PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Đối với Công ty Cổ phần Da giày Huế
Công ty đã và đang thu hút được sự quan tâm của nhiều lao động và các ban ngành trên địa bàn tỉnh nhà. Do đó công ty cần khai thác tốt hơn những thếmạnh vốn có của mình để duy trì sự phát triển cũng như đảm bảo đời sống ốn định cho công nhânlao độngđang làm việc tại công ty.
- Ban lãnh đạo cầnđề cao và hiểu rõ tầm quan trọng của công tác quản trị nhân sựnói chung và công tác tạođộng lực làm việc cho công nhânlao động nói riêng.
- Cần có chính sách tuyển dụng, thu hút nguồn lao động có tay nghề, phát triển và đãi ngộnhân sựmột cách hiệu quảnhằm phát huy tối đa năng lực của công nhân.
- Tạo môi trường làm việc sạch sẽ, an toàn hơn cho công nhân, trang bị đầy đủ trang thiết bịphục vụcông việc.
- Đảm bảo an toàn lao động cho công nhân một cách tuyệt đối.
- Tạo mối quan hệtốt đẹp, gắn bó, rút ngắn khoảng cách giữa những công nhân với nhau, giữa lãnhđạo và công nhân.
- Hoàn thiện hệ thống lương, thưởng và phúc lợi, đảm bảo quyền lợi của công nhân, xem xétđa dạng hình thức khen thưởng và các khoản phúc lợi.
- Thường xuyên khảo sát mức độhài lòng của công nhân vềcác chính sách mới, hoặc những vấnđề cần sửa đổi để kịp thời điều chỉnh, phải để “hòm thư góp ý” phát huy vai trò hơn nữa.
-
Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ với nhà nước, với xã hội, góp phần xây dựng dân giàu nước mạnh.Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tham khảo trong nước
1. Trần Xuân Cầu và Mai Quốc Chánh (2008), Kinh tếnguồn nhân lực, Nhà xuất bảnĐại học Kinh tếQuốc dân.
2. Nguyễn Thị Thùy Dung (2017), Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của công nhân tại Công ty Cổ phần may xuất khẩu Ngọc Châu, khóa luận tốt nghiệpđại học,Đại học Kinh tếHuế.
3. Nguyễn Văn Điềm, Nguyễn Ngọc Quân (2004), Giáo trình quản trị nhân lực, Nhà xuất bản Lao động –Xã hội, Hà Nội.
4. Nguyễn Khắc Hoàn (2010), Các yếu tố ảnh hưởng đến động lực làm việc của nhân viên Ngân hàng Thương mại cổ phần Á Châu, chi nhánh Huế, Tạp chí khoa học, Đại học Huế, số60.
5. Huỳnh Hữu Tây (2015), Phân tích các yếu tố tạo động lực làm việc cho nhân viên tại khách sạn Duy Tân, khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tếHuế.
6. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Tập 1, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
7. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS - Tập 2, Nhà xuất bản Hồng Đức, Hà Nội.
8. Bùi Anh Tuấn (2003), Giáo trình hành vi tổchức, Nhà xuất bản Thống kê, Hà Nội.
9. Hồ Thị Hải Yến (2017), Tạo động lực làm việc cho công nhân trực tiếp tại Công ty Cổphần đầu tư Dệt may Thiên An Thịnh, khóa luận tốt nghiệp đại học, Đại học Kinh tếHuế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tài liệu khác
1. Các nguyên tắc trảlương trong doanh nghiệp, truy cập ngày28 tháng 03 năm 2019, <http://lamchuphapluat.vn/Cac-nguyen-tac-tra-luong-trong-doanh-nghiep-1827-c.aspx>,Ngày truy cập:05 tháng 03 năm 2019.
2. Động lực và tạo động lực cho người lao động , <https://voer.edu.vn/m/dong-luc-va-tao-dong-luc-cho-nguoi-lao-dong/03f78b1b,Ngày truy cập: 26 tháng 02 năm 2019.
3. Ngành da giày Việt Nam rộng cửa phát triển, <https://bnews.vn/nganh-da-giay-viet-nam-rong-cua-phat-trien/79398.html>, Ngày truy cập: 10 tháng 03 năm 2019.
4. Quyết định 2711-QD-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2011 - 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành, <http://vbpl.doisongphapluat.com/quyet-dinh-2711-qd- ubnd-nam-2011-phe-duyet-quy-hoach-phat-trien-nhan-luc-tinh-thua-thien-hue- giai-doan-2011-2020-do-uy-ban-nhan-dan-tinh-thua-thien-hue-ban-hanh-nd133871/tab/noidung/>,Ngày truy cập:15 tháng 03 năm 2019.
5. Tháp nhu cầu Maslow, <https://agencyvn.com/thap-nhu-cau-maslow>, Ngày truy cập: 09 tháng 3 năm 2019.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu: ...
Xin chào quý Anh/ Chị!
Tôi là sinh viên năm cuối trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện nay, tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài “Phân tích các yếu tố tác động đến động lực làm việc của công nhânlao động Công ty Cổphần Da giày Huế” nhằm đánh giá chính xác về các chính sách tạo động lực làm việc để từ đó giúp công ty cải thiện tốt hơn chất lượng của mình. Mong quý Anh/ Chịdành chút thời gian trảlời một sốcâu hỏi dưới đây đểtôi có thểhoàn thành tốt đềtài nghiên cứu.
Trong cuộc khảo sát này không có quan điểm nào là đúng hay sai, tất cả các ý kiến trung thực của Anh/ Chị đều đóng góp vào sự thành công của nghiên cứu này và hoàn toàn được giữbí mật tuyệt đối.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
PHẦN 1: NỘI DUNG KHẢO SÁT
Xin quý Anh/ Chịvui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình vềcác phát biểu sau đây bằng cách đánh dấu (v) vào ô số mà Anh/ Chị cho là phản ánh đúng nhất ý kiến của mình trong các câu hỏi, tương ứng theo mức độ:
(1) = Hoàn toàn không đồng ý (2) = Không đồng ý
(3) = Trung lập (4) = Đồng ý
(5) = Hoàn toàn đồng ý.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các yếu tố
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập
Đồng ý
Hoàn toàn đồng I. Lương, thưởng, phúc lợi (1) (2) (3) (4) (5)ý 1 Tiền lương được trảxứng
đáng với công sức của công nhânlao động.
□ □ □ □ □
2 Chính sách khen thưởng kịp thời, rõ ràng, công khai, minh bạch.
□ □ □ □ □
3 Chế độphúc lợi đa dạng, đầy đủ và đúng đối tượng.
□ □ □ □ □
4 Chế độphúc lợi, lương, thưởng trả đúng hạn và thỏa đáng.
□ □ □ □ □
II. Chính sách đào tạo và phát
triển
(1) (2) (3) (4) (5)
5 Công ty tổ chức các buổi tập huấn hướng dẫn những kĩ năng cần thiết cho công việc và nâng cao tay nghề.
□ □ □ □ □
6 Công ty luôn tạo điều kiện cho công nhân học hỏi, nâng cao trìnhđộ.
□ □ □ □ □
7 Chính sách thăng tiến rõ ràng, công bằng.
□ □ □ □ □
8 Anh/ Chị cảm thấy bản thân có nhiều cơ hội để thăng tiến.
□ □ □ □ □
III. Điều kiện làm việc
(1) (2) (3) (4) (5)
Trường Đại học Kinh tế Huế
9 Trang bị đầy đủ phương tiện, máy móc, thiết bị phục vụ công việc.
□ □ □ □ □
10 Nơi làm việc sạch sẽ, thoáng mát và an toàn.
□ □ □ □ □
11 Giờ giấc làm việc nghiêm chỉnh, rõ ràng.
□ □ □ □ □
12 Bầu không khí làm việc luôn vui vẻ.
□ □ □ □ □
IV. Công việc
(1) (2) (3) (4) (5)
13 Công việc phù hợp với tính cách, năng lực.
□ □ □ □ □
14 Công việc của Anh/ Chị được phân công rõ ràng.
□ □ □ □ □
15 Công việcổn định, ít lo lắng bị mất việc.
□ □ □ □ □
16 Mức độ căng thẳng trong công việc có thểchấp nhận được.
□ □ □ □ □
V. Quan hệ đồng nghiệp
(1) (2) (3) (4) (5)
17 Đồng nghiệp tin cậy, trung thực.
□ □ □ □ □
18 Đồng nghiệp thoải mái, vui vẻ, hòađồng.
□ □ □ □ □
19 Đồng nghiệp thường san sẻ kinh nghiệmvà giúp đỡnhau trong cuộc sống.
□ □ □ □ □
20 Đồng nghiệp phối hợp làm việc tốt với nhau.
□ □ □ □ □
Trường Đại học Kinh tế Huế
21 Tập thểluôn tạo điều kiện cho công nhân mới phát triển.
□ □ □ □ □
VI. Phong cách lãnhđạo
(1) (2) (3) (4) (5)
22 Lãnhđạo luôn quan tâm và đối xửcông bằng với mọi người.
□ □ □ □ □
23 Lãnhđạo có năng lực, tầm nhìn và khảnăng điều hành.
□ □ □ □ □
24 Lãnhđạo biết tôn trọng và lắng nghe ý kiến của công nhân.
□ □ □ □ □
25 Lãnhđạo khuyến khích công nhân tham gia vào các quyết định quan trọng.
□ □ □ □ □
26 Lãnhđạo khéo léo, tếnhị khi phê bình.
□ □ □ □ □
VII.Động lực chung (1) (2) (3) (4) (5)
27 Công ty truyền được cảm hứng cho Anh/ Chịkhi làm việc.
□ □ □ □ □
28 Anh/ Chịluôn làm việc với tâm trạng vui vẻ, thoải mái.
□ □ □ □ □
29 Anh/ Chị sẵn sàng hi sinh quyền lợi của bản thân để hoàn thành tốt công việc.
□ □ □ □ □
30 Anh/ Chịcó nguyện vọng tiếp tục làm việc tại công ty trong dài hạn.
□ □ □ □ □
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2: THÔNG TIN CÁ NHÂN
Anh/ Chịvui lòngđánh dấu (v) vào phương án mà Anh/ Chịlựa chọn.
1. Họvà tên của Anh/ Chị: ...
2. Giới tính của Anh/ Chị?
□
Nam□
Nữ3. Anh/ Chịthuộc độtuổi nào?
□
Dưới 20 tuổi□
Từ35đếndưới 45 tuổi□
Từ20đếndưới 35 tuổi□
Trên 45 tuổi.4. Trìnhđộhọc vấn
□
Lao động phổthông□
Trung cấp, cao đẳng□
Lao động sơ cấp□
Đại học và trên đại học.5. Thâm niên công tác
□
Dưới 3 năm□
Từ5đến dưới 10 năm□
Từ 3 đếndưới5 năm□
Trên 10 năm.6. Thu nhập hàng tháng
□
Dưới 3 triệu□
Từ6đến dưới 10 triệu□
Từ 3 đến dưới 6 triệu□
Trên 10 triệu.Mọi ý kiến đóng góp của Anh/ Chị được giữbí mật tuyệt đối.
Xin chân thành cảm ơn!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2
THÔNG TIN MẪU ĐIỀU TRA
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent Valid
Nam 31 20.0 20.0 20.0
Nữ 124 80.0 80.0 100.0
Total 155 100.0 100.0
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 20 tuổi 45 29.0 29.0 29.0
Từ 20 đến dưới 35 tuổi 79 51.0 51.0 80.0
Từ 35 đến dưới 45 tuổi 26 16.8 16.8 96.8
Trên 45 tuổi 5 3.2 3.2 100.0
Total 155 100.0 100.0
Trinh do hoc van
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Lao động phổ thông 126 81.3 81.3 81.3
Lao động sơ cấp 4 2.6 2.6 83.9
Trung cấp, cao đẳng 17 11.0 11.0 94.8
Đại học và trên đại học 8 5.2 5.2 100.0
Total 155 100.0 100.0
Tham nien lam viec
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 3 năm 38 24.5 24.5 24.5
Từ 3 đến dưới 5 năm 63 40.6 40.6 65.2
Từ 5 đến dưới 10 năm 32 20.6 20.6 85.8
Trên 10 năm 22 14.2 14.2 100.0
Total 155 100.0 100.0
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Từ 3 đến dưới 6 triệu 83 53.5 53.5 53.5
Từ 6 đến dưới 10 triệu 53 34.2 34.2 87.7
Trên 10 triệu 19 12.3 12.3 100.0
Total 155 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3
KIỂM ĐỊNH CRONBACH’ ALPHA
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.765 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LTPL1 10.63 4.171 .602 .689
LTPL2 10.82 3.863 .621 .678
LTPL3 10.54 4.588 .477 .753
LTPL4 10.54 4.367 .562 .711
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.788 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DT1 10.91 3.654 .533 .769
DT2 11.00 3.416 .649 .709
DT3 11.05 3.764 .580 .745
DT4 10.92 3.467 .628 .720
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.740 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DK1 10.98 3.253 .575 .655
DK2 10.89 3.397 .537 .678
DK3 10.86 3.720 .470 .714
DK4 10.84 3.422 .549 .671
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.718 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CV1 11.15 3.963 .634 .568
CV2 10.95 4.329 .543 .635
CV3 10.51 5.433 .500 .665
CV4 10.54 5.821 .377 .723
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.835 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DN1 14.90 5.262 .625 .806
DN2 14.92 5.610 .551 .825
DN3 15.05 5.348 .630 .804
DN4 14.98 5.292 .671 .792
DN5 14.86 5.183 .707 .782
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.843 5
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
LD1 14.89 5.618 .707 .795
LD2 14.84 5.682 .667 .805
LD3 14.81 5.997 .530 .842
LD4 14.81 5.296 .698 .797
LD5 14.92 5.701 .646 .811
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.757 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
DLC1 11.08 3.766 .559 .697
DLC2 11.04 3.609 .577 .687
DLC3 11.10 3.768 .534 .711
DLC4 11.06 3.769 .546 .705
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4
PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .854 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1578.022
Df 325
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction LTPL1 1.000 .677 LTPL2 1.000 .633 LTPL3 1.000 .516 LTPL4 1.000 .558
DT1 1.000 .558
DT2 1.000 .676
DT3 1.000 .637
DT4 1.000 .637
DK1 1.000 .619
DK2 1.000 .625
DK3 1.000 .489
DK4 1.000 .560
CV1 1.000 .701
CV2 1.000 .587
CV3 1.000 .578
CV4 1.000 .523
DN1 1.000 .609
DN2 1.000 .503
DN3 1.000 .625
DN4 1.000 .647
DN5 1.000 .719
LD1 1.000 .703
LD2 1.000 .645
LD3 1.000 .445
LD4 1.000 .701
LD5 1.000 .643
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 7.390 28.423 28.423 7.390 28.423 28.423 3.171 12.195 12.195
2 2.397 9.218 37.641 2.397 9.218 37.641 3.142 12.086 24.281
3 1.890 7.267 44.908 1.890 7.267 44.908 2.429 9.343 33.624
4 1.567 6.028 50.937 1.567 6.028 50.937 2.402 9.237 42.861
5 1.421 5.466 56.402 1.421 5.466 56.402 2.385 9.173 52.033
6 1.152 4.430 60.832 1.152 4.430 60.832 2.288 8.799 60.832
7 .959 3.690 64.522
8 .934 3.593 68.115
9 .818 3.144 71.260
10 .713 2.743 74.003
11 .698 2.685 76.688
12 .622 2.391 79.080
13 .597 2.295 81.375
14 .550 2.117 83.492
15 .531 2.041 85.533
16 .487 1.875 87.408
17 .444 1.708 89.116
18 .413 1.587 90.703
19 .397 1.526 92.229
20 .352 1.354 93.583
21 .340 1.308 94.891
22 .319 1.228 96.120
23 .290 1.116 97.235
24 .271 1.041 98.276
25 .237 .911 99.187
26 .211 .813 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
LD5 .669
DT2 .665
LD2 .656
LD1 .654
LD4 .645
DT4 .632
LD3 .592
LTPL2 .591
DN1 .553
DN4 .552 -.541
LTPL1 .547
DT1 .545
DT3 .542
LTPL4 .526
DN2 .506
LTPL3
DN3 -.590
DN5 .503 -.566
CV1 .542
CV3 CV2
DK1 .590
DK2 .521
DK4 .511
DK3
CV4 .547
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 6 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
LD1 .785
LD4 .776
LD2 .711
LD5 .690
LD3 .559
DN5 .830
DN3 .763
DN4 .754
DN1 .708
DN2 .658
LTPL1 .756
LTPL2 .719
LTPL4 .664
LTPL3 .646
DT3 .750
DT2 .706
DT4 .684
DT1 .648
DK2 .751
DK1 .746
DK4 .690
DK3 .649
CV1 .794
CV2 .728
CV3 .719
CV4 .546
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5 6
1 .528 .435 .392 .418 .344 .292
2 .064 -.774 .228 .196 -.082 .547
3 -.479 -.179 -.040 .300 .786 -.170
4 .044 .160 -.670 -.246 .259 .629
5 -.620 .337 .499 -.259 -.085 .423
6 .317 -.199 .309 -.754 .427 -.114
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .776 Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 135.893
Df 6
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction DLC1 1.000 .586 DLC2 1.000 .607 DLC3 1.000 .553 DLC4 1.000 .568
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.314 57.845 57.845 2.314 57.845 57.845
2 .600 15.002 72.847
3 .568 14.205 87.052
4 .518 12.948 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component 1
DLC2 .779 DLC1 .765 DLC4 .754 DLC3 .743
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5
KIỂM ĐỊNH TƯƠNG QUAN PEARSON
Correlations
DLC LD DN LTPL DT DK CV
DLC
Pearson Correlation 1 .635** .538** .601** .624** .511** .446**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 155 155 155 155 155 155 155
LD
Pearson Correlation .635** 1 .444** .480** .512** .313** .394**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 155 155 155 155 155 155 155
DN
Pearson Correlation .538** .444** 1 .321** .338** .325** .135
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .093
N 155 155 155 155 155 155 155
LTPL
Pearson Correlation .601** .480** .321** 1 .484** .296** .328**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 155 155 155 155 155 155 155
DT
Pearson Correlation .624** .512** .338** .484** 1 .456** .336**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 155 155 155 155 155 155 155
DK
Pearson Correlation .511** .313** .325** .296** .456** 1 .224**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .005
N 155 155 155 155 155 155 155
CV
Pearson Correlation .446** .394** .135 .328** .336** .224** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .093 .000 .000 .005
N 155 155 155 155 155 155 155
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6
XÂY DỰNG MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BỘI
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R
Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .821a .675 .661 .360 1.765
a. Predictors: (Constant), CV, DN, DK, LTPL, DT, LD b. Dependent Variable: DLC
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 39.804 6 6.634 51.120 .000b
Residual 19.206 148 .130
Total 59.010 154
a. Dependent Variable: DLC
b. Predictors: (Constant), CV, DN, DK, LTPL, DT, LD
Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.708 .260 -2.722 .007
LD .219 .066 .206 3.327 .001 .573 1.745
DN .248 .059 .227 4.185 .000 .748 1.337
LTPL .216 .054 .230 4.029 .000 .672 1.487
DT .201 .062 .198 3.225 .002 .585 1.709
DK .188 .056 .180 3.328 .001 .753 1.328
CV .133 .046 .152 2.891 .004 .797 1.254
a. Dependent Variable: DLC
Residuals Statisticsa
Minimum Maximum Mean Std. Deviation N
Predicted Value 1.79 4.45 3.69 .508 155
Residual -1.011 1.065 .000 .353 155
Std. Predicted Value -3.747 1.503 .000 1.000 155
Std. Residual -2.806 2.957 .000 .980 155
a. Dependent Variable: DLC
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7
KIỂM ĐỊNH ONE-SAMPLE T TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LD1 155 3.68 .711 .057
LD2 155 3.73 .724 .058
LD3 155 3.75 .750 .060
LD4 155 3.75 .801 .064
LD5 155 3.65 .735 .059
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LD1 -5.648 154 .000 -.323 -.44 -.21
LD2 -4.663 154 .000 -.271 -.39 -.16
LD3 -4.068 154 .000 -.245 -.36 -.13
LD4 -3.813 154 .000 -.245 -.37 -.12
LD5 -5.901 154 .000 -.348 -.47 -.23
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DN1 155 3.78 .758 .061
DN2 155 3.76 .722 .058
DN3 155 3.63 .731 .059
DN4 155 3.70 .715 .057
DN5 155 3.81 .719 .058
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DN1 -3.602 154 .000 -.219 -.34 -.10
DN2 -4.119 154 .000 -.239 -.35 -.12
DN3 -6.373 154 .000 -.374 -.49 -.26
DN4 -5.279 154 .000 -.303 -.42 -.19
DN5 -3.240 154 .001 -.187 -.30 -.07
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
LTPL1 155 3.55 .854 .069
LTPL2 155 3.35 .931 .075
LTPL3 155 3.63 .838 .067
LTPL4 155 3.64 .829 .067
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LTPL1 -6.582 154 .000 -.452 -.59 -.32
LTPL2 -8.627 154 .000 -.645 -.79 -.50
LTPL3 -5.466 154 .000 -.368 -.50 -.23
LTPL4 -5.428 154 .000 -.361 -.49 -.23
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DT1 155 3.72 .804 .065
DT2 155 3.63 .791 .064
DT3 155 3.57 .729 .059
DT4 155 3.71 .789 .063
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DT1 -4.397 154 .000 -.284 -.41 -.16
DT2 -5.891 154 .000 -.374 -.50 -.25
DT3 -7.270 154 .000 -.426 -.54 -.31
DT4 -4.579 154 .000 -.290 -.42 -.17
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DK1 155 3.54 .824 .066
DK2 155 3.63 .806 .065
DK3 155 3.66 .750 .060
DK4 155 3.68 .788 .063
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DK1 -6.924 154 .000 -.458 -.59 -.33
DK2 -5.680 154 .000 -.368 -.50 -.24
DK3 -5.571 154 .000 -.335 -.45 -.22
DK4 -4.998 154 .000 -.316 -.44 -.19
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
CV1 155 3.23 1.098 .088
CV2 155 3.43 1.081 .087
CV3 155 3.88 .800 .064
CV4 155 3.85 .807 .065
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
CV1 -8.706 154 .000 -.768 -.94 -.59
CV2 -6.537 154 .000 -.568 -.74 -.40
CV3 -1.907 154 .058 -.123 -.25 .00
CV4 -2.389 154 .018 -.155 -.28 -.03
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DLC1 155 3.68 .797 .064
DLC2 155 3.72 .834 .067
DLC3 155 3.66 .817 .066
DLC4 155 3.70 .807 .065
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DLC1 -5.038 154 .000 -.323 -.45 -.20
DLC2 -4.142 154 .000 -.277 -.41 -.15
DLC3 -5.208 154 .000 -.342 -.47 -.21
DLC4 -4.577 154 .000 -.297 -.42 -.17
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8
KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT GIỮA CÁC NHÓM CÔNG NHÂN LAO DỘNG
Group Statistics
Gioi tinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
DLC Nam 31 3.81 .615 .110
Nữ 124 3.66 .619 .056
Independent Samples Test
Levene's Test for
Equality of Variances t-test for Equality of Means
F Sig. t df
Sig. (2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper DLC Equal variances
assumed .193 .661 1.169 153 .244 .145 .124 -.100 .390
Equal variances
not assumed 1.174 46.414 .246 .145 .124 -.104 .394
Descriptives DLC
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Dưới 20 tuổi 45 3.76 .540 .080 3.59 3.92 2 5
Từ 20 đến dưới 35
tuổi 79 3.68 .634 .071 3.54 3.82 2 5
Từ 35 đến dưới 45
tuổi 26 3.56 .729 .143 3.26 3.85 2 5
Trên 45 tuổi 5 3.95 .371 .166 3.49 4.41 4 5
Total 155 3.69 .619 .050 3.59 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances DLC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.870 3 151 .137
ANOVA DLC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .994 3 .331 .862 .462
Within Groups 58.017 151 .384
Total
Trường Đại học Kinh tế Huế
59.010 154Descriptives DLC
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Lao động phổ thông 126 3.70 .627 .056 3.59 3.81 2 5
Lao động sơ cấp 4 3.44 .315 .157 2.94 3.94 3 4
Trung cấp, cao
đẳng 17 3.63 .719 .174 3.26 4.00 2 5
Đại học và trên đại
học 8 3.72 .364 .129 3.41 4.02 3 4
Total 155 3.69 .619 .050 3.59 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances DLC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.390 3 151 .248
ANOVA DLC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .344 3 .115 .295 .829
Within Groups 58.666 151 .389
Total 59.010 154
Descriptives DLC
N Mean
Std.
Deviation Std. Error
95% Confidence Interval for Mean
Minimum Maximum Lower Bound Upper Bound
Dưới 3 năm 38 3.74 .521 .085 3.57 3.91 2 5
Từ 3 đến dưới 5
năm 63 3.64 .689 .087 3.47 3.81 2 5
Từ 5 đến dưới 10
năm 32 3.73 .606 .107 3.52 3.95 2 5
Trên 10 năm 22 3.68 .608 .130 3.41 3.95 3 5
Total 155 3.69 .619 .050 3.59 3.79 2 5
Test of Homogeneity of Variances DLC
Levene Statistic df1 df2 Sig.
.945 3 151 .421
ANOVA DLC
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups .337 3 .112 .290 .833
Within Groups 58.673 151 .389