Đại học Kinh tế Huế
8 .881 3.146 72.726
9 .853 3.047 75.773
10 .805 2.873 78.646
11 .717 2.562 81.208
12 .628 2.243 83.451
13 .583 2.082 85.534
14 .473 1.688 87.222
15 .472 1.687 88.908
16 .409 1.460 90.368
17 .349 1.248 91.616
18 .331 1.180 92.797
19 .312 1.115 93.912
20 .289 1.033 94.945
21 .251 .897 95.843
22 .234 .836 96.678
23 .222 .793 97.471
24 .190 .678 98.150
25 .170 .607 98.757
26 .154 .549 99.306
27 .103 .367 99.673
28 .092 .327 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
tt2 .852
tt3 .850
tt5 .829
tt4 .803
tt1 .753
dnbh2 .818
dnbh4 .731
dnbh6 .720
dnbh3 .647
dnbh1 .616
dnbh5
cskh3 .846
cskh5 .738
Trường Đại học Kinh tế Huế
cskh2 .697
cskh1 .696
cskh4 .681
gh3 .819
gh2 .787
gh1 .689
gh4 .634
bhtt2 .761
bbtt3 .726
bbtt5 .711
bhtt1 .682
bhtt4 .616
kb3 .767
kb1 .670
kb2 .619
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
EFA lần 2
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .767
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 2118.989
df 351
Sig. .000
Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared
Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulative
%
1 7.340 27.184 27.184 7.340 27.184 27.184 3.668 13.585 13.585
2 3.202 11.858 39.042 3.202 11.858 39.042 3.443 12.753 26.338
3 2.402 8.897 47.939 2.402 8.897 47.939 3.273 12.121 38.459
4 2.026 7.503 55.442 2.026 7.503 55.442 2.822 10.451 48.910
Trường Đại học Kinh tế Huế
7 .983 3.640 70.428
8 .878 3.253 73.681
9 .849 3.145 76.826
10 .725 2.686 79.512
11 .670 2.480 81.992
12 .583 2.160 84.152
13 .544 2.015 86.167
14 .473 1.751 87.918
15 .452 1.674 89.592
16 .404 1.497 91.089
17 .348 1.288 92.377
18 .326 1.208 93.586
19 .292 1.081 94.666
20 .258 .955 95.621
21 .238 .881 96.502
22 .231 .856 97.358
23 .190 .704 98.061
24 .170 .629 98.691
25 .155 .573 99.264
26 .107 .396 99.660
27 .092 .340 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
tt2 .857
tt3 .847
tt5 .832
tt4 .800
tt1 .750
cskh3 .849
cskh5 .746
cskh1 .700
cskh2 .695
cskh4 .685
dnbh2 .819
dnbh4 .728
dnbh6 .714
Trường Đại học Kinh tế Huế
dnbh3 .635
dnbh1 .604
gh3 .820
gh2 .793
gh1 .692
gh4 .661
bhtt2 .764
bbtt3 .727
bbtt5 .714
bhtt1 .680
bhtt4 .624
kb3 .775
kb1 .700
kb2 .637
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 7 iterations.
2.2. EFA các nhóm biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .500
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 38.489
df 1
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.497 74.863 74.863 1.497 74.863 74.863
2 .503 25.137 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
Trường Đại học Kinh tế Huế
dg2 .865 Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
3. Kiểm định độtin cậy thang đo => hệsố Cronbach’s alfa
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.735 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
kb1 6.9058 2.028 .622 .572
kb2 7.0435 1.998 .601 .596
kb3 7.0072 2.372 .460 .759
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.791 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
bhtt1 14.5870 6.770 .502 .782
bhtt2 14.4710 7.141 .646 .729
bbtt3 14.4565 7.170 .593 .744
Trường Đại học Kinh tế Huế
bhtt4 14.3623 6.933 .586 .746
bbtt5 14.7319 7.672 .555 .757
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.824 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
gh1 10.8696 3.851 .624 .790
gh2 10.9203 3.198 .622 .806
gh3 10.8623 3.696 .696 .759
gh4 10.7826 3.763 .692 .762
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.894 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
tt1 14.6449 6.931 .718 .876
tt2 14.7609 6.563 .785 .861
tt3 14.7609 6.884 .753 .869
tt4 14.7826 6.697 .738 .872
tt5 14.7609 6.723 .711 .878
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.832 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
dnbh1 13.9203 5.972 .610 .805
dnbh2 13.9058 5.852 .731 .774
dnbh3 13.8116 5.672 .596 .811
dnbh4 14.0725 6.053 .546 .823
dnbh6 14.0000 5.796 .698 .781
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.837 5
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
cskh1 14.2464 10.523 .606 .813
cskh2 14.2754 10.055 .632 .807
cskh3 14.2754 9.792 .629 .809
cskh4 14.0797 9.461 .664 .799
cskh5 14.2536 11.008 .711 .796
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.807 2
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
dg1 3.4420 1.051 .677 .
dg2 3.7464 1.140 .677 .
4. Kiểm định đánh giá của khách hàng vềhiệu quảbán hàng trực tuyến công ty HTVKiểm định One Sample t-test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
kb1 138 3.5725 .84480 .07191
kb2 138 3.4348 .87091 .07414
kb3 138 3.4710 .83002 .07066
bhtt1 138 3.5652 1.04607 .08905
bhtt2 138 3.6812 .81038 .06898
bbtt3 138 3.6957 .85101 .07244
bhtt4 138 3.7899 .91582 .07796
bbtt5 138 3.4203 .76236 .06490
gh1 138 3.6087 .70901 .06036
gh2 138 3.5580 .92032 .07834
gh3 138 3.6159 .70785 .06026
gh4 138 3.6957 .68996 .05873
tt1 138 3.7826 .74225 .06318
tt2 138 3.6667 .77679 .06612
tt3 138 3.6667 .72830 .06200
tt4 138 3.6449 .78117 .06650
tt5 138 3.6667 .79536 .06771
dnbh1 138 3.5072 .75693 .06443
dnbh2 138 3.5217 .69637 .05928
dnbh3 138 3.6159 .84855 .07223
dnbh4 138 3.3551 .79046 .06729
dnbh6 138 3.4275 .73383 .06247
cskh1 138 3.5362 .96780 .08238
Trường Đại học Kinh tế Huế
cskh4 138 3.7029 1.11663 .09505
cskh5 138 3.5290 .77546 .06601
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean
Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
kb1 -5.945 137 .000 -.42754 -.5697 -.2853
kb2 -7.624 137 .000 -.56522 -.7118 -.4186
kb3 -7.487 137 .000 -.52899 -.6687 -.3893
bhtt1 -4.883 137 .000 -.43478 -.6109 -.2587
bhtt2 -4.622 137 .000 -.31884 -.4553 -.1824
bbtt3 -4.201 137 .000 -.30435 -.4476 -.1611
bhtt4 -2.696 137 .008 -.21014 -.3643 -.0560
bbtt5 -8.933 137 .000 -.57971 -.7080 -.4514
gh1 -6.483 137 .000 -.39130 -.5107 -.2720
gh2 -5.642 137 .000 -.44203 -.5969 -.2871
gh3 -6.374 137 .000 -.38406 -.5032 -.2649
gh4 -5.182 137 .000 -.30435 -.4205 -.1882
tt1 -3.441 137 .001 -.21739 -.3423 -.0924
tt2 -5.041 137 .000 -.33333 -.4641 -.2026
tt3 -5.377 137 .000 -.33333 -.4559 -.2107
tt4 -5.340 137 .000 -.35507 -.4866 -.2236
tt5 -4.923 137 .000 -.33333 -.4672 -.1994
dnbh1 -7.647 137 .000 -.49275 -.6202 -.3653
dnbh2 -8.068 137 .000 -.47826 -.5955 -.3610
dnbh3 -5.317 137 .000 -.38406 -.5269 -.2412
dnbh4 -9.585 137 .000 -.64493 -.7780 -.5119
dnbh6 -9.164 137 .000 -.57246 -.6960 -.4489
cskh1 -5.629 137 .000 -.46377 -.6267 -.3009
cskh2 -5.598 137 .000 -.49275 -.6668 -.3187
cskh3 -5.315 137 .000 -.49275 -.6761 -.3094
cskh4 -3.126 137 .002 -.29710 -.4851 -.1091
cskh5 -7.135 137 .000 -.47101 -.6015 -.3405
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Hồi quy tương quan
Correlations
tt cskh dnbh gh bhtt kb dg
tt
Pearson Correlation 1 .000 .000 .000 .000 .000 .170*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .047
N 138 138 138 138 138 138 138
cskh
Pearson Correlation .000 1 .000 .000 .000 .000 .570**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 138 138 138 138 138 138 138
dnbh
Pearson Correlation .000 .000 1 .000 .000 .000 -.021
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .807
N 138 138 138 138 138 138 138
gh
Pearson Correlation .000 .000 .000 1 .000 .000 .088
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .306
N 138 138 138 138 138 138 138
bhtt
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 1 .000 .176*
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .039
N 138 138 138 138 138 138 138
kb
Pearson Correlation .000 .000 .000 .000 .000 1 .478**
Sig. (2-tailed) 1.000 1.000 1.000 1.000 1.000 .000
N 138 138 138 138 138 138 138
dg
Pearson Correlation .170* .570** -.021 .088 .176* .478** 1
Sig. (2-tailed) .047 .000 .807 .306 .039 .000
N 138 138 138 138 138 138 138
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .788a .621 .604 .62935477 1.779
a. Predictors: (Constant), kb, bhtt, gh, dnbh, cskh, tt b. Dependent Variable: dg