• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3.2. Kiến nghị

3.2.2. Đối với Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần

Nên thường xuyên tổ chức các chương trình khuyến mãi, hậu mãi cho khách hàng, qua đó tuyên truyền quảng bá sản phẩm đến khách hàng một cách nhanh nhất.

Ngoài ra, chính sách giá cần được công ty chú trọng hơn trong việc đề ra giá cả sản phẩm. Cần có sựcân bằng và cân đối giữa giá cả công ty đưa ra và giá cảthị trường

Các sản phẩm của Công ty đưa ra vấn đề pháp lý cần phải được thông tin rõ ràng, đầy đủ, cụthể và đáng tin cậy đến khách hàng nhằm đảm bảo sựphát triển và tránh những vấn đề đáng tiếc có thể ảnh hưởng đến mối quan hệgiữa khách hàng và Công ty.

Nhân viên kinh doanh ngoài kiến thức chuyên môn cần được bồi dưỡng các khóa học về thị trường bất động sản để có một cái nhìn chuyên sâu và toàn cảnh về thị trường, đưa ra những thông tin chính xác và kịp thời nhằm thõa mãn được thắc mắc của khách hàng, từ đó tạo dựng được niềm tin, mối quan hệvới khách hàng giúp cho việc hợp tác được thúc đẩy nhanh chóng hơn.

Không ngừng phát triển, hoàn thiện chương trình chính sáchđãi ngộ đối với nhân viên. Nhằm tạo mối quan hệ tốt giữa cấp trên và cấp dưới, xóa bỏ định kiến giữa cấp trên và cấp dưới. Công ty nên tiếp tục tạo ra các dịp giao lưu giữa các phòng ban, văn phòngđại diện, chinh nhánh nhằm cải thiện và nâng cao tinh thần làm việc.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

1: Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1, tập 2, Trường Đại học kinh tế Tp Hồ Chí Minh, nhà xuất bản Hồng Đức

2: Luật kinh doanh BĐS 2014

3: Dương Thị Bình Minh và Nguyễn Thị Mỹ Linh,(Năm 2012, tạp chí phát triển kinh tếsố255 trang 40-47).

4: Mate Kos Koklic và Irena Vida, khoa kinh tế của trường đại học Tổng hợp Ljubljang, Tiệp Khắc, năm 2009

5: Haddad, Mwafeg & Judeh, Mahfuz & AL-Haddad, Shafig. (2011). Các yếu tố ảnh hưởng đến việc mua bất động sản: Một cuộc điều tra theo kinh nghiệm vềbất động sảnởAmman. Tạp chí nghiên cứu khoa họcứng dụng, kỹthuật và công nghệ. 3. 234-239

6: Trần Văn Tuyến (2013), Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định đầu tư bất động sản của khách hàng cá nhân tại TP HồChí Minh

7:https://www.dandautu.vn/kinh-nghiem/yeu-to-anh-huong-gia-tri-bat-dong-san 8:https://diaocminhtran.vn/

9:https://batdongsan.com.vn/

10: http://www.tapchicongthuong.vn/bai-viet/cac-nhan-to-anh-huong-den-quyet- dinh-dau-tu-cua-cac-nha-dau-tu-ca-nhan-tren-thi-truong-chung-khoan-thanh-pho-ho-chi-minh-58301.htm

11: http://review.siu.edu.vn/kinh-te/phan-tich-cac-nhan-to-anh-huong-den-thi-truong-bat-dong-san-tai-viet-nam-hien-nay-ky-1/247/5135

12; https://marketingai.admicro.vn/top5-cac-yeu-to-anh-huong-den-quyet-dinh-mua-hang/

13: http://tapchitaichinh.vn/thi-truong-tai-chinh/toan-canh-thi-truong-bat-dong-san-2019-va-kich-ban-2020-314579.html

15:http://datnenthuongmai.com/tin-tuc/cac-yeu-to-anh-huong-den-gia-tri-bat-dong-san/

16:http://datnenthuongmai.com/tin-tuc/mot-so-rui-ro-thuong-gap-khi-dau-tu-bat-dong-san/

17:https://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2008/01/01/3521/

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 1: MÃ HÓA THANG ĐO

Nhân tố Mô tảbiến Mã hóa thangđo Kí hiệu

Thương hiệu

Uy tín thương hiệu của Công ty. Thương hiệu 1 TH1 Công ty luôn nhận được phản hồi tốt từ

khách hàng.. Thương hiệu 2 TH2

Chính sách bán hàng của công ty rõ ràng,

minh bạch. Thương hiệu 3 TH3

Là một trong số top đầu Công ty BĐS tại

Đà Nẵng. Thương hiệu 4 TH4

Giá

Giá của BĐS phù hợp với khả năng tài

chính của Anh/Chị. Giá 1 GIA1

Giá của BĐS tương xứng với chất lượng.. Giá 2 GIA2 So với thị trường thì mức giá Công ty đưa

ra là hợp lý. Giá 3 GIA3

Sản phẩm

Khả năng sinh lời của BĐS trong tương lai. Sản phẩm 1 SP1 Vịtrí của BĐS thuận lợi cho việc tái đầu tư Sản phẩm 2 SP2 Mật độdân số và môi trường văn hóa xung

quanh BĐS ổn định. Sản phẩm 3 SP3

Các thông tin pháp lý BĐS rõ ràng, minh

bạch. Sản phẩm 4 SP4

Kích thước, diện tích của BĐS phù hợp với

nhu cầu của Anh/chị. Sản phẩm 5 SP5

Chăm sóc khách

hàng

Dịch vụhậu mãi tốt. Chăm sóc KH1 CSKH1

Hotline luôn được túc trực, giải đáp được

thắc mắc và nhu cầu của khách hàng. Chăm sóc KH2 CSKH2 Xửlý vấn đềtrục trặc nhanh gọn, tận tình. Chăm sóc KH3 CSKH3 Đội ngũ bán hàng có mối quan hệ tốt với

khách hàng. Chăm sóc KH 4 CSKH4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Nhân viên bán

hàng

Nhân viên bán hàng am hiểu tư vấn rỏràng

cho khách hàng. Nhân viên 1 NVBH1

Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự với

khách hàng. Nhân viên 2 NVBH2

Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và

giải đáp thắc mắc của khách hàng. Nhân viên 3 NVBH3 Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết

phục. Nhân viên 4 NVBH4

Phương thức thanh

toán

Phương thức thanh toán rõ ràng. PTTT1 PTTT1

Phương thức thanh toán đa dạng. PTTT2 PTTT2

Phương thức thanh toán linh hoạt phù hợp

với tài chính của Anh/Chị. PTTT3 PTTT3

Ý định đầu tư

Anh/chịsẽtiếp tục đầu tư tại công ty. Đầu tư1 DT1 Trong tương lai anh/chị có ý định sẽ đầu tư

BĐS tại công ty. Đầu tư2 DT2

Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè và người

thân trong thời gian tới. Đầu tư3 DT3

Thương hiệu

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Thương hiệu 1, Thương hiệu 2, Thương hiệu 3, Thương hiệu 4

TH

Giá

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Giá 1, Giá 2, Giá 3

GIA

Sản phẩm

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Sản phẩm 1, Sản phẩm 2, Sản phẩm 3, Sản phẩm 4, Sản phẩm 5

SP

Chăm Là biến đại diện giá trị trung bình của các CSKH

Trường Đại học Kinh tế Huế

sóc khách

hàng

biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:Chăm sóc KH 1, Chăm sóc KH2, Chăm sóc KH 3, Chăm sóc KH4.

Nhân viên bán

hàng

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Nhân viên 1, Nhân viên 2, Nhân vien3, Nhân viên 4.

NVBH

Phương thức thanh

toán

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA: Thanh toán 1, Thanh toán 2, Thanh toán 3, Thanh toán 4.

PTTT

Ý định đầu tư

Là biến đại diện giá trị trung bình của các biến quan sát sau khi phân tích nhân tố khám phá EFA:Đầu tư 1, Đầu tư 2, Đầu tư 3.

DT

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: BẢNG HỎI ĐIỂU TRA

PHIẾU KHẢO SÁT

Kính chào Anh/Chị!

Tôi xin tự giới thiệu, tôi là Hoàng Thị Bé hiện là sinh viên trường Đại Học Kinh TếHuế đang thực tập tại công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần. Đầu tiên xin cám ơn anh/chị đã tin tưởng và hợp tác cùng công ty chúng tôi. Hiện tại tôi đang thực hiện đề tài nghiên cứu“Các nhân tố ảnh hưởng đến ýđịnh đầu tư bất động sản đất nn ca khách hàng tại Công ty TNHH MTV Địac Minh Trần”. Rất mong anh/chị bỏchút thời gian quý báu của mình trảlời một sốcâu hỏi dưới đây đểtôi có thể hoàn thành để tài nghiên cứu này.

Tôi xin cam đoan mọi ý kiến đóng gópcủa anh/chị được bảo mật và chỉ sửdụng cho mục đích nghiên cứu.

Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN A: THÔNG TIN ĐIỀU TRA

(Anh/ Ch vui lòng tr li các câu hỏi dưới đây bằng cách đánh dấu (X) vào câu trli)

Câu 1: Anh/chị đã từng đầu tư bất động sản đất nềnởCông ty chúng tôi hay Công ty nào khác chưa?

 Chưa từng đầu tư

 Đãđầu tư tại Công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần

 Đãđầu tư tại Công ty khác

 Đãđầu tư tại Công ty TNHH MTV ĐịaỐc Minh Trần và Công ty khác.

Câu 2: Anh/chị đã từng đầu tư trong các dựán hay ngoài dựán?

 Trong dựán  Ngoài dựán

 Trong dựán và ngoài dựán

Trường Đại học Kinh tế Huế

Câu 3: Anh/chị đã tham gia vào thị trường bất động sản bao nhiêu năm?

 Dưới 1 năm

 Từ1 -3 năm

 Từ3 -5 năm

 Trên 5 năm

Câu 4. Anh/chị vui lòng đánh dấu vào các ô biểu thị mức độ đồng ý của mình vềmức độ ảnh hưởng của các nhân tố dưới đây đến ýđịnh đầu tư bất động sản đất nền tại Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần của anh/chị theo thang đo sau: (1) Rất không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Bình thường, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý.

STT Nhân tố ảnh hưởng Thang đo mức độ đồng ý

1 2 3 4 5

Thương hiệu

1 Uy tín thương hiệu của Công ty.

2 Công ty luôn nhận được phản hồi tốt từ khách hàng.

3 Chính sách bán hàng của công ty rõ ràng, minh bạch.

4 Là một trong số top đầu Công ty BĐS tại Đà Nẵng.

Giá

5 Giá của BĐS phù hợp với khả năng tài chính của Anh/Chị.

6 Giá của BĐS tương xứng với chất lượng.

7 So với thị trường thì mức giá Công ty đưa ra là hợp lý.

Sản phẩm

8 Khả năng sinh lời của BĐS trong tương lai.

9 Vịtrí của BĐS thuận lợi cho việc tái đầu tư 10 Mật độ dân số và môi trường văn hóa xung

quanh BĐS ổn định.

11 Các thông tin pháp lý BĐS rõ ràng, minh

Trường Đại học Kinh tế Huế

bạch.

12 Kích thước, diện tích của BĐS phù hợp với nhu cầu của Anh/chị.

Chăm sóc khách hàng 13 Dịch vụhậu mãi tốt.

14 Hotline luôn được túc trực, giải đáp được thắc mắc và nhu cầu của khách hàng.

15 Xửlý vấn đềtrục trặc nhanh gọn, tận tình.

16 Đội ngũ bán hàng có mối quan hệ tốt với khách hàng.

Nhân viên bán hàng

17 Nhân viên bán hàng am hiểu tư vấn rỏ ràng cho khách hàng.

18 Nhân viên bán hàng nhiệt tình, lịch sự với khách hàng.

19 Nhân viên bán hàng sẵn sàng lắng nghe và giải đáp thắc mắc của khách hàng.

20 Nhân viên bán hàng có khả năng thuyết phục.

Phương thức thanh toán 21 Phương thức thanh toán rõ ràng.

22 Phương thức thanh toán đa dạng.

23 Phương thức thanh toán linh hoạt phù hợp với tài chính của Anh/Chị.

Ý định đầu tư BĐS

24 Anh/chịsẽtiếp tục đầu tư tại công ty.

25 Trong tương lai anh/chị có ý định sẽ đầu tư BĐS tại công ty.

26 Anh/chị sẽ giới thiệu cho bạn bè và người thân trong thời gian tới.

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN B: THÔNG TIN CHUNG

Anh/ ch vui lòng cung cp mt số thông tin cá nhân cơ bản như bên dưới bằng cách đánh dấu (X ) vào ô trng:

Câu 1: Giới tính của anh chịlà:

 Nam

 Nữ

Câu 2: Độtuổi của anh/chịlà:

 Dưới 25 tuổi  Từ40 –55 tuổi

 Từ25–40 tuổi  Trên 55 tuổi

Câu 3: Ngành nghềcủa anh/chị

 Doanh nhân  Buôn bán laođộng chân tay

 Cán bộviên chức nhà nước  Hưu trí

 Khác

Câu 4: Mức thu nhập của anh chị là bao nhiêu?

 Dưới 15 triệu  Từ15 triệu đến 25 triệu

 Từ25 triệu đến 35 triệu  Từ35 triệu trởlên

Xin chân thành cám ơn sựhợp tác của Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH SPSS

1: Đặc điểm mẫu nghiên cứu Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Nam 91 75.8 75.8 75.8

Nữ 29 24.2 24.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Độtuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 17 14.2 14.2 14.2

Từ25–40 tuổi 63 52.5 52.5 66.7

Từ40–55 tuổi 26 21.7 21.7 88.3

Trên 55 tuổi 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Ngành nghề

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Doanh nhân 44 36.7 36.7 36.7

Buôn bán lao động chân

tay 31 25.8 25.8 62.5

Cán bộ viên chức nhà

nước 19 15.8 15.8 78.3

Hưu trí 10 8.3 8.3 86.7

Khác 16 13.3 13.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 25 tuổi 16 13.3 13.3 13.3

Từ25–40 tuổi 27 22.5 22.5 35.8

Từ40–55 tuổi 60 50.0 50.0 85.8

Trên 55 tuổi 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

Công ty đầu tư BĐS

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Đã đầu tư tại Công ty TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần

57 47.5 47.5 47.5

Đãđầu tư tại Công ty khác 6 5.0 5.0 52.5 Đã đầu tư tại Công ty

TNHH MTV Địa Ốc Minh Trần và Công ty khác

57 47.5 47.5 100.0

Total 120 100.0 100.0

Phương án đầu tư BĐS

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Trong dựán 60 50.0 50.0 50.0

Ngoài dựán 30 25.0 25.0 75.0

Trong dựán và ngoài dựán 30 25.0 25.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thời gian tham gia BĐS

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

Dưới 1 năm 22 18.3 18.3 18.3

Từ1 -3 năm 43 35.8 35.8 54.2

Từ3 -5 năm 38 31.7 31.7 85.8

Trên 5 năm 17 14.2 14.2 100.0

Total 120 100.0 100.0

3: Kiểm định độtin cậy

Thương hiệu

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.720 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Thương hiệu 1 11.49 2.622 .499 .665

Thương hiệu 2 11.78 2.339 .565 .624

Thương hiệu 3 11.91 2.386 .558 .629

Thương hiệu 4 11.82 2.588 .420 .712

Trường Đại học Kinh tế Huế

Giá

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.708 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Giá 1 8.10 1.284 .515 .631

Giá 2 8.05 1.392 .454 .701

Giá 3 8.17 1.098 .616 .497

Sản phẩm

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.817 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Sản phẩm 1 15.38 3.883 .548 .798

Sản phẩm 2 15.89 3.761 .707 .759

Sản phẩm 3 16.24 3.176 .658 .770

Sản phẩm 4 15.84 3.697 .531 .806

Sản phẩm 5 15.92 3.758 .647 .772

Chăm sóc khách hàng

Trường Đại học Kinh tế Huế

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.761 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Chăm sóc KH 1 11.13 2.251 .502 .735

Chăm sóc KH 2 11.58 1.944 .657 .653

Chăm sóc KH 3 11.38 1.951 .510 .738

Chăm sóc KH 4 11.67 1.989 .587 .690

Nhân viên bán hàng

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.719 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Nhân viên 1 11.78 1.986 .475 .677

Nhân viên 2 12.02 2.050 .531 .645

Nhân viên 3 12.05 2.014 .539 .640

Nhân viên 4 12.10 1.889 .492 .669

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phương thức thanh toán

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.785 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTTT1 8.63 1.192 .676 .653

PTTT2 8.62 1.180 .605 .733

PTTT3 8.70 1.287 .596 .739

Ý định đầu tư bất động sản

Reliability Statistics Cronbach's

Alpha

N of Items

.806 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

Đầu tư 1 8.38 1.110 .669 .720

Đầu tư 2 8.47 1.192 .617 .775

Đầu tư 3 8.06 1.333 .692 .710

Trường Đại học Kinh tế Huế

4: Phân tích nhân tốkhám phá (Exploratory Factor Analysis–EFA)

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .729

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1006.854

df 253

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến độc lập

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

%

Total % of

Variance

Cumulative

% 1 5.429 23.603 23.603 5.429 23.603 23.603 3.114 13.539 13.539 2 2.491 10.832 34.435 2.491 10.832 34.435 2.424 10.540 24.079

3 2.130 9.263 43.698 2.130 9.263 43.698 2.253 9.797 33.876

4 1.702 7.401 51.098 1.702 7.401 51.098 2.185 9.499 43.375

5 1.341 5.831 56.930 1.341 5.831 56.930 2.173 9.446 52.821

6 1.226 5.332 62.261 1.226 5.332 62.261 2.171 9.440 62.261

7 .963 4.187 66.449

8 .866 3.765 70.214

9 .806 3.504 73.718

10 .778 3.380 77.099

11 .640 2.784 79.883

12 .612 2.661 82.544

13 .607 2.637 85.182

14 .547 2.379 87.560

15 .495 2.154 89.714

16 .421 1.831 91.545

17 .370 1.611 93.156

18 .356 1.547 94.703

19 .323 1.406 96.109

20 .302 1.311 97.421

21 .237 1.031 98.452

22 .187 .811 99.263

23 .169 .737 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5 6

Sản phẩm 5 .818 Sản phẩm 2 .810 Sản phẩm 3 .759 Sản phẩm 1 .658 Sản phẩm 4 .616

Chăm sóc KH 2 .857

Chăm sóc KH 4 .714

Chăm sóc KH 1 .629

Chăm sóc KH 3 .625

Nhân viên 2 .770

Nhân viên 3 .745

Nhân viên 4 .733

Nhân viên 1 .686

Giá 3 .798

Giá 1 .737

Giá 2 .660

Thương hiệu 3 .764

Thương hiệu 4 .707

Thương hiệu 2 .626

Thương hiệu 1 .530

PTTT1 .863

PTTT3 .839

PTTT2 .764

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 6 iterations.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụthuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .708

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 119.907

df 3

Sig. .000

Phân tích nhân tốkhám phá EFA biến phụthuộc

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.180 72.663 72.663 2.180 72.663 72.663

2 .467 15.578 88.242

3 .353 11.758 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component Matrixa

Component 1

Đầu tư 3 .871

Đầu tư 1 .861

Đầu tư 2 .824

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

5: Phân tíchtương quan vàhồi quy

Phân tích tương quan

Trường Đại học Kinh tế Huế

Correlations

TH GIA SP CSKH NV PTTT DT

TH

Pearson

Correlation 1 .389** .425** .432** -.072 .127 .573**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .432 .165 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

GIA

Pearson

Correlation .389** 1 .392** .433** -.091 -.114 .697**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .322 .216 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

SP

Pearson

Correlation .425** .392** 1 .423** -.072 -.072 .563**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .435 .434 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

CSKH

Pearson

Correlation .432** .433** .423** 1 -.055 -.044 .570**

Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .549 .629 .000

N 120 120 120 120 120 120 120

NV

Pearson

Correlation -.072 -.091 -.072 -.055 1 -.089 -.117

Sig. (2-tailed) .432 .322 .435 .549 .336 .205

N 120 120 120 120 120 120 120

PTTT

Pearson

Correlation .127 -.114 -.072 -.044 -.089 1 -.111

Sig. (2-tailed) .165 .216 .434 .629 .336 .229

N 120 120 120 120 120 120 120

DT

Pearson

Correlation .573** .697** .563** .570** -.117 -.111 1 Sig. (2-tailed) .000 .000 .000 .000 .205 .229

N 120 120 120 120 120 120 120

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

Phân tích hồi quy Coefficientsa

Model Unstandardized Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1

(Constant) .192 .503 .382 .703

TH .257 .068 .246 3.776 .000 .684 1.462

GIA .430 .064 .429 6.741 .000 .716 1.396

SP .229 .072 .204 3.195 .002 .713 1.402

CSKH .214 .074 .186 2.877 .005 .692 1.445

NV -.048 .063 -.041 -.761 .448 .980 1.021

PTTT -.074 .056 -.074 -1.325 .188 .933 1.072

a. Dependent Variable: DT

Đánh giá sựphù hợp của mô hình Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .820a .673 .656 .30837 1.837

a. Predictors: (Constant), PTTT, CSKH, NV, SP, GIA, TH b. Dependent Variable: DT

Kiểm định sựphù hợp của mô hình

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1

Regression 22.110 6 3.685 38.751 .000b

Residual 10.746 113 .095

Total 32.856 119

a. Dependent Variable: DT

b. Predictors: (Constant), PTTT, CSKH, NV, SP, GIA, TH

Trường Đại học Kinh tế Huế

6: Đánh giá của khách hàng vềcác yếu tố ảnh hưởng đến ý định đầu tư

Đánh giá của khách hàng đối với nhóm nhân tố “Thương hiệu”

Statistics

Thương hiệu 1 Thương hiệu 2 Thương hiệu 3 Thương hiệu 4 N

Valid 120 120 120 120

Missing 0 0 0 0

Thương hiệu 1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

trung lap 15 12.5 12.5 12.5

dong y 69 57.5 57.5 70.0

rat dong y 36 30.0 30.0 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thương hiệu 2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 1 .8 .8 .8

trung lap 34 28.3 28.3 29.2

dong y 63 52.5 52.5 81.7

rat dong y 22 18.3 18.3 100.0

Total 120 100.0 100.0

Thương hiệu 3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid

khong dong y 3 2.5 2.5 2.5

trung lap 37 30.8 30.8 33.3

dong y 66 55.0 55.0 88.3

rat dong y 14 11.7 11.7 100.0

Total 120 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế