PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2.2. Đối với công ty TNHH MTV QT Ngọc Mai
- Nắm bắt các chính sách của nhà nước, kịp thời bắt kịp các chuyển biến của thị trường để điều chỉnh hoạt động kinh doanh phù hợp.
- Tổ chức công tác thị trường, dự đoán cung cầu trong tương lai để có kế hoạch quản lý tồn kho hợp lý, tránh tình trạng cận đát, hết đát.
- Áp dụng các giải pháp cần thiết và phù hợp với tình hình kinh doanh của doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng phân phối, tăng sự hài lòng và trung thành của đại lý đối với công ty.
- Luôn thường xuyên họp, tổ chức các buổi đào tạo nghiệp vụ bán hàng, nghiệp vụ quản lý, nghiệp vụ xử lý tình huống khách hàng,… cho tất cả nhân viên trong công ty.
- Luôn kiểm tra hằng ngày hoạt động phân phối của công ty để có hướng xử lý kịp thời.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Bài giảng Quản trị bán hàng - giảng viên Lê Thị Phương Thanh, trường đại học Kinh tế Huế
2. Trương Đình Chiến, 2008, Quản trị Kênh phân phối, NXB Đại học Kinh tế quốc dân.
3. Trần Minh Đạo, 2006, Giáo trình Marketing căn bản, NXB Đại học Kinh tế quốc dân
4. Luận văn “Đẩy mạnh bán hàng và hoàn thiện kênh phân phối hàng hóa đối với dòng sản phẩm Vinamilk tại công ty TNHH TM DV Ngọc Thanh trên địa bàn Thành phố Huế. – SVTH Hồ Thị Thúy Vi, trường đại học Kinh tế Huế.
5. Đánh giá của nhà bán lẻ về chính sách phân phối các sản phẩm P&G tại công ty TNHH TM Tổng hợp Tuấn Việt trên đại bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA ĐẠI LÝ BÁN LẺ ĐỐI VỚI CHÍNH SÁCH PHÂN PHỐI CỦA CÔNG TY NGỌC MAI
Xin chào Ông/Bà,
Tôi là sinh viên Khoa Quản Trị Kinh Doanh trường Đại học Kinh tế Huế đang thực hiện đề tài nghiên cứu “Hoàn thiện chính sách phân phối của công ty Ngọc Mai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị”. Rất mong Ông/Bà dành ít thời gian để điền vào bản phỏng vấn này. Những tin mà quý vị cung cấp sẽ giúp ích cho tôi rất nhiều trong việc đạt được mục tiêu nghiên cứu của đề tài.
Phần 1: Thông tin khách hàng
Tên đại lý: ………..
Địa chỉ:………
Phần 2: Nội dung lấy ý kiến
Câu 1: Anh/chị có thường xuyên đặt hàng tại công ty Ngọc Mai:
Dưới 2lần/tháng Từ 2-8lần/tháng Từ 9-12lần/tháng Nhiều hơn 12 lần/tháng
Câu 2: Trung bình cho mỗi lần đặt hàng là bao nhiêu:
Dưới 1 triệu Từ 1triệu đến 5 triệu Từ 5 triệu đến 10 triệu Trên 10 triệu
Câu 3: Anh/ chị thường xuyên sử dụng phương thức thanh toán nào cho nhà phân phối:
Tiền mặt Chuyển khoản ngân hàng Cả 2 phương thức
trên
Câu 4: Anh/ chị đặt hàng và nhận thông tin khuyến mãi từ đâu:
Nhân viên bán hang Bạn bè, người thân Internet Tờ rơi, quảng cáo Câu 5: Anh/ chị sử dụng phương thức đặt hàng nào?
Gặp mặt trực tiếp nhân viên bán hàng
Điện thoại cho nhân viên bán hàng phụ trách Điện thoại trực tiếp cho nhà phân phối
Trường Đại học Kinh tế Huế
Câu 6: Dòng sản phẩm anh/ chị thường đặt hàng ở Ngọc Mai
Dòng thực phẩm dùng cho chế biến và ăn uống : Knorr, lipton, wall’s ice cream,…
Dòng sản phẩm vệ sinh và chăm sóc cá nhân: Dove, P/S, pond’s, clear, Hazeline ,..
Dòng sản phẩm giặt tẩy cho quần áo và đồ dùng trong nhà: Omo, sunlight, cif, comfor, Vim, Viso, suff,…
Tất cả các dòng trên
Câu 7: Anh/ chị đã mua hàng tại công ty Ngọc Mai được bao nhiêu năm?
Dưới 1 năm Từ 1 năm – 3 năm Từ 3 năm – 5 năm Từ 5 năm trở lên
Câu 8: Anh/ chị thường gặp các rủi ro nào?
Vỏ hộp sản phẩm bị méo, bể,…
Sản phẩm giao cận kề ngày hết HSD
Nhân viên giao hàng giao nhầm hàng, thiếu hàng.
Khác: (Xin ghi rõ)……….
Phần 2: Đánh giá ý kiến
Anh/chị hãy cho biết ý kiến của mình theo mức độ từ 1 đến 5 ( 1.Hoàn toàn không đồng ý; 2. Không đồng ý; 3.Trung lập; 4.Đồng ý; 5.Hoàn toàn đồng ý )
STT NỘI DUNG LẤY Ý KIẾN 1 2 3 4 5
Cung cấp hàng hóa Ngọc Mai giao hàng nhanh chóng, kịp
Trường Đại học Kinh tế Huế
bảo.
3 Mức giá bán phù hợp
4
Nhìn chung anh/chị hài lòng về chính sách cung ứng sản phẩm của NPP
Ngọc Mai
Chính sách bán hàng 5 Tỷ lệ chiết khấu Ngọc Mai áp dụng cho
các đại lý là hợp lý
6 Tỷ lệ hoa hồng được hưởng theo doanh số bán cao
7 Hình thức thanh toán linh hoạt 8 Thời gian thanh toán tiền hàng phù hợp 9 Đại lý sẵn sàng nhập nhiều hàng hơn
khi có chính sách khuyến mãi 10 Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính
sách bán hàng của NPP Ngọc Mai
Hỗ trợ thông tin bán hàng 11 Thông tin về giá cả rõ ràng
12 Cung cấp đầy đủ thông tin về các chương trình khuyến mãi 13 Các thông tin phản hồi được ghi nhận 14 Các thắc mắc được giải đáp thỏa đáng
15
Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính sách hỗ trợ thông tin bán hàng của NPP
Ngọc Mai
Hỗ trợ công cụ bán hàng và quảng cáo
Trường Đại học Kinh tế Huế
16 Công ty hỗ trợ đầy đủ các công cụ trưng bày
17
Công ty hỗ trợ đầy đủ các công cụ quảng cáo cho đại lý (tờ rơi, pano, áp
phích, bảng hiệu,….)
18
Công ty cung ứng đầy đủ các vật dụng phục vụ hoạt động bán hàng (kệ, tủ,
giá,….)
19
Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính sách hỗ trợ vật dụng quảng cáo và bán
hàng của NPP
Hỗ trợ nghiệp vụ quản lý 20 Nhân viên thị trường tích cực tư vấn về
hoạt động bán hàng cho đại lý 21 Nhân viên thị sẵn sàng giải đáp thắc
mắc cho đại lý
22 Nhân viên thị trường có thái độ thân thiện
23 Nhân viên giao hàng nhiệt tình
24
Nhân viên triển khiên rõ ràng, kịp thời các chương trình khuyến mãi, hỗ trợ
của công ty
25 Nhân viên có kiến thức tốt về sản phẩm 26 Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính
sách hỗ trợ về nghiệp vụ của NPP
Quan hệ khách hàng
Trường Đại học Kinh tế Huế
29 Chia sẻ rủi ro cùng các đại lý (sản phẩm cận đát, hết hạn,….) 30 Nhìn chung anh/chị hài lòng với chính
sách quan hệ cá nhân của NPP
Câu 9: Anh/ chị đề xuất nên cải thiện yếu tố nào để Ngọc Mai phục vụ anh chị tốt hơn?
Tăng khuyến mãi
Cải thiện dịch vụ chăm sóc cửa hàng Cải thiện thời gian giao hàng
Cải thiện phương thức bán hàng, tần suất bán hàng
Xin chân thành cảm ơn Ông/Bà đã tham gia đóng góp ý kiến!
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC 1. Thống kê mô tả theo thang đo Likert
Ngọc Mai giao hàng nhanh chóng, kịp thời (CC1) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 16 10.0 10.0 10.0
Khong dong y 23 14.4 14.4 24.4
Trung lap 37 23.1 23.1 47.5
Dong y 31 19.4 19.4 66.9
Hoan toan dong y 53 33.1 33.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Ngọc Mai giao hàng đầy đủ theo đơn đặt hàng, chất lượng luôn được đảm bảo (CC2)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 16 10.0 10.0 10.0
Khong dong y 14 8.8 8.8 18.8
Trung lap 31 19.4 19.4 38.1
Dong y 62 38.8 38.8 76.9
Hoan toan dong y 37 23.1 23.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Mức giá bán phù hợp (CC3)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 5 3.1 3.1 3.1
Khong dong y 39 24.4 24.4 27.5
Trung lap 40 25.0 25.0 52.5
Dong y 41 25.6 25.6 78.1
Hoan toan dong y 35 21.9 21.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Tỷ lệ chiết khấu Ngọc Mai áp dụng cho các đại lý là hợp lý (CS1) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 16 10.0 10.0 11.3
Trung lap 42 26.3 26.3 37.5
Dong y 51 31.9 31.9 69.4
Hoan toan dong y 49 30.6 30.6 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Tỷ lệ hoa hồng được hưởng theo doanh số bán cao (CS2) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 39 24.4 24.4 25.6
Trung lap 63 39.4 39.4 65.0
Dong y 38 23.8 23.8 88.8
Hoan toan dong y 18 11.3 11.3 100.0
Total 160 100.0 100.0
Hình thức thanh toán linh hoạt (CS3) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .6 .6 .6
Khong dong y 9 5.6 5.6 6.3
Trung lap 52 32.5 32.5 38.8
Dong y 58 36.3 36.3 75.0
Hoan toan dong y 40 25.0 25.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thời gian thanh toán tiền hàng phù hợp (CS4) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 30 18.8 18.8 20.0
Trung lap 81 50.6 50.6 70.6
Dong y 32 20.0 20.0 90.6
Hoan toan dong y 15 9.4 9.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Đại lý sẵn sàng nhập nhiều hàng hơn khi có chính sách khuyến mãi (CS5) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 1.9 1.9 1.9
Khong dong y 10 6.3 6.3 8.1
Trung lap 62 38.8 38.8 46.9
Dong y 34 21.3 21.3 68.1
Hoan toan dong y 51 31.9 31.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Thông tin về giá cả rõ ràng (TTBH1) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 15 9.4 9.4 9.4
Khong dong y 23 14.4 14.4 23.8
Trung lap 38 23.8 23.8 47.5
Dong y 24 15.0 15.0 62.5
Hoan toan dong y 60 37.5 37.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Cung cấp đầy đủ thông tin về các chương trình khuyến mãi (TTBH2) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 7 4.4 4.4 4.4
Khong dong y 30 18.8 18.8 23.1
Trung lap 38 23.8 23.8 46.9
Dong y 52 32.5 32.5 79.4
Hoan toan dong y 33 20.6 20.6 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các thông tin phản hồi được ghi nhận (TTBH3) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 12 7.5 7.5 7.5
Khong dong y 22 13.8 13.8 21.3
Trung lap 53 33.1 33.1 54.4
Dong y 52 32.5 32.5 86.9
Hoan toan dong y 21 13.1 13.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Thắc mắc được giải đáp thỏa đáng( TTBH4)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong
y
12 7.5 7.5 7.5
Khong dong y 26 16.3 16.3 23.8
Trung lap 59 36.9 36.9 60.6
Dong y 41 25.6 25.6 86.3
Hoan toan dong y 22 13.8 13.8 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty cung ứng đầy đủ các công cụ trưng bày (CSVC1) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent Valid Hoan toan khong dong
y
24 15.0 15.0 15.0
Khong dong y 17 10.6 10.6 25.6
Trung lap 28 17.5 17.5 43.1
Dong y 34 21.3 21.3 64.4
Hoan toan dong y 57 35.6 35.6 100.0
Total 160 100.0 100.0
Công ty hỗ trợ đầy đủ các công cụ quảng cáo cho đại lý (CSVC2)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 39 24.4 24.4 24.4
Trung lap 24 15.0 15.0 39.4
Dong y 45 28.1 28.1 67.5
Hoan toan dong y 52 32.5 32.5 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Công ty cung ứng đầy đủ các vật dụng phục vụ hoạt động bán hàng (CSVC3) Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong
dong y 2 1.3 1.3 1.3
Khong dong y 3 1.9 1.9 3.1
Trung lap 66 41.3 41.3 44.4
Dong y 49 30.6 30.6 75.0
Hoan toan dong y 40 25.0 25.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Nhân viên thị trường tích cực tư vấn về hoạt động bán hàng hàng(NVQL1) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 6 3.8 3.8 3.8
Khong dong y 21 13.1 13.1 16.9
Trung lap 52 32.5 32.5 49.4
Dong y 9 5.6 5.6 55.0
Hoan toan dong y 72 45.0 45.0 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên thị trường sẵn sàng giải đáp thắc mắc cho đại lý(NVQL2) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 5 3.1 3.1 3.1
Khong dong y 23 14.4 14.4 17.5
Trung lap 42 26.3 26.3 43.8
Dong y 27 16.9 16.9 60.6
Hoan toan dong y 63 39.4 39.4 100.0
Total 160 100.0 100.0
Nhân viên thị trường có thái độ thân thiện (NVQL3) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 8 5.0 5.0 5.0
Khong dong y 14 8.8 8.8 13.8
Trung lap 52 32.5 32.5 46.3
Dong y 45 28.1 28.1 74.4
Hoan toan dong y 41 25.6 25.6 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên giao hàng nhiệt tình (NVQL4) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 5 3.1 3.1 3.1
Khong dong y 21 13.1 13.1 16.3
Trung lap 53 33.1 33.1 49.4
Dong y 53 33.1 33.1 82.5
Hoan toan dong y 28 17.5 17.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Nhân viên triển khai rõ ràng, kịp thời các chương trình khuyến mãi, hỗ trợ của công ty(NVQL5)
Frequency Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 7 4.4 4.4 4.4
Khong dong y 21 13.1 13.1 17.5
Trung lap 55 34.4 34.4 51.9
Dong y 50 31.3 31.3 83.1
Hoan toan dong y 27 16.9 16.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nhân viên có kiến thức tốt về sản phẩm (NVQL6)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 21 13.1 13.1 13.1
Trung lap 24 15.0 15.0 28.1
Dong y 57 35.6 35.6 63.8
Hoan toan dong y 58 36.3 36.3 100.0
Total 160 100.0 100.0
Ngọc Mai thường xuyên tặng quà cho các đại lý vào dịp lễ, tết(QHKH1) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 3 1.9 1.9 1.9
Khong dong y 14 8.8 8.8 10.6
Trung lap 35 21.9 21.9 32.5
Dong y 24 15.0 15.0 47.5
Hoan toan dong y 84 52.5 52.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
Ngọc Mai có chính sách ưu tiên cho đại lý lâu năm (QHKH2)
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Khong dong y 11 6.9 6.9 6.9
Trung lap 38 23.8 23.8 30.6
Dong y 41 25.6 25.6 56.3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Chia sẻ rủi ro cùng các đại lý (QHKH3) Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoan toan khong dong
y 1 .6 .6 .6
Khong dong y 8 5.0 5.0 5.6
Trung lap 34 21.3 21.3 26.9
Dong y 59 36.9 36.9 63.8
Hoan toan dong y 58 36.3 36.3 100.0
Total 160 100.0 100.0
2. Thống kê mô tả
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std.
Deviation
CC1 160 1.00 5.00 3.5125 1.34579
CC2 160 1.00 5.00 3.5625 1.22185
CC3 160 1.00 5.00 3.3875 1.16548
Valid N (listwise) 160
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
CS1 160 1.00 5.00 3.8062 1.02483
CS2 160 1.00 5.00 3.1937 .97450
CS3 160 1.00 5.00 3.7937 .90489
CS4 160 1.00 5.00 3.1750 .88701
CS5 160 1.00 5.00 3.7500 1.03401
Valid N
(listwise) 160
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptive Statistics
N Minimu
m
Maximu m
Mean Std.
Deviation
TTBH1 160 1.00 5.00 3.5687 1.36267
TTBH2 160 1.00 5.00 3.4625 1.14314
TTBH3 160 1.00 5.00 3.3000 1.09774
TTBH4 160 1.00 5.00 3.2188 1.10841
Valid N
(listwise) 160
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
HTCC1 160 1.00 5.00 3.5187 1.44489
HTCC2 160 2.00 5.00 3.6875 1.16655
HTCC3 160 1.00 5.00 3.7625 .89364
Valid N (listwise) 160
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
NVQL1 160 1.00 5.00 3.7500 1.25893
NVQL2 160 1.00 5.00 3.7500 1.20794
NVQL3 160 1.00 5.00 3.6063 1.11082
NVQL4 160 1.00 5.00 3.4875 1.02784
NVQL5 160 1.00 5.00 3.4313 1.05581
Trường Đại học Kinh tế Huế
Descriptive Statistics
N Minimum Maximum Mean Std. Deviation
QHKH1 160 1.00 5.00 4.0750 1.12462
QHKH2 160 2.00 5.00 4.0625 .97573
QHKH3 160 1.00 5.00 4.0312 .91405
Valid N (listwise) 160
C1KHOANGCACHDATHANG Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative Percent
Valid
Duoi 2 lan/thang 23 14.4 14.4 14.4
Tu 2-8 lan/thang 108 67.5 67.5 81.9
Tu 8 - 12 lan/thang 19 11.9 11.9 93.8
Nhieu hon 12
lan/thang 10 6.3 6.3 100.0
Total 160 100.0 100.0
C2GIATRIDONHANG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 trieu 19 11.9 11.9 11.9
Tu 1 trieu - 5 trieu 96 60.0 60.0 71.9
Tu 5 trieu - 10
trieu 24 15.0 15.0 86.9
Tu 10 trieu tro lên 21 13.1 13.1 100.0
Total 160 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
C3PHUONGTHUCTHANHTOAN Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Tien mat 111 69.4 69.4 69.4
Chuyen khoan ngan
hang 30 18.8 18.8 88.1
Ca 2 phuong thuc tren 19 11.9 11.9 100.0
Total 160 100.0 100.0
C4THONGTINKHUYENMAI Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$c4a 160 100.0% 0 0.0% 160 100.0%
C4THONGTINKHUYENMAI
Responses Percent of Cases
N Percent
THONG TIN KHUYEN MAIa
Nhan vien ban
hang 139 44.4% 86.9%
Ban be, nguoi than 77 24.6% 48.1%
Internet 41 13.1% 25.6%
To roi, quang cao 56 17.9% 35.0%
Total 313 100.0% 195.6%
C5PHUONGTHUCDATHANG
Trường Đại học Kinh tế Huế
C5PHUONGTHUCDATHANG
Responses Percent of Cases
N Percent
PHUONG THUC DAT HANGa
Gap mat truc tiep nhan
vien ban hang 134 72.4% 83.8%
Dien thoai cho nhan
vien phu trach 28 15.1% 17.5%
Dien thoai truc tiep cho
nha phan phoi 23 12.4% 14.4%
Total 185 100.0% 115.6%
C6DONG SAN PHAMa Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$C6a 160 100.0% 0 0.0% 160 100.0%
C6DONG SAN PHAMa
Responses Percent of Cases
N Percent
DONG SAN PHAMa
Dòng thuc pham dung
cho che bien và an uong 14 7.9% 8.8%
Dòng san pham ve sinh
và cham sóc cá nhân 38 21.5% 23.8%
Dong san pham giat tay cho quan áo và do dung gia dinh
19 10.7% 11.9%
Tat ca các dòng trên 106 59.9% 66.2%
Total 177 100.0% 110.6%
Trường Đại học Kinh tế Huế
C7SONAMMUAHANG
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
Duoi 1 nam 11 6.9 6.9 6.9
Tu 1 nam - 3 nam 8 5.0 5.0 11.9
Tu 3 nam - 5 nam 49 30.6 30.6 42.5
Tu 5 nam tro len 92 57.5 57.5 100.0
Total 160 100.0 100.0
C8RUIRO Cases
Valid Missing Total
N Percent N Percent N Percent
$C8a 160 100.0% 0 0.0% 160 100.0%
C8RUIRO
Responses Percent of
Cases
N Percent
RUI ROa
Vo hop san pham bi meo,
be,... 48 23.3% 30.0%
San pham giao can ke ngày
het HSD 46 22.3% 28.8%
Nhân viên giao hàng giao
nham hang, thieu hàng 102 49.5% 63.8%
Khac 10 4.9% 6.2%
Total 206 100.0% 128.8%
C9CAITHIENCHINHSACH
Trường Đại học Kinh tế Huế
$C9 Frequencies
Responses Percent of Cases
N Percent
CAI THIEN CHINH SACHa
Tang khuyen mai 92 52.6% 57.5%
Cai thien dich vu cham
soc cua hang 48 27.4% 30.0%
Cai thien thoi gian
giao hang 17 9.7% 10.6%
Cai thienphuong thucban hang, tan suat
ban hang
18 10.3% 11.2%
Total 175 100.0% 109.4%
3. Kiểm định độ tin cậy
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.882 3
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CC1 6.9500 4.828 .791 .819
CC2 6.9000 5.097 .857 .756
CC3 7.0750 6.057 .680 .909
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.862 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
CS1 13.9125 9.854 .646 .843
CS2 14.5250 9.660 .735 .819
CS3 13.9250 10.309 .677 .835
CS4 14.5438 10.250 .708 .828
CS5 13.9688 9.779 .651 .842
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.929 4
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
TTBH1 9.9813 9.616 .827 .917
TTBH2 10.0875 10.521 .895 .888
TTBH3 10.2500 11.119 .838 .907
TTBH4 10.3313 11.267 .802 .918
Reliability Statistics
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HTCC1 7.4500 3.645 .845 .815
HTCC2 7.2813 4.593 .888 .743
HTCC3 7.2063 6.404 .706 .923
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.899 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
NVQL1 18.1875 20.531 .694 .888
NVQL2 18.1875 19.222 .883 .856
NVQL3 18.3313 19.707 .922 .851
NVQL4 18.4500 20.790 .874 .861
NVQL5 18.5063 22.163 .680 .889
NVQL6 18.0250 25.245 .357 .931
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.799 3
Trường Đại học Kinh tế Huế
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
QHKH1 8.0938 2.815 .650 .730
QHKH2 8.1063 2.926 .795 .564
QHKH3 8.1375 3.843 .517 .846
Reliability Statistics
Cronbach's Alpha N of Items
.924 6
Item-Total Statistics Scale Mean if
Item Deleted
Scale Variance if Item Deleted
Corrected Item-Total Correlation
Cronbach's Alpha if Item
Deleted
HL1 17.1321 28.191 .724 .918
HL2 17.1761 27.007 .827 .905
HL3 17.4906 23.910 .843 .904
HL4 17.2390 28.246 .802 .909
HL5 17.3082 25.518 .831 .904
HL6 17.3019 28.807 .700 .921
4. Phân tích nhân tố khám phám EFA a. Biến độc lập
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .734
Approx. Chi-Square 2914.311
Trường Đại học Kinh tế Huế
Total Variance Explained Compon
ent
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings
Rotation Sums of Squared Loadings
Total % of Variance
Cumulativ e %
Total % of Variance
Cumulati ve %
Total % of Variance
Cumulati ve % 1 4.513 18.803 18.803 4.513 18.803 18.803 4.205 17.521 17.521 2 3.732 15.551 34.353 3.732 15.551 34.353 3.336 13.901 31.422 3 2.940 12.251 46.604 2.940 12.251 46.604 3.293 13.721 45.143 4 2.622 10.925 57.530 2.622 10.925 57.530 2.561 10.672 55.814 5 2.424 10.100 67.629 2.424 10.100 67.629 2.469 10.286 66.101
6 1.871 7.797 75.426 1.871 7.797 75.426 2.238 9.325 75.426
7 .928 3.867 79.293
8 .755 3.145 82.438
9 .619 2.578 85.016
10 .563 2.344 87.360
11 .474 1.976 89.336
12 .448 1.869 91.205
13 .386 1.609 92.814
14 .326 1.358 94.172
15 .274 1.144 95.316
16 .205 .854 96.170
17 .186 .774 96.944
18 .162 .676 97.621
19 .133 .554 98.174
20 .125 .522 98.696
21 .097 .406 99.102
22 .088 .369 99.471
23 .071 .294 99.765
24 .056 .235 100.000
Trường Đại học Kinh tế Huế
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NVQL4 .822
NVQL3 .818
NVQL2 .795
NVQL1 .717
NVQL5 .696
NVQL6
TTBH2 .621 .552
TTBH4 .603
TTBH3 .601 .565
TTBH1 .594 .530
CS2 .534
CS4 .525
CS1 .521 -.514
CS5
CS3 .505 -.532
CSVC2 .831
CSVC1 .757 .516
CSVC3 .701
CC3 .740
CC2 .628
CC1 .615
QHKH1 .636
QHKH2 .620
Trường Đại học Kinh tế Huế
Rotated Component Matrixa Component
1 2 3 4 5 6
NVQL3 .958
NVQL4 .929
NVQL2 .925
NVQL5 .792
NVQL1 .786
NVQL6 .529
TTBH2 .928
TTBH3 .916
TTBH1 .893
TTBH4 .887
CS2 .852
CS4 .828
CS3 .784
CS1 .771
CS5 .761
CSVC2 .945
CSVC1 .932
CSVC3 .852
CC2 .933
CC1 .909
CC3 .841
QHKH2 .910
QHKH1 .842
QHKH3 .743
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.
a. Rotation converged in 5 iterations.
Trường Đại học Kinh tế Huế
b. Biến phụ thuộc
KMO and Bartlett's Test
Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .875
Bartlett's Test of Sphericity
Approx. Chi-Square 773.398
df 15
Sig. .000
Communalities
Initial Extraction
HL1 1.000 .642
HL2 1.000 .776
HL3 1.000 .806
HL4 1.000 .752
HL5 1.000 .793
HL6 1.000 .625
Extraction Method: Principal Component Analysis.
Total Variance Explained Componen
t
Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of
Variance
Cumulative
%
Total % of Variance
Cumulative
%
1 4.393 73.214 73.214 4.393 73.214 73.214
2 .728 12.132 85.345
3 .294 4.893 90.238
4 .222 3.696 93.934
Trường Đại học Kinh tế Huế
5. Phân tích ANOVA
a. Sự hài lòng và số lần đặt hàng
Test of Homogeneity of Variances Hai long
Levene Statistic df1 df2 Sig.
1.985 3 156 .118
ANOVA Hai long
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 5.547 3 1.849 2.050 .109
Within Groups 140.697 156 .902
Total 146.244 159
b. Sự hài lòng và giá trị trung bình mỗi đơn hàng Test of Homogeneity of Variances Hai long
Levene Statistic df1 df2 Sig.
2.861 3 156 .039
ANOVA Hai long
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 5.262 3 1.754 1.941 .125
Within Groups 140.982 156 .904
Total 146.244 159
Trường Đại học Kinh tế Huế
c. Sự hài lòng và số năm mua hàng tại công ty Test of Homogeneity of Variances Hai long
Levene Statistic df1 df2 Sig.
3.680 3 156 .013
ANOVA Hai long
Sum of Squares
df Mean Square F Sig.
Between Groups 5.365 3 1.788 1.980 .119
Within Groups 140.879 156 .903
Total 146.244 159
d. Kiểm định One Sample T – Test
One-Sample Statistics
N Mean Std. Deviation Std. Error Mean
Cung cap 160 3.2375 1.04235 .08241
Chinh sach 160 3.3450 .67552 .05340
Thong tin ban hang 160 3.2297 1.03704 .08199
Co so vat chat 160 3.1917 1.01529 .08027
Nghiep vu quan ly 160 3.3635 .94998 .07510
Quan he khach hang 160 3.3562 .94438 .07466