PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với công ty
- Tiếp tục mở rộng thêm các chi nhánh để tăng tính tiếp cận đối với khách hàng, tăng sự nhận biết thương hiệu
- Đẩy mạnh công tác quảng cáo, quảng bá hình ảnh, thông tin về sản phẩm và công ty đến người tiêu dùng để tăng nhận thức về chất lượng, uy tín thương hiệu, đồng
Trường Đại học Kinh tế Huế
thời tăng nhận thức của NTD về vai trò và tầm quan trọng của TPHC đối với đời sống của họ như có thể giảm nguy cơ về bệnh tim, ung thư, đường huyết cao.
- Nghiên cứu kỹ nhu cầu và mong muốn của người tiêu dùng để có thể đưa ra những sản phẩm đáp ứng tốt, phù hợp với nhu cầu của họ
- Phân công, bố trí thời gian nghỉ cho các nhân viên một cách cụ thể để đảm bảo luôn có đủ nhân viên để phục vụ khách hàng.
- Không ngừng nghiên cứu, tìm hiểu về các đối thủ cạnh tranh để có thể đưa ra các chiến lược về giá để cạnh tranh tốt, phù hợp nhằm thu hút khách hàng
- Không ngừng nâng cao nghiệp vụ và kỹ năng giao tiếp cho nhân viên
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tài liệu tham khảo nước ngoài
[1] Ajzen I. (2002), Perceived Behavioral Control, Self-Efficacy, Locus of Control, and the Theory of Planned Behavior, (Vol.32, pp. 665-683)
[2] Ajzen, I. (1991), The theory of planned behavior. Organizational behavior and human decision processes. (Vol 50, pp. 179-221)
[3] Elbeck Matt và cộng sự (2008), Qualifying Purchase Intentions Using Queueing Theory, (Vol.3 No.2, pp. 167-178)
[4] Engel J., Kollatt D. and Blackewll R.(1984),Consumer behaviour.Dryden Press [5] Fishbein, M. and Ajzen, I. (1975), Belief, attitude, intention and behavior : an introduction to theoryand research(pp 128)
[6] Gerbing và Anderson (1988), Structural Equation Modeling in Practice: A Review and Recommended Two-Step Approach
[7] Hair, Anderson, Tatham và Black (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International, Inc.
[8] Honkanen, P., Verplanken, B. and Olsen, S. O. (2006),Ethical values and motives driving organic food choice, (Vol.5, 420 – 430).
[9] Howard và Sheth (1967),A Theory of Buyer Behavior(pp. 253-262)
[10] Kalafatis Pollard, East và Tsogas (1999),Green Marketing And Ajzen’s Theory of Planned Behaviour: A Cross-market Examination,(Vol.16, No.5, pp. 441-460)
[11] Kraft và Goddell (1993), Identifying the health conscious consumer, (Vol.13, pp.18-25)
[12] Magnusson và cộng sự (2001), Attitudes towards organic foods among Swedish consumer, (Vol.103, No.3, pp. 209-226)
[13] Olson (1977),Price as an Informational Cue: Effects in Product Evaluation (pp.
267-286)
[14] Park và Lessig (1977),Students and Housewives,(pp. 102-110)
[15] Philip Kotler (2000),Marketing Management, 11th edition by Pearson Education, Inc., Prentice Hall.
Trường Đại học Kinh tế Huế
[16] Sheppard và cộng sự (1988), The Theory of Reasoned Action ( Vol. 15, pp. 325-343)
[17] Smith và Paladino (2010), Eating clean and green? Investigating consumer motivations towards the purchase of organic food
II. Tài liệu tham khảo trong nước
[1] Bộ Công Thương, 2018, truy cập 30/10/2019
[2] Cục Quản lý chất lượng vệ sinh ATTP của Bộ Y tế, 2018, truy cập 15/9/2019 [3] Hồ Sỹ Minh (2016), Bài giảng môn Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế.
[4] Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức [5] Lê Thùy Hương ( 2014),nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đên ý định mua thực phẩm an toàn của cư dân đô thị - Lấy vị dụ tại thành phố Hà Nội, luận án tiến sỹ [6] bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, 2010 [ 19. Điều 3, Khoản 1], truy cập 30/10/2019
[7] Nguyễn Hoàng Việt và cộng sự (2019),Mô hình nghiên cứu các yếu tố thúc đẩy và cản trở hành vi mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng Việt Nam-Báo
[8] Nguyễn Sơn Giang (2009), Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến xu hướng mua thực phẩm sạch của các quán ăn tại Tp.Hồ Chí Minh
[9] Nguyễn Thị Minh Hòa và cộng sự (2015), giáo trình quản trị Marketing, nhà xuất bản Đại học Huế
[10] Nielsen, Báo cáo Chỉ số niềm tin người tiêu dùng quý I/2018, 2018. Truy cập 30/10/2019
[11] Sức khỏe và đời sống, (suckhoedoisong.vn)- cơ quan ngôn luận của bộ y tế, truy cập 15/11/2019
[12] Tổ chức Y Tế Thế Giới, 2016 truy cập 30/10/2019 [13] Trang web công tyQuế Lâm, 2019 truy cập 15/10/2019 [14] Từ điển Bách khoa toàn thư, 2018, truy cập 15/9/2019
[15] Tạp chí tài chính, 2018 http://tapchitaichinh.vn/tai-chinh-kinh-doanh/nganh-thuc-pham-do-uong-trien-vong-thi-truong-va-xu-huong-tieu-dung-145649.htmltruy cập 20/10/2019
Trường Đại học Kinh tế Huế
[16]Vinaorganic, 2016https://www.vinaorganic.com/thuc-pham-huu-co-la-gi.html ,truy cập 18/10/2019
http://www.hanoimoi.com.vn/tin-tuc/Doi-song/937093/5-thang-dau-nam-2019-xay-ra-30-vu-ngo-doc-thuc-pham ,truy cập 15/9/2019
https://atvstp.org.vn/tin-tuc/lieu-thong-ke-thuc-pham-ban-tren-thi-truong-hien-nay,truy cập 15/9/2019
https://news.zing.vn/thi-truong-thuc-pham-huu-co-tiem-nang-lon-cho-doanh-nghiep-post905609.html
truy cap 17/9/2019
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Mã số:………
PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG
Xin kính chào Quý Anh/Chị!
Tôi là sinh viên lớp K50 Kinh doanh thương mại-trường Đại học Kinh tế Huế, hiện đang thực hiện đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến ý định mua thực phẩm hữu cơ của người tiêu dùng tại Công ty TNHH MTV Nông sản hữu cơ Quế Lâm trên địa bàn thành phố Huế”. Rất mong quý Anh/ Chị dành ít thời gian trả lời các câu hỏi sau. Tôi xin cam đoan những thông tin cung cấp sẽ được bảo mật và chỉ sử dụng cho mục đích nghiên cứu. Rất mong nhận được sự hợp tác từ quý Anh/ Chị.
Xin chân thành cảm ơn!
Phần 1: Thông tin chung (Anh/chị vui lòng khoanh tròn câu trả lời của Anh/Chị) Câu 1: Anh/Chị có biết vềThực phẩm hữu cơ hay không?
1. Có 2. Không
(Lưu ý: dành cho những người chưa biết về thực phẩm hữu cơ)
Thực phẩm hữu cơ là loại thực phẩm không tồn dư các chất có hại cho sức khoẻ (như thuốc bảo vệ tv, phân bón hoá học, thuốc kháng sinh,…) nhằm bảo vệ môi trường và sức khỏe con người
Câu 2: Anh (Chị) có biết về thực phẩm hữu cơ của Tập đoàn Quế Lâm hay không?
1. Có 2. Không
Câu 3: Anh (Chị) đã từng sử dụng thực phẩm hữu cơ của Tập đoàn Quế Lâm chưa?
(nếu có thì trả lời câu hỏi tiếp theo, không có thì chuyển sang phần 2) 1. Có 2. Không
Câu 4: Anh (Chị) đã từng sử dụng sản phẩm nào?
1. Các loại củ: củ dền, khoai tây,… 4. Trái cây 2. Các loại rau: cải xanh, ngò, hành lá,… 5. Các loại thịt
3. Các loại gạo 6. Khác
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phần 2: Đánh giá mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến ý định mua thực phẩm hữu cơ(Anh/Chị vui lòng đánh dấu tích vào câu trả lời của mình)
Anh/Chị đồng ý với các ý kiến dưới đây như thế nào về sự hưởng của nó đến ý định mua thực phẩm hữu cơ của Anh (Chị) .
1. Hoàn toàn không đồng ý 3. Trung lập
2. Không đồng ý 4. Đồng ý 5. Hoàn toàn đồng ý
STT Tiêu chí
Hoàn toàn không
đồng ý
Không đồng
ý
Trung lập
Đồng ý
Hoàn toàn đồng
ý
I Sự quan tâm tới sức khỏe
1.1 Tôi chọn TPHC Quế Lâm (QL) để bảo vệ sức khỏe mình
1.2 Đối với tôi bảo vệ sức khỏe vô cùng quan trọng
1.3 Tôi luôn quan tâm đến sự ảnh hưởng lâu dài của việc ăn uống
1.4 Tôi luôn xem xét thực phẩm tôi ăn có tốt cho sức khỏe hay không trước khi tiêu dùng
II Sự quan tâm tới môi trường
2.1 Con người đang khai thác môi trường một cách nghiêm trọng
2.2 Ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người
2.3 Tôi thích tiêu dùng sản phẩm có thể tái chế
2.4 Mọi người phải cùng nhau bảo vệ môi trường
III Sự tín nhiệm thương hiệu
3.1 TPHC của Tập đoàn Quế Lâm rất uy tín
Trường Đại học Kinh tế Huế
3.2 TPHC của Tập đoàn Quế Lâm là sự lựa chọn đầu tiên của Tôi
3.3 Tôi hoàn toàn yên tâm khi sử dụng TPHC Quế Lâm
3.4 Thực phẩm của Tập đoàn Quế Lâm luôn đảm bảo chất lượng
IV Kiến thức về TPHC
4.1 TPHC tốt cho sức khỏe
4.2 Tôi biết cách để đánh giá chất lượng của TPHC QL
4.3 TPHC không chứa tồn dư các chất có hại cho sức khoẻ (như thuốc bảo vệ tv, phân bón hoá học, thuốc kháng sinh,…) 4.4 TPHC không gây ô nhiễm môi trường
V Nhận thức về chất lượng
5.1 Tôi nghĩ TPHC QL là thực phẩm có chất lượng tốt
5.2 Tôi nghĩ TPHC QL có chất lượng cao hơn thực phẩm thông thường
5.3 TPHC QL tránh được những ảnh hưởng xấu cho sức khỏe
VI Chuẩn mực chủ quan
6.1 Người thân của tôi đang dùng TPHC Quế Lâm
6.2 Người thân của tôi muốn tôi dùng TPHC Quế Lâm
6.3 Tôi mua TPHC QL để nâng cao hình ảnh của bản thân với
mọi người xung quanh
VII Nhận thức về giá bán
7.1 TPHC Quế Lâm có giá phù hợp với chất lượng
7.2 Tôi sẵn sàng trả thêm tiền cho TPHC 7.3 Tôi thường chọn những thực phẩm có
Trường Đại học Kinh tế Huế
giá tốt nhất
VIII Ý định mua
8.1 Tôi đang có ý định mua TPHC Quế Lâm
8.2 Tôi sẽ mua TPHC Quế Lâm trong thời gian tới
8.3 Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè tôi cùng mua TPHC Quế Lâm
Phần 3: Thông tin cá nhân(Anh/Chị vui lòng đánh dấu√vào câu trả lời của mình) Câu 1: Giới tính
Nam Nữ
Câu 2: Độ tuổi
Từ 18 đến 25
Từ 26 đến 35
Từ 36 đến 54
Từ 55 tuổi trở lên Câu 3: Trình độ học vấn
Dưới THPT
Tốt nghiệp THPT
Tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp
Tốt nghiệp đại học Câu 4: Thu nhập
Dưới 3 triệu đồng
Từ 3 đến dưới 6 triệu đồng
Từ 6 đến 10 triệu đồng
Trên 10 triệu đồng
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ GIÚP ĐỠ CỦA QUÝ ANH (CHỊ)!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: MÃ HÓA CÁC THANG ĐO Thành
phần
Biến quan sát Mã hóa
Sự quan tâm tới sức
khỏe
Tôi chọn TPHC Quế Lâm (QL) cẩn thận để bảo vệ sức khỏe SK1 Đối với tôi bảo vệ sức khỏe vô cùng quan trọng SK2 Tôi luôn quan tâm đến sự ảnh hưởng lâu dài của việc ăn
uống
SK3
Tôi luôn xem xét thực phẩm tôi ăn có tốt cho sức khỏe hay không trước khi tiêu dùng
SK4
Sự quan tâm tới môi trường
Con người đang khai thác môi trường một cách nghiêm trọng MT1 Ô nhiễm môi trường gây ảnh hưởng đến sức khỏe con người MT2 Tôi thích tiêu dùng sản phẩm có thể tái chế MT3 Mọi người phải cùng nhau bảo vệ môi trường MT4 Sự tín
nhiệm thương hiệu
TPHC của Tập đoàn Quế Lâm rất uy tín TH1
TPHC của Tập đoàn Quế Lâm là sự lựa chọn đầu tiên của tôi TH2 Tôi hoàn toàn yên tâm khi sử dụng TPHC Quế Lâm TH3 Thực phẩm của Tập đoàn Quế Lâm luôn đảm bảo chất
lượng
TH4
Kiến thức về TPHC
TPHC tốt cho sức khỏe KT1
Tôi biết cách để đánh giá chất lượng của TPHC QL KT2 TPHC không chứa thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa
học,…
KT3
TPHC không gây ô nhiễm môi trường KT4
Nhận thức
về chất
lượng
Tôi nghĩ TPHC QL là thực phẩm có chất lượng tốt CL1 Tôi nghĩ TPHC QL có chất lượng cao hơn thực phẩm thông
thường
CL2
TPHC QL tránh được những ảnh hưởng xấu cho sức khỏe CL3 Chuẩn
mực chủ
Người thân của tôi đang dùng TPHC QL CM1
Người thân của tôi muốn tôi dùng TPHC QL CM2
Trường Đại học Kinh tế Huế
quan Tôi mua TPHC QL để nâng cao hình ảnh của bản thân với mọi người xung quanh
CM3
Nhận thức về giá bán
TPHC Quế Lâm có giá phù hợp với chất lượng GB1
Tôi sẵn sàng trả thêm tiền cho TPHC QL GB2
Tôi thường chọn những thực phẩm có giá tốt nhất GB3 Ý định
mua
Tôi đang có ý định mua TPHC Quế Lâm YDM1
Tôi sẽ mua TPHC Quế Lâm trong thời gian tới YDM2 Tôi sẽ giới thiệu cho người thân, bạn bè tôi cùng mua
TPHC Quế Lâm
YDM3
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: THỐNG KÊ MÔ TẢ
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 48 32.0 32.0 32.0
nu 102 68.0 68.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
Dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
18-25 29 19.3 19.3 19.3
26-35 40 26.7 26.7 46.0
36-54 50 33.3 33.3 79.3
55 tro len 31 20.7 20.7 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trinhdo
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi THPT 26 17.3 17.3 17.3
tot nghiep THPT 30 20.0 20.0 37.3
CDTC 29 19.3 19.3 56.7
DH 65 43.3 43.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 3 trieu 14 9.3 9.3 9.3
3- duoi 6 tr 49 32.7 32.7 42.0
6-10 trieu 64 42.7 42.7 84.7
tren 10 trieu 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
co biet thuc pham huu co khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 120 80.0 80.0 80.0
khong 30 20.0 20.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
co biet que lam khong
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 102 68.0 68.0 68.0
khong 48 32.0 32.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
su dung thuc pham que lam chua
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 97 64.7 64.7 64.7
khong 53 35.3 35.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
cac loai cu
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 50 33.3 51.5 51.5
khong 47 31.3 48.5 100.0
Total 97 64.7 100.0
Missing System 53 35.3
Total 150 100.0
cac loa rau
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 97 64.7 100.0 100.0
Missing System 53 35.3
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
cac loai gao
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 72 48.0 74.2 74.2
khong 25 16.7 25.8 100.0
Total 97 64.7 100.0
Missing System 53 35.3
Total 150 100.0
trai cay
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 85 56.7 87.6 87.6
khong 12 8.0 12.4 100.0
Total 97 64.7 100.0
Missing System 53 35.3
Total 150 100.0
cac loai thit
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid co 97 64.7 100.0 100.0
Missing System 53 35.3
Total 150 100.0
Khac
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
co 45 30.0 46.4 46.4
khong 52 34.7 53.6 100.0
Total 97 64.7 100.0
Missing System 53 35.3
Total 150 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA 1. Sự quan tâm tới sức khỏe
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.802 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
SK1 11.8333 3.657 .636 .742
SK2 11.8267 3.339 .720 .697
SK3 11.8933 3.613 .666 .728
SK4 11.8867 4.182 .452 .826
2. Sự quan tâm tới môi trường
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.872 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
MT1 11.3333 2.881 .692 .850
MT2 11.7867 2.880 .803 .808
MT3 12.1800 2.833 .623 .885
MT4 11.7800 2.898 .823 .803
3. Sự quan tâm tới thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.829 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
TH1 11.8667 3.821 .699 .763
TH2 12.1800 4.430 .557 .825
TH3 11.8467 4.171 .693 .769
TH4 11.7867 3.833 .681 .772
4. Kiến thức về TPHC
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.762 4
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
KT1 12.3267 3.349 .560 .706
KT2 12.5667 3.549 .479 .749
KT3 12.3400 3.461 .563 .705
KT4 12.3267 3.161 .644 .659
5. Nhận thức về chất lượng
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.771 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CL1 8.2600 1.764 .589 .711
CL2 8.0267 1.543 .666 .623
CL3 8.1133 1.698 .566 .736
6. Chuẩn mực chủ quan
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.819 3
Item-Total Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
CM1 8.3200 2.085 .722 .698
CM2 8.2333 2.180 .688 .733
CM3 8.1933 2.305 .608 .814
7. Nhận thức về giá bán
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.754 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
GB1 7.8267 1.755 .556 .703
GB2 7.9067 1.696 .553 .708
GB3 7.8667 1.673 .645 .603
8. Ý định mua
Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items
.812 3
Item-Total Statistics Scale Mean if Item
Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
YDM1 7.9667 1.160 .641 .769
YDM2 7.9800 1.295 .754 .667
YDM3 7.8933 1.237 .613 .794
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 5: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .812
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1905.527
Df 300
Sig. .000
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 7.220 28.881 28.881 7.220 28.881 28.881
2 2.517 10.067 38.948 2.517 10.067 38.948
3 1.997 7.990 46.938 1.997 7.990 46.938
4 1.819 7.278 54.215 1.819 7.278 54.215
5 1.484 5.937 60.152 1.484 5.937 60.152
6 1.196 4.785 64.937 1.196 4.785 64.937
7 1.066 4.263 69.200 1.066 4.263 69.200
8 .877 3.507 72.707
9 .765 3.062 75.769
10 .706 2.826 78.595
11 .613 2.454 81.049
12 .583 2.331 83.379
13 .511 2.043 85.423
14 .484 1.937 87.360
15 .456 1.825 89.185
16 .437 1.749 90.934
17 .383 1.532 92.466
18 .363 1.454 93.919
19 .317 1.267 95.187
20 .292 1.169 96.356
21 .242 .969 97.324
22 .231 .926 98.250
23 .216 .864 99.114
24 .180 .722 99.836
25 .041 .164 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6 7
MT4 .834
MT2 .826
MT3 .809
MT1 .761
TH3 .831
TH4 .819
TH1 .768
TH2 .695
SK2 .791
SK3 .751
SK1 .732
SK4 .667
KT4 .810
KT1 .721
KT3 .711
KT2 .641
CM2 .855
CM1 .852
CM3 .722
CL2 .770
CL1 .767
CL3 .654
GB1 .769
GB3 .762
GB2 .618
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .683
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 166.473
Df 3
Sig. .000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.207 73.574 73.574 2.207 73.574 73.574
2 .501 16.701 90.275
3 .292 9.725 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
YDM2 .903
YDM1 .844
YDM3 .824
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 6: PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN
Correlations
SK MT TH KT CL CM GB YD
SK
Pearson Correlation 1 .395** .274** .279** .434** .270** .543** .591**
Sig. (2-tailed) .000 .001 .001 .000 .001 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
MT
Pearson Correlation .395** 1 .382** .248** .293** .300** .323** .519**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .002 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
TH
Pearson Correlation .274** .382** 1 .177* .315** .190* .268** .424**
Sig. (2-tailed) .001 .000 .031 .000 .020 .001 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
KT
Pearson Correlation .279** .248** .177* 1 .433** .384** .327** .446**
Sig. (2-tailed) .001 .002 .031 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
CL
Pearson Correlation .434** .293** .315** .433** 1 .337** .468** .543**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
CM
Pearson Correlation .270** .300** .190* .384** .337** 1 .347** .420**
Sig. (2-tailed) .001 .000 .020 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
GB
Pearson Correlation .543** .323** .268** .327** .468** .347** 1 .619**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .001 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
YD
Pearson Correlation .591** .519** .424** .446** .543** .420** .619** 1
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .000 .000 .000
N 150 150 150 150 150 150 150 150
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH HỒI QUY
Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .788a .621 .602 .33432 2.025
a. Predictors: (Constant), GB, TH, KT, CM, MT, CL, SK b. Dependent Variable: YD
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 26.022 7 3.717 33.260 .000b
Residual 15.871 142 .112
Total 41.893 149
a. Dependent Variable: YD
b. Predictors: (Constant), GB, TH, KT, CM, MT, CL, SK
Coefficientsa
Model Unstandardized
Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) -.074 .278 -.267 .790
SK .179 .056 .209 3.200 .002 .622 1.606
MT .190 .058 .199 3.286 .001 .730 1.370
TH .110 .047 .135 2.348 .020 .803 1.246
KT .119 .054 .133 2.209 .029 .737 1.356
CL .121 .056 .140 2.161 .032 .635 1.576
CM .065 .044 .087 1.482 .140 .766 1.306
GB .229 .057 .266 4.020 .000 .609 1.642
a. Dependent Variable: YD
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 8: KIỂM ĐỊNH ONE SAMPLE T TEST
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
SK 150 3.9533 .62080 .05069
MT 150 3.9233 .55332 .04518
TH 150 3.9733 .65356 .05336
KT 150 4.1300 .58985 .04816
CL 150 4.0667 .61184 .04996
GB 150 3.9333 .61670 .05035
One-Sample Test Test Value = 3
t df Sig. (2-tailed) Mean Difference 95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SK 18.808 149 .000 .95333 .8532 1.0535
MT 20.437 149 .000 .92333 .8341 1.0126
TH 18.240 149 .000 .97333 .8679 1.0788
KT 23.463 149 .000 1.13000 1.0348 1.2252
CL 21.352 149 .000 1.06667 .9680 1.1654
GB 18.536 149 .000 .93333 .8338 1.0328
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 9: KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT TRONG ĐÁNH GIÁ CỦA KHÁCH HÀNG THEO CÁC ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
1. Kiểm định Independent Sample T Test
Group Statistics
gioitinh N Mean Std. Deviation Std. Error Mean YD
nam 48 4.1042 .56767 .08194
nu 102 3.9118 .50286 .04979
Independent Samples Test Levene's Test
for Equality of Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
YD
Equal variances assumed
.711 .400 2.097 148 .038 .19240 .09177 .01105 .37376
Equal variances not assumed
2.007 82.861 .048 .19240 .09588 .00170 .38310
2. Kiểm định phân phối chuẩn
Statistics
dotuoi trinhdo thunhap
N
Valid 150 150 150
Missing 0 0 0
Mean 2.5533 2.8867 2.6400
Median 3.0000 3.0000 3.0000
Std. Deviation 1.02673 1.15006 .85358
Skewness -.108 -.473 -.150
Std. Error of Skewness .198 .198 .198
Trường Đại học Kinh tế Huế
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Kiểm định Oneway Anova
Độ tuổi
Test of Homogeneity of Variances YD
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.532 3 146 .059
ANOVA YD
Sum of Squares df Mean Square F Sig.
Between Groups 3.748 3 1.249 4.782 .003
Within Groups 38.145 146 .261
Total 41.893 149