PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2. Đối với công ty
- Tiếp tục xây dựng và phát triển vănhóa công ty một cách lành mạnh mà công ty dã xây dựng nhiều năm qua, tạo môi trường làm việc năng động, sáng tạo, giúp cán bộ nhan viên phát huy hết năng lực làm việc của bản thân.
-Đa số các hoạt động vĩ mô của Công ty đều phải có sự cho phép của Tập đoàn, điều này chắc chắn có ảnh hưởng đến hoạt động của Công ty về thời gian chờ đợi và số lượng cho phép. Do đó, Tập đoàn cần có sự linh hoạt trong các hoạt động, dần dần chuyển sự chủ động cho các Công ty con ngày càng nhiều hơn.
- Tập đoàn cần hỗ trợ cho Công ty về các mặt nhân lực, vật lực cùng với những kinh nghiệm nhằm giúp cho Công ty có thể đa dạng hoá ngành nghề kinh doanh một cách hiệu quả nhất.
- Nhằm nâng cao sự thỏa mãn của khách hàng đối với thương hiệu taxi Mai Linh Huế, Công ty cần nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm mang lại cho khách hàng sự hài lòng, niềm tin trong quá trình sử dụng bằng cách nâng cao chất lượng công tác kiểm tra, giám sát, ứng dụng các phương pháp khoa học công nghệ vào chất lượng dịch vụ, nâng cao tay ngề cho các nhân viên lái xe và liê tục bổ sung, cập nhập kiến thức cho nhân viên.Đồng thời không ngừng nghiên cứu thị trường, hiểu khách hàng một cách nhanh nhất, đúng nhất.Có các hoạt động marketing hiệu quả sâu rộng tới mọi
Trường Đại học Kinh tế Huế
đối tượng khách hàng.Theo chúng tôi, một trang web về Công ty là điều đơn giản nhưng phải có.
- Thị trường luôn tiềm ẩn những cơ hội nhưng cũng đầy rẫy những thách thức, Công ty cần có những chiến lược nhất định, rõ ràng nhằm nâng cao khả năng cạnh tranh, tránh sự đối đầu trực tiếp, giảm thiểu rủi ro và tiết kiệm chi phí.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
I. Tiếng việt
1. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Thành phố Hồ Chí Minh:Nhà xuất bản Hồng Đức.
2. Nguyễn Trọng Hoài & Nguyễn Khánh Duy (2008),Phương pháp nghiên cứu định lượng cho lĩnh vực kinh tế trong điều kiện Việt Nam, CS2005-40, TPHCM: Trường Đại học Kinh tế TPHCM.
3. Phillip Kotler (2000), Quản trị marketing,Nhà xuất bản Thống Kê.
4. Phillip Kotler (2001), Những Nguyên lý tiếp thị của Philip Kotler,Nhà xuất bản Thống Kê.
5. Tài liệu nội bộCông ty TNHH MTV Mai Linh Huế
6. PGS TS Trương Đoàn Thể (2005),Quản trị chất lượng-Tài liệu giảng dạy, Đại học KTQD Hà Nội.
7. Nguyễn Đình Thọ & Nhóm nghiên cứu Khoa QTKD (2003),Đo lườngchất lượng dịch vụ vui chơi giải trí ngoài trời tại TPHCM, CS2003-19, TPHCM: Trường Đại học Kinh tế TPHCM
8. Hoàng Ngọc Dũng (2009), Đánh giá sự hài lòng của khách hàng đối với dịch vụ taxi của Tập đoàn Mai Linh tại địa bàn Thành phố Nha Trang,Luận văn Thạc sỹ, Nha Trang: Trường Đại học Nha Trang.
9. Nguyễn ĐìnhĐức (2009),Đo lường chất lượngdịch vụ hàng không tại sân bay Cam Ranh, Luận văn thạc sỹ, Nha Trang: Trường Đại Học Nha Trang.
10.Hồ Sỹ Long (2009),Đo lường sự thỏa mãn của hành khách đi xe khi sử dụng dịch vụ Mai Linh Express Nha Trang,Luận văn tốt nghiệp, Nha Trang: Trường Đại Học Nha Trang.
11.Nguyễn Thị Ngọc An (2008),Đánh giá sự thỏa mãn của khách hàng về chất lượng dịch vụ xe buýt tại thành phố Nha Trang,Luận văn tốt nghiệp, Nha Trang: Trường Đại Học Nha Trang.
12.Bùi Nguyên Hùng,2004.
13.Văn Thị Tình (2012), Khảo sát sựthỏa mãn của khách hàng đối với dịch vụ taxi
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mai Linh tại thành phố Nha Trang, Luận tốt nghiệp, Nha Trang : Trường Đại Học Nha Trang.
14.Nguyễn Khắc Hoàn & Lê Thị Kim Liên ( 2012).Đánh giá sức hấp dẫn của Công ty TNHH MTV Mai Linh Huế đối với khách hàng. Tạp chí khoa học, Đại Học Huế, tập 72B, số 3.
15.Phạm Thúy Vân (2009) - Đồ án “Nâng cao chất lượng dịch vụ vận tải taxi hành khách Mai Linh Thủ Đô ”,Trường Đại học Giao Thông Vân Tải Hà Nội.
II.Tài liệu Tiếng Anh.
1. Cronin, J. J. & S. A. Taylor (1992),Measuring Service Quality: A Reexamination andExtension, Journal of Marketing, 56 (July): 55-68.
2. Frehr B. & Russell J. A. (1984),Concept of Emotion Viewed from a Prototype Perspective, Journal of Experimental Psychology, 112, pp. 464-486.
3. Lassar, W.M., Manolis, C & Winsor, R.D. (2000),Service quality perspectives and satisfaction in private banking, International Journal of Bank Marketing, 18 (4): 181-199.
4. Lehtinen, U & J. R. Lehtinen (1982),Service Quality: A Study of Quality 5. Gronroos, C (1984),A Service Quality Model and Its Marketing Implications, European Journal of Marketing, 18 (4): 36-44.
6. Hair & ctg (1998),Multivariate Data Analysis, fith edition, Prentice-Hall 7. James Taboul, Managing Quality Dynamics (Englewood Cliffs, N.J: Prentice Hall, 1991)
8. Jabnoun & Al-Tamimi 2003
9. Svensson, G. (2002),A triadic network approach to service quality, Journal of Services Marketing, 16 (2): 158-179.
10. Oliver, R.L. (1997), Satisfaction: A Behavioral Perspective on the Consumer, McGraw- Hill, New York, NY.
11. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry (1985),A Conceptual Model of Quality and Its Implications for Future Research, Journal of Retailing, 64 (1): 12-40.Parasuraman & ctg 1995
Trường Đại học Kinh tế Huế
12. Parasuraman, A., V. A. Zeithaml, & L. L. Berry (1988),SERVQUAL: A MultipleItem Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality,Journal of Retailing, 64 (1): 12-40.
13. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1991),Refinement and Reassessmen of the SERVQUAL Scale, Journal of Retailing, 67 (4): 420-450.
14. Parasuraman, A., L. L. Berry, & V. A. Zeithaml (1993),More on improving service quality measurement, Journal of Retailing, 69 (1): 140-47.
15. Raykov, T. & Widaman, K.F. (1995),Issues in applied structural equation modelling research, Structural Equation Modelling, 2 (4): 289-318.
16. Robinson, S. (1999),Measuring service quality: current thinking and future requirements, Marketing Intelligence & Planning, 17 (1): 21-32.
17. Tse D. K. &Wilton P. C. (1988),Models of Consumer Satisfaction Formation: An Extension,Journal of Marketing Research, 25, pp. 204-212.
III. Wedsite.
1. http://www.mailinh.vn/
2. http://Hueuni.edu.vn/
3. www.mt.gov.vn/.../20141202160005_tc-cldv--du-thao-hop-05-21-2014-(khcn).doc.
4. https://www.thuathienhue.gov.vn/.../Thong.../Quy...phat...giao-thong...Thien-Hue.../5...
5. https://www.thuathienhue.gov.vn/vi-vn/Thong-tin-kinh-te-xa hoi/cid/5B5F30A2-FE33-4A93-8...
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1.
BẢNG CÂU HỎI NGHIÊN CỨU VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN TẢI XE TAXI MAI LINH HUẾ.
I. Nội dung bảng hỏi.
Xin chào quý anh( chị)!
Tôi là sinh viên lớp K47B Quản trị kinh doanh Tổng hợp, Trường Đại học Kinh tế Huế. Tôi đang tiến hành nghiên cứu đề tài: “ Đánh giá chất lượng dịch vụ vận tải hành khách bằng taxi tại công ty TNHH MTV Mai Linh Huế.”
Những ý kiến mà Anh( Chị) cung cấp là nguồn thông tin vô cùng quý báu giúp tôi hoàn thành bài nghiên cứu này. Tôi xin cam đoan, những thông thông này chỉ để dành mục dích nghiên cứu.
Nội dung điều tra.
Xin vui lòngđánh dấu (X) vào ô
□
Anh chị đã từng sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh của công ty TNHH MTV Mai Linh Huế chưa?
□Rồi
□Chưa
Nếu Rồi thì xin vui lòng trả lời những câu hỏi sau.
Anh( Chị) vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh ( Chị) về phát biểu dưới dưới đây.
Đối với mỗi phát biểu, anh chị hãyđánh dấu (X) vào số thích hợp với quy ước sau:
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng ý
Trung lập Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
Trường Đại học Kinh tế Huế
A. Mức độ an toàn.
Các chỉ tiêu Mức độ đồng ý
1.Khách hàng cảm thấy an toàn khi ngồi trên xe taxi Mai Linh Huế.
1 2 3 4 5
2.Khách hàng không cảm thấy lo lắng những vật dụng mang theo sẻ bị thất lạc hay mất cắp khi sử dụng dịch vụ taxi Mai Linh.
1 2 3 4 5
3.Những địa điểm khách hàng muốn đến đều được xe taxi Mai Linh đưa đến đúng nơi, đúng lúc.
1 2 3 4 5
4.Khách hàng cảm thấy đi xe taxi Mai Linh an toàn hơn so với những hãng xe khác.
1 2 3 4 5
B. Mức độ tin cậy.
Các chỉ tiêu Mức độ đồng ý
5.Trong quá trình vậ chuyển hành khách, đồng hồ tính cước chạy chính xác, không ai điều chỉnh.
1 2 3 4 5
6.Tài xế không cố ý chạy lòng vòngđể thu tiền của khách hàng.
1 2 3 4 5
7.Tài xế thu tiền đúng với giá niêm iết ở trên thân xe.
1 2 3 4 5
8.Khách hàng cảm thấy đi xe taxi Mai Linh đáng tin cậy hơn so với những hãng xe khác.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
C. Phương tiện hữu hình.
Các tiêu chí
Mức độ đồng ý 9.Môi trường trong xe sạch sẻ, gọn gàng,
mùi thơm dễ chịu.
1 2 3 4 5
10.Xe taxi Mai Linh có dấu hiệu dễ nhận biết: màu xanh lá cây của xe, lô gô xe đẹp, số tổng đài dễ nhớ…
1 2 3 4 5
11.Hình thức xe bắt mắt, kiểu dáng xe đẹp, ưa nhìn…
1 2 3 4 5
12.Xe taxi Mai Linh sử dụng những hãng xe đời mới, hiện đại.
1 2 3 4 5
13.Đồng hồ tính tiền chính xác. 1 2 3 4 5
14.Nội thất trong xetiện nghi: Máy lạnh hoạt động tốt, máy nge nhạc đa dạng thể loại, ghế ngồiêm..
1 2 3 4 5
D. Thái độ phục vụ của nhân viên.
Các chỉ tiêu Mức độ đồng ý
15.Nhân viên tổng đài nói chuyện nhẹ nhàng, tiếp cận thông tin một cách nhanh chóng.
1 2 3 4 5
16.Nhân viên có thái độ nhã nhặn, lịch sự, ân cần với khách hàng.
1 2 3 4 5
17.Trang phục của lái xe gọn gàng, nghiêm túc và bắt mắt.
1 2 3 4 5
18.Nhân viên phục vụ luôn tận tình giải đáp những thắc mắc của khách hàng.
1 2 3 4 5
19.Tài xế có kỹ năng làm việc tốt, chuyên nghiệp: Điều khiển phương tiện cẩn thận, thông thạo đường phố…
1 2 3 4 5
20.Nhân viên phục vụ giải đáp thõađáng những khiếu nại của khách hàng.
1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
E. Mức độ đáp ứng nhanh chóng.
Các chỉ tiêu Mức độ đồng ý
21.Nhân viên lái xe đáp ứng nhu cầu của khách hàng một cách nhanh chóng.
1 2 3 4 5
22.Hình thức thanh toán đáp ứng nhanh chóng, dẽ dàng.
1 2 3 4 5
23.Thông tn phản hồi của khách hàng được giải quyết thõa dáng và nhanh chóng.
1 2 3 4 5
24.Khách hàng cảm thấy dịch vụ taxi MaiLinh đáp ứng nhanh chóng hơn so với những hãng xe taxi khác.
1 2 3 4 5
F. Sự hài lòng.
Các chỉ tiêu Mức độ đồng ý
25.Taxi Mai linh đáp ứng tốt các nhu cầu của khách hàng.
1 2 3 4 5
26.Khách hàng rất hài lòng với giá cước hiện tại của Taxi Mai Linh Huế.
1 2 3 4 5
27.Khách hàng rất hài lòng về chất lượng dịch vụ vận tải hành khách của Taxi Mai Linh
Huế.
1 2 3 4 5
II. Thông tin cá nhân.
Anh ( Chị) xin vui lòngđiền vào một số thông tin cá nhân sau:
1.Giới tính
□
Nam□
NữTrường Đại học Kinh tế Huế
2.Độ tuổi…
□
Dưới18 tuổi□
Từ 19-30□
Từ 31-50 tuổi□
Trên 50 tuổi 3. Nghề nghiệp□
Công nhân viên chức□
Kinh doanh□
Nghệ sĩ□
Khác4.Thu nhập trung bình hàng tháng.
□
Dưới 2 triệu.□
Từ 2- 5 triệu.□
Trên 5-10 triệu.□
Trên 10 triệuXin chân thành cảm ơn quý Anh ( Chị ) đã hợp tác hoàn thành mẫu bảng hỏi.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤ 2 1. Thống kê mô tả.
Theo giới tính.
Giới tính Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 74 52,1 52,1 52,1
nữ 68 47,9 47,9 100,0
Total 142 100,0 100,0
Theo độ tuổi.
Độ tuổi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 18
tuổi 5 3,5 3,5 3,5
Từ 19-30 71 50,0 50,0 53,5
Từ 31-50
tuổi 49 34,5 34,5 88,0
Trên 50
tuổi 17 12,0 12,0 100,0
Total 142 100,0 100,0
Theo nghề nghiệp.
Nghề nghiệp Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Công nhân viên
chức 35 24,6 24,6 24,6
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kinh doanh 64 45,1 45,1 69,7
Nghệ sĩ 17 12,0 12,0 81,7
Khác 26 18,3 18,3 100,0
Total 142 100,0 100,0
Theo thu nhập.
Thu nhập Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Dưới 2 triệu 11 7,7 7,7 7,7
Từ 2- 5 triệu 39 27,5 27,5 35,2
Trên 5-10
triệu 66 46,5 46,5 81,7
Trên 10
triệu 26 18,3 18,3 100,0
Total 142 100,0 100,0
2. Kiểm tra độ tin cậy của thang đo.
Thang đo yếu tố Mức độ an toàn.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,713 4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted An toàn
1 12,05 2,246 ,507 ,646
An toàn
2 12,02 2,432 ,458 ,675
An toàn
3 12,11 2,001 ,575 ,600
An toàn
4 12,07 2,151 ,466 ,673
Thang đo yếu tố Mức độ tin cậy
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,737 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Tin cậy 1 11,49 2,578 ,589 ,643
Tin cậy 2 11,28 2,743 ,514 ,686
Tin cậy 3 11,33 2,762 ,511 ,688
Tin cậy 4 11,39 2,665 ,503 ,693
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thang đo Phương tiện hữu hình.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,828 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Phương tiện
1 19,76 6,864 ,546 ,811
Phương tiện
2 19,27 6,087 ,658 ,787
Phương tiện
3 19,42 6,161 ,603 ,799
Phương tiện
4 19,46 6,364 ,592 ,801
Phương tiện
5 19,49 6,252 ,575 ,805
Phương tiện
6
Trường Đại học Kinh tế Huế
19,49 6,039 ,616 ,796 Thang đo Thái độ phục vụ.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,863 6
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Thái độ
1 19,82 7,919 ,738 ,825
Thái độ
2 19,70 7,969 ,639 ,843
Thái độ
3 19,68 8,190 ,618 ,846
Thái độ
4 19,78 8,158 ,567 ,857
Thái độ
5 19,74 7,315 ,795 ,812
Thái độ
6 19,75 8,726 ,596 ,850
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thang đo Mức độ đáp ứng.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,803 4
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Đáp ứng
1 11,87 3,521 ,630 ,747
Đáp ứng
2 11,80 3,762 ,567 ,776
Đáp ứng
3 11,91 3,644 ,536 ,793
Đáp ứng
4 11,87 3,175 ,742 ,688
Thang đo yếu tố sự hài lòng.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
,678 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean
if Item Deleted
Scale Variance if
Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if
Item Deleted Hài lòng
1 8,23 ,799 ,481 ,600
Hài lòng
2 8,35 ,740 ,440 ,658
Hài lòng
3 8,35 ,710 ,562 ,491
3. Phân tích nhân tố EFA
Đối với biến độc lập
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,718
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1215,64 7
Df 276
Sig. ,000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Rotation Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 3,842 16,009 16,009 3,842 16,009 16,009 3,648 15,199 15,199
2 3,281 13,670 29,679 3,281 13,670 29,679 3,273 13,637 28,836
3 2,757 11,489 41,168 2,757 11,489 41,168 2,575 10,729 39,565
4 2,262 9,427 50,595 2,262 9,427 50,595 2,309 9,619 49,184
5 1,887 7,861 58,456 1,887 7,861 58,456 2,225 9,272 58,456
6 ,935 3,897 62,353
7 ,849 3,537 65,890
8 ,801 3,336 69,226
9 ,783 3,261 72,487
10 ,694 2,893 75,380
11 ,654 2,725 78,105
12 ,619 2,581 80,686
13 ,570 2,374 83,060
14 ,562 2,341 85,401
15 ,530 2,207 87,608
16 ,483 2,013 89,621
17 ,454 1,891 91,512
18 ,423 1,761 93,274
19 ,374 1,558 94,831
20 ,337 1,406 96,237
21 ,279 1,160 97,398
22 ,239 ,998 98,395
23 ,206 ,860 99,255
24 ,179 ,745
Trường Đại học Kinh tế Huế
100,000Rotated Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Thái độ 5 ,877
Thái độ 1 ,828
Thái độ 2 ,756
Thái độ 6 ,732
Thái độ 3 ,725
Thái độ 4 ,687
Phương tiện 2 ,776
Phương tiện 3 ,748
Phương tiện 6 ,746
Phương tiện 4 ,733
Phương tiện 5 ,707
Phương tiện 1 ,687
Đáp ứng 4 ,861
Đáp ứng 1 ,792
Đáp ứng 2 ,768
Đáp ứng 3 ,714
Tin cậy 1 ,785
Tin cậy 4 ,733
Tin cậy 3 ,727
Tin cậy 2 ,726
An toàn 3 ,782
An toàn 1 ,730
An toàn 4 ,707
An toàn 2 ,682
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích nhân tố đối với biến phụ thuộc.
KMO and Bartlett's Test Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling
Adequacy. ,642
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 69,797
Df 3
Sig. ,000
Total Variance Explained Compone
nt
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
1 1,835 61,174 61,174 1,835 61,174 61,174
2 ,678 22,609 83,783
3 ,487 16,217 100,000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Compone
nt 1
Hài lòng 3 ,833
Hài lòng 1 ,777
Hài lòng 2 ,733
Extraction Method:
Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Kếtquả phân tích tương quan.
Correlations
HL AT TC PT TD DU
HL
Pearson
Correlation 1 ,380** ,398** ,339** ,459** ,456**
Sig. (2-tailed) ,000 ,000 ,000 ,000 ,000
N 142 142 142 142 142 142
AT
Pearson
Correlation ,380** 1 -,073 ,028 -,008 ,183*
Sig. (2-tailed) ,000 ,387 ,737 ,923 ,030
N 142 142 142 142 142 142
TC
Pearson
Correlation ,398** -,073 1 -,003 ,123 -,009
Sig. (2-tailed) ,000 ,387 ,970 ,145 ,911
N 142 142 142 142 142 142
PT
Pearson
Correlation ,339** ,028 -,003 1 -,015 ,017
Sig. (2-tailed) ,000 ,737 ,970 ,855 ,844
N 142 142 142 142 142 142
TD
Pearson
Correlation ,459** -,008 ,123 -,015 1 -,107
Sig. (2-tailed) ,000 ,923 ,145 ,855 ,205
N 142 142 142 142 142 142
DU
Pearson
Correlation ,456** ,183* -,009 ,017 -,107 1
Sig. (2-tailed) ,000 ,030 ,911 ,844 ,205
N 142 142 142 142 142 142
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Kết quả phân tích hồi quy.
Mode l
R R
Square
Adjusted R Square
Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 ,894a ,800 ,792 ,183 1,788
a. Predictors: (Constant), DU, TC, PT, TD, AT
ANOVAa
Model Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
1
Regressio
n 18,215 5 3,643 108,696 ,000b
Residual 4,558 136 ,034
Total 22,773 141
a. Biến phụ thuộc: HL
b. Dự báo: (Constant), DU, TC, PT, TD, AT
Model Unstandardized
Coefficients
Standardiz ed Coefficien
ts
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta B
1
( Hằng số
) -1,561 ,251 -6,207 ,000
AT ,272 ,033 ,320 8,176 ,000 ,960 1,041 TC ,283 ,030 ,369 9,529 ,000 ,979 1,021 PT ,269 ,031 ,331 8,612 ,000 ,999 1,001 TD ,337 ,028 ,469 12,065 ,000 ,973 1,028 DU ,296 ,026 ,446 11,367 ,000 ,955 1,047
Trường Đại học Kinh tế Huế
6. Kiểm định Onesample-T Test.
Mức độ an toàn
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean An toàn
1 142 4,04 ,624 ,052
An toàn
2 142 4,06 ,574 ,048
An toàn
3 142 3,97 ,684 ,057
An toàn
4 142 4,01 ,694 ,058
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
An toàn
1 ,673 141 ,502 ,035 -,07 ,14
An toàn
2 1,316 141 ,190 ,063 -,03 ,16
An toàn
3 -,491 141 ,624 -,028 -,14 ,09
An toàn
4 ,242 141 ,809 ,014 -,10 ,13
Mức độ tin cậy.
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Tin cậy 1 142 3,68 ,700 ,059
Tin cậy 2 142 3,88 ,689 ,058
Tin cậy 3 142 3,83 ,684 ,057
Tin cậy 4 142 3,77 ,728 ,061
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Tin cậy
1 -5,514 141 ,000 -,324 -,44 -,21
Tin cậy
2 -2,070 141 ,040 -,120 -,23 -,01
Tin cậy
3 -2,945 141 ,004 -,169 -,28 -,06
Tin cậy
4 -3,687 141 ,000 -,225 -,35 -,10
Phương tiện hữu hình.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Phương tiện
1 142 3,62 ,555 ,047
Phương tiện
2 142 4,11 ,681 ,057
Phương tiện
3 142 3,96 ,703 ,059
Phương tiện
4 142 3,92 ,658 ,055
Phương tiện
5 142 3,89 ,702 ,059
Phương tiện
6
Trường Đại học Kinh tế Huế
142 3,89 ,725 ,061One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Phương tiện
1 -8,162 141 ,000 -,380 -,47 -,29
Phương tiện
2 1,848 141 ,067 ,106 -,01 ,22
Phương tiện
3 -,716 141 ,475 -,042 -,16 ,07
Phương tiện
4 -1,531 141 ,128 -,085 -,19 ,02
Phương tiện
5 -1,794 141 ,075 -,106 -,22 ,01
Phương tiện
6 -1,851 141 ,066 -,113 -,23 ,01
Thái độ phục vụ.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Thái độ
1 142 3,87 ,693 ,058
Thái độ
2 142 3,99 ,758 ,064
Thái độ
3 142 4,01 ,724 ,061
Thái độ
4 142 3,92 ,776 ,065
Thái độ
5 142 3,96 ,780 ,065
Thái độ
6 142 3,94 ,616 ,052
Trường Đại học Kinh tế Huế
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Thái độ
1 -2,180 141 ,031 -,127 -,24 -,01
Thái độ
2 -,111 141 ,912 -,007 -,13 ,12
Thái độ
3 ,232 141 ,817 ,014 -,11 ,13
Thái độ
4 -1,297 141 ,197 -,085 -,21 ,04
Thái độ
5 -,646 141 ,520 -,042 -,17 ,09
Thái độ
6 -1,089 141 ,278 -,056 -,16 ,05
Mức độ đáp ứng
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Đáp ứng
1 142 3,95 ,756 ,063
Đáp ứng
2 142 4,01 ,724 ,061
Đáp ứng
3 142 3,91 ,789 ,066
Đáp ứng
4
Trường Đại học Kinh tế Huế
142 3,94 ,788 ,066One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Đáp ứng
1 -,777 141 ,439 -,049 -,17 ,08
Đáp ứng
2 ,232 141 ,817 ,014 -,11 ,13
Đáp ứng
3 -1,382 141 ,169 -,092 -,22 ,04
Đáp ứng
4 -,852 141 ,396 -,056 -,19 ,07
Sự hài lòng.
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean Hài lòng
1 142 4,23 ,486 ,041
Hài lòng
2 142 4,11 ,547 ,046
Hài lòng
3 142 4,12 ,510 ,043
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
Hài lòng
1 5,696 141 ,000 ,232 ,15 ,31
Hài lòng
2 2,454 141 ,015 ,113 ,02 ,20
Hài lòng
3 2,850 141 ,005 ,122 ,04 ,21
Trường Đại học Kinh tế Huế
7. Kiểm dịnh IndependentSample T-Test theo giới tính Independent Samples Test
Levene's Test for Equality of
Variances
t-test for Equality of Means
F Sig. t df Sig.
(2-tailed)
Mean Differen
ce
Std.
Error Differen
ce
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper
AT
Equal variances assumed
,030 ,862 -1,904 140 ,059 -,150 ,079 -,306 ,006
Equal variances not assumed
-1,904 138,923 ,059 -,150 ,079 -,306 ,006
TC
Equal variances assumed
1,726 ,191 1,861 140 ,065 ,162 ,087 -,010 ,335
Equal variances not assumed
1,872 139,603 ,063 ,162 ,087 -,009 ,334
PT
Equal variances assumed
,323 ,571 ,558 140 ,578 ,046 ,083 -,118 ,211
Equal variances not assumed
,558 139,265 ,577 ,046 ,083 -,118 ,211
TD
Equal variances assumed
1,004 ,318 2,044 140 ,043 ,190 ,093 ,006 ,374
Equal variances not assumed
2,048 139,774 ,042 ,190 ,093 ,007 ,374
DU
Equal variances assumed
,068 ,795 ,522 140 ,603 ,053 ,102 -,149 ,255
Equal variances not assumed
,522 139,699 ,602 ,053 ,102 -,148 ,255
Trường Đại học Kinh tế Huế
8. Kiểm định ANOVA.
Theo độ tuổi.
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
AT 1,483 3 138 ,222
TC 1,385 3 138 ,250
PT 5,919 3 138 ,001
TD 1,375 3 138 ,253
DU ,744 3 138 ,528
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
AT
Between
Groups ,412 3 ,137 ,608 ,611
Within Groups 31,150 138 ,226
Total 31,562 141
TC
Between
Groups ,399 3 ,133 ,479 ,697
Within Groups 38,306 138 ,278
Total 38,705 141
PT
Between
Groups 1,736 3 ,579 2,451 ,066
Within Groups 32,582 138 ,236
Total 34,318 141
TD
Between
Groups 1,617 3 ,539 1,749 ,160
Within Groups 42,549 138 ,308
Total 44,166 141
DU
Between
Groups 2,552 3 ,851 2,382 ,072
Within Groups 49,275 138 ,357
Total 51,827 141
Kiểm định Post hoc đối với phương tiện hữu hình.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Multiple Comparisons Dependent Variable: PT
Tamhane
(I) Độ tuổi (J) Độ tuổi Mean Difference
(I-J)
Std.
Error
Sig. 95% Confidence Interval Lower
Bound
Upper Bound
Dưới 18 tuổi
Từ 19-30 -,543* ,089 ,000 -,82 -,26
Từ 31-50
tuổi -,427* ,096 ,003 -,72 -,14
Trên 50
tuổi -,371 ,136 ,075 -,77 ,03
Từ 19-30
Dưới 18
tuổi ,543* ,089 ,000 ,26 ,82
Từ 31-50
tuổi ,116 ,091 ,750 -,13 ,36
Trên 50
tuổi ,173 ,132 ,744 -,20 ,55
Từ 31-50 tuổi
Dưới 18
tuổi ,427* ,096 ,003 ,14 ,72
Từ 19-30 -,116 ,091 ,750 -,36 ,13
Trên 50
tuổi ,057 ,137 ,999 -,33 ,44
Trên 50 tuổi
Dưới 18
tuổi ,371 ,136 ,075 -,03 ,77
Từ 19-30 -,173 ,132 ,744 -,55 ,20
Từ 31-50
tuổi -,057 ,137 ,999 -,44 ,33
*. The mean difference is significant at the 0.05 level.
Theo nghề nghiệp.
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
AT ,878 3 138 ,454
TC ,262 3 138 ,852
PT 2,391 3 138 ,071
TD ,245 3 138 ,865
DU 1,004 3 138 ,393
Trường Đại học Kinh tế Huế
ANOVA Sum of
Squares
df Mean
Square
F Sig.
AT
Between
Groups ,200 3 ,067 ,293 ,830
Within
Groups 31,362 138 ,227
Total 31,562 141
TC
Between
Groups 1,205 3 ,402 1,478 ,223
Within
Groups 37,500 138 ,272
Total 38,705 141
PT
Between
Groups ,736 3 ,245 1,008 ,391
Within
Groups 33,582 138 ,243
Total 34,318 141
TD
Between
Groups ,765 3 ,255 ,811 ,490
Within
Groups 43,401 138 ,315
Total 44,166 141
DU
Between
Groups ,550 3 ,183 ,494 ,687
Within
Groups 51,277 138 ,372
Total 51,827 141
Theo thu nhập.
Test of Homogeneity of Variances Levene
Statistic
df1 df2 Sig.
AT ,312 3 138 ,817
TC 4,114 3 138 ,008
PT 2,963 3 138 ,034
TD 1,290 3 138 ,280
DU ,450 3 138 ,718