PHẦN 3. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
2. Đề xuất, kiến nghị
2.2. Đối với Công ty cổ phần May Hòa Thọ- Duy Xuyên, Quảng Nam
Cần phải phân công nhiệm vụ cụ thể, cần phải đặt ra tiêu chuẩn công việc cho từng ngành từng cán bộ. Có các chính sách khuyến khích công nhân, nhân viên làm việc hăng say và sáng tạo. Có chế độ lương thưởng hợp lý, tổ chức các khóa nâng cao tay nghề để tăng trình độ chuyên môn cho nhân viên. Cần có chế độ tăng lương khuyến khích nhân viên làm việc hăng say có ý muốn làm lâu dài với công ty.
- Cải tiến kĩ thuật, áp dụng các tiến bộ KHKT vào hoạt động sản xuất, từ đó nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh trong công ty.
- Khảo sát thường xuyên các nhân viên trong công ty về sự hài lòng trong công việc, đáp ứng nhu cầu cho người lao động đúng cách.
- Đào tạonghiệp vụ cho toàn bộ người lao động, tạo cơ hội thi đua thăng tiến, nâng cao trìnhđộ chuyên môn, điều chỉnh công việc phù hợp hơn.
- Điều tra, nghiên cứu mức lương đúng với ngành nghề, đúng năng lực. Trả lương đúng sức lao động, đúng chức vụ, thực hiện các cải cách tăng lương, giảm lương theo đúng luật.
- Quan tâm, quan sát, chăm lo đến cuộc sống của người lao động bằng các chính sách hỗ trợ, phúc lợi..
- Tạo sự gắn bó giữa nhân viên với công ty, giữa nhân viên với ban lãnh đạo, và giữa các nhân viên với nhau, từ đó tạo ra môi trường làm việc thân thiện, gần gũi để
nâng cao hiệu quả.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
-Carroll A. B., 1999, ‘Corporate social responsibility: evolution of a definitional construct’, Business & Society, Vol. 38
-Keith Davis (1973)
- Phát triển kinh tếtý nhân của Ngân hàng Thếgiới (WB) - Hộiđồng doanh nghiệp thếgiới vì sựphát triển bền vững - (Koh và Boo, 2001; Peterson 2004)
-(Collier và Esteban, 2007; trích bởi Phạm Thị Thanh Hương, 2013) -(Rupp và cộng sự, 2006).
- Freeman,1984; Clarkson, 1995
- Dahlsrud, A., 2008, ‘How corporate social responsibility is defined: An analysis of 37 definitions’, Corporate Social Responsibility and Environmental Management, Vol.
- Le Thi Thanh Xuan & Gregory Teal, 2011, ‘A review of the development in defining corporate social responsibility’, Tạp chí phát triển kinh tế, Tập 14, Số Q2.
- Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, Hà Nội: Nhà Xuất Bản Thống Kê.
- Trần Kim Hào, 2011, Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp vấn đề đặt ra từ thực tế ở Việt Nam, Tạp chí Quản Lý Kinh tế, Số 43.
-CSR (Collier và Esteban, 2007; trích bởi Phạm Thị Thanh Hương, 2013
-Ts. Nguyễn Mạnh Quân,2004, giáo trình “Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp” Nhà xuất bản Lao động xã hội
-Hồng Minh 2007, "TNXH và đạo đức doanh nghiệp " "Báo văn hóa và đời sống XH số 2/2007 Đạo đức và TNXH
-Hoàng Long, 2007 " TNXH Doanh nghiệp-Động lực cho sựphát triển"
-Hồng Minh 2007, ‘ Trách nhiệm xã hội và đạo đức doanh nghiệp”
-Hoàng Quân, 2007 “ Trách nhiệm xã hội doanh nghiệp-Động lực cho sựphát triển”
-Hướng dẫn Luật lao động cho ngành may (ấn bản lần 5, 2017)
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT
PHIẾU KHẢO SÁT THỰC TRẠNG THỰC HIỆN TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔPHẦN DỆT MAY HÒA
THỌ- DUY XUYÊN, QUẢNG NAM
Kính chào quý anh/ chịcông nhân viên của công ty cổphần dệt may Hòa Thọ, tôi là sinh viên đến từ trường Đại học kinh tế Huế, được sự cho phép và tạo điều kiện của phòng nhân sựcông ty, tôi tiến hành một nghiên cứu nhỏ mang tên “Thực trạng thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động tại công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ- Duy Xuyên, Quảng Nam" Với mục đích khảo sát thực trạng thực hiện trách nhiệm xã hội đối với ngưới lao động tại doanh nghiệp và đề xuất các giải pháp nhằm phát triển doanh nghiệp ngày càng lớn mạnh. Khảo sát của tôi sẽtiến hành thu thập dữ liệu thông qua một sốcâu hỏi trong bảng câu hỏi được trình bày ngay dưới dây
Trong quá trình tiến hành khảo sát, tôi cam kết giữ bí mật tất cả các thông tin của người được khảo sát, và không được phép sửdụng bất kỳthông tin nào với bất kỳ mục đích nào khác nếu chưa nhận được sự đồng ý từphía quý anh/ chị
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn và kính mong sựhợp tác từquý anh/ chị đểcó dữ liệu chính xác phục vụ cho nghiên cứu này, từ đó đem đến một số giải pháp nâng cao chất lượng môi trường làm việc.
PHẦN1/ Vui lòng trảlời những câu hỏi sau bằng đánh dấu Xvào trước câu trảlời mà theo Anh/chị đúng nhất.
Câu 1/ Anh/chịhiện đang làm việc tại phòng ban nào?
□ Bộphận quản lí
□Bộphận chuyền may
□ Bộphận kĩ thuật
□Bộphận khác (vui lòng ghi rõ) ………
Câu 2/ Anh/chị hiểu biết như thế nào vềtrách nhiệm xã hội của doanh nghiệp nói chung?
□Tôi chưa hiểu biết gì vềvấn đềnày
□ Tôi chỉbiết một ít vềvấn đềnày
□ Tôi hiểu rõ về
Trường Đại học Kinh tế Huế
vấn đềvà nó là một mục tiêu của tổchức của tôiCâu 3/ Anh/chịhiểu vềtrách nhiệm xã hội lần đầu tiên thông qua:
□ Từchính doanh nghiệp nơi tôi làm việc
□ Từtổchức phi chính phủ
□ Từ phương tiện thông tịn đại chúng
□ Nguồn khác
Câu 4/ Theo anh/chị, tại sao doanh nghiệp anh/chị đang làm việc quan tâm đến trách nhiệm xã hội ( Có thểcó nhiều câu trảlời )
□ Do áp lực cạnh tranh
□Do áp lực từcộng đồng
□ Do nghĩa vụpháp lý hoặc quy định của Nhà nước
□ Do doanh nghiệp nhận thức trách nhiệm của mìnhđối với người lao động
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu5/Anh/ chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về các phát biểu dưới đây theo thang đo điểm từ 1 đến 5, với quy ước:
1 = Hoàn toàn không đồng ý với phát biểu 2 = Không đồng ý với phát biểu
3 = Trung dung
4 = Đồng ý với các phát biểu
5 = Hoàn toàn đồng ý với các phát biểu
(Xin anh chị đánh dấu X vào ô thang đo mà mình lựa chọn cho từng phát biểu) Ký
hiệu Câu hỏi Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Thu nhập
TN1 Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng với đóng góp của anh/ chị
TN2 Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào lương làm việc tại công ty
TN3 Công ty có chế độ tăng lương thường xuyên cho anh/ chị
TN4 Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong công ty
TN5 Tiềnlương tương xứng với kết quảlàm việc của anh/ chị
Các yếu tốphúc lợi
PL6 Công ty có các chương trình hỗ trợ cho nhân viên (nhà ở, đi lại, dạy học, hoạt động văn nghệ,…)
PL7 Công ty có bộ phận (công đoàn, hội phụ nữ,…) bảo vệ quyền lợi chính đáng của công nhân viên
PL8 Công ty có chế độnghỉlễ, nghỉphép hợp lý PL9 Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ
bảo hiểm y tếvà bảo hiểm xã hội Điều kiện làm việc
Trường Đại học Kinh tế Huế
Ký
hiệu Câu hỏi Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
ĐK10 Anh/ chị không phải tốn nhiều công sức đi lại từnhàđến nơi làm việc
ĐK11 Anh/ chị không phải làm thêm giờ quá nhiều
ĐK12 Anh/ chị cảm thấy thoải mái tại nơi làm việc của mình
ĐK13 Bũa cơm trưa đủchất và tuân thủan toàn vệ sinh thực phẩm
ĐK14 Anh/ chị được làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện nghi
ĐK15 Anh/ chị được làm việc trong điều kiện an toàn
Lãnhđạo
LĐ16 Lãnh đạo coi trọng tài năng và công nhận sự đóng góp của anh/ chịcho công ty
LĐ17 Anh/ chị được đối xử công bằng, không phân biệt
LĐ18 Anh/ chị nhận được sự quan tâm hỗ trợ của cấp trên
Đào tạo và phát triển
ĐT19 Anh/chị được đào tạo trước khi vào làm chính thức
ĐT20 Anh/chị có cơ hội thăng tiến trong công việc
ĐT21 Các chính sách đào tạo công bằng
ĐT22 Anh/chị được công ty trang bị kĩ năng mềm
ĐT23 Anh/chị có điều kiện học tập và nâng cao chuyên môn
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6/ Theo anh/chị, điểm yếu nhất trong thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động tại công ty là gì?
………
………
………
………
………
………
Câu 7/ Anh/chị sẽ đề xuất giải pháp nào để hoàn thiện tốt hơn việc thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động tại công ty? ( có thểcó nhiều lựa chọn)
□ Tuyên truyền thực hiện trách nhiệm xã hội đối với người lao động
□ Đồng hành cùng các chương trình vì cộng đồng
□ Khuyến khích thời gian tăng ca
□ Đảm bảo bữa ăn an toàn và chất lượng cho người lao động
□ Tham gia hoạt động bảo vệ môi trường
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN 2/ PHẦN THÔNG TIN CÁ NHÂN
Câu 8/ Xin vui lòng cho biết giới tính của anh chị
□ Nam □ Nữ Câu9/ Xinvui lòng cho biết độtuổi của anh chị
□ ≤ 30 tuổi
□ Từ31≤ 45 tuổi
□ Từ 46≤ 55 tuổi
□ Từ56 tuổi trởlên
Câu10/ Thu nhập hàng tháng
□ Dưới 4 triệu đồng
□ Từ4 triệu đồng đến dưới 8 triệu đồng
□ Từ8 triệu đồng đến dưới 12 triệu đồng
□ Trên 12 triệu đồng
Câu11/ Thâm niên của anh/chịtại công ty
□ Dưới 3 năm
□ Từ3-dưới 6 năm
□ Từ6-dưới 9 năm
□ Trên 9 năm
Chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý Anh/chị PHỤLỤC 2: Bảng thống kê mô tả
Bảng 1: Giới tính
Xin vui lòng cho biết giới tính của anh chị Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Nữ 66 55.0 55.0 55.0
Nam 54 45.0 45.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 2: Độtuổi Xinvui lòng cho biết độtuổi của anh chị
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Từ 46 ≤ 55
tuổi 14 11.7 11.7 11.7
Từ31 ≤ 45 tuổi 50 41.7 41.7 53.3
≤ 30 tuổi 56 46.7 46.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Bảng 3: Thu nhập Thu nhập hàng tháng
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Trên 12 triệu đồng 4 3.3 3.3 3.3
Từ 8 triệu đồng đến
dưới 12 triệu đồng 37 30.8 30.8 34.2
Từ 4 triệu đồng đến
dưới 8 triệu đồng 69 57.5 57.5 91.7
Dưới 4 triệu đồng 10 8.3 8.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 4: Thâm niên Thâm niên của anh/chịtại công ty
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Trên 9 năm 8 6.7 6.7 6.7
Từ 6- dưới 9
năm 35 29.2 29.2 35.8
Từ 3- dưới 6
năm 59 49.2 49.2 85.0
Dưới 3 năm 18 15.0 15.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Bảng 5: Phòng ban Anh/chị hiện đang làm việc tại phòng ban nào?
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
bếp 7 5.8 5.8 5.8
Bảo vệ 3 2.5 2.5 8.3
bộphận đóng gói 5 4.2 4.2 12.5
Bộphận kĩ thuật 16 13.3 13.3 25.8
Bộ phận chuyền
may 70 58.3 58.3 84.2
Bộphận quản lí 19 15.8 15.8 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 6: Mô tảbiến Thu nhập
N MinimumMaximumMeanStd.
Deviation Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng
với đóng góp của anh/ chị 1202 5 4.22 .712
Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào
lương làm việc tại công ty 1202 5 4.02 .799
Công ty có chế độ tăng lương thường
xuyên cho anh/ chị 1202 5 3.97 .697
Tiền lương được trả công bằng giữa các
nhân viên trong công ty 1202 5 4.11 .632
Tiền lương tương xứng với kết quả làm
việc của anh/ chị 1202 5 4.07 .604
Valid N (listwise) 120
Bảng 7: Mô tảbiến Phúc lợi
N MinimumMaximumMeanStd.
Deviation Công ty có các chương trình hỗ trợ cho
nhân viên (nhà ở, đi lại, dạy học, hoạt động văn nghệ,…)
1203 5 4.22 .537
Công ty có bộ phận (công đoàn, hội phụ nữ,…) bảo vệ quyền lợi chính đáng của công nhân viên
1202 5 4.26 .542
Công ty có chế độnghỉlễ, nghỉ phép hợp lý 1203 5 4.38 .505 Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ
bảo hiểm y tếvà bảo hiểm xã hội 1203 5 4.32 .521
Valid N (listwise) 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 8: Mô tảbiến điều kiện làm việc
N MinimumMaximumMean Std.
Deviation Anh/ chị không phải tốn nhiều công sức đi
lại từ nhà đến nơi làm việc 120 2 5 4.13 .673
Anh/ chị không phải làm thêm giờ quá
nhiều 120 2 5 4.16 .698
Anh/ chị cảm thấy thoải mái tại nơi làm
việc của mình 120 2 5 3.84 .756
Bữa cơm đủ chất và tuân thủ an toàn vệ
sinh 120 1 5 4.02 .783
Anh/ chị được làm việc trong môi trường
sạch sẽ, tiện nghi 120 2 5 3.92 .643
Anh/ chị được làm việc trong điều kiện an
toàn 120 2 5 4.23 .557
Valid N (listwise) 120
Bảng 9: Mô tảbiến Lãnhđạo
N MinimumMaximumMean Std.
Deviation Lãnh đạo coi trọng tài năng và công nhận
sự đóng góp của anh/ chịcho công ty 120 3 5 4.33 .555
Anh/ chị được đối xử công bằng, không
phân biệt 1203 5 4.30 .603
Anh/ chịnhận được sựquan tâm hỗtrợcủa
cấp trên 1203 5 4.38 .609
Valid N (listwise) 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 10: Mô tảbiến đào tạo và phát triển
N MinimumMaximumMean Std.
Deviation Anh/chị được đào tạo trước khi vào làm
chính thức 120 3 5 4.38 .551
Anh/chị có cơ hội thăng tiến trong công
việc 120 2 5 4.20 .693
Các chính sách đào tạo công bằng 120 3 5 4.33 .552
Anh/chị được công ty trang bị kĩ năng
mềm 120 2 5 3.74 .845
Anh/chị có điều kiện học tập và nâng cao
chuyên môn 120 3 5 4.22 .505
Valid N (listwise) 120
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 3: Kiểm định Cronbach's Alpha
Bảng 11. Kiểm định Cronbach's alpha cho biến thu nhập Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.800 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng với đóng góp của anh/
chị
16.16 4.420 .577 .763
Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào lương làm việc tại công ty
16.36 3.929 .659 .737
Công ty có chế độ tăng lương thường xuyên cho anh/ chị
16.41 4.681 .494 .789
Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong công ty
16.27 4.500 .655 .742
Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của anh/ chị
16.31 4.837 .547 .773
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 12: Kiểm định cronbach's anpha cho biến phúc lợi Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.875 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Công ty có các chương trình hỗ trợ cho nhân viên (nhà ở, đi lại, dạy học, hoạt động văn nghệ,…)
12.97 1.915 .688 .857
Công ty có bộ phận (công đoàn, hội phụ nữ,…) bảo vệ quyền lợi chính đáng của công nhân viên
12.93 1.851 .733 .839
Công ty có chế độ nghỉ
lễ, nghỉphép hợp lý 12.80 1.926 .746 .835
Công ty thực hiện đúng và đầy đủ chế độ bảo hiểm y tếvà bảo hiểm xã hội
12.86 1.871 .761 .828
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 12: Kiểm định Cronbach's alpha cho biến điều kiện làm việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.773 6
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale
Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total
Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Anh/ chị không phải tốn nhiều công sức đi lại từ nhà đến nơi làm việc
20.17 5.501 .651 .706
Anh/ chị không phải làm thêm giờ quá nhiều
20.14 5.635 .570 .726
Anh/ chị cảm thấy thoải mái tại nơi làm việc của mình
20.46 6.032 .379 .778
Bữa cơm đủ chất và tuân thủ an toàn vệ sinh
20.28 5.462 .529 .739
Anh/ chị được làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện nghi
20.38 6.070 .482 .749
Anh/ chị được làm việc
trong điều kiện an toàn 20.08 6.188 .546 .737
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 12.1 Kiểm định cronbach's alpha lần 2 cho biến điều kiện làm việc Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.778 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Anh/ chị không phải tốn nhiều công sức đi lại từ nhà đến nơi làm việc
16.33 3.902 .631 .710
Anh/ chị không phải làm
thêm giờquá nhiều 16.30 3.909 .592 .723
Bữa cơm đủchất và tuân
thủan toàn vệsinh 16.43 3.861 .506 .759
Anh/ chị được làm việc trong môi trường sạch sẽ, tiện nghi
16.54 4.318 .487 .758
Anh/ chị được làm việc
trong điều kiện an toàn 16.23 4.382 .574 .735
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 13: Kiểm định Cronbach's alpha cho biến lãnhđạo Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.878 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Lãnh đạo coi trọng tài năng và công nhận sự đóng góp của anh/ chị cho công ty
8.68 1.297 .718 .868
Anh/ chị được đối xử công bằng, không phân biệt
8.71 1.150 .774 .819
Anh/ chị nhận được sự quan tâm hỗ trợ của cấp trên
8.63 1.108 .806 .789
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 14: Kiểm định cronbach's alpha cho biến Đào tạo và phát triển Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.801 5
Item-Total Statistics
Scale Mean
if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's
Alpha if Item Deleted
Anh/chị được đào tạo trước khi vào làm chính thức
16.48 4.084 .606 .760
Anh/chị có cơ hội thăng tiến trong công việc
16.66 3.370 .741 .709
Các chính sách đào
tạo công bằng 16.53 3.881 .712 .731
Anh/chị được công ty trang bị kĩ năng mềm
17.12 3.835 .359 .866
Anh/chị có điều kiện học tập và nâng cao chuyên môn
16.64 4.097 .676 .746
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bảng 14.1. Kiểm định cronbach's alpha lần 2 cho biến Đào tạo và phát triển Reliability Statistics
Cronbach's Alpha
N of Items
.866 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Anh/chị được đào tạo trước khi vào làm chính thức
12.74 2.378 .679 .843
Anh/chị có cơ hội thăng
tiến trong công việc 12.92 1.875 .779 .809
Các chính sách đào tạo
công bằng 12.79 2.217 .798 .797
Anh/chị có điều kiện học tập và nâng cao chuyên môn
12.90 2.545 .642 .858
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 4: KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT T TEST
Bảng 15.1 Mô tảbiến Thu nhập Group Statistics
Xin vui lòng cho biết giới tính của anh chị
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng với đóng góp của anh/ chị
Nam 54 4.17 .720 .098
Nữ 66 4.26 .708 .087
Anh/ chị có thể sống hoàn toàn dựa vào lương làm việc tại công ty
Nam 54 3.89 .883 .120
Nữ 66 4.12 .713 .088
Công ty có chế độ tăng lương thường xuyên cho anh/ chị
Nam 54 3.81 .754 .103
Nữ 66 4.09 .626 .077
Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong công ty
Nam 54 4.04 .643 .088
Nữ 66 4.17 .622 .077
Tiền lương tương xứng với kết quảlàm việc của anh/ chị
Nam 54 3.96 .643 .088
Nữ 66 4.15 .561 .069
Trường Đại học Kinh tế Huế
Hình 15.2 Kiểm định Independent t Test cho biến thu nhập
1.THU NHẬP Levene' Test
For Equality Of Variances
t- test for Equality of Means
F Sig T Df Sig
TN1. Công ty có chế độ thưởng công xứng đáng với đóng góp của anh/chị
Phương sai đồng nhất
1,45 0,704 -0,694
118 0,489
Phương sai không đồng nhất
-0,693
112,586 0,490
TN2. Anh/chị có thể sống hoàn toàn dựa vào lương làm việc tại công ty
Phương sai đồng nhất
1,364 0,245 -1,595
118 0,113
Phương sai không đồng nhất
-1,561
101,136 0,122
TN3. Công ty có chế độ tăng lương thường xuyên cho anh/chị
Phương sai đồng nhất
3,105 0,081 -2,192
118 0,030
Phương sai không đồng nhất
-2,152
102,902 0,034
TN4. Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong công ty
Phương sai đồng nhất
1,137 0,288 -1,118
118 0,266
Phương sai không đồng nhất
-1,115
111,795 0,267
TN5. Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc của anh/chị
Phương sai đồng nhất
0,048 0,827 -1,714
118 0,089
Phương sai không đồng nhất
-1,691
106.061 0,094