PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. KIẾN NGHỊ
2.2 Đối với Công ty Trách nhiệm hữu hạn Hiệp Thành
- Nắm bắt kịp thời, nhanh chóng các chính sách do cơ quan Nhà nước ban hành về các chương trìnhđào tạo, lương bổng, chế độ đãi ngộ,...cho phù hợp đối với người lao động trong công ty.
- Cần có chính sách tuyển dụng nguồn nhân lực phù hợp với yêu cầu kinh doanh của công ty và không ngừng phát triển nguồn nhân lực, đội ngũ lao động có trìnhđộ chuyên môn, nghiệp vụcao.
- Cần phải áp dụng các giải pháp cụ thể vào công ty để tăng cường sự hài lòng của người lao động đối với công việcởhiện tại và không ngừng trung thành với công ty.
- Thường xuyên tổ chức các chương trình đào tạo, huấn luyện cho người lao động và cử cán bộcủa công ty đi tham gia các chương trình nâng cao trìnhđộ, nghiệp vụtrong việc quản lý.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tài liệu tiếng việt
[1], [2] Tầm quan trọng của sự hài lòng trong công việc http://www.ocd.vn/tin-tuc/tri-thuc-quan-ly/1604-tam-quan-trong-su-hai-long-trong-cong-viec.html
[3] Thực trạng và giải pháp nguồn nhân lực hoạt động xây dựng ở Việt Nam http://tonghoixaydungvn.vn/tabid/169/catid/115/item/7065/nguon-nhan-luc-hoat-dong-xay-dung-o-viet-nam---thuc-trang-va-giai-phap.aspx
Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008), Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS–2 tập, Nhà xuất bản Hồng Đức, Tp.HồChí Minh.
Nguyễn Kim Ánh (2010), Đo lường mức độ thỏa mãn trong công việc của người lao động tại Công ty cổ phần Frerencius Kabi Bidiphann, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh.
Nguyễn Liên Sơn (2005), Đo lường thỏa mãn trong công việc của người lao động tại Công ty cổ phần Cơ khí chế tạo máy Long An, Luận văn thạc sỹ, Đại học Kinh tế Thành phốHồChí Minh.
Trần Kim Dung (2005), Đo lường mức độ thỏa mãnđối với công việc trong điều kiện của Việt Nam, Tạp chí phát triển khoa học.
Tài liệu tiếng anh
Hair el al (1998) Mutivariate data analysis 5th ed, Englewood Cliffs NJ, Prentical – Hall.
Hair el al (2006) Mutivariate data analysis 6th ed, Upper Saddle River NJ, Prentice – Hall.
Smith, Kendall and Hulin (1969), The searurement of satisfaction in work and ritirement, Chicago, Rand McNally.
Khóa luận của các khóa trước
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
PHIẾU PHỎNG VẤN
Sốphiếu:...
Xin chào Anh/Chị, tôi tên là Nguyễn Văn Quỳnh sinh viên trường Đại Học Kinh Tế Huế. Hiện tại đang thực tập tại Công ty TNHH Hiệp Thành với đề tài
“ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG TRONG CÔNG VIỆC CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HIỆP THÀNH”. Thông tin do Anh/Chị cung cấp được sửdụng để thực hiện đề tài nghiên cứu nhằm nâng cao sựhài lòng vềcông việc của người lao động tại Công ty không ngoài mục đích nào khác.
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của Anh/Chị!
I. THÔNG TIN CHUNG
Anh/chịvui lòng cho biết thông tin cá nhân 1. Giới tính
1.☐ Nam 2.☐ Nữ
2. Độtuổi của Anh/Chịthuộc nhóm nào?
1☐ Dưới 25 tuổi 2☐ 25-40 tuổi
3☐ 41-54 tuổi 4☐ Trên 55 tuổi 3. Trìnhđộhọc vấn, chuyên môn của Anh/Chị?
1☐ Tốt nghiệp THPT 2☐ Trung cấp 3☐ Cao đẳng 4☐ Đại học 5☐ Sau Đại học
Trường Đại học Kinh tế Huế
4. Mức thu nhập của Anh/Chị?
1☐ Dưới 2 triệu/tháng 2☐ 2-4 triệu/tháng
3☐ 4-6 triệu/tháng 4☐ Trên 6 triệu/tháng 5. Thời gian công tác của Anh/Chị?
1☐ Dưới 1 năm 2 ☐ 1-3 năm
3☐ 3-5 năm 4☐ Trên 5 năm 6. Bộphận làm việc
1☐ Đội văn phòng 2☐ Đội thi công
II. Đánh giá của Anh/chị về sự hài lòng về công việc khi làm việc tại công ty TNHH Hiệp Thành
Đánh giá mức độquan trọng của vấn đềtheo 5 mức
1 2 3 4 5
Hoàn toàn không đồng ý
Không đồng
ý Bình thường Đồng ý Hoàn toàn
đồng ý
STT Nội dung Mức độ đồng ý
I Bản chất công việc (CV)
1 2 3 4 51 Công việc phù hợp với năng lực 2 Công việc phù hợp chuyên môn
3 Hài lòng với đặc điểm, tính chất công việc hiện tại 4 Công việc cần nhiều kỹ năng khác nhau khi làm việc
II Cơ hội đào tạo và thăng tiến (DT)
1 2 3 4 5 5 Chương trìnhđào tạo tốtTrường Đại học Kinh tế Huế
6 Tạo cơ hội thăng tiến cho người có năng lực 7 Được đào tạo đầy đủ kỹ năng cần thiết 8 Công ty tạo điều kiện học tập
9 Hài lòng với đào tạo và cơ hội thăng tiến
III Lãnh đạo (LD)
1 2 3 4 510 Lãnhđạo quan tâm đến cấp dưới
11 Cấp trên luôn động viên hỗ trợ khi cần thiết
12 Lãnhđạo ghi nhận tài năng và sự đóng góp của người lao động
13 Người lao động được đối xử công bằng không phân biệt
14 Lãnhđạo có năng lực, tầm nhìn và khả năng điều hành
IV Đồng nghiệp (DN)
1 2 3 4 515 Đồng nghiệp thường sẵn lòng giúpđỡ lẫn nhau 16 Đồng nghiệp là người đáng tin cậy
17 Đồng nghiệp thân thiện, thiện chí
V Tiền lương (TL)
1 2 3 4 518 Tiền lương tương xứng với kết quả làm việc hay sự đóng góp
19 Tiền lương được trả công bằng giữa các nhân viên trong công ty
20 Các khoản trợ cấp được trả ở mức hợp lý 21 Chính sách thưởng công bằng và thỏa đáng
VI Môi trường làm việc (MT)
1 2 3 4 522 Tiện nghi, sạch sẽ
23 Áp lực công việc không quá cao
24 Cảm thấy bầu không khí công ty là căng thẳng 25 An toàn
26 Công việc đòi hỏi thường xuyên làm thêm giờ
VII Sự hài lòng trong công việc của người lao động
(SHL)
1 2 3 4 527 Hài lòng với công việc hiện tại
28 Cảm thấy vui mừng khi được chọn vào làm việc ở đây 29 Coi Công ty như ngôi nhà thứ hai
Xin chân thành cảm ơn !