PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
3.2. Kiến nghị
3.2.2. Đối với Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần
Nên thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, hậu mãi cho khách hàng, qua đó tuyên truyền quảng bá sản phẩm đến khách hàng một cách nhanh nhất.
Ngoài ra, chính sách giá cần được công ty chú trọng hơn trong việc đề ra giá cả sản phẩm. Cần có sựcân bằng và cân đối giữa giá cả công ty đưa ra và giá cảthị trường
Các sản phẩm của Công ty đưa ra vấn đề pháp lý cần phải được thông tin rõ ràng, đầy đủ, cụthể và đáng tin cậy đến khách hàng nhằm đảm bảo sựphát triển và tránh những vấn đề đáng tiếc có thể ảnh hưởng đến mối quan hệgiữa khách hàng và Công ty.
Nhân viên kinh doanh ngoài kiến thức chuyên môn cần được bồi dưỡng các khóa học về thị trường bất động sản để có một cái nhìn chuyên sâu và toàn cảnh về thị trường, đưa ra những thông tin chính xác và kịp thời nhằm thõa mãn được thắc mắc của khách hàng, từ đó tạo dựng được niềm tin, mối quan hệvới khách hàng giúp cho việc hợp tác được thúc đẩy nhanh chóng hơn.
Không ngừng phát triển, hoàn thiện chương trình chính sáchđãi ngộ đối với nhân viên. Nhằm tạo mối quan hệ tốt giữa cấp trên và cấp dưới, xóa bỏ định kiến giữa cấp trên và cấp dưới. Công ty nên tiếp tục tạo ra các dịp giao lưu giữa các phòng ban, văn phòngđại diện, chinh nhánh nhằm cải thiện và nâng cao tinh thần làm việc.
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
1: Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức
2: Luật kinh doanh BĐS 2014
3: Dương Thị Bình Minh và Nguyễn Thị Mỹ Linh,(Năm 2012, tạp chí phát triển kinh tếsố255 trang 40-47).
4: Mate Kos Koklic và Irena Vida, khoa kinh tế của trường đại học Tổng hợp Ljubljang, Tiệp Khắc, năm 2009
5: Haddad, Mwafeg & Judeh, Mahfuz & AL-Haddad, Shafig. (2011). Các yếu tố ảnh hưởng đến việc mua bất động sản: Một cuộc điều tra theo kinh nghiệm vềbất động sảnởAmman. Tạp chí nghiên cứu khoa họcứng dụng, kỹthuật và công nghệ. 3. 234-239
6: Trần Văn Tuyến (2013), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư bất động sản của khách hàng cá nhân tại TP HồChí Minh
7:https://www.dandautu.vn/kinh-nghiem/yeu-to-anh-huong-gia-tri-bat-dong-san 8:https://diaocminhtran.vn/
9:https://batdongsan.com.vn/
10: http://www.tapchicongthuong.vn/bai-viet/cac-nhan-to-anh-huong-den-quyet- dinh-dau-tu-cua-cac-nha-dau-tu-ca-nhan-tren-thi-truong-chung-khoan-thanh-pho-ho-chi-minh-58301.htm
11: http://review.siu.edu.vn/kinh-te/phan-tich-cac-nhan-to-anh-huong-den-thi-truong-bat-dong-san-tai-viet-nam-hien-nay-ky-1/247/5135
12; https://marketingai.admicro.vn/top5-cac-yeu-to-anh-huong-den-quyet-dinh-mua-hang/
13: http://tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/toan-canh-thi-truong-bat-dong-san-2019-va-kich-ban-2020-314579.html
15:http://datnenthuongmai.com/tin-tuc/cac-yeu-to-anh-huong-den-gia-tri-bat-dong-san/
16:http://datnenthuongmai.com/tin-tuc/mot-so-rui-ro-thuong-gap-khi-dau-tu-bat-dong-san/
17:https://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2008/01/01/3521/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO
Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa thangđo Kí hiệu
Thương hiệu
Uy tín thương hiệu của Công ty. Thương hiệu 1 TH1 Công ty luôn nhận được phản hồi tốt từ
khách hàng.. Thương hiệu 2 TH2
Chính sách bán hàng của công ty rõ ràng,
minh bạch. Thương hiệu 3 TH3
Là một trong số top đầu Công ty BĐS tại
Đà Nẵng. Thương hiệu 4 TH4
Giá
Giá của BĐS phù hợp với khả năng tài
chính của Anh/Chị. Giá 1 GIA1
Giá của BĐS tương xứng với chất lượng.. Giá 2 GIA2 So với thị trường thì mức giá Công ty đưa
ra là hợp lý. Giá 3 GIA3
Sản phẩm
Khả năng sinh lời của BĐS trong tương lai. Sản phẩm 1 SP1 Vịtrí của BĐS thuận lợi cho việc tái đầu tư Sản phẩm 2 SP2 Mật độdân số và môi trường văn hóa xung
quanh BĐS ổn định. Sản phẩm 3 SP3
Các thông tin pháp lý BĐS rõ ràng, minh
bạch. Sản phẩm 4 SP4
Kích thước, diện tích của BĐS phù hợp với
nhu cầu của Anh/chị. Sản phẩm 5 SP5
Chăm sóc khách
hàng
Dịch vụhậu mãi tốt. Chăm sóc KH1 CSKH1
Hotline luôn được túc trực, giải đáp được
thắc mắc và nhu cầu của khách hàng. Chăm sóc KH2 CSKH2 Xửlý vấn đềtrục trặc nhanh gọn, tận tình. Chăm sóc KH3 CSKH3 Đội ngũ bán hàng có mối quan hệ tốt với
khách hàng. Chăm sóc KH 4 CSKH4
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên bán
hàng
Nhân viên bán hàng am hiểu tư vấn rỏràng
cho khách hàng. Nhân viên 1 NVBH1
Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự với
khách hàng. Nhân viên 2 NVBH2
Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và
giải đáp thắc mắc của khách hàng. Nhân viên 3 NVBH3 Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết
phục. Nhân viên 4 NVBH4
Phương thức thanh
toán
Phương thức thanh toán rõ ràng. PTTT1 PTTT1
Phương thức thanh toán đa dạng. PTTT2 PTTT2
Phương thức thanh toán linh hoạt phù hợp
với tài chính của Anh/Chị. PTTT3 PTTT3
Ý định đầu tư
Anh/chịsẽtiếp tục đầu tư tại công ty. Đầu tư1 DT1 Trong tương lai anh/chị có ý định sẽ đầu tư
BĐS tại công ty. Đầu tư2 DT2
Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè và người
thân trong thời gian tới. Đầu tư3 DT3
Thương hiệu
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Thương hiệu 1, Thương hiệu 2, Thương hiệu 3, Thương hiệu 4
TH
Giá
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Giá 1, Giá 2, Giá 3
GIA
Sản phẩm
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Sản phẩm 1, Sản phẩm 2, Sản phẩm 3, Sản phẩm 4, Sản phẩm 5
SP
Chăm Là biến đại diện giá trị trung bình của các CSKH
Trường Đại học Kinh tế Huế
sóc khách
hàng
biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:Chăm sóc KH 1, Chăm sóc KH2, Chăm sóc KH 3, Chăm sóc KH4.
Nhân viên bán
hàng
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Nhân viên 1, Nhân viên 2, Nhân vien3, Nhân viên 4.
NVBH
Phương thức thanh
toán
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Thanh toán 1, Thanh toán 2, Thanh toán 3, Thanh toán 4.
PTTT
Ý định đầu tư
Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:Đầu tư 1, Đầu tư 2, Đầu tư 3.
DT
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỂU TRA
PHIẾU KHẢO SÁTKính chào Anh/Chị!
Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Hoàng Thị Bé hiện là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế đang thực tập tại công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần. Đầu tiên xin cám ơn anh/chị đã tin tưởng và hợp tác cùng công ty chúng tôi. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu“Các nhân tố ảnh hưởng đến ýđịnh đầu tư bất động sản đất nền của khách hàng tại Công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần”. Rất mong anh/chị bỏchút thời gian quý báu của mình trảlời một sốcâu hỏi dưới đây đểtôi có thể hoàn thành để tài nghiên cứu này.
Tôi xin cam đoan mọi ý kiến đóng gópcủa anh/chị được bảo mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu.
Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN A: THÔNG TIN ĐIỀU TRA
(Anh/ Chị vui lòng trả lời các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào câu trảlời)
Câu 1: Anh/chị đã từng đầu tư bất động sản đất nềnởCông ty chúng tôi hay Công ty nào khác chưa?
Chưa từng đầu tư
Đãđầu tư tại Công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần
Đãđầu tư tại Công ty khác
Đãđầu tư tại Công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần và Công ty khác.
Câu 2: Anh/chị đã từng đầu tư trong các dựán hay ngoài dựán?
Trong dựán Ngoài dựán
Trong dựán và ngoài dựán
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 3: Anh/chị đã tham gia vào thị trường bất động sản bao nhiêu năm?
Dưới 1 năm
Từ1 -3 năm
Từ3 -5 năm
Trên 5 năm
Câu 4. Anh/chị vui lòng đánh dấu vào các ô biểu thị mức độ đồng ý của mình vềmức độ ảnh hưởng của các nhân tố dưới đây đến ýđịnh đầu tư bất động sản đất nền tại Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần của anh/chị theo thang đo sau: (1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý.
STT Nhân tố ảnh hưởng Thang đo mức độ đồng ý
1 2 3 4 5
Thương hiệu
1 Uy tín thương hiệu của Công ty.
2 Công ty luôn nhận được phản hồi tốt từ khách hàng.
3 Chính sách bán hàng của công ty rõ ràng, minh bạch.
4 Là một trong số top đầu Công ty BĐS tại Đà Nẵng.
Giá
5 Giá của BĐS phù hợp với khả năng tài chính của Anh/Chị.
6 Giá của BĐS tương xứng với chất lượng.
7 So với thị trường thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý.
Sản phẩm
8 Khả năng sinh lời của BĐS trong tương lai.
9 Vịtrí của BĐS thuận lợi cho việc tái đầu tư 10 Mật độ dân số và môi trường văn hóa xung
quanh BĐS ổn định.
11 Các thông tin pháp lý BĐS rõ ràng, minh
Trường Đại học Kinh tế Huế
bạch.
12 Kích thước, diện tích của BĐS phù hợp với nhu cầu của Anh/chị.
Chăm sóc khách hàng 13 Dịch vụhậu mãi tốt.
14 Hotline luôn được túc trực, giải đáp được thắc mắc và nhu cầu của khách hàng.
15 Xửlý vấn đềtrục trặc nhanh gọn, tận tình.
16 Đội ngũ bán hàng có mối quan hệ tốt với khách hàng.
Nhân viên bán hàng
17 Nhân viên bán hàng am hiểu tư vấn rỏ ràng cho khách hàng.
18 Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự với khách hàng.
19 Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách hàng.
20 Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết phục.
Phương thức thanh toán 21 Phương thức thanh toán rõ ràng.
22 Phương thức thanh toán đa dạng.
23 Phương thức thanh toán linh hoạt phù hợp với tài chính của Anh/Chị.
Ý định đầu tư BĐS
24 Anh/chịsẽtiếp tục đầu tư tại công ty.
25 Trong tương lai anh/chị có ý định sẽ đầu tư BĐS tại công ty.
26 Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân trong thời gian tới.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN B: THÔNG TIN CHUNG
Anh/ chị vui lòng cung cấp một số thông tin cá nhân cơ bản như bên dưới bằng cách đánh dấu (X ) vào ô trống:
Câu 1: Giới tính của anh chịlà:
Nam
Nữ
Câu 2: Độtuổi của anh/chịlà:
Dưới 25 tuổi Từ40 –55 tuổi
Từ25–40 tuổi Trên 55 tuổi
Câu 3: Ngành nghềcủa anh/chị là
Doanh nhân Buôn bán laođộng chân tay
Cán bộviên chức nhà nước Hưu trí
Khác
Câu 4: Mức thu nhập của anh chị là bao nhiêu?
Dưới 15 triệu Từ15 triệu đến 25 triệu
Từ25 triệu đến 35 triệu Từ35 triệu trởlên
Xin chân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS
1: Đặc điểm mẫu nghiên cứu Giới tính
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Nam 91 75.8 75.8 75.8
Nữ 29 24.2 24.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Độtuổi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 17 14.2 14.2 14.2
Từ25–40 tuổi 63 52.5 52.5 66.7
Từ40–55 tuổi 26 21.7 21.7 88.3
Trên 55 tuổi 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0
Ngành nghề
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Doanh nhân 44 36.7 36.7 36.7
Buôn bán lao động chân
tay 31 25.8 25.8 62.5
Cán bộ viên chức nhà
nước 19 15.8 15.8 78.3
Hưu trí 10 8.3 8.3 86.7
Khác 16 13.3 13.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thu nhập
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 25 tuổi 16 13.3 13.3 13.3
Từ25–40 tuổi 27 22.5 22.5 35.8
Từ40–55 tuổi 60 50.0 50.0 85.8
Trên 55 tuổi 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
Công ty đầu tư BĐS
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Đã đầu tư tại Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần
57 47.5 47.5 47.5
Đãđầu tư tại Công ty khác 6 5.0 5.0 52.5 Đã đầu tư tại Công ty
TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần và Công ty khác
57 47.5 47.5 100.0
Total 120 100.0 100.0
Phương án đầu tư BĐS
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Trong dựán 60 50.0 50.0 50.0
Ngoài dựán 30 25.0 25.0 75.0
Trong dựán và ngoài dựán 30 25.0 25.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian tham gia BĐS
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Dưới 1 năm 22 18.3 18.3 18.3
Từ1 -3 năm 43 35.8 35.8 54.2
Từ3 -5 năm 38 31.7 31.7 85.8
Trên 5 năm 17 14.2 14.2 100.0
Total 120 100.0 100.0
3: Kiểm định độtin cậy
Thương hiệu
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.720 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Thương hiệu 1 11.49 2.622 .499 .665
Thương hiệu 2 11.78 2.339 .565 .624
Thương hiệu 3 11.91 2.386 .558 .629
Thương hiệu 4 11.82 2.588 .420 .712
Trường Đại học Kinh tế Huế
Giá
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.708 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Giá 1 8.10 1.284 .515 .631
Giá 2 8.05 1.392 .454 .701
Giá 3 8.17 1.098 .616 .497
Sản phẩm
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.817 5
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Sản phẩm 1 15.38 3.883 .548 .798
Sản phẩm 2 15.89 3.761 .707 .759
Sản phẩm 3 16.24 3.176 .658 .770
Sản phẩm 4 15.84 3.697 .531 .806
Sản phẩm 5 15.92 3.758 .647 .772
Chăm sóc khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.761 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Chăm sóc KH 1 11.13 2.251 .502 .735
Chăm sóc KH 2 11.58 1.944 .657 .653
Chăm sóc KH 3 11.38 1.951 .510 .738
Chăm sóc KH 4 11.67 1.989 .587 .690
Nhân viên bán hàng
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.719 4
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Nhân viên 1 11.78 1.986 .475 .677
Nhân viên 2 12.02 2.050 .531 .645
Nhân viên 3 12.05 2.014 .539 .640
Nhân viên 4 12.10 1.889 .492 .669
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phương thức thanh toán
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.785 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
PTTT1 8.63 1.192 .676 .653
PTTT2 8.62 1.180 .605 .733
PTTT3 8.70 1.287 .596 .739
Ý định đầu tư bất động sản
Reliability Statistics Cronbach's
Alpha
N of Items
.806 3
Item-Total Statistics
Scale Mean if Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item Deleted
Đầu tư 1 8.38 1.110 .669 .720
Đầu tư 2 8.47 1.192 .617 .775
Đầu tư 3 8.06 1.333 .692 .710
Trường Đại học Kinh tế Huế
4: Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .729
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 1006.854
df 253
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of
Variance
Cumulative
% 1 5.429 23.603 23.603 5.429 23.603 23.603 3.114 13.539 13.539 2 2.491 10.832 34.435 2.491 10.832 34.435 2.424 10.540 24.079
3 2.130 9.263 43.698 2.130 9.263 43.698 2.253 9.797 33.876
4 1.702 7.401 51.098 1.702 7.401 51.098 2.185 9.499 43.375
5 1.341 5.831 56.930 1.341 5.831 56.930 2.173 9.446 52.821
6 1.226 5.332 62.261 1.226 5.332 62.261 2.171 9.440 62.261
7 .963 4.187 66.449
8 .866 3.765 70.214
9 .806 3.504 73.718
10 .778 3.380 77.099
11 .640 2.784 79.883
12 .612 2.661 82.544
13 .607 2.637 85.182
14 .547 2.379 87.560
15 .495 2.154 89.714
16 .421 1.831 91.545
17 .370 1.611 93.156
18 .356 1.547 94.703
19 .323 1.406 96.109
20 .302 1.311 97.421
21 .237 1.031 98.452
22 .187 .811 99.263
23 .169 .737 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
Sản phẩm 5 .818 Sản phẩm 2 .810 Sản phẩm 3 .759 Sản phẩm 1 .658 Sản phẩm 4 .616
Chăm sóc KH 2 .857
Chăm sóc KH 4 .714
Chăm sóc KH 1 .629
Chăm sóc KH 3 .625
Nhân viên 2 .770
Nhân viên 3 .745
Nhân viên 4 .733
Nhân viên 1 .686
Giá 3 .798
Giá 1 .737
Giá 2 .660
Thương hiệu 3 .764
Thương hiệu 4 .707
Thương hiệu 2 .626
Thương hiệu 1 .530
PTTT1 .863
PTTT3 .839
PTTT2 .764
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 6 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .708
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 119.907
df 3
Sig. .000
Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc
Total Variance Explained
Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %
1 2.180 72.663 72.663 2.180 72.663 72.663
2 .467 15.578 88.242
3 .353 11.758 100.000
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa
Component 1
Đầu tư 3 .871
Đầu tư 1 .861
Đầu tư 2 .824
Extraction Method: Principal Component Analysis.
a. 1 components extracted.
5: Phân tíchtương quan vàhồi quy
Phân tích tương quan
Trường Đại học Kinh tế Huế
Correlations
TH GIA SP CSKH NV PTTT DT
TH
Pearson
Correlation 1 .389** .425** .432** -.072 .127 .573**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .432 .165 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
GIA
Pearson
Correlation .389** 1 .392** .433** -.091 -.114 .697**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .322 .216 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
SP
Pearson
Correlation .425** .392** 1 .423** -.072 -.072 .563**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .435 .434 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
CSKH
Pearson
Correlation .432** .433** .423** 1 -.055 -.044 .570**
Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .549 .629 .000
N 120 120 120 120 120 120 120
NV
Pearson
Correlation -.072 -.091 -.072 -.055 1 -.089 -.117
Sig. (2-tailed) .432 .322 .435 .549 .336 .205
N 120 120 120 120 120 120 120
PTTT
Pearson
Correlation .127 -.114 -.072 -.044 -.089 1 -.111
Sig. (2-tailed) .165 .216 .434 .629 .336 .229
N 120 120 120 120 120 120 120
DT
Pearson
Correlation .573** .697** .563** .570** -.117 -.111 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .205 .229
N 120 120 120 120 120 120 120
**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phân tích hồi quy Coefficientsa
Model Unstandardized Coefficients
Standardized Coefficients
t Sig. Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
1
(Constant) .192 .503 .382 .703
TH .257 .068 .246 3.776 .000 .684 1.462
GIA .430 .064 .429 6.741 .000 .716 1.396
SP .229 .072 .204 3.195 .002 .713 1.402
CSKH .214 .074 .186 2.877 .005 .692 1.445
NV -.048 .063 -.041 -.761 .448 .980 1.021
PTTT -.074 .056 -.074 -1.325 .188 .933 1.072
a. Dependent Variable: DT
Đánh giá sựphù hợp của mô hình Model Summaryb
Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate
Durbin-Watson
1 .820a .673 .656 .30837 1.837
a. Predictors: (Constant), PTTT, CSKH, NV, SP, GIA, TH b. Dependent Variable: DT
Kiểm định sựphù hợp của mô hình
ANOVAa
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1
Regression 22.110 6 3.685 38.751 .000b
Residual 10.746 113 .095
Total 32.856 119
a. Dependent Variable: DT
b. Predictors: (Constant), PTTT, CSKH, NV, SP, GIA, TH
Trường Đại học Kinh tế Huế
6: Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư
Đánh giá của khách hàng đối với nhóm nhân tố “Thương hiệu”
Statistics
Thương hiệu 1 Thương hiệu 2 Thương hiệu 3 Thương hiệu 4 N
Valid 120 120 120 120
Missing 0 0 0 0
Thương hiệu 1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
trung lap 15 12.5 12.5 12.5
dong y 69 57.5 57.5 70.0
rat dong y 36 30.0 30.0 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thương hiệu 2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 1 .8 .8 .8
trung lap 34 28.3 28.3 29.2
dong y 63 52.5 52.5 81.7
rat dong y 22 18.3 18.3 100.0
Total 120 100.0 100.0
Thương hiệu 3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
khong dong y 3 2.5 2.5 2.5
trung lap 37 30.8 30.8 33.3
dong y 66 55.0 55.0 88.3
rat dong y 14 11.7 11.7 100.0
Total 120 100.0 100.0