CHƯƠNG III. MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO
2. Kiến nghị
2.2. Đối với Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế
- Phải cam kết, đảm bảo rằng luôn cung cấp sản phẩm phân bón chất lượng cao và ổn định.
- Công ty cần thường xuyên có sự đầu tư kỹ lưỡng thực hiện các cuộc nghiên cứu thị trường một cách nghiêm túc nắm bắt được xu hướng của khách hàng.
- Áp dụng những giải pháp phù hợp để nâng cao khả năng tiêu thụ cũng như nâng cao sản lượng tiêu thụphân bón.
- Công ty cần quảng bá sản phẩm phân bón trên các phương tiện thông tin đại chúng, qua truyền hình,đài phát thanh, qua báo chí…trên khu vực Thừa Thiên Huếvà các tỉnh khác đểhìnhảnh của công ty được nhiều người biết đến hơn.
- Đưa ra những chính sách lương, thưởng phù hợp để khuyến khích nhân viên nhiệt tình bán hàng, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
- Thường xuyên kiểm tra, kiểm soát , phân tích và đánh giá tình hình tiêu thụ phân bón của công ty qua từng giai đoạn để khi gặp vấn đề bất cập cần tìm cách giải quyết ngay.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Th.s Nguyễn Như Phương Anh,Bài giảng Quản trị thương mại, Trường Đại học Kinh tếHuế
2. GS.TS Trần Minh Đạo,Marketing căn bản, Trường Đại học Kinh tếQuốc dân.
3. Nguyễn Xuân Quang (2005),Marketing Thương mại, NXB Lao động–Xã hội.
4. Th.s Trần Bình Thám, Đỗ Thị Minh Thúy (2012), Bài giảng kinh tế lượng, Trường Đại học kinh tếHuế.
5. Hoàng Trọng –Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữliệu nghiên cứu với SPSS, NXB Thống kê
6. Đỗ Thu Ly (2012), “Phân tích và đánh giá hoạt động tiêu thụsản phẩm gạch men Dacera của Công ty Cổphần gạch men Cosevco Đà Nẵng”, khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
7. Lê Đức Huy (2014),“ Phân tích hoạt động tiêu thụsản phẩm của Công ty Cổ phần Công nghiệp Thực phẩm Huế”, khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
8. Nguyễn ThịLê (2017),“Phân tích hoạt động tiêu thụsản phẩm tại Công ty TNHH Thương mại Số 1”, khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
9. Phan Gia Bảo (2018), “Giải pháp đẩy mạnh tiêu thụsản phẩm của Công ty CP Dược Hậu Giang, Chi nhánh Huế”, khóa luận tốt nghiệp Đại học Kinh tếHuế.
10.http://vattunongnghiephue.blogspot.com
11. http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu-trao-doi/phat-trien-nong-nghiep-viet-nam-trong-boi-canh-hoi-nhap-kinh-te-quoc-te-129828.html
12. http://apromaco.vn/thuc-trang-thi-truong-phan-bon-o-viet-nam-hien-nay-va-cong-tac-quan-ly-tot-chat-luong-trong-san-xuat-supe-lan-va-npk-lao-cai/
13. http://vibiz.vn/tin-tuc/-vibiz-report-bao-cao-xuat-nhap-khau-nganh-phan-bon-quy-1-2018.html
14. http://vibiz.vn/tin-tuc/-vibiz-report-bao-cao-thuong-mai-nganh-phan-bon-quy-2-2018.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
BẢNG CÂU HỎI ĐIỀU TRA KHÁCH HÀNG
Xin kính chào quý khách!
Tôi là Lê Thị Cẩm Chi, sinh viên năm cuối trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế.
Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu về “Phân tích tình hình tiêu thụ sản phẩm phân bón NPK của Công ty Cổ phần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế”. Những ý kiến đóng góp của quý khách sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi hoàn thành tốt đề tài này. Tôi rất mong nhận được sự giúp đỡ của quý khách. Tôi xin cam đoan rằng những thông tin quý khách cung cấp sẽ hoan toàn được giữ bí mật và chỉ phục vụcho mục đích nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn!
Phần I: Thông tin chung
1. Họtên (không bắt buộc):...
2. Địa chỉ(không bắt buộc): ...
3. Giới tính:Nam Nữ
4. Độtuổi:
<30 tuổi 30-45 tuổi
45-60 tuổi >60 tuổi
5. Thu nhập hàng tháng:
< 4 triệu đồng 4-7 triệu đồng
7-10 triệu đồng >10 triệu đồng
6. Quý khách là khách hàng:
Hợp tác xã nông nghiệp Đại lý
Cửa hàng bán lẻ Hộnông dân
Phần II: Thông tin khảo sát:
1. Anh/chịbiết đến phân bón NPK của công ty qua kênh thông tin nào?
Tivi, báo, tạp chí Bạn bè, người quen giới
thiệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên tư vấn Khác….
2. Yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn loại phân bón NPK của Anh/Chị?
Giá cả Chất lượng
Nhà sản xuất uy tín Thói quen sửdụng
Hìnhảnh, mẫu mã sản phẩm Ảnh hưởng từxã hội
Khác…..
3. Anh/Chị đã mua bán, sử dụng sản phẩm phân bón NPK của Công ty Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huếtrong bao lâu?
<1 năm 1-3 năm
3-5 năm >5 năm
4. Anh/Chị vui lòng cho biết mức độ đồng ý của mình về những phát biểu bên dưới có tác động đến việc chọn mua sản phẩm phân bón NPK, với mức độ đồng ý là:
1: Rất không đồng ý 2: Không đồng ý 3: Trung lập 4: Đồng ý 5: Rất đồng ý
Các phát biểu Mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
1. Vềsản phẩm
1.1. Sản phẩm có mẫu mãđẹp, thu hút 1.2. Chất lượng tốt, phù hợp với cây trồng
1.3. Sản phẩm không ảnh hưởng đến môi trường đất
1.4. Thông tin trên bao bì về hàm lượng, cách sử dụng đầy đủ
2. Vềgiá cả
2.1. Giá cảphù hợp với chất lượng sản phẩm 2.2. Giá cả được công bốrõ ràng
Trường Đại học Kinh tế Huế
2.3. Có các chính sách chiết khấu giá hấp dẫn 3. Vềnhân viên bán hàng
3.1. Nhân viên bán hàng thân thiện, nhiệt tình với khách hàng
3.2. Nhân viên biết rõ về sản phẩm và tư vấn cho khách hàng nhanh chóng, chính xác
3.3. Đáp ứng đầy đủ và kịp thời mọi yêu cầu, thắc mắc của khách hàng
3.4. Thông tin kịp thời cho công ty về các yêu cầu của khách hàng
4. Vềxúc tiến hỗn hợp
4.1. Công ty thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn đối với phân bón NPK 4.2. Các thông tin khuyến mãi luôn được công khai
4.3. Hỗ trợ kịp thời thời bảng hiệu, bảng kê cho người bán
5. Vềhoạt động bán hàng
5.1. Công ty luôn đáp ứng đơn hàng nhanh chóng và chính xác
5.2. Có phương tiện vận tải hỗ trợ vận chuyển cho khách hàng
5.3. Hàng hóa được giao luôn đảm bảo chất lượng
5.4. Nhân viên giao hàng cởi mở, thân thiện với khách hàng
6. Đánh giá khả năng tiêu thụphân bón NPK của Công ty
6.1. Công ty có khả năng tiêu thụ
Trường Đại học Kinh tế Huế
tốt sản phẩmphân bón NPK trong thời gian tới
6.2. Anh/Chị sẽ tiếp tục sử dụng sản phẩm phân bón NPK của Công ty
6.3. Anh/Chị sẽ giới thiệu sản phẩm phân bón NPK cho bạn bè và người thân
7. Theo Anh/Chị, để nâng cao khả năng tiêu thụ sản phẩm phân bón NPK, Công ty Cổphần Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huếcần phải làm gì?
Nâng cao chất lượng phân bón
Điều chỉnh chính sách giá cả
Có nhiều chương trình khuyến mãi, chiết khấu hơn
Tăng cường chính sách hỗtrợbán hàng
Đào tạo đội ngũ nhân viên bán hàng có chất lượng cao
Khác………
---********---Xin chân thành cảm ơn sự đónggóp của Anh/Chị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
KẾT QUẢPHÂN TÍCH DỮ LIỆU SPSS 1. Thống kê mô tảmẫu nghiên cứu
1.1. Giới tính
Gioi tinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 97 74.6 74.6 74.6
Nu 33 25.4 25.4 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.2.Độtuổi
Do tuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<30 tuoi 14 10.8 10.8 10.8
31-45 tuoi 42 32.3 32.3 43.1
46-60 tuoi 51 39.2 39.2 82.3
>60 tuoi 23 17.7 17.7 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.3. Thu nhập hàng tháng
Thu nhap hang thang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
<4 trieu dong 10 7.7 7.7 7.7
4-7 trieu dong 60 46.2 46.2 53.8
7-10 trieu dong 45 34.6 34.6 88.5
>10 trieu dong 15 11.5 11.5 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.4. Nhóm khách hàng
Nhom khach hang
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Hop tac xa nong nghiep 4 3.1 3.1 3.1
Dai ly 14 10.8 10.8 13.8
Cua hang ban le 30 23.1 23.1 36.9
Ho nong dan 82 63.1 63.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.5. Biết đến phân bón NPK của công ty qua kênh thông tin
Kenh thong tin
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Tivi, bao, tap chi 29 22.3 22.3 22.3
Ban be, nguoi quen gioi thieu
65 50.0 50.0 72.3
Nhan vien tu van 32 24.6 24.6 96.9
Khac 4 3.1 3.1 100.0
Total 130 100.0 100.0
1.6. Yếu tốquan trọngảnh hưởng đến quyết định lựa chọn loại phân bón NPK
Yeu to quan trong anh huong den quyet dinh lua chon phan bon NPK
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Gia ca 36 27.7 27.7 27.7
Chat luong 45 34.6 34.6 62.3
Nha san xuat uy tin 22 16.9 16.9 79.2
Thoi quen su dung 15 11.5 11.5 90.8
Hinh anh, mau ma su dung 3 2.3 2.3 93.1
Anh huong tu xa hoi 8 6.2 6.2 99.2
Khac 1 .8 .8 100.0
Total 130 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.7. Thời gian mua bán, sửdụng sản phẩm phân bón NPK của Công ty Vật tư Nông nghiệp Thừa Thiên Huế
Anh/Chi mua, ban, su dung phan bon NPK cua cong ty trong bao lau Frequency Percent Valid Percent Cumulative
Percent
Valid
<1 nam 30 23.1 23.1 23.1
1-3 nam 50 38.5 38.5 61.5
3-5 nam 36 27.7 27.7 89.2
>5 nam 14 10.8 10.8 100.0
Total 130 100.0 100.0
2. Thang đo Cronbach’s Alpha Scale: SẢN PHẨM
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.811 .815 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted San pham co mau ma dep,
thu hut 11.71 3.015 .628 .440 .763
Chat luong tot, phu hop voi
cay trong
Trường Đại học Kinh tế Huế
11.02 2.953 .736 .558 .715San pham khong anh huong
den moi truong dat 11.12 3.256 .578 .375 .786
Thong tin tren bao bi ve ham
luong, cach su dung day du 11.42 2.882 .591 .352 .786
Scale: GIÁ CẢ
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.711 .712 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Gia ca phu hop voi chat
luong san pham 7.31 1.688 .556 .320 .592
Gia ca duoc cong bo ro rang 7.55 1.692 .476 .227 .688
Co cac chinh sach chiet
khau gia hap dan 7.39 1.589 .560 .326 .582
Scale: NHÂN VIÊN BÁN HÀNG
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.806 .806 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Nhan vien ban hang than
thien, nhiet tinh voi khach hang
11.27 3.749 .630 .427 .753
Nhan vien biet ro ve san pham va tu van cho khach hang nhanh chong, chinh xac
11.02 3.573 .620 .408 .757
Dap ung day du va kip thoi moi yeu cau, thac mac cua khach hang
11.04 3.603 .625 .426 .755
Thong tin kip thoi cho cong ty ve cac yeu cau cua khach hang
11.14 3.764 .610 .399 .762
Scale: XÚC TIẾN
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cronbach's Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.724 .724 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty thuong xuyen co
cac chuong trinh khuyen mai hap dan doi voi phan bón NPK
7.29 1.821 .615 .384 .551
Cac thong tin khuyen mai
luon duoc cong khai 7.33 2.022 .480 .239 .713
Ho tro kip thoi bang hieu,
bang ke cho nguoi ban 7.47 1.894 .544 .326 .637
Scale: BÁN HÀNG
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.774 .777 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
Trường Đại học Kinh tế Huế
Cong ty luon dap ung don hang nhanh chong va chinh xac
10.64 3.705 .559 .376 .731
Co phuong tien van tai ho tro
van chuyen cho khach hang 10.75 3.199 .550 .367 .738
Hang hoa duoc giao luon
dam bao chat luong 10.63 3.351 .578 .378 .718
Nhan vien giao hang coi mo,
than thien voi khach hang 10.52 3.306 .632 .428 .690
Scale: ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TIÊU THỤ PHÂN BÓN NPK
Case Processing Summary
N %
Cases
Valid 130 100.0
Excludeda 0 .0
Total 130 100.0
a. Listwise deletion based on all variables in the procedure.
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
Cronbach's Alpha Based on
Standardized Items
N of Items
.712 .715 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Squared Multiple Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted Cong ty co kha nang tieu thu
tot san pham NPK trong thoi gian toi
7.58 2.152 .506 .257 .654
Anh/Chi se tiep tuc su dung san pham phan bon NPK cua cong ty
7.43 1.766 .540 .294 .619
Anh/Chi se gioi thieu san pham phan bon NPK cho ban be va nguoi than
7.43 1.999 .557 .310 .593
Trường Đại học Kinh tế Huế
3. Phân tích nhân tố
Factor Analysis: Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .744
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 816.055
df 153
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction San pham co mau ma dep,
thu hut 1.000 .648
Chat luong tot, phu hop voi
cay trong 1.000 .759
San pham khong anh huong
den moi truong dat 1.000 .596
Thong tin tren bao bi ve ham luong, cach su dung day du
1.000 .614
Gia ca phu hop voi chat
luong san pham 1.000 .705
Gia ca duoc cong bo ro rang 1.000 .569 Co cac chinh sach chiet
khau gia hap dan 1.000 .676
Nhan vien ban hang than thien, nhiet tinh voi khach hang
1.000 .657
Nhan vien biet ro ve san pham va tu van cho khach hang nhanh chong, chinh xac
1.000 .652
Dap ung day du va kip thoi moi yeu cau, thac mac cua khach hang
1.000 .646
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thong tin kip thoi cho cong ty ve cac yeu cau cua khach hang
1.000 .630
Cong ty thuong xuyen co cac chuong trinh khuyen mai hap dan doi voi phan bón NPK
1.000 .731
Cac thong tin khuyen mai
luon duoc cong khai 1.000 .619
Ho tro kip thoi bang hieu,
bang ke cho nguoi ban 1.000 .614
Cong ty luon dap ung don hang nhanh chong va chinh xac
1.000 .546
Co phuong tien van tai ho tro van chuyen cho khach hang
1.000 .636
Hang hoa duoc giao luon
dam bao chat luong 1.000 .610
Nhan vien giao hang coi mo,
than thien voi khach hang 1.000 .690 Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 4.365 24.248 24.248 4.365 24.248 24.248
2 2.791 15.503 39.751 2.791 15.503 39.751
3 1.885 10.472 50.223 1.885 10.472 50.223
4 1.435 7.973 58.196 1.435 7.973 58.196
5 1.123 6.239 64.435 1.123 6.239 64.435
6 .851 4.729 69.164
7 .746 4.145 73.309
8 .733 4.070 77.379
9 .639 3.548 80.927
10 .577 3.207 84.134
11 .498 2.767 86.901
12 .476 2.647 89.548
13 .400 2.222 91.770
14 .379 2.107 93.877
15 .330 1.831 95.709
16
Trường Đại học Kinh tế Huế
.297 1.648 97.35717 .257 1.430 98.787
18 .218 1.213 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component
1 2 3 4 5
Nhan vien ban hang than thien, nhiet tinh voi khach hang
.698 -.403
Nhan vien giao hang coi mo,
than thien voi khach hang .685 -.343
Cong ty luon dap ung don hang nhanh chong va chinh xac
.659
Nhan vien biet ro ve san pham va tu van cho khach hang nhanh chong, chinh xac
.645 .324 -.361
Thong tin kip thoi cho cong ty ve cac yeu cau cua khach hang
.626 -.456
Cong ty thuong xuyen co cac chuong trinh khuyen mai hap dan doi voi phan bón NPK
.619 -.337 .445
Dap ung day du va kip thoi moi yeu cau, thac mac cua khach hang
.619 -.475
Hang hoa duoc giao luon
dam bao chat luong .617 .304 -.345
Ho tro kip thoi bang hieu,
bang ke cho nguoi ban .605 .387
Co phuong tien van tai ho tro van chuyen cho khach hang
.558 .385 -.376
Chat luong tot, phu hop voi
cay trong .827
Trường Đại học Kinh tế Huế
San pham co mau ma dep,
thu hut .755
San pham khong anh huong
den moi truong dat .730
Thong tin tren bao bi ve ham luong, cach su dung day du
.697
Co cac chinh sach chiet
khau gia hap dan .389 .699
Gia ca phu hop voi chat
luong san pham .354 .647 .350
Gia ca duoc cong bo ro rang .356 .565
Cac thong tin khuyen mai
luon duoc cong khai .481 .322 .493
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 5 components extracted.
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5
Dap ung day du va kip thoi moi yeu cau, thac mac cua khach hang
.786
Thong tin kip thoi cho cong ty ve cac yeu cau cua khach hang
.771
Nhan vien biet ro ve san pham va tu van cho khach hang nhanh chong, chinh xac
.750
Nhan vien ban hang than thien, nhiet tinh voi khach hang
.743
Chat luong tot, phu hop voi
cay trong .864
Thong tin tren bao bi ve ham luong, cach su dung day du
.778
San pham co mau ma dep,
thu hut .774
San pham khong anh huong
den moi truong dat .768
Trường Đại học Kinh tế Huế
Co phuong tien van tai ho tro van chuyen cho khach hang
.773
Hang hoa duoc giao luon
dam bao chat luong .748
Nhan vien giao hang coi mo,
than thien voi khach hang .746
Cong ty luon dap ung don hang nhanh chong va chinh xac
.647
Gia ca phu hop voi chat
luong san pham .821
Co cac chinh sach chiet
khau gia hap dan .790
Gia ca duoc cong bo ro rang .739
Cong ty thuong xuyen co cac chuong trinh khuyen mai hap dan doi voi phan bón NPK
.786
Cac thong tin khuyen mai
luon duoc cong khai .770
Ho tro kip thoi bang hieu,
bang ke cho nguoi ban .713
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Component Transformation Matrix
Component 1 2 3 4 5
1 .637 -.072 .598 .125 .465
2 -.028 .907 .143 .380 -.108
3 .224 -.340 -.236 .836 -.281
4 -.736 -.193 .406 .354 .360
5 .039 .140 -.634 .120 .750
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
Factor Analysis: Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .676
Trường Đại học Kinh tế Huế
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 72.790
df 3
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction Cong ty co kha nang tieu
thu tot san pham NPK trong thoi gian toi
1.000 .604
Anh/Chi se tiep tuc su dung san pham phan bon NPK cua cong ty
1.000 .644
Anh/Chi se gioi thieu san pham phan bon NPK cho ban be va nguoi than
1.000 .663
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 1.911 63.692 63.692 1.911 63.692 63.692
2 .581 19.382 83.074
3 .508 16.926 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1 Anh/Chi se gioi thieu san
pham phan bon NPK cho ban be va nguoi than
.814
Anh/Chi se tiep tuc su dung san pham phan bon NPK cua cong ty
.803
Cong ty co kha nang tieu thu tot san pham NPK trong thoi gian toi